I Mục tiêu:
- Đọc được vần uôi, ươi , từ nải chuối, múi bưởi. Từ ngữ và bài ứng dụng trong bài.
-Viết được vần uôi,ươi, từ nải chuối, múi bưởi.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
-KNS: +KN tự nhận thức
+KN lắng nghe tích cực
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,
III Đồ dùng dạy - học:
Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
IV Các hoạt động dạy - học:
1 .ổn định
2. Bài cũ:
+ Viết bảng con: ui, ưi, cái túi, ngửi mùi.
+ Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em
GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Hs đọc Y/c BT. - Hs làm BTtheo sự h/dẫn của Gv. -Trả lời các câu hỏi của Gv. →Hs thảo luận theo nhóm trước khi trả lời. → Cử đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN AY – Â - ÂY I Mục tiêu: - Đọc được vần ay, â, ây , từ máy bay, nhảy dây. từ ngữ và bài ứng dụng trong bài. -Viết được vần ay, â, ây, từ máy bay, nhảy dây. -Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. -KNS: +Lắng nghe tích cực +Tư duy sáng tạo II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu, III Đồ dùng dạy - học: Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết. IV Các hoạt động dạy - học: 1 .ổn định 2. Bài cũ: + Viết bảng con: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi. + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu vần ay, â, ây. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. Cách tiến hành: *Giới thiệu vần ay. Quan sát, giúp đỡ HS -Giới thiệu và ghi bảng ay -Gọi HS nêu cấu tạo vần ay? Nhận xét -Đánh vần: a –y – ay -Đọc trơn: ay -Có vần ay rồi muốn có tiếng bay thêm âm gì? ở đâu? -Đánh vần: b – ay – bay -Đọc trơn: bay -HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ máy bay -Đọc lại toàn vần +Giới thiệu â, ây. -Các bước tiến hành tương tự như vần ay. -Cho HS so sánh vần ay với vần ây? -Đọc lại toàn bài *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu:HS nhận biết được vần ay, ây trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó.Viết đúng ay, â, ây, máy bay, nhảy dây Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ay, ây trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: cối xay vây cá ngày hội cây cối -Giải nghĩa từ ứng dụng. -Đọc lại toàn bài -Hướng dẫn HS viết: Quan sát và giúp đỡ HS Tiết 2 *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.Nhận biết được vần ay, ây và đọc được câu ứng dụng. Cách tiến hành: + Bước 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ay, ây trong câu ứng dụng: Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD học sinh viết ay, â, ây, máy bay, nhảy dây trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét * Hoạt động 4: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. Cách tiến hành: -Đọc tên bài luyện nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe. -HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ chạy, bay, đi bộ, đi xe”. dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. HS ghép vào bảng cài: ay đt 2 em nêu: vần ay gồm có 2 âm, âm a đứng trước, âm y đứng sau Nhận xét đúng, sai Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt cn -đt cn-đt ghép vào bảng cài: bay cn- đt cn – đt Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ máy bay: cn-đt cn-đt +Giống: âm cuối y +Khác: âm đầu a # â cn - đt quan sát và trả lời rồi đọc cn- đt lắng nghe cn - đt Quan sát và lắng nghe Viết vào bảng con : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. cn-đt quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc cn-đt cn-đt lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau cn - đt Nghe và quan sát tranh vẽ rồi trả lời nhận xét, bổ sung TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học . Cộng với số0. II Phương pháp: Trực quan, thực hành, III Đồ dùng dạy - học: + Bộ thực hành, bảng con, vở BTT IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ:Gọi 3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con 4 + 1 = 0 2 5 1 + 2 = 0 + 3 = + + + 0 + 2 = 2 + 3 = 4 2 0 1 + 3 = + Giáo viên nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động1: Củng cố phép cộng từ 0®5 Mục tiêu :Học sinh nắm được tên bài học.Củng cố bảng cộng và tính giao hoán trong phép cộng. Cách tiến hành: - Gọi HS đọc bảng cộng phạm vi 3 Bảng cộng phạm vi 4 Bảng cộng phạm vi 5 -Một số cộng với 0; 0 cộng với 1 số thì kết quả thế nào? Cho Ví dụ. -Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào? Nhận xét. *Hoạt động2: Thực hành Mục tiêu :Làm được tính cộng trong phạm vi các số đã học. Cách tiến hành: -Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài tập. +Bài 1: Tính (theo cột dọc) -Giáo viên chú ý học sinh viết thẳng cột. Nhận xét – ghi điểm. +Bài 2: Tính - Cho học sinh nêu lại cách tính Nhận xét – ghi điểm. +Bài 3: Viết ,= vào chỗ trống -Cho học sinh đọc thầm bài tập,nêu cách làm . -Ở bài 1 + 2 2 + 1 , 1 + 4 4 + 1 yêu cầu học sinh không cần tính kết quả của 2 + 1 , 4 + 1 mà ghi ngay dấu = vào giữa 2 phép tính. Vì trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả không đổi. +Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh xem tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính phù hợp vào ô dưới tranh. Quan sát, giúp đỡ HS. Thu chấm 1 số vở – nhận xét. -1 em đọc -1 em đọc -1 em đọc Cn lần lượt trả lời - bằng chính số đó. -Vd: 5 + 0 =5 0 + 5 =5 - không thay đổi. 1 em nêu y/ c BT 3 em lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con Nhận xét đúng, sai 1 em đọc y/ c BT - Lấy 2 số đầu cộng lại được kết quả bao nhiêu cộng tiếp với số còn lại. cn lần lượt nêu kết quả trước lớp nhận xét, bổ sung. 1 em nêu y/ c BT Đọc và nêu cách làm 3 em lên bảng làm bài Cả lớp làm vào vở BTT Nhận xét đúng, sai 1 em đọc y/ c BT -Quan sát tranh và nêu: a) Có 2 con ngựa thêm 1 con ngựa nữa.Hỏi có tất cả mấy con ngựa? b)Có 1 con ngỗng thêm 4 con ngỗng.Hỏi có tất cả mấy con ngỗng 2 em lên bảng viết,lớp viết vào vở ------------------------------b&a------------------------------ Thứ tư, ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN ÔN TẬP I Mục tiêu: -Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng –i , -y - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng -Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế -KNS: +KN xác định giá trị +KN Lắng nghe tích cực +KN Tư duy phê phán II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, kể chuyện, III Đồ dùng dạy - học: +GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ truyện kể “Cây khế” +HS: SGK, vở tập viết, vở ơ li IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định. 2.Bài cũ : -Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em. -GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động1: Ôn tập Mục tiêu: HS đọc đúng các vần đã học có kết thúc bằng i – y. Cách tiến hành: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV nhận xét và gắn bảng ôn được phóng to lên bảng. - Cho HS luyện đọc các vần Nhận xét – ghi điểm. -HD HS ghép chữ và vần thành tiếng -Luyện đọc các tiếng vừa ghép *Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn được từ ứng dụng và hiểu nghĩa các từ đó. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết các vần đang ôn có trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó Đôi đũa tuổi thơ máy bay -Giải nghĩa các từ ứng dụng -Đọc toàn bài. -Hướng dẫn viết: Vừa viết mẫu vừa HD qui trình viết. Quan sát, giúp đỡ HS. Tiết 2: *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được đoạn thơ ứng dụng và viết đúng, nhanh, đẹp. Cách tiến hành: +Bước 1: Luỵện đọc -Luyện đọc trên bảng lớp -HD HS quan sát tranh vẽ và đọc bài ứng dụng “Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả” - Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD HS viết bài trong vở tập viết Quan sát, giúp đỡ HS -Thu chấm 1 số vở – nhận xét. *Hoạt động 4: Kể chuyện: Mục tiêu: HS nghe, hiểu và kể lại được 1 đoạn theo tranh câu chuyện: “Cây khế” Cách tiến hành : -Cho HS đọc tên câu chuyện: “ Cây khế” -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Nhận xét và rút ra ý nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam. cn lần lượt nêu: ai, ay, ây, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi. Nhận xét, bổ sung Quan sát cn lên bảng chỉ và đọc vần nhận xét, bổ sung cn lần lượt ghép nhận xét, bổ sung. HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn: cn - đt Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn (cá nhân - đồng thanh) Lắng nghe cn - đt Theo dõi qui trình Cả lớp viết vào bảng con: tuổi thơ, mây bay. cn - đt Quan sát tranh vữ và đọc: (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau cn - đt lắng nghe và quan sát tranh vẽ Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Nhận xét, bổ sung Lắng nghe TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, III Đồ dùng dạy - học : + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 +Tranh như SGK phóng to IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 7 2.Bài cũ : + Giáo viên nhận xét vở bài tập toán, Nêu những sai chung trong các bài tập tiết trước. + Gọi học sinh lên bảng sửa bài 3 : (Học sinh sai nhiều ) + Nhắc lại cách thực hiện phép tính so sánh “ tìm kết quả của 2 phép tính sau đó lấy kết quả vừa tìm được so sánh với nhau từ trái qua phải “ +GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 3. Mục tiêu :HS có khái niệm ban đầu về phép trừ, quan hệ giữa cộng, trừ. Cách tiến hành: -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và gọi HS nêu bài toán. - 2 con ong bớt 1 con ong còn mấy con ong ? - Vậy 2 bớt 1 còn mấy ? 2 bớt 1 còn 1. Ta viết như sau: 2 – 1 =1 ( hai trừ 1 bằng 1 ) -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh tiếp theo để hình thành phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2 =1 Tương tự như trên -Giúp học sinh nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Treo hình sơ đồ lên cho học sinh nhận xét và nêu . -Giáo viên hướng dẫn : 2 + 1 = 3 nếu lấy 3 – 1 ta sẽ được 2 , Nếu 3 trừ 2 ta sẽ được 1 .Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng *Hoạt động 2 : Thực hành . Mục tiêu : Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . Cách tiến hành: – Hướng dẫn học sinh làm bài tập : +Bài 1 : Tính -Gọi HS nêu kết quả Nhận xét +Bài 2 : Tính ( theo cột dọc ) -Gọi HS lên bảng làm bài Quan sát, giúp đỡ HS -Giáo viên sửa bài chung cả lớp +Bài 3 : Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh quan sát và nêu bài toán -Khuyến khích học sinh đặt bài toán có lời văn gọn gàng, mạch lạc và ghi phép tính phù hợp với tình huống của bài toán -Quan sát, giúp đỡ HS -Thu chấm 1 số vở – nhận xét. Quan sát tranh và nêu:“Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa sau đó 1 con ong bay đi.Hỏi còn lại mấy con ong ? “ -Còn 1 con ong - 2 bớt 1 còn 1 cn - đt Quan sát tranh và trả lời cn - đt Quan sát và nêu: -Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn : 2 + 1 = 3 . Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là 3 chấm tròn 1 + 2 = 3. Có 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 - 1 = 2 . Có 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn.3 – 2 = 1 Lắng nghe -Học sinh làm bài vào vở bài tập 1 em đọc y/ c BT Cn lần lượt nêu kết quả trước lớp Nhận xét đúng, sai 1 em nêu y/ c BT 3 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con D1 : 2 D2: 3 D3 : 3 1 2 1 1 em đọc y/ c BT Quan sát tranh và nêu bài toán: -Lúc đầu có 3 con chim đậu trên cành. Sau đó bay đi hết 2 con. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ? 1 em lên bảng viết phép tính: Cả lớp viết vào vở BTT 3 - 2 = 1 Đổi vở kiểm tra bài nhau. THỂ DỤC RÈN LUYÊN TƯ THẾ CƠ BẢN (tiết 1) I / Mục tiêu: -Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai taydang ngang,đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V II / Địa điểm, phương tiện: -Địa điểm: Sân trường sạch sẽ -Phương tiện: Còi, dụng cụ kẻ chơi trò chơi. III / Nội dung và phương pháp lên lớp: NỘI DUNG Đ -LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1 ) Phần mở đầu: - GV nhận lớp Phổ biến ND-YC bài học. - Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc. - Đi thường theo hàng dọc và hít thở sâu. - Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2 ) Phần cơ bản - Ôn tư thế đúng cơ bản: Theo đội hình vòng tròn“Đúng theo tư thế cơ bản ...bắt đầu”. Thôi HS tập khoảng 3lần - Ôn đứng đưa hai tay ra trước - Học động tác đưa hai tay dang ngang: Từ tư thế ĐCB đưa hai tay sang hai bên lên cao ngang vai, bàn tay sấp, các ngón tay khép lại, thân người thẳng Tập phối hợp: + Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. + Nhịp 2:Về TTĐCB. + NHịp 3:Đứng đưa hai tay dang ngang (Tay sấp) + Nhịp 4:Về TTĐCB Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón taykhép lại thân người và chân thẳng mặt hơi ngữa mắt nhìn lên cao. Tập phối hợp: + Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. + Nhịp 2:Về TTĐCB. + NHịp 3:Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V + Nhịp 4:Về TTĐCB - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ: Theo đội hình vòng tròn , sau đó giải tán tập hợp hàng dọc. 3 ) Phần kết thúc: - Đi thường theo 3 hàng dọc và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà: Tập quay phải quay trái. 2 – 3 Phút 1 – 2 Phút 1 – 2 Phút 2 – 3 Phút 10 – 12Phút 2 - 3 lần 3 – 4 Phút 3 – 4 Phút 3 – 4 Phút 5 – 6 Phút 1 – 2 Phút 1 – 2 Phút 1 – 2 Phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r Tập cả lớp x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r GV điều khiển chung cho HS x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r Nhà Tr x x x 0 0 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r Thứ năm , ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN EO – AO I Mục tiêu: - Đọc được vần eo, ao, từ con mèo, ngôi sao. Từ ngữ và bài ứng dụng trong bài. -viết được vần eo, ao, từ con mèo, ngôi sao. -Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. -KNS: +KN xác định giá trị +KN Lắng nghe tích cực +Tư duy sáng tạo II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu, III Đồ dùng dạy - học: Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết. IV Các hoạt động dạy - học: 1 .ổn định 2. Bài cũ: + Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay. + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 5 em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu vần eo, ao. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần eo, ao, ngôi sao, con mèo. Cách tiến hành: *Giới thiệu vần eo. Quan sát, giúp đỡ HS -Giới thiệu và ghi bảng eo -Gọi HS nêu cấu tạo vần eo? Nhận xét -Đánh vần: e –o – eo -Đọc trơn: eo -Có vần eo rồi muốn có tiếng mèo thêm âm gì? dấu gì? ở đâu? -Đánh vần: m –eo – meo – huyền - mèo -Đọc trơn: mèo -HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ con mèo -Đọc lại toàn vần +Giới thiệu vần ao. -Các bước tiến hành tương tự như vần eo. -Cho HS so sánh vần eo với vần ao? -Đọc lại toàn bài *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu:HS nhận biết được vần eo, ao trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó.Viết đúng eo, ao, ngôi sao, con mèo. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần eo, ao trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -Giải nghĩa từ ứng dụng. -Đọc lại toàn bài -Hướng dẫn HS viết: Quan sát và giúp đỡ HS Tiết 2 *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo eo, ao, ngôi sao, con mèo..Nhận biết được vần eo, ao và đọc được câu ứng dụng. Cách tiến hành: + Bước 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần eo, ao trong bài ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD học sinh viết eo, ao, ngôi sao, con mèo. trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét * Hoạt động 4: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Gió, mây, mưa, bão, lũ . Cách tiến hành: -Đọc tên bài luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ. -HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ Gió, mây, mưa, bão, lũ”. dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. HS ghép vào bảng cài: eo đt 2 em nêu: vần eo gồm có 2 âm, âm e đứng trước, âm o đứng sau Nhận xét đúng, sai Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt cn -đt cn-đt ghép vào bảng cài: mèo cn- đt cn – đt Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ con mèo: cn-đt cn-đt +Giống: âm cuối o +Khác: âm đầu e # a cn - đt quan sát và trả lời rồi đọc cn- đt lắng nghe cn - đt Quan sát và lắng nghe Viết vào bảng con : eo, ao, ngôi sao, con mèo. cn-đt quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc cn-đt cn-đt lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau cn - đt Nghe và quan sát tranh vẽ rồi trả lời nhận xét, bổ sung TOÁN: LUYỆN TẬP I Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ II Phương pháp: Trực quan, thực hành, III Đồ dùng dạy - học: Sgk, bảng con, vở BTT IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 3 2 3 2 1 1 2.Bài cũ + 3 học sinh lên bảng : ( cả lớp làm B.C ) 3-1 = 2-1 = 3-2 = + GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ Cách tiến hành: -HD HS học sinh làm lần lượt các bài tập trong sgk +Bài 1 : Tính (Cột 2,3) Cho HS lên bảng làm bài Quan sát giúp đỡ. Nhận xét –Ghi điểm. +Bài 2 : viết số vào ô trống Cho HS lên bảng làm bài Quan sát giúp đỡ. Nhận xét – ghi điểm.. +Bài3 : Viết dấu + hay dấu – vào ô trống(Cột 2,3 ) -Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng +Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu bài toán, rồi viết phép tính đúng vào ô dưới tranh -Thu chấm 1 số vở – nhận xét. -1 Học sinh nêu yêu cầu bài -3 em lên bảng làm bài -Nhận xét, bổ sung HS nêu y/ c BT cn lần lượt lên bảng làm bài Nhận xét, bổ sung -1 em đọc y/ c BT -2 em lên bảng làm bài -Học sinh nhận xét, bổ sung 1 em đọc y/ c BT Quan sát tranh vẽ và nêu: a) Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng ? b )Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen.Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao. Hỏi còn lại mấy con ếch ? 2 em lên bảng làm bài Cả lớp làm vào vở BT Nhận xét, bổ sung Đổi vở kiểm tra bài nhau TN-XH BÀI 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết kể những hoạt động mà em thích. 2. Kỹ năng : Nói sự cần thiết phải nghỉ ngơi-giải trí. Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế 3. Thái độ : Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ cho bài học - HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Khởi động : Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Ăn uống hàng ngày) - Hằng ngày các con ăn những thức ăn gì? (HS nêu) - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Giới thiệu b
Tài liệu đính kèm: