I. Mục tiêu: giúp HS:
- HS đọc viết được u, ư , nụ , thư.
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. và câu ứng dụng thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK.
+ GV: một nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
âm x hãy tìm thêm âm e để được tiếng xe. +GV: em hãy phân tích tiếng xe. +GV: tiếng xe đánh vần như thế nào? +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV: cầm trên tay đồ chơi ô tô và hỏi: Cô có cái gì? +GV: đây là chiếc xe đồ chơi. +GV: gắn bảng tiếng xe. *ch (qui trình tương tự ). So sánh chữ ch với chữ th. +GV: lưu ý HS chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h c, Hướng dẫn viết chữ. +GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ x, ch. HD qui trình viết +GV: cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp. +GV: nhận xét chỉnh sửa. +GV: viết mẫu xe, chó. Lưu ý HS liên kết chữ x với chữ e +GV: cho HS nhận xét GV chỉnh sửa. d, Đọc tiếng từ ứng dụng. +GV: viết các từ ứng dụng lên bảng. +GV: bạn nào đọc được các từ trên bảng? +GV: đọc , giải thích các từ ứng dụng. +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV: trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học? +GV: hãy phân tích tiếng xẻ, xa xa , chỉ , chả. Hoạt động của học sinh +HS: quan sát. +HS: lắng nghe +HS: gần giống chữ c +HS: so sánh: cùng có nét cong hở phải. +HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm tra. +HS: quan sát GV làm mẫu. +HS: phát âm chữ x. +HS: ghép tiếng xe. +HS: đọc xe. +HS: phân tích tiếng xe. +HS: xờ - e - xe (CN, nhóm , cả lớp). +HS: quan sát trả lời: xe ô tô. +HS: đọc xe +HS quan sát GV viết mẫu. +HS: viết lên không trung +HS: viết bảng con. +2 HS viết bảng. +HS: quan sát GV viết mẫu. +HS: viết bảng con. +2 HS đọc. +HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ). +HS: nêu. +HS: phân tích. +Cả lớp đọc toàn bài trên bảng. (Tiết 2:) 3, Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Luyện đọc. *Đọc bài tiết 1. +GV: chỉ bài tiết 1 +GV: chỉnh sửa cho HS. +GV: cho HS đọc bài trong sgk. +GV: tổ chức cho HS thi đọc. *Đọc câu ứng dụng. +GV: yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK Tranh vẽ gì ? +GV: bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh . +GV: bạn đọc có hay không? +GV: đọc mẫu. +GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS. +GV: trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? +GV: hãy phân tích tiếng xe, chở xã. b, Luyện viết. +GV: HDHS viết bài vào vở - cho HS xem bài viết mẫu. +GV: quan sát uốn nắn. c, Luyện nói. +GV: chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì? +GV: HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Trong tranh các em thấy có những loại xe nào? -Em còn biết những loại xe nào nữa? +GV: nhận xét, tổng kết. 4. Củng cố, dặn dò. +GV cho HS đọc toàn bài trong SGK +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +GV : dặn HS chuẩn bị bài sau. +HS: đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ). +HS: đọc CN, cả lớp. +HS: thi đọc. +HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét :xe vẽ chở đầy cá đang về thị xã. + 2 HS đọc. +HS: nhận xét. +HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ). +HS: xe, chở, xã. +HS: phân tích. +2 HS đọc. +1 HS đọc toàn bộ ND bài viết. +HS: viết bài vào vở. +HS: Xe bò, xe lu, xe ô tô. +HS: quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu. Vài nhóm trình bày trước lớp. +HS: đọc bài trong SGK. +HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học. Toán: Số 8 I: Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 8. - Biết đọc, viết số 8, so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II: Đồ dùng dạy học. - Hình trong SGK. +GV: Các mẫu vật: 7 chấm tròn, 1 chấm tròn; 7 ngôi sao, 1 ngôi sao Mẫu chữ số 8 in và chữ số 8 viết. +HS: Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy- học. A, Kiểm tra bài cũ. +GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 7; đọc các số từ 7 đến 1; nêu cấu tạo số 7 +HS: Nhận xét. B, Dạy học bài mới. 1, Giới thiệu bài: Số 8 2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Lập số 8 +GV: Cho HS quan sát hình trong sgk +GV hỏi: có mấy bạn đang chơi? - Có mấy bạn đang đi tới? - 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? +GV: Yêu cầu HS lấy 7 que tính rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? +GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn? +GV: Cho HS nhắc lại. +GV:Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại. +GV: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 8. b, Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết. +GV nêu: Số tám được biểu diễn bằng chữ số 8. GV gắn mẫu chữ số 8 in ; gắn mẫu chữ số 8 viết.GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc. +GV: Yêu cầu HS tìm chữ số 8 trong bộ đồ dùng. +GV: HD viết chữ số 8 viết đúng qui định. c, Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 +GV: Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái. +GV hỏi số 8 đứng ngay sau số nào? +GV: Những số nào đứng trước số 8? +GV: Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 8 và đọc từ 8 đến 1. 3, Hoạt động 2: Thực hành. +Bài 1: Viết số 8. +GV: HD HS viết đúng qui trình. +Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống +GV: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. +GV: Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 8. +Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. +GV: Gọi 1 HS nêu yêu cầu. +GV: Các con nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 8 rồi điền tiếp vào phần ô trống . +GV: Cho HS làm bài rồi đọc kết quả của các dãy số thu được . +GV hỏi: Số 8 đứng sau các số nào? +GV: Số 8 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 8 ? +Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống. +GV: Nhận xét đúng, sai 4, Củng cố, dặn dò. +GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 8. +GV: Nhận xét giờ học. +HS: Quan sát sgk. +HS: Có 7 bạn. +HS: Có 1 bạn đang đi tới. +HS: 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. +HS: Làm theo HD của GV. +HS: 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính. +HS: nhắc lại. +HS: quan sát hình vẽ. +HS: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn. +HS: Quan sát các tranh còn lại, trả lời câu hỏi. +HS: Quan sát. +HS: đọc bảy . +HS: Tìm chữ số 8 trong bộ đồ dùng. +HS: Làm theo HD của GV ; đếm lần lượt một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám. + HS: Số 8 đứng ngay sau số 7. Vài HS nhắc lại. +HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7 Vài HS nhắc lại. +HS: đếm từ 1 đến 8; đọc từ 8 đến 1 +HS: Viết 1 dòng số 8. +HS: Nêu yêu cầu. +HS: Làm bài. +HS: Chữa bài. +HS: Nêu cấu tạo số 8. 8 gồm 7 và 1 ; gồm 1 và 7. 8 gồm 6 và 2 ; gồm 2 và 6. 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5. 8 gồm 4 và 4 +HS: Nêu yêu cầu. +HS: Làm bài đọc kết quả. +HS: Số 8 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 +HS: Số 8 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 +HS: Các số bé hơn số 8 là 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 +HS: Tự làm bài, chữa miệng. Thủ công: Xé, dán hình vuông, hình tròn. ( Tiết 2 ) I, Mục tiêu : HS biết thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn trên giấy màu theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. II, Đồ dùng dạy - học : - GV: Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn. - Giấy màu, hồ dán, khăn lau tay. -HS: Hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay. III, Hoạt động dạy – học. 1, Ôn định lớp: Cả lớp hát. 2, Bài cũ HS nhắc lại quy trình xé, dán hình vuông, hình tròn. Kiểm tra đồ dùng học tập . 3, Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Xé hình vuông và hình tròn Mục tiêu: HS xé được hình vuông, hình tròn trên gấy màu đúng mẫu B1: Xé hình vuông GV hướng dẫn HS đếm ô, đánh dấu và xé hình vuông GV kiểm tra, giúp đỡ một số em còn chậm. B2: Xé hình tròn GV HD HS đếm ô đánh dấu trên hình vuông Sau đó HD xé 4 góc của hình vuông như đã đánh dấu, xé dần chỉnh sửa thành hình tròn GV theo dõi HD thêm. HĐ2: Hướng dẫn dán hình vào vở thủ công. Mục tiêu: HS dán cân đối, phẳng. GV HD HS sắp xếp hình cho cân đối. Bôi hồ lên các góc và dán dọc theo cạnh. Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên và miết cho phẳng. Chấm bài. GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: GV và HS tổng kết tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. HS lấy giấy màu và thực hành. HS thực hành đếm ô trên giấy màu và thực hành xé HS thực hành bôi hồ và dán. Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập I. Mục tiêu: 1,Giúp HS hiểu được: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hỏng chúng. 2, HS có thái độ yêu quý sách vở, đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng. 3, HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày. II.Tài liệu và phương tiện. GV: Tranh bài đạo đức. Các bông hoa để tặng cho cá nhân có sách vở, đồ dùng đẹp nhất. HS: Bút chì màu, vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ. +GV: Quần áo đi học phải như thế nào? +HS: Trả lời. B. Dạy học bài mới. 1,Giới thiệu bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 2, Hoạt động 1: Làm bài tập 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS +GV: Yêu cầu HS dùng bút chì màu tô những đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng. +GV: Yêu cầu HS trao đổi kết quả theo cặp. +GV kết luận: Đồ dùng học tập của các em là SGK, vở bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách... Có chúng thì các em mới học tập tốt được. Vì vậy cần giữ gìn chúng cho sạch đep bền lâu. +Từng HS làm bài. +HS từng cặp so sánh bổ sung cho nhau. + Vài HS trình bày kết quả. 3, Hoạt động2: Làm bài tập 2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS +GV: Yêu cầu các cặp thảo luận -Tên đồ dùng là gì? -Nó đợc dùng để làm gì? -Em làm gì để nó được như vậy? +GV nhận xét chung và khen ngợi một số HS đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. +HD từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình. +Vài HS trình bày trước lớp. +Lớp nhận xét. 4, Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi bài tập 3. Hoạt động của GV Hoạt động của HS +GV: yêu cầu các cặp thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. +GV kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. Các em cần phải giữ gìn đồ dùng học tập. +Từng cặp HS làm bài tập. +Theo từng tranh HS nêu kết quả trước lớp. 5, Hoạt động nối tiếp +GVcăn dặn: Về nhà các em sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, ĐD học tập của mình để tiết đạo đức tuần sau tới tham gia cuộc thi sách vở, ĐD đẹp nhất. Thứ 4 ngày 28 tháng 9 năm 2011 Học vần: Bài 19: s r I. Mục tiêu: giúp HS: - HS đọc viết được s, r , sẻ, rễ. - Đọc được các từ ứng dụng su su, chữ số, rổ rá, cá rô và câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ , rá . II: Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ SGK + GV: Tranh vẽ chim sẻ, 1 cây cỏ có nhiều rễ. -Bảng cài, bộ chữ. + HS: bộ đồ dùng Học vần 1. III: Các hoạt động dạy học . A.Kiểm tra bài cũ. +GV: gọi HS đọc bài 18. +HS: nhận xét - GV nhận xét. +GV: đọc cho HS viết tiếng xe, chó. +GV: nhận xét chỉnh sửa. B, Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. s, r. +HS: đọc s, r. 2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS *s a. Nhận diện chữ. +GV: gắn chữ s lên bảng và viết chữ s viết thường lên bảng. +GV: chữ s viết gồm néi xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái. +GV: so sánh cho cô chữ s với chữ x. +GV: hãy tìm chữ x trong bộ đồ dùng. b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng. +GV: phát âm và HDHS phát âm. +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV có âm s hãy tìm thêm âm e và dấu hỏi ghép lại xem được tiếng gì +GV: con ghép được tiếng gì? +GV: con hãy phân tích tiếng sẻ. +GV: tiếng sẻ đánh vần như thế nào? +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV: Treo tranh vẽ chim sẻ Tranh vẽ gì? +GV: sẻ là một loại chim nhỏ, lông màu nâu thường làm tổ sống ở mái nhà. +GV: gắn bảng tiếng sẻ. *r (qui trình tương tự ). So sánh chữ r với chữ s c, Hướng dẫn viết chữ. +GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ s, r. HD qui trình viết . +GV: cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp. +GV: nhận xét chỉnh sửa. +GV: viết mẫu sẻ, rễ. Lưu ý HS liên kết chữ s với chữ e +GV: cho HS nhận xét GV chỉnh sửa. d, Đọc tiếng từ ứng dụng. +GV: viết các từ ứng dụng lên bảng. +GV: bạn nào đọc được các từ trên bảng? +GV: đọc, giải thích các từ ứng dụng. +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV: trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học? +GV: hãy phân tích tiếng số, rổ, rá, rô. +HS: quan sát. +HS: lắng nghe +HS: so sánh:cùng có nét cong hở phải khác: chữ s có nét xiên và nét thắt. +HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm tra. +HS: quan sát GV làm mẫu. +HS: phát âm chữ s. +HS: ghép tiếng sẻ. +HS: tiếng sẻ. +HS: đọc sẻ +HS: phân tích tiếng sẻ. +HS: sờ - e - se - hỏi - sẻ (CN, nhóm , cả lớp). +HS: quan sát trả lời: tranh vẽ chim sẻ. +HS: đọc sẻ. +HS quan sát GV viết mẫu. +HS: viết lên không trung +HS: viết bảng con. +2 HS viết bảng. +HS: quan sát GV viết mẫu. +HS: viết bảng con. +2 HS đọc. +HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ). +HS: nêu. +HS: phân tích. +Cả lớp đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Luyện đọc. * Đọc bài tiết 1. +GV: chỉ bài tiết 1 +GV: chỉnh sửa cho HS. +GV: cho HS đọc bài trong SGK. +GV: tổ chức cho HS thi đọc. * Đọc câu ứng dụng. +GV: yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK Tranh vẽ gì ? +GV: bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh . +GV: bạn đọc có hay không? +GV: đọc mẫu. +GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS. +GV: trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? +GV: hãy phân tích các tiếng rõ, số. b, Luyện viết. +GV: HDHS viết bài vào vở, cho HS xem bài viết mẫu. +GV: quan sát uốn nắn. c, Luyện nói. +GV: chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì? +GV: HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Trong tranh vẽ gì? -Hãy chỉ rổ, rá trên tranh vẽ? -Rổ và rá thường được làm bằng gì? +GV: nhận xét , tổng kết. 4. Củng cố , dặn dò. +GV cho HS đọc toàn bài trong sgk +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +GV : dặn HS chuẩn bị bài sau. +HS: đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ). +HS: đọc CN, cả lớp. +HS: thi đọc. +HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét: tranh vẽ cô giáo đang dạy cho HS viết chữ số. + 2 HS đọc. +HS: nhận xét. +HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ). +HS: rõ, số. +HS: phân tích. +2 HS đọc. +1 HS đọc toàn bộ ND bài viết. +HS: viết bài vào vở. +HS: rổ, rá. +HS: quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu. Vài nhóm trình bày trước lớp. +HS: đọc bài trong sgk. +HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học. Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011 Học vần: Bài 20: k kh I. Mục tiêu: giúp HS: - HS đọc viết được k, kh , kẻ, khế.. - Đọc được các từ ứng dụng kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu . II: Đồ dùng dạy học. -Tranh minh hoạ sgk. +GV:1 quả khế. -bảng cài, bộ chữ. +HS: bộ đồ dùng Học vần 1. III: Các hoạt động dạy học . A.Kiểm tra bài cũ. +GV: gọi HS đọc bài 19. +HS: nhận xét - GV nhận xét. +GV: đọc cho HS viết tiếng sẻ, rễ. +GV: nhận xét chỉnh sửa. B, Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. k, kh. +HS: đọc k, kh. 2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS *k a, nhận diện chữ +GV: gắn chữ k lên bảng và viết chữ k viết thường lên bảng +GV: chữ k gồm những nét gì? +GV: so sánh cho cô chữ k với chữ h. +GV: hãy tìm chữ k trong bộ đồ dùng. b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng. +GV: phát âm và HDHS phát âm. +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV có âm k hãy tìm thêm âm ê và dấu hỏi kẻ ghép lại xem được tiếng gì? +GV: con ghép được tiếng gì? +GV: con hãy phân tích tiếng kẻ. +GV: tiếng kẻ đánh vần như thế nào? +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV: Tranh vẽ gì +GV: gắn bảng tiếng kẻ. *kh (qui trình tương tự ). GV:chữ kh được ghép bởi con chữ nào? So sánh chữ kh với chữ k c, Hướng dẫn viết chữ. +GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ k, kh. HD qui trình viết . +GV: cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp. +GV: nhận xét chỉnh sửa. +GV: viết mẫu kẻ, khế.Lưu ý HS nét nối giữa chữ k với chữ h +GV: cho HS nhận xét GV chỉnh sửa. đ, Đọc tiếng từ ứng dụng. +GV: viết các từ ứng dụng lên bảng. +GV: bạn nào đọc được các từ trên bảng? +GV: đọc , giải thích các từ ứng dụng. +GV: chỉnh sửa phát âm. +GV: trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học? +GV: hãy phân tích tiếng kẽ, kì, khe, kho. +HS:quan sát. +HS: chữ k có nét khuyên trên, nét thắt, và nét móc ngược. +HS: so sánh: đều có nét khuyết trên. khác nhau: chữ k có nét thắi, chữ h có nét móc hai đầu. +HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm tra. +HS: quan sát GV làm mẫu. +HS: phát âm chữ k. +HS: ghép tiếng . +HS: tiếng kẻ. +HS: đọc kẻ +HS: phân tích tiếng kẻ. +HS: ka- e ke - hỏi -kẻ (CN, nhóm , cả lớp). +HS: quan sát trả lời: tranh vẽ bạn HS đang kẻ vở. +HS: đọc sẻ (CN, nhóm , cả lớp ). HS: chữ kh được ghép bởi con chữ k và h +HS quan sát GV viết mẫu. +HS: viết lên không trung +HS: viết bảng con. +2HS viết bảng. +HS: quan sát GV viết mẫu. +HS: viết bảng con. +2 HS đọc. +HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ). +HS: nêu. +HS: phân tích. +Cả lớp đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Luyện đọc. *Đọc bài tiết 1. +GV: chỉ bài tiết 1 +GV: chỉnh sửa cho HS. +GV: cho HS đọc bài trong sgk. +GV: tổ chức cho HS thi đọc. *Đọc câu ứng dụng. +GV: yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ sgk Tranh vẽ gì ? +GV: bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh . +GV: bạn đọc có hay không? +GV: đọc mẫu. +GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS. +GV: trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? +GV: hãy phân tích các tiếng kha. b, Luyện viết. +GV: HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu. +GV: quan sát uốn nắn. c, Luyện nói. +GV: chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì? +GV: HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Trong tranh vẽ gì? - Các con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? +GV: nhận xét, tổng kết. 4. Củng cố, dặn dò. +GV cho HS đọc toàn bài trong sgk +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +GV: dặn HS chuẩn bị bài sau. +HS: đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp). +HS: đọc CN, cả lớp. +HS: thi đọc. +HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét: tranh vẽ chị kẻ vở cho hai bé. + 2 HS đọc. +HS: nhận xét. +HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ). +HS: kha, kẻ. +HS: phân tích. +2 HS đọc. +1 HS đọc toàn bộ ND bài viết. +HS: viết bài vào vở. +HS: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. +HS: quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu. Vài nhóm trình bày trước lớp. +HS: đọc bài trong sgk. +HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học. Toán: Số 9 I: Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc, viết số 8, so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II: Đồ dùng dạy học. - Hình trong sgk. +GV: Các mẫu vật: 8 chấm tròn, 1 chấm tròn; 8 ngôi sao, 1 ngôi sao Mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. +HS: Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. +GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 8; đọc các số từ 8 đến 1; nêu cấu tạo số 8 +HS: Nhận xét. B, Dạy học bài mới. 1, Giới thiệu bài: Số 9 2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Lập số 9 +GV: Cho HS quan sát hình trong SGK +GV hỏi: có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn đang đi tới? 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? +GV: Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? +GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn? +GV: Cho HS nhắc lại. +GV:Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại. +GV: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9. b, Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. +GV nêu:Số chín được biểu diễn bằng chữ số 9. GV gắn mẫu chữ số 9 in ; gắn mẫu chữ số 9 viết.GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc. +GV: Yêu cầu HS tìm chữ số 9 trong bộ đồ dùng +GV: HD viết số 9 viết đúng qui định. c, Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 +GV: Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái. +GV hỏi số 9 đứng ngay sau số nào? +GV: Những số nào đứng trước số 9? +GV: Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 và đọc từ 9 đến 1. 3, Hoạt động 2: Thực hành. +Bài 1: Viết số 8. +GV: HD HS viết đúng qui trình. +Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống +GV: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. +GV: Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 9. +Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống +GV: Gọi 1 HS nêu yêu cầu.. +GV: Cho HS làm bài. Gọi 3 HS làm trên bảng. +GV: Nhận xét đúng, sai. + Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. +GV: HDHS dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 9 để điền số thích hợp vào chỗ chấm +Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. +GV: Cho HS nêu cách làm bài. +GV hỏi: Số 9 đứng sau các số nào? Số 9 lớn hơn các số nào? Các số nào bé hơn số 9? 4, Củng cố, dặn dò. +GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 9. +GV: Nhận xét giờ học. +HS: Quan sát sgk. +HS: Có 8 bạn. +HS: Có 1 bạn đang đi tới. +HS: 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. +HS: Làm theo HD của GV. +HS: 8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính. +HS: nhắc lại. +HS: quan sát hình vẽ. +HS: 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. +HS: Quan sát các tranh còn lại , trả lời câu hỏi. +HS: Quan sát. +HS: đọc chín . +HS: Tìm chữ số 9 trong bộ đồ dùng. +HS: Làm theo HD của GV; đếm lần lượt một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín. + HS: Số 9 đứng ngay sau số 8. Vài HS nhắc lại. +HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 8 Vài HS nhắc lại. +HS: đếm từ 1 đến 9; đọc từ 9 đến 1 +HS: Viết 1 dòng số 9. +HS: Nêu yêu cầu. +HS: Làm bài. +HS: Chữa bài. +HS: Nêu cấu tạo số 9. 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8. 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7. 9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5. 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6. +HS: Nêu yêu cầu. +HS: Làm bài. Vài HS đọc kết quả. +HS: Nhận xét bài trên bảng. +HS: Làm bài đọc kết quả. +HS: Đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau +HS: Nêu cách làm bài. +HS: Số 9 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 +HS: Số 9 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 +HS: Các số bé hơn số 9 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 . Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Học vần: Bài 21: Ôn tập I: Mục tiêu: Giúp HS - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - Ghép được các âm, dấu thanh đã học để được tiếng, từ. - Nghe hiểuvà kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể
Tài liệu đính kèm: