I.Mục tiêu:
-Đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: n, m, nơ, me .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ,ba má.
-Giáo dục HS thích học TV.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:SGK;bộ chữ HV;mẫu chữ n,m.
-HS:SGK;bộ chữ HV;b/con;vở TV.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
-Nêu 1 số đồ vật có dạng h/vuông? HĐ 2:Hướng dẫn mẫu. a.Vẽ và xé hình vuông: *GV làm mẫu và nói cách vẽ và xé h/vuông: -Lấy tờ giấy tc lật mặt sau đếm ô,đánh dấu và vẽ 1 h/vuông có cạnh 8 ô. +xé từng cạnh như xé hcn ta được h/vuông(chú ý khi xé tay phải dẻo,linh hoạt,khéo léo) *Dán hình:GV dán mẫu và h/d cách dán: Xếp hình cân đối trước khi dán,bôi hồ mặt sau-dán(chú ý miết cho phẳng). HĐ 2:HS t/hành. -YC HS đếm ô,đánh dấu và xé từng hình(lưu ý xé đều tay,xé thẳng) -YC HS dán SP vào vở thủ công. -YC HS trưng bày SP-NX,đánh giá. 3.Củng cố -dặn dũ: -GV NX tiết học (t. dương) -Dặn HS về xem lại cách xé,dán hình vuông,hình tròn . -HS nhắc lại tờn bài. -viên gạch có hình vuông. -HS qs và nêu lại cách xé hình vuông-NX. -HS qs, nêu lại cách dán. -HS q/sát mẫu và t/hành xé dánh/vuông. -HS trưng bày SP . Thứ ba,ngày 13 tháng 9 năm 2011. Tiết 1+2: Tiếng việt bài 14: d, đ I.Mục tiêu: -Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. -Viết được: d, đ, dê, đò. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. -Giáo dục HS thích học TV. II.Chuẩn bị:-GV:SGK;bộ chữ HV;mẫu chữ d,đ;tranh con dê. -HS:SGK;bộ chữ HV;b/con;vở TV. III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt đông học 1.KTBC: -YC HS viết b/con-NX -YC HS đọc từ,câu ứng dụng bài 13-NX cho điểm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2.Bài mới: *GV giới thiệu bài-ghi bảng a.Âm d: -GV đưa tranh,YC HS quan sát: Tranh vẽ gì? - dê có âm nào đã học? -GV cài bảng chữ d -p/âm mẫu và h/dẫn p/âm. -YC HS p/â-NX,c/sửa. -YC HS tìm chữ d cài lên thanh cài-NX -Có âm d,ghép âm ê vào bên trái âm d xem được tiếng gì? -GV ghép lên bảng :dê -NX,c/sửa. -YC HS đọc lại phần vừa học-NX -YC HS tìm tiếng có âm d-NX. b.Âm đ:Các bước dạy t/tự chữ d. -So sánh chữ d với chữ đ? *Giải lao. c.Đọc từ ứng dụng: GV ghi bảng các tiếng ứng dụng -YC HS đọc và PT tiếng mới-NX,c/sửa. d.H/dẫn HS viết chữ: *Chữ d(viết):GV đưa chữ mẫu,hỏi cấu tạo,độ cao? -GV viết mẫu kết hợp h/dẫn viết chữ d -YC HS viết bằng ngón trỏ trên bàn chữ d -YC HS viết b/con chữ d-NX,c/sửa *Chữ d:Các bước dạy như chữ đ. *H/dẫn viết chữ dê,đò: -YC HS qs chữ mẫu vàPTCT? -Viết mẫu từng chữ và h/dẫn viết. -NX,c/sửa. *GV NX tiết học. -HS viết và đọc lại(CN-ĐT):n nơ m me -HS đọc,PTCT tiếng bất kì. -HS nhắc lại tên bài. -HS qs và TL. -chữ ê đã được học. -HS q/sát. -HS p/âm(CN-ĐT):d -HS cài và đọc(CN-ĐT):d -ghép và TL:dê -Đánh vần(CN-ĐT):dờ-ê-dê Đọc trơn dê và PT CT tiếng dê. -HS đọc:d,dê,dê -HS tìm-NX. -HS so sánh-NX -HS đọc (CN-ĐT) từ ư/dụng. . . -HS qs mẫu và TL. -HS q/sát -Viết b/con:d(vài lần) -HS qs và PTCT. -HS qs. -HS viết b/con: dê, đò. Tiết 2 -GV:C/ta học tiếp bài 14. đ.Luyện đọc: -YC HS đọc ND trên bảng của T1-NX,c/s *GV GT câu ứng dụng: -YC HS qs tranh trong SGK:Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng câu ư/dụng-Đọc mẫu -Gọi HS chỉ và đọc chữ mới học-NX -NX,c/sửa. -YC HS mở SGK –h/dẫn đọc l/lượt ND vừa học-NX,c/sửa,cho điểm. -YC HS thi đọc-NX *Giải lao. e.Luyện nói: -Ai nêu cho cô chủ đề phần l/nói? -YC HS qs tranh trong SGK và cho biết: +Tại sao nhiều trẻ em thích các vật,con vật này? +Em biết những loại bi nào? +Cá cờ thường sống ở đâu?Nhà em có nuôi cá cờ không? +Tại sao lại có hình ảnh cái lá đa cắt như trong tranh?Em có biết đó là đồ chơi gì không? +Khi chơi xong đồ chơi các em phải làm gì? g.Luyện viết: -YC HS mở vở tập viết-YC HS đọc ND -H/dẫn lại cách viết từng chữ. -YC HS viết bài-GV qs h/dẫn thêm về TT ngồi,cầm bút,k/c,. . . -Chấm bài-NX 3.Củng cố-dặn dò: *Trò chơi: “Tìm tiếng ghép từ” -GV h/dẫn cách chơi t/c -YC 2 HS chơi t/chơi-NX -GV chỉ bảng cho HS theo dõi đọc theo 1 lần. -GV NX tiết học-Dặn HS về ôn bài 14. -HS đọc (CN-ĐT)trên bảng: -HS TL -HS đọc(CN-ĐT)và PT tiếng mới. Dì na đi đò,bé và mẹ đi bộ. -HS đọc(CN-ĐT)ND trong SGK -HS thi đọc. -HS:dế,cá cờ,bi ve,lá đa. -Q/sát tranh và TLCH: +HS l/hệ TL. -HS mở vở-đọc ND bài viết -HS qs -HS viết bài. vi dê da bộ đi da -HS đọc (CN-ĐT) Tiết 3: Toán Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: -Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4) - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. - GDHS sáng tạo trong học toán. II. Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán - HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK, bảng,vở III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: - Cho HS viết bảng con, b.lớp i - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. .. 13 42 54 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài- GV ghi bảng tên bài. b. Nhận biết quan hệ bằng nhau: * Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3 - Hướng dẫn HS q.sát tranh vẽ bài học, trả lời các câu hỏi của GV để biết: - 3 con hươu, 3 khóm cây, nên số hươu bằng số cây, ta có 3 = 3 3chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng, nên số chấm tròn trắng bằng số chấm tròn xanh, ta có 3 = 3. - GV giới thiệu:3 bằng 3 viết như sau: 3 = 3( dấu = đọc là "bằng") - HS viết bảng lớp, bảng con dấu =, 3 = 3 * Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 - GV hướng dẫn tương tự phần 3 = 3 ( có thể cho HS lấy mô hình trong bộ đồ dùng) - HS viết 4 = 4 * HD tương tự với 2 = 2( cho HS lấy mô hình trong bộ đồ dùng) - HS viết 2 = 2 GV: Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau. c.Thực hành: Bài 1(T22): Cho HS nêu yêu cầu - HD HS viết dấu = - NX – c/sửa - HS viết dấu bằng Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu - NX- c/sửa - HS nêu cách làm - HS đọc kết quả Bài3: Cho HS nêu yêu cầu - NX- c/sửa - HS nêu cách làm - HS làm bảng lớp, bảng con Bài4(nếu còn tg): Cho HS nêu yêu cầu - NX- c/sửa - HS nêu cách làm - HS viết, đọc kết quả so sánh. 3. Củng cố, dặn dò: - GV NX tiết học-Giao BTVN-Dặn chuẩn bị bài sau. Tự nhiên và xã hội bảo vệ mắt và tai. I.Mục tiêu: -Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. -GD HS tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh giữ gìn mắt tai sạch sẽ. II.Chuẩn bị: -GV:SGK. -HS:SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: -Chúng ta nghe,nhìn,ngửi,nếm,sờ các vật xung quanh bằng gì? -NX,đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 2.Bài mới: *Khởi động:bắt điệu cho HS hát bài: “Rửa mặt như mèo” -GV giới thiệu bài-ghi bảng tên bài a.HĐ 1:Làm việc với SGK. *MT:HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt. -YC HS quan sát tranh trong SGK(T10),thảo luận theo cặp: +Bạn nhỏ đang làm gì? +Có nên làm như bạn không?tại sao? -GV KL theo tranh (có liên hệ thực tế) *YC 2 nhóm lên phân loại tranh theo 2 phần:nên và không nên làm để bảo vệ mắt,nhóm nào nhanh thì t/cuộc. *Giải lao b.HĐ2:Làm việc với SGK. *MT:HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai. -YC HS q/sát và thảo luận nhóm đôi theo tranh (T11): +Hình 1:Hai bạn đang làm gì? Việc làm đó đúng hay sai?tại sao? +Hình 2:Bạn gái trong hình làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì? +Hình 3:Hỏi t/tự hình 2 +Nếu bạn ngồi học gần đấy bạn sẽ nói gì với những người hát to? *GVKL(có liên hệ t/tế) c.HĐ3:Đóng vai *MT:Tập ứng xử để bảo vệ mắt, tai. -GV nêu tình huống:Hùng đi học về,thấy Tuấn(em trai của Hùng)và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que.Nếu là em,em sẽ xử lí ntn? -YC HS giải quyết tình huống và phân công đóng vai-GV NX đánh giá 3.Củng cố-dặn dò: -GV tóm tắt lại ND bài. -GV NX tiết học(t/dương)-Dặn HS về ôn bài và thực hành giữ gìn mắt ,tai. -HSTL – NX. - HS hát tập thể. -HS đọc lại tên bài. -HS qs ttranh và thảo luận theo cặp . -Đại diện các cặp lên chỉ tranh,trình bày kq t/luận-NX -HS lên bảng phân loại tranh ở(T10) -HS t/lụân,trình bày kq TL: +Ngoáy tai cho nhau +Sai vì nếu không cẩn thận sẽ đau tai. +Bạn tắm,sau khi tắm xong bạn nghiêng người nhảy cho nước ở trong tai ra,làm như vậy không bị viêm tai. +Nhắc bạn hát nhỏ. -HS chú ý nghe. -HS lên bảng đóng vai. Thứ tư,ngày 14 tháng 9 năm2011 Tiết 1+2: Tiếng việt bài 15: t , th I.Mục tiêu: Sau bài học ,HS có thể: -Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. -Viết được: t, th,tổ, thỏ. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. -Giáo dục HS thích học TV. II.Đồ dùng dạy học:-GV:SGK;bộ chữ HV;mẫu chữ t,th. -HS:SGK;bộ chữ HV;b/con;vở TV. III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: -YC HS viết b/con: d,đ,dê,đò -Gọi 1 HS đọc từ ,câu ứng dụng-NX cho điểm.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2.Bài mới: a.Âm và chữ t: -GV cài bảng chữ t và GT:Đây là chữ t in,được in trong sách báo,gồm 1 nét sổ thẳng và 1 nét ngang. -GV p/âm mẫu và h/dẫn p/âm. -YC HS p/â-NX,c/sửa. -YC HS tìm chữ t cài lên thanh cài-NX -YC HS tìm ô ghép sau t,dấu hỏi trên ô xem được tiếng gì? -GV ghép lên bảng : tổ-H/dẫn HS đ/vần,đọc trơn. -NX,c/sửa. -Cho HS qs tranh trong SGK và hỏi: Tranh vẽ ai? -GV cài tiếp bảng :tổ -YC HS tìm tiếng có âm t-NX. b.Âm và chữ th: Các bước dạy t/tự chữ t. -Giới thiệu:th là chữ ghép từ 2 cao chữ t và h(t đứng trước,h đứng sau) -So sánh t với th? -Cô vừa dạy âm và chữ gì? -GV gt bài –ghi bảng tên bài. *Giải lao. c.H/dẫn HS viết chữ:: *Chữ t(viết):GV đưa chữ mẫu,hỏi cấu tạo,độ cao? -GV viết mẫu kết hợp h/dẫn viết chữ t -YC HS viết bằng ngón trỏ trên bàn chữ t -YC HS viết b/con chữ t-NX,c/sửa *Chữ th:Các bước dạy như chữ t *H/dẫn viết chữ tổ,thỏ: -YC HS qs chữ mẫu vàPTCT? -Viết mẫu từng chữ và h/dẫn viết. -NX,c/sửa. d.Đọc từ ứng dụng: GV ghi bảng các tiếng ứng dụng -YC HS đọc và PT tiếng mới-NX,c/sửa. *GV NX tiết học. -HS viết và đọc lại. -HS đọc,PTCT tiếng bất kì -HS q/sát. -HS q/sát. -HS p/âm(CN-ĐT): t -HS cài và đọc lại: t -Ghép và TL: tổ -Đánh vần(CN-ĐT): tờ-ô-tô-hỏi-tổ Đọc trơn:tổ và PT CT tiếng tổ -HS TL -Đọc trơn: tổ -HS tìm-NX. -Giống: đều có chữ t -Khác: th có thêm con chữ h -HS TL:t,th -Đọc lại tên bài. -HS qs mẫu và TL. -HS q/sát -Viết b/con:t(vài lần) -HS qs và PTCT. -HS qs. -HS viết b/con: tổ,thỏ -HS đọc (CN-ĐT) và PTCT tiếng mới. Tiết 2 -GV:C/ta học tiếp bài 15. đ.Luyện đọc: -YC HS đọc ND trên bảng của T1-NX,c/s *GV GT câu ứng dụng: -YC HS qs tranh trong SGK: +Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng câu ư/dụng-Đọc mẫu -Gọi HS chỉ và đọc chữ mới học-NX -NX,c/sửa. -YC HS mở SGK–h/dẫn đọc l/lượt ND vừa học-NX,c/sửa,cho điểm. -YC HS thi đọc-NX *Giải lao. e.Luyện nói: -Ai nêu cho cô chủ đề phần l/nói? -YC HS qs tranh và hỏi:+Con gì ở ổ? +Con gì ở tổ? +Các con vật có tổ,có ổ còn chúng ta có gì để ở? +Em có nên phá tổ, ổ của 1 con vật không?tại sao? g.Luyện viết: -YC HS mở vở tập viết-YC HS đọc ND -H/dẫn lại cách viết từng dòng. -YC HS viết bài-GV qs h/dẫn thêm về TT ngồi,cầm bút,k/c,. . . -Chấm bài-NX *Trò chơi: “Tìm tiếng tạo thành từ” -GV hướng dẫn -YC HS chơi t/chơi-NX 3.Củng cố-dặn dò: -GV chỉ bảng cho HS theo dõi đọc theo 1 lần. -GV NX tiết học-Dặn HS về ôn bài. -HS đọc (CN-ĐT)trên bảng-NX -HS qs,TL. -HS đọc(CN-ĐT):bố thả cá mè,bé thả cá cờ. -HS đọc(CN-ĐT)ND trong SGK -HS thi đọc. -HS:ổ,tổ -Q/sát tranh và TLCH: -HS liên hệ TL. -HS mở vở-đọc ND bài viết -HS qs -HS viết bài. -HS nghe h/dẫn -HS chơi t/chơi. -HS đọc (CN-ĐT) Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : -Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn,lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5. - GD HS có ý thức học toán. II. Chuẩn bị: - GV:ND - HS: SGK, bảng,vở III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: - Cho HS viết bảng con, b.lớp -NX,cho điểm .. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 33 55 22 44 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài- GV ghi bảng tên bài. -HS nhắc lại tên bài b. Hướng dẫnHS làm bài tập: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu - HD HS cách làm - NX- c/sửa - GV cho HS quan sát kết quả bài làm ở cột thứ ba rồi yêu cầu HS NX: 2 < 3, 3 < 4, vậy 2 < 4. - HS nêu - HS làm b.lớp, b.con - HS đọc kết quả. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu - HD HS cách làm - NX-c/sửa - HS q.sát làm b.lớp, b.con Bài3 :- Cho HS nêu yêu cầu - HD HS quan sát mẫu. Gọi HS giải thích tại sao nối như hình vẽ. - HD HS cách làm - HS làm bài - NX- c/sửa 3.Củng cố,dặn dò: -GV NX tiết học-Dặn HS về ôn bài -chuẩn bị bài sau Tiết 6: Tiếng Việt Luyện viết (bài 8, 9, 10.) I.Mục tiêu:-HS nắm được cấu tạo,cách viết các âm,tiếng,từ trong bài: 8,9,10 -Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu,đều nét,đẹp. -GD HS giữ VSCĐ. II.Chuẩn bị: -GV:ND bài dạy,các dòng kẻ li trên bảng. -HS:b/con,vở LV. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC:Không KT. 2.Bài mới: *GVGT bài-ghi bảng tên bài. *Rèn viết trên bảng con: Bài 8:-YC HS đọc ND bài-NX. +GV cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi: Chữ l có cấu tạo ntn? --GV viết mẫu và h/dẫn cách viết. -YC HS viết b/con chữ l-NX,c/sửa. +h:Cho HS qs chữ mẫu và hỏi c/tạo? -GV viết mẫu và h/dẫn viết. -YC HS tập viết trên b/con-NX,c/sửa. +lê: Cho HS qs chữ mẫu và hỏi cấu tạo? -Viết mẫu và h/dẫn viết. --YC HS tập viết trên b/con-NX,c/sửa. +GV h/dẫn t/tự với:hè,hè về. Bài 9:H/dẫn t/tự bài 8 * Rèn viết trên vở l/viết: -YC HS mở vở l/viết -YC HS tô và viết lần lượt ND bài 8,9 -GV qs h/dẫn thêm về TT,cầm bút,k/c,... -GV chấm bài(1/3 số HS)-NX,đánh giá. 3.Củng cố-dặn dò: -GV NX tiết học(t/dương) -Dặn HS về ôn bài và viết bài 10(vở LV) -HS đọc tên bài. -1 HS đọc ND bài. -HS q/sát,TL -HS q/sát. -Viết b/con:l -HS q/sát,TL -HS q/sát. -Viết b/con:h -lê có l ghép với ê;l cao 5 li,ê 2 li -HS q/sát -HS viết b/con:lê -HS mở vở l/viết và đọc ND bài viết. -HS t/hành tô và viết bài. Tiết 6: Tự nhiên và xã hội ( ôn) Bảo vệ mắt và tai I.Mục tiêu: Củng cố cho HS về: +Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt,tai. +Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh giữ gìn mắt,tai sạch sẽ. II.Chuẩn bị: ND bài dạy. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Không KT. 2.Bài mới: * GV gt bài – ghi bảng tên bài. *GV nêu 1 vài tình huống bảo vệ mắt ,tai,YC HS ghi đúng(Đ);sai(S) vào bảng con-NX -Nội dung tình huống: +Đọc bài bên cửa sổ đủ ánh sáng. +Xem ti vi ngồi gần màn hình. +Thường xuyên rửa mặt,mắt. +Đến bác sĩ khám mắt theo định kì. +Sau khi tắm xong bạn nghiêng người cho nước trong tai ra. +Khám tai đầy đủ theo định kì. +Ngoáy tai bằng vật cứng. *Giải lao -GV:+Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai? +Em nêu những việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai? 3.Củng cố-dặn dò: -GV NX tiết học -Dặn HS về ôn bài –t/hành giữ VS mắt,tai theo bài học. - HS đọc lại tên bài. -HS ghi Đ(S) vào bảng con(có giải thích) -HS liên hệ TL Tiết 7: Toán( ôn ) Luyện tập. I.Mục tiêu :-Giúp HS củng cố: +Khái niệm ban đầu về “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau”. +Về so sánh các số trong phạm vi 5 -Giáo dục HS tự giác học bài. II.Chuẩn bị: -GV: ghi sẵn BT 4 lên bảng. - HS: vở , b/con. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Ko KT. 2.Bài mới: a.GTB-ghi bảng tên bài. b.H/dẫn HS làm BT: Bài 1:-GV nêu YC BT - H/dẫn mẫu-YC HS làm b/con-b/lớp -NX(Củng cố về thứ tự số) Bài 2:- GV nêu YC BT -GV h/dẫn HS làm bài -YC HS làm bài vào vở -Gọi 3 HS lên bảng làm. -Chấm,chữa bài-NX (Củng cố về so sánh số) *Giải lao. Bài 3:-GV nêu YC BT -YC HS làm b/con-b/lớp -Chữa- NX,cho điểm. Bài 4:-GV nêu YC BT -YC HS nối tiếp nhau lên bảng viết theo mẫu -NX,cho điểm. 3.Củng cố-dặn dò: -GV NX tiết học(t/dương) -Dặn HS về ôn bài-học thuộc các số từ 1 đến 5,từ 5 về 1. -HS đọc lại tên bài. 1.Số? 1 3 5 4 1 2. > < = ? 3. . .5 5. . .4 1 . . 4 5. . .4 4. . ..2 5. . ..1 3. . ..5 3. . ..2 2. . ..1 3.Khoanh vào số bé nhất: 5 1 4 3 Khoanh vào số lớn nhất: 1 4 3 5 4.Viết theo mẫu: 1 < 2 Thứ năm,ngày 15 tháng 9 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng Việt bài 16: ôn tập I.Mục tiêu: -Đọc được: i, a, m, n, d, đ, t, th;các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. -Viết được: i, a, m, n, d, đ, t, th;các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. -Giáo dục HS thích học T.V II.Đồ dùng dạy học: -GV:Kẻ sẵn lên bảng bảng ôn;SGK; tranh: cò đi lò dò -HS:bộ chữ HV,b/con,SGK,vở TV III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: -YC HS viết b/con âm tiếng-NX. -NX,cho điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2.Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi bảng tên bài b, Ôn tập: -GV:Tuần qua chúng ta được học những âm gì? -Gv ghi vào bảng ôn các âm đó -N/xét,c/sửa -Lấy n ở cột dọc ghép với ô ở hàng ngang thì được tiếng gì? -GV ghi vào bảng ôn các tiếng –N/xét -T/tự YC HS ghép lần lượt các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang-NX. * YC HS quan sát bảng ôn 2: -YC HS ghép miệng-GV ghi vào bảng ôn -GV giảng từ -Nhận xét,c/sửa *Giải lao *Đọc từ ứng dụng: -GV ghi bảng các từ và giải nghĩa -NX,c/sửa *Tập viết từ ứng dụng: -GV viết mẫu kết hợp h/dẫn viết từ ư/dụng -YC HS viết b/con từng từ-NX. *YC 2 HS đọc lại ND bài vừa học-NX -GV NX tiết học. . . -HS viết,đọc lại: T,tổ th,thỏ -2 HS đọc từ ứng dụng bài 15 -1 HS đọc câu ư/dụng bài 15 -HS nhắc lại tên bài -HSTL-NX -HS đọc(CN-ĐT) theo thứ tự hoặc không theo thứ tự các âm. -HS TL:nô Đánh vần-đọc trơn:nô -HS ghép miệng n với các âm còn lại -HS đọc: nô,nơ,ni,na -HS ghép lần lượt đến hết bảng ôn 1 -HS đọc(CN-ĐT)toàn bảng ôn -HS đọc tiếng và dấu thanh-NX -HS ghép tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở hàng ngang để được tiếng mới -HS đọc (CN-ĐT)bảng ôn 2 -Đọc (CN-ĐT) và PTCT: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HS qs -Viết b/con:tổ cò,lá mạ Tiết 2 *C/ta học tiếp bài 16 a.Luyện đọc:-YC vài HS đọc ND trên bảng đã ôn ở tiết 1-NX -Cho HS qs tranh trong SGK và hỏi:Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng câu ứng dụng -NX,c/sửa *YC HS mở SGK:-H/dẫn đọc trong SGK -YC hS đọc tiếng,từ,câu vừa học kết hợp hỏi cấu tạo tiếng bất kì-NX *Giải lao c.Kể chuyện: -GV giới thiệu chuyện -GV kể chuyện và chỉ tranh m/hoạ trong SGK. -YC các nhóm thảo luận và tập kể theo tranh-NX -YC đại diện nhóm kể theo tranh-NX,cho điểm. -YC 1 HS kể lại toàn chuyện-NX. -Qua câu chuyện này ,các em thấy tình cảm giữa cò và anh nông dân ntn? b.Luyện viết: -YC HS mở vở tập viết -GV h/dẫn lại cách viết-YC HS viết bài -GV qs h/dẫn thêm. 3 Củng cố-dặn dò: -GV chỉ b/ôn-YC HS t.dõi đọc theo 1 lần -GV NX tiết học-Dặn HS về ôn bài 16 HS đọc(CN-ĐT) -quan sát tranh và TL. -HS đọc (CN-ĐT) và PTCT tiếng có âm mới trong câu ứng dụng -HS đọc (CN-ĐT) ND trong SGK -HS đọc tên truyện: cò đi lò dò -HS nghe,quan sát tranh trong SGK(T35) -HS t/luận và trình bày kq TL-NX -HS kể. -Tình cảm chân thành đáng quý. -Mở vở TV, đọc ND bài 16. -HS t/hành viết bài Tiết 4: Toán Luyện tâp chung I. Mục tiêu: Giúp HS : -Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5. - GD HS có ý thức học toán. II. Chuẩn bị: - GV:ND - HS: SGK, bảng,vở III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: - Cho HS viết bảng con, b.lớp -NX,cho điểm - Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. 33 52 23 41 .. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài- GV ghi bảng tên bài. -HS nhắc lại tên bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1(T25):- Cho HS nêu yêu cầu - HD HS cách làm - NX- c/sửa - Phần a, vẽ thêm một bông hoa vào bình bên phải. -Phần b. gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái. - Phần c. HS làm bằng 2 cách khác nhau. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu - HD HS cách làm - NX-c/sửa - HS dùng bút chì cùng mầu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp. - HS đọc kết quả nối: " một bé hơn năm" Bài3 :- Cho HS nêu yêu cầu - HS làm tương tự bài 2 - NX- c/sửa 3.Củng cố,dặn dò: - GV NX tiết học- Giao BTVN-Dặn HS chuẩn bị bài sau. Thứ sáu,ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Tiếng việt tập viết tuần 3:lễ,cọ,bờ,hổ, I.Mục tiêu:-HS viết đúng các chữ:lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một. -Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng,đều,đẹp. -Giáo dục HS giữ VSCĐ. II.Đồ dùng dạy học: -GV:chữ mẫu -HS:b/con,vở tập viết. III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:-GV đọc cho HS viết b/con: e,b,bé -NX,đánh giá 2.Bài mới: a.GV giới thiệu bài-ghi bảng tên bài b.H/dẫn HS viết trên bảng con: *Chữ lễ:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi: Chữ lễ có cấu tạo ntn? -GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ) -GV viết mẫu+nói lại cách viết -NX,c/sửa. *Chữ cọ:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi: Chữ cọ có cấu tạo ntn? -GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ) -GV viết mẫu+nói lại cách viết -NX,c/sửa *GV h/dẫn t/tự với chữ:bờ,hổ,bi ve. *Giải lao c.H/dẫn HS viết vào vở tập viết: -YC HS mở vở tập viết,đọc ND bài-NX --GV h/dẫn về:TT,cầm bút,k/c,. . . -YC HS viết bài-GV q/sát h/dẫn thêm -GV chấm bài-NX. 3.Củng cố-dặn dò: -GV nhận xét tiết học,khen ngợi những em viết đẹp. -Dặn HS luyện viết thêm ở b/con để rèn chữ đẹp. -HS viết và đọc lại -HS nhắc lại tên bài -Quan sát ,TL:lễ gồm l nối với ê dấu ngã trên ê -HS quan sát -HS quan sát -Viết b/con:lễ -Quan sát ,TL:cọ gồm c nối với o dấu nặng dưới o. -HS quan sát -HS quan sát -Viết b/con:cọ -1 HS đọc ND bài viết -HS chú ý nghe -HS viết bài Tiết 2: Tiếng việt tập viết tuần 4:mơ,da,ta,thơ, I.Mục tiêu:- HS viết đúng các chữ: mơ,da,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một. -Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng,đều,đẹp. -Giáo dục HS giữ VSCĐ. II.Đồ dùng dạy học: -GV:chữ mẫu -HS:b/con,vở tập viết. III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:-GV đọc cho HS viết b/con: lễ,cọ,bờ,hổ -NX,đánh giá 2.Bài mới: a.GV giới thiệu bài-ghi bảng tên bài b.H/dẫn HS viết trên bảng con: *Chữ mơ:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi: Chữ lễ có cấu tạo ntn? -GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ) -GV viết mẫu+nói lại cách viết -NX,c/sửa. *Chữ da:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi: Chữ cọ có cấu tạo ntn? -GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ) -GV viết mẫu+nói lại cách viết -NX,c/sửa *GV h/dẫn t/tự với chữ:ta,thơ *Giải lao c.H/dẫn HS viết vào vở tập viết: -YC HS mở vở tập viết,đọc ND bài-NX --GV h/d
Tài liệu đính kèm: