Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Ngiện Loan I

I. Mục tiêu:

 Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 (cộng có nhớ )

-Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số có các số đo đơn vị là dm.

-Củng cố phép tính cộng đã học dạng 9 cộng với một số và 8 cộng với một số.

+Giao dục : HS yêu thích môn học , biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế VD: Biết đo một cái bàn

 

doc 37 trang Người đăng hong87 Lượt xem 799Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Ngiện Loan I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bè cho em hiểu điều gì ?
-Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
2. Bài mới (Tiết 1)
 a. Giới thiệu bài : Chiếc bút mực.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh . Bài đọc hôm nay và tưần 6 gắn với chủ điểm có tên gọi : Trường học.
*Giáo viên đọc mẫu toàn bài : giọng kể chậm rãi . giọng Lan buồn , giọng Mai dứt khoát pha chút nuối tiếc, giọng cô giáo dịu dàng thân mật .
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp ï giải nghĩa từ .
*Học sinh nối tiếp câu 
+Luyện đọc từ : bút mực, lớp , buồn, nứt nở, nước mắt, mượn , loay hoay, hồi hợp , ngạc nhiên .
* Học sinh nối tiếp đoạn .
*Luyện đọc câu : 
+ Thếâ là trong lớp / chỉ còn mình em / viết bút chì / Mai ngoan lắm .//
+ Nhưng hôm nay / cô cũng định cho em viết bút mực vì em viết khá rồi//
-Gọi học sinh đọc từ chú giải.
+Hồi hợp : không yên lòng chờ đợi một điều gì đó .
+ Loay hoay : xoay trở mãi , không biết nên làm thế nào .
+ Ngạc nhiên : lấy làm lạ .
+ Học sinh đọc trong nhóm .
+Thi đọc giữa các nhóm.
Líp 2: TËp ®äc
TiÕt 14: chiÕc bĩt mùc
I. Muc tiªu
LuyƯn ®äc vµ t×m hiĨu bµi
LuyƯn ®äc diƠn c¶m
II/ Lªn líp
3.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
H? cả lớp bắt đầu viết bút mực , còn Mai và Lan như thế nào ?
H?Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực?
H? Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
H?Vì sao mai loay hoay mãi với cái hợp bút.
H?: Cuối cùng Mai quyết định ra sao ?
H? Khi biết mình cũng được viết bút mực , Mai nghĩ và nói thế nào ?
H? Vì sao cô giáo khen Mai ?
* Giáo viên : Mai là cô bé tốt bụng chân thật . Em cũng tiếc khi đưa bút cho bạn mượn, tiếc khi biết cô giáo cũng cho mình viết bút mực nhưng em hành động vì em biết nhường nhịn giúp đỡ bạn .
-Luyện đọc lại.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
4.Củng cố
H?Câu chuyện này nói về điều gì ( Nói về chuyện bàn bè thương yêu giúp đỡ lẫn nhau )
Em thích nhân vật nào trong truyện ?vì sao ?( Thích Mai vì Mai biết giúp đỡ bạn bè)
5. Dặn dò
-Đọc và chuẩn bị bài : Mục lục sách.
Líp 2: To¸n 
tiÕt 21: LuyƯn tËp
I. Mục tiêu 
- Thuéc b¶ng 8 céng víi mét sè
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 28 + 5, 38 + 35.
BiÕt gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t víi phÐp céng.
II. Hoạt động dạy học
1.Bài cũ : 38 + 25
-Cho HS thực hiện phép tính 
 +
+
+
 68 44 47 
 4 8 28 
 2. Bài mới 
-Giới thiệu bài : luyện tập.
Bài 1: Gọi HS đọc bản g cộng.
-GV hướng dẫn HS xử dụng bảng cộng 8 để nhẩm và ghi kết quả phép tính.
-Gv nhận xét và chữa bài.
Bài 2 :Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính kết quả . 
-Giáo viên nhận xét chữa bài 
Bài 3 :
Giáo viên phân tích đề toán.
H? Bài toán cho biết gì ?
H? Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên nhận xét chữa bài .
Bài 4: Giáo viên yêu cầu học sinh tự nêu được cách làm rồi ghi kết quả. Học sinh tự làm 
 Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
 28 + 4 = ? 
 A. 68
 B.22
 C.32
 D.24
Líp 2: kĨ chuþªn
TiÕt 5: chiÕc bĩt mùc
I. Mục tiêu 
Dùa theo tranh kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn ChiÕc bĩt mùc
II. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ Bím tóc đuôi xam.
-Giáo viên nhận xét .
2. Bài mới
Giới thiệu bài.: Chiếc bút mực.
Hướng dẫn kể chuyện 
+Kể lại từng đoạn theo tranh .
-Giáo viên : dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt nội dung mỗi tranh .
+Tranh 1: Cô giáo làm gì ?
+ Tranh 2: Lan đang làm gì ? 
+ Tranh 3: Mai làm gì ?
+Tranh 4 : Cô giáo làm gì ?
* Kể chuyện trong nhóm 
-Cho HS tập kể trong nhóm .
-Cho đại diện từng nhóm lên thi kể.
-Giáo viên và học sinh nhận xét.
*Kể chuyện trước lớp 
-Giáo viên chỉ định học sinh kể.
+ Giáo viên nhận xét , đánh giá về nội dung , cách diễn đạt , cách thể hiện , giọng kể.
+ Giáo viên kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Giáo viên khuyến khích học sinh kể bằng lời của mình, có thể chuyển các câu gián tiếp hoặc câu đối thoại thích hợp với lời nhân vật.
-Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố:- dặn dò
-Câu chuyện vừa kể là câu chuyện gì ? ( chiếc bút mực )
- Giáo viên nhận xét tiết học.
Líp 2: ChÝnh t¶: (TC)
TiÕt 9: chiÕc bĩt mùc
I. Mục tiêu 
ChÐp chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®ĩng bµi chÝnh t¶ (SGK)
Lµm ®­ỵc bµi tËp SGK do GV chän
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ : viết nội dung cần chép .
- Bảng quay : viết nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ 
*Trên chiếc bè.
GV đọc cho HS viết : dỗ em, ăn giỗ, dòng sông, rồng rã, vần thơ , vầng trăng, dân làng , dâng lên.
-Giáo viên nhận xét .
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Chiếc bút mực .
Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn tóm tắt 
-Hướng dẫn HS chuẩn bị .
H? Tại sao Lan khóc ?
H? Biết bạn quen bút Mai đã làm gì ?
H? Tên người trong bài là ai ?
H? Viết tên người như thế nào ?
-Giáo viên phân tích từ khó : bút mực, lớp, quên, lấy, mượn.
-Giáo viên hướng dẫn HS đổi vở chấm .
- Giáo viên chấm 5-7 bài – nhận xét.
3.Hướng dẫn bài tập chính tả.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài .
+Điền vào chỗ trống ia / ya .
 Tia nắng, đêm khuya, cây mía, 
-Giáo viên nhận xét 
Bài 3: Giáo viên chọn bài tập a.
-Tìm những từ chứa tiếng có âm đáa l/n.
 H?Chỉ vật để trên đầu để che nắng che mưa.
H?Chỉ con vật kêu ủn ỉn .
H? Có nghĩa là ngại làm việc 
H?Trái nghĩa với từ già .
-Giáo viên nhận xét , chữa bài.
4.Củng cố- dặn dò
Giáo viên nhận xét tiết học. Khen HS viết đúng, sạch , đẹp.
Líp 2: To¸n 
TiÕt 23: H×nh ch÷ nhËt – h×nh tam gi¸c
I. Mục tiêu:
 - NhËn d¹ng ®­ỵc vµ gäi ®ĩng tªn h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c.
- BiÕt nèi ®iĨm ®Ĩ cã h×nh ch÷ nhËt, h×nh tø gi¸c. 
II. Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra 
-GV nêu phép tính 
63 + 18 ; 55 + 28 ; 18 + 17 ; 9 + 38 .
Nhậnï xét , ghi điểm
2. Bài mới
-Giới thiệu bài : hình chữ nhật, hình tứ giác .
*Giới thiệu hình chữ nhật 
-GV đưa ra một số hình trực quan có dạng hình chữ nhật và giới thiệu : Đây là hình chữ nhật.
-GV cho HS nhận dạng 3 hình khác nhau.
-GV vẽ hình chữ nhật lên bảng ghi tên hình và đọc : Hình chữ nhật ABCD, hình chữ nhật MNPQ.
-GV vẽ hình chữ nhật thứ ba.
* Giới thiệu hình tứ giác.
-GV đưa một số hình trực quan có dạng hình tứ giác rồi giới thiệu : Đây là hình tứ giác.
-GV đưa ra 3 hình tứ giác khác nhau để nhận dạng .
-Giáo viên vẽ 2 hình tứ giác lên bảng , ghi tên hình và đọc : hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNPQ.
-GV vẽ hình tứ giác thứ 3 .
-GV cho HS liên hệ thực tế : tìm các vật có dạng hình chữ nhật , hình tứ giác.
3.Thực hành
Bài 1: GV hướng dẫn HS nối các điểm để được hình chữ nhật ABDE và hình tứ giác MNPQ.
Bài 2 : Giáo viên yêu cầu HS nhận dạng hình tứ giác với các hình không phải tứ giác để đếm số hình tứ giác có trong mỗi hình đã cho.
-Giáo viên hướng dẫn HS tìm thêm các vật có hình chữ nhật .
Bài 3: Giáo viên yêu cầu HS tự kẻ thêm một đoạn thẳng để được số hình theo đề bài.
a. GV ghi thêm chữ vào hình .
- HS đọc tên hình.
b. GV ghi thêm chữ vào hình 
-Cho HS đọc tên hình.
Líp 2: TËp viÕt 
TiÕt 5: ch÷ hoa: G
I. Mục tiêu:
ViÕt ®ĩng ch÷ hoa D (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dơng D©n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) D©n giµu n­íc m¹nh (3 lÇn) 
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ D đặt trong khung chữ
-Bảng phụ viết mẫu G (dòng 1 )
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS lên bảng viết – Lớp bảng con
C – Chia ngọt sẻ bùi
-Nhận xét bài viết ở nhà
-Nhận xét bài – ghi điểm
2. Giới thiệu bài mới
-Viết chữ G G ân giàu nước mạnh
GV ghi đề bài lên bảng
*Hướng dẫn và HS quan sát chữ G
H?Chữ G cao mấy ô li?
H? Chữ d gồm mấy nét ?
-Chữ G gồm 1 nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản, nét lượn 2 đầu(dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
-GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc cách viết.
-GV viết trên khung kẻ
*Hướng dẫn viết câu ứng dụng
-GV giới thiệu câu ứng dụng
*Giải nghĩa câu : Nhân dân giàu có đất nước hùng mạnh, đây là một ước mơ. Dân giàu thì nước mới mạnh
-GV viết mẫu câu ứng dụng lên bảng
H?Chữ nào cao 2,5 li
H?Các chữ còn lại cao?li?
H?Các chữ cách nhau như thế nào?
-Cho Hs viết chữ Dân
Hướng dẫn viết vào vở
-GV chấm bài –Nhận xét
3. Củng cố
-Chữ D cao ? dòng li?
-Viết như thế nào?
4. Dặn dò
Về nhà luyện viết bài ở nhà
Nhận xét tiết học
Líp 2: TËp ®äc 
TiÕt 15: mơc lơc s¸ch
I. Mục tiêu:
- §äc rµnh m¹ch v¨n b¶n cã tÝnh chÊt liƯt kª.
- B­íc ®Çu biÕt dïng mơc lơc s¸ch ®Ĩ tra cøu (TL ®­ỵc c©u hái 1,2,3,4)
II. Đồ dùng dạy học
-Tuyển tập truyện thiếu nhi có mục lục.
-Bảng phụ viết 1,2 dòng mục lục sách dể tra cứu.
III. Hoạt động dạy
1.Bài cũ : Chiếc bút mực.
-Gọi học sinh đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi .
H?Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
H? Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
-Giới thiệu bài :mục lục sách
+ Giáo viên đọc mẫu toàn bộ mục lục : giọng đọc rõ ràng , rành mạch .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
-Học sinh đọc từng mục ( ngắt nghỉ hơi rõ )
- Luyện đọc từ: quả cỏ, cỏ nội, Quang Dũng, Phùng Quán,Vương Quốc, nụ cười, cổ tích.
- Học sinh đọc từng mục trong nhóm 
3.Hướng dẫm tìm hiểu bài.
*Mục lục : Phần ghi tên các bài, các truyện theo sổ trong trang sách.
* Tuyển tập : Quyển sách gồm nhiều bài hoặc truyện , thơ, được chọn .
*Tác phẩm : từ chỉ truyện , thơ tranh, tượng, nói chung.
*Tác giả : Người làm ra tác phẩm .
* Hương đồng cỏ nội : Nét đẹp giản dị của làng quê.
*Vương quốc : nước có vua đứng đầu .
H? : Truyện tập này có những bộ nào ?
H?Truyện “ Người học trò cũ “ ở trang nào ?
H?: Truyện “ Mùa quả cọ “ của nhà văn nào ? 
H?: Mục lục sách dùng để làm gì ?
- GV hướng dẫn HS đọc, tập tra cứu lục sách giáo khoa TV 2 tập 1 tuần 5
-Luyện đọc lại.
-Thi đọc lại toàn bộ.
4.Củng cố – dặn dò
Khi mở 1 cuốn sách phải xem trước mục lục ghi ở cuốn sách để biết sách viết về những gì , mục nào , trang nào , muốn đọc một truyện hay mục lục trong sách thì tìm chúng ở trang nào .
-Nhận xét tiết học.
Líp 2: Thđ c«ng
TiÕt 5: GÊp m¸y bay ®u«i rêi
I. Mục tiêu
- Hs biết cách gấp máy bay đuôi rời.
Gấp được máy bay đuôi rời.
HS yêu thích gấp hình.
II. Chuẩn bị
-Mãy bay đuôi rời gấp bằng giấy.
III. Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
Gấp máy bay phản lực
2.Bài mới
-Giới thiệu bài : gấp máy bay đuôi rời.
-Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Giáo viên giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời.
Giáo viên : Máy bay đuôi rời có hình dáng thế nào ? ( đầu nhọn, thân có 2 cánh , gắn liền với đuôi máy bay )
- Giáo viên mở phần đầu, cánh máy bay mẫu cho HS đến khi trở lại dạng tờ giấy vuông để HS quan sát.
-Giáo viên : Tờ giấy dùng để gấp đầu và cánh máy bay có hình gì ? ( hình vuông )
-Giáo viên : Gấp đuôi máy bay đuôi rời bằng giấy hình gì ? ( hình chữ nhật )
-Để gấp máy bay đuôi rời , cần có tờ giấy hình chữ nhật . cắt tờ giấy thành 2phần : phần hình vuông để gấp đầu và cánh máy bay , phần hình chữ nhật còn lại để làm thân và đuôi máy bay.
- Giáo viên hướng dẫn mẫu : gấp theo quy trình.
Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật.
Gấp tờ giấy theo đường hình vẽ 1a sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài , được hình 1
Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở , sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để được hình vuông và một hình chữ nhật 	 	 
Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay
-Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo được hình tam giác ( H. 3a)gấp đôi tiếp theo đường dấu ở H3.a đi lấy đường dấu giữa rồi mở ra được hình 3b.
-Gấp theo dấu gấp ở hình 3b sao cho đỉnh B trùng với đỉnh A ( H.4)
-Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C trùng với đỉnh A ( h. 5)
-Lồng 2ngón tay cái vào lòng tờ giấp hình vuông mới gấp kéo sang hai bên được H.6 
-Gấp hai nửa cạnh đáy H. 6 vào đường dấu giữa được hình 7.
-Gấp theo các đường dấu gấp (nằm ở phần mới gấp lên vào đường dấu giữa như H 8a và 8b )
-Dùng ngón trỏ và ngón cái camà vào lần lượt 2góc hình vuông ở 2 bên ép vào theo nếp gấp ( h.9)
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 9 b về phía sau được đầu và cạnh máy bay như hình 	
Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay
-Dùng phấn giấy hình chữ nhật còn lại để làm thân, đuôi máy bay.
-Gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều dài gấp đôi một lần nữa để gấp dấu .Mở to tờ giấy ra và vẽ theo đường dấu gấp như hình 11a được hình thân máy bay .	 
Bước 4 :Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
3. Củng cố- dặn dò
-Gọi 2 HS thao tác lại các bước gấp đầu và cánh máy bay đuôi rời.
- HS tập gấp đầu , cánh bằng giấy nháp .
-Giáo viên theo dõi và nhận xét.
-Chuẩn bị giấy màu có tiết tựhc hành.
ThĨ dơc: Líp 2
TiÕt 9: chuyĨn ®éi h×nh ®éi ngị «n 4 ®éng t¸c thĨ dơc
A/Mục đích- Yêu cầu :
BiÕt c¸ch thùc hiƯn 5 ®éng t¸c bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung
BiÕt c¸ch ch¬i thùc hiƯn duĩng theo yªu cÇu cđa trß ch¬i.	 
 B/ Phương pháp giảng dạy: Ôn- giảng- luyện
 - Ôn 4 động tác vươn thở, tay , chân, lườn . 
 C/ Địa điểm : Sân trường
 Yêu cầu HS thực hiện đúng động tác ở mức tương đối chính xác . 
 D/ Chuẩn bị : Còi .
- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại. 
Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Ôn trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ” Yêu cầu biết cách chơi. 
-Giáo dục cho HS ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần đồng đội.
-Đảm bảo an toàn và đề phòng chấn thương.
NỘI DUNG
ĐLVĐ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I/ MỞ ĐẦU
6-8’
1. Nhận lớp
1’
Kiểm tra sỉ số và nhận lớp
LT tập trung báo cáo và thực 
hiện thủ tục lên lớp ( chào hỏi)
ĐH 1: 4 hàng ngang
2. Phổ biến bài mới :
1’
Giới thiệu mục đích và yêu cầu
HS lắng nghe.
3. Khởi động
Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại”
4. Kiểm tra bài cũ:
1-2’
2'
Cho HS đứng hát, vỗ tay và giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2,1-2.
Cho HS chạy nhẹ thành vòng tròn.
Kiểm tra 4 ĐT đã học
Học sinh thực hiện.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
ĐH 2 : như ĐH 1
ĐH 4 : Vòng tròn
ĐH 5 : 4 hàng ngang.
II/ CƠ BẢN
18-20’
1.HĐ 1
- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Ôn 4 động tác của bài TD đã học
2-3lần
4-5lần
2x8 nhịp
GV giải thích và điều khiển
GV làm mẫu và sửa sai
HS thực hiện
ĐH 6 : 4 hàng dọc chuyển thành vòng tròn.
2. HĐ 2
- Ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
4-5’
GV nêu tên trò chơi
HS tham gia chơi
ĐH 7 : 4 hàng dọc
3.KẾT THÚC
5-6'
1. Hồi tỉnh
1-2’
Cho HS đứng vỗ tay.
HS thực hiện
ĐH 8 như ĐH 5
2. Củng cố và nhận xét
2’
GV cùng HS hệ thống bài 
HS lắng nghe và nhận xét
3. Bài tập về nhà
1’
Thực hiện 4động tác mới học.
HS thực hiện .
ĐH 9: 4 hàng ngang
4. Xuống lớp :
1’
Hô “ THỂ DỤC”
Cả lớp hô “ KHỎE”
Gi¶ng ngµy 23/09/2010
TiÕt 1: Líp 1: häc vÇn 
tiÕt 43: k – kh
Mục tiêu:
Đọc được : u,ư,nụ,thư ; từ và các câu ứng dụng 
Viết được : u,ư,nụ,thư 
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : 
thủ đơ.
Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo 
nội dung : Thủ đơ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : nụ thư ; 
câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : 
Thủ đơ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập 
Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
 Tiết 1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : tổ cị, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 -Đọc câu ứng dụng : cị bố mị cá, cị mẹ tha cá về tổ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay học âm u, ư.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm u-ư
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm u:
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét mĩc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ
- Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm ư:
 -Nhận diện chữ: Chữ ư cĩ thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
- Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:Viết đúng quy trình u-ư ,nụ –thư.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị
TiÕt 2: Líp 1: Häc vÇn
TiÕt 44: k – kh
I/ Mơc tiªu
LuyƯn ®äc l¹i tiÕt 1
LuyƯn viÕt l¹i tiÕt 1
LuyƯn nãi theo chđ ®Ị
II/ Lªn líp
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:Viết đúng k-kh,kẻ-khế vào vở.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo dịng vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nĩi:
+Mục tiêu: Phát triển lời nĩi : ù ù, vo vo, ro ro, tu tu
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con vật, các vật cĩ tiếng kêu thế nào?
 -Em cịn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác khơng?
 -Cĩ tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà khơng?
 -Cĩ tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
 -Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên?
4: Củng cố dặn dị
TiÕt 3: Líp 1: To¸n
TiÕt 16: sè 9
I- Mơc tiªu: 
- BiÕt 8 thªm 1 ®­ỵc 9, viÕt sè 9 ®äc ®Õm ®­ỵc tõ 1®Õn 9, biÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 9, BiÕt vÞ trÝ sè98 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 9.
II- §å dïng d¹y häc. 
- B¶ng phơ.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
H§1: GV giíi thiƯu bµi: ThuyÕt tr×nh.
H§2: Giíi thiƯu sè 9.
a) LËp sè 9.
- GV treo h×nh c¸c b¹n ®ang ch¬i trong HS. 
GV hái: 	- Cã mÊy b¹n ch¬i trß ch¬i? 
- Cã mÊy b¹n ®ang ®i tíi?
* GV yªu cÇu HS lÊy ra 8 que tÝnh råi l¹i thªm 1 que tÝnh.
* GV yªu cÇu HS quan s¸t h×nh vÏ vµ hái:
- Cã 8 chÊm trßn, thªm 1 chÊm trßn, tÊt c¶ cã mÊy chÊm trßn?
- GV yªu cÇu HS quan s¸t h×nh con tÝnh vµ nªu vÊn ®Ị.
- GV yªu cÇu HS kh¸c nh¾c l¹i råi nªu: "C¸c nhãm ®å vËt nµy ®Ịu cã sè l­ỵng lµ 8".
b) Giíi thiƯu ch÷ sè 9 in vµ ch÷ sè 9 viÕt.
- GV nªu: Sè t¸m ®­ỵc biĨu diƠn b»ng ch÷ sè 9.
- GV chØ mÉu ch÷ vµ yªu cÇu HS ®äc (chÝn).
c) NhËn biÕt thø tù cđa sè 8 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- GV cÇm que tÝnh trong tay lÊy tõng que tÝnh sang bªn tay tr¸i:
- HS ®Õm lÇn l­ỵt: mét, hai, ba, bèn, n¨m, s¸u, b¶y, t¸m, chÝn
- GV yªu cÇu mét vµi HS kh¸c nh¾c l¹i
H§3: LuyƯn tËp.
Bµi 1: ViÕt sè 9. HS viÕt mét dßng sè 9. GV giĩp HS viÕt ®ĩng quy ®Þnh 
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp vµo « trèng.
- GV cho HS nªu yªu cÇu cđa bµi tËp.
- Cho HS lµm bµi, ch÷a bµi råi ®Ỉt c©u hái.
- Cã mÊy chïm nho xanh? Cã mÊy chïm nho chÝn?
Bµi 3: GV gäi 1 HS nªu yªu cÇu cđa bµi tËp 
- Yªu cÇu HS lµm bµi.
- GV cho HS lµm bµi råi ®äc miƯng kÕt qu¶ cđa c¸c d·y sè thu ®­ỵc.
- So s¸nh sè « vu«ng gi÷a c¸c cét vµ cho c« biÕt cét nµo cã nhiỊu « vu«ng nhÊt?.
H§ nèi tiÕp: Cđng cè - dỈn dß.
TiÕt 4: Líp 1: §¹o ®øc
TiÕt 5: Gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp
I-Mục tiêu:
BiÕt ®­ỵc t¸c dơng cđa s¸ch vë ®ång dïng häc tËp.
Nªu ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯc gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp.
Thùc hiƯn gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp cđa b¶n th©n.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
 - Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
 - Em phải làm gì để ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
 .Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
3.1-Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
3.2-Hoạt động2: Bài tập 1
+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs làm BT1. 
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT1 hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em .
→Gv hướng dẫn sửa bài .
3.3-Hoạt động 3: Bài tập 2
 +Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT2.
 +Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT2 hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em cho Hs thảo luận về đồ dùng học tập của mình:
 .Tên đồ dùng học tập.
 .Công dụng của đồ dùng đó.
 .Cách giữ gìn đồ dùng đó.
 .Vì sao em phải giữ gìn các đồ dùng học tập của 
 mình?
 +Kếùt luận: Được đi học là quyền lợi của các em.
 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực 
 hiện tốt quyền được học hành của mình.
 -Giải lao.
 3.4-Hoạt động 4: Bài tập3
 +Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT3.
 +Cách tiến hành:Yêu cầu Hs đo

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 5(1).doc