I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng . Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac
+ Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng.
- HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK
- Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
mặc quầøn áo dài ta, dày, đội mũ len - HS nói lại - HS theo dõi - HS thảo luận và tự đóng vai - Từng nhỏmtình bày nhận xét của mình. - HS lên thực hiện trò chơi Thứ t ngày 28 tháng 04 năm 2010 TiÕt 1 + 2 : TẬP ĐỌC §i häc I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng nhanh được cả bài : Đi học . Đọc đúng từ ngữ : lên nương, tới tấp, hương rừng , nước suối . - HS tìm được tiếng có vần ăng trong bài . Nói được câu chứa tiếng có vần ăng . Phân biệt được vần ăng, âng + Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Cô giáo bạn hát rất hay. Bạn yêu mái trường , yêu cô giáo của mình. - HS luyện nói theo chủ đề: nói theo các bức tranh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh bài “Đi học” và tranh của phần tập nói SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc lại bài: Cây bàng và trả lời các câu hỏi sau: + Vào mùa xuân cây bàng có gì đẹp? + Vào mùa đông cây bàng có gì đẹp? + Vào mùa hè cây bàng có gì đẹp? + Vào mùa thu cây bàng có gì đẹp? - GV cùng HS nhận xét ghi diểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Đi học - GV ghi đề bài lên bảng b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 1 * Hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc từ ngữ: lên nương, tới tấp, hương rừng , nước suối - Luyện đọc câu: + Cho HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc trơn cả bài - GV cùng HS nhận xét * Ôn các vần: ăng, ân - Cho HS tìm tiếng có vần ăng trong bài. - HS phân tích từ vừa nêu - Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần ăng , ân - GV ghi lên bảng (Tiết 2) 3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK. * Luyện nói: - Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói: - Cho HS thi nhau nói. - GV nhận xét. 4. Củng cố. - Gọi HS đọc lại toàn bài. 5. Nhận xét – Dặn dò. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau : Nói dối hại thân Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS đọc bàì và trả lời theo nội dung câu hỏi - HS theo dõi GV đọc - HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm - HS lần lượt đọc đoạn, bài. - HS thi đọc trơn cả bài - HS tìm nêu : lặng, nắng, vắng - HS phân tích : lặng, nắng, vắng - HS thi nhau đọc. - HS thi nhâu tìm và nêu - HS quan sát tranh và nói: - HS đọc lại các từ vừa nêu - HS theo dõi GV đọc - HS đọc lần lượt đoạn 1 - HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi. - Nói theo các bức tranh - HS thi nhau nói theo nhóm. - HS khá đọc TiÕt 3 : TOÁN ¤n tËp c¸c sè ®Õn 10 I. MỤC TIÊU: *Giúp HS : + Nắm được bảng trừ và thực hành tình trừ nhẩm trong phạm vi các số đến 10 . + Biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . + Giải bài toán có lời văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Đồ dàng phần luyện tập II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục bài ôn tập các số đến 10 b- Luyện tập : - Hướng dẫn các em luyện tập * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS tính và từ đó lập bảng trừ trong phạm vi 10 , - Cho HS đồng thanh kết quả * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV chỉ từng cột , cho HS thấy mối quan hệ gữa cộng và trừ . * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách làm * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề . - GV hướng dẫn giải : bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm vịt ta làm sao ? - Gọi HS giải - GV cùng HS nhận xét 4 . Cũng cố - Gọi HS đồng thanh bảng trừ trong phạm vi 10 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Xem chuẩn bị bài hôm sau : Ôn các số đến 1 Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS đọc . - HS tính - Đọc đồng thanh nêu kết quả - Tính - HS tự tính và nêu kết quả - HS theo dõi - Tính - Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 , đem kết quả trừ số thứ 3 HS tự làm 9-3-2= 4 7-3-2=2 10-5-4=1 10-4-4=2 5-1-1=3 4-2-2=0 -Vừa gà vừa vịt có 10 con , trong đó có 3 con gà . Hỏi có mấy con vịt - HS lên bảng giải Giải Số con vịt là 10 – 7 = 7 (con vịt) Đáp số : 7 con vịt - HS đồng thanh Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010 TiÕt 1 : TẬP VIẾT T« ch÷ :U, ¦ ,V I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : U,Ư ,V - Viết đúng và đẹp các vần oang và oac từ ngữ : khoảng trời, áo khoác - Viết đúng và đẹp các vần ăn và ăng các từ ngữ : khăn đỏ, măng non - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . + Các mẫu chữ U, Ư, V III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Viết : tiếng chim, con yểng + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà . + GV ghi điểm nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết - Cho HS viết vào bảng con ? + GV sữa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - Gọi HS đọc : - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . - Cho HS viết bài vào bảng con . - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Cũng cố : - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học 5- Nhận xét -Dặn dò - GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS . Giao bài tập về nhà : Xem lại bài viết phần Về nhà viết tiếp phần B , các vần và từ còn lại - Chuẩn bị bài viết hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS lên bảng viết , đọc lại. - 2 HS mang vở tập viết kiểm tra - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V - HS viết chữ hoa trên không trung . - Cả lớp viết vào bảng con , - HS nhận xét và tự sửa . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Nối liền mạch - Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con - HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết - Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết . - Cả lớp viết vào vở . - HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học. TiÕt 4 : TOÁN ¤n tËp c¸c sè trong ph¹m vi 100 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh cũng cố về : + Đếm đọc các số trong phạm vi 100 + Cấu tạo của các số có 2 chữ số . + Làm tính cọng trừ trong phạm vi 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , phấn . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét , ghi điểm . 2.-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ ôn tập các số trong phạm vi 100 . b- luyện tập : - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Gọi HS lên bảng viết - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV kẻ hai tai số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền. - GV cùng HS nhận xét * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV cùng HS nhận xét * Bài 5 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS lần lượt thực hiện theo cột dọc 3. cũng cố : - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 4- Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những HS còn chưa chú ý . - Xem và chuẩn bị bài : Ôân tập các số đến 100 Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS đứng tại chỗ đọc - Viết các số từ 11 đến 100 . - HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g - HS dưới lớp theo dõi - Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số - HS lần lượt lên điền - Viết theo mẫu - HS lần lượt lên bảng thực hiện 35=..30..+..5.. ; 27=..20..+..7.. 45=..40..+..5.. ; 47=..40..+..7.. 95=..90..+..5.. ; 87=..80..+..7.. - Tính theo cột dọc - HS lần lượt thực hiện trên bảng lớp . - HS đọc TiÕt 2 : CHÍNH TẢ §i häc I. MỤC TIÊU: - HS nghe và viết đúng đẹp hai khổ thơ đầu trong bài “Đi học” - Trình bày đúng cách ghi thơ 5 chữ. - Điền đúng vần ăng hay ăng ; chữ ng hoặc ngh. - Rèn luyện kĩ năng viết đúng cự li tốc độ, các chữ đều, đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - bảng phụ đã chép sẵn hai khổ thơ và bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở bài tập của học sinh - Nhận xét . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Hôm nay các em viết bài “Đi học” b. Hướng dẫn Hs tập viết chính tả. - GV treo bảng phụ đã chép hai khổ thơ. - Gọi HS đọc bài viết - Cho HS tìm nêu tiếng khó . - Cho HS viết các tiếng vừa nêu. * Cho HS chép bài vào vở - GV theo dõi nhắc nhở * GV cho HS tự soát lỗi - GV Đọc và hướng đãn HS tự soát lỗi. - GV chấm vài bài nhận xét. 3 . Luyện tập: - Hướng dẫn làm các bài tập * Bài 1: - Cho HS nêu cầu của bài tập. - GV cho HS quan sát tranh và gợi ý để HS tự điền * Bài 2: - Cho HS nêu cầu của bài tập. - GV gợi ý - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố : - Nhắc lai các tự HS còn viết sai 5. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Về nhà tập viết lại các từ còn sai - Chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - HS 3 em mang vở bài tập lên kiểm tra. - HS đọc bài viết - HS tự nêu các tiếng cho là khó viết và phân tích - HS lên bảng viết các tiếng khó vừa nêu, HS dưới lớp viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS tự soát lỗi - Điền vần anê hay ăng - HS tự điền - Điền ng hay ngh - HS tự điền TiÕt 7 : THỦ CÔNG Cắt dán trang trí ngôi nhà I. MỤC TIÊU: - HS biết vận dụng lý thuyết để cắt dán trang trí ngôi nhà . - Cắt dán trang trí ngôi nhà mà em yêu thích - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ mẫu. Bài mẫu . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới :a-Giới thiệu bài : - Hôm nay chúng ta học bài cắt dán và trang trí ngôi nhà (tt) . b-Tiến hành bài dạy : Kẻ cắt hình ngôi nhà : - Cho HS đếm kẻ ô HCN cạnh 8 ô và 5 ô để làm thân ngôi nhà . -Vẽ lên tờ giấy màu canh 10 ô và cạnh ngăùn 3 ô kẻ 2 đường xiên 2 bên làm mái nhà - Cắt HCN có cạnh 4 ô và 2 ô làm cửa ra vào - Cắt 2 hình vuông có cạnh 2 ô làm cửa sổ * Cho HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà * Trình bày sản phẩm : - GV cung HS nhận xét và chọn sản phẩm đúng và đẹp 3. Củng cố - Gọi HS nhắc lại các bước cắt và dán ngôi nhà 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày đồ dùng học tập HS thực hành cắt dán và trang trí * HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà : Dán thân nhà ,mái nhà , cửa ra vào , cửa sổ , rồi trang trí ( Vẽ hoa , cây , trời , mây hàng rào các con vật trong nhà vv ) - HS trình bày sản phẩm Thứ n¨m ngày 29 tháng 04 năm 2010 TiÕt 1 + 2 :TẬP ĐỌC Nãi dèi h¹i th©n I. MỤC TIÊU + HS đọc đúng , nhanh cả bài “ Nói dối hại thân”. Đọc đúng các từ ngữ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng . Nghỉ ngắt hơi đúng sau dấu phẩy , dấuchấm . + HS tìm được tiếng có vần it trong bài . + Tìm được tiếng ngoài bài có vần it , uyt . - Hiểu được nội dung bài : Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối , hiểu lời khuyên của bài . Không nên dói dối làm mất lòng tin của những người khác sẽ có lúc hại đến bản thân . - HS chủ động nói theo đề tài : Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu .II-ĐỒ DÙNG II-DẠY HỌC : . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài : Đi học + Trường của bạn nhỏ ở đâu ? + Cảnh trường có gì đẹp ? - Viết ? Hương rừng , đồi vắng . - GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn HS luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : * Hướng dẫn HS luyện đọc : - Luyện đọc từ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng . - Luyện đọc câu : - Luyện đọc đoạn bài . + Đoạn 1 : “ Từ đầu . . . thấy sói đây “ + Đoạn 2 : Phần còn lại . + Đọc toàn bài - Cho nhóm thi nhau đọc : - Yêu cầu mỗi tổ cữ 1 đại diện đọc thi . - GV nhận xét , ghi điểm . * Giải lao : Cho lớp hát . c) Ôn lại các vần: it , uyt . * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 : - Cho HS tìm tiếng có vần it trong bài và phân tích tiếng . - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần it , uyt . + Chia lớp thành 2 nhóm . Thi đua tìm tiếng có vần it , uyt ghi ra giấy . - GV nhận xét và khen ngợi HS . * Điền vần it hoặc uyt . - Cho HS quan sát 2 bức tranh . + Yêu cầu làm miệng , gọi HS lên bảng điền vần , lớp giải vào bở tập . (TIẾT 2) 3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : * Tìm hiểu bài đọc , luyện nói : - GV đọc mẫu lần 2 : - Gọi HS đọc bài , trả lời câu hỏi : + Gọi đọc đoạn 1 . Hỏi : . Cậu bé kêu cứu như thế nào ? . Khi đó ai chạy tới giúp ? + Gọi đọc đoạn 2 . Hỏi : . Khi sói đến thật , chú bé kêu cứu , có ai đến giúp chú không ? vì sao ? + Đọc toàn bài . Hỏi : . Câu chuyện khuyên ta điều gì ? *Luyện nói : - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói - Tổ chức trò chơi - GV hướng dẫn Luật chơi - GV cùng HS nhận xét 4. Cũng cố - Cho Hs nhắc lại nội dung bài 5- Nhận xét -Dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt - Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS đọc thuộc lòng bài . + Trường nằm lặng giữa hành cây + Có nước suối trong , cọ xoè ô che nắng .. . . . . - 2 HS lên bảng viết . - Lớp nghe GV đọc mẫu . - 3 – 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh . - Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu . - Mỗi đoạn 3 HS đọc . - 2 HS đọc toàn bài . - Mỗi tổ cữ 1 HS đọc thi đọc toàn bài - Tìm tiếng trong bài có vần it - HS nêu: thịt , 2 HS phân tích tiếng . - Hai nhóm thi tìm và ghi ra giấy những tiếng có vần it , uyt . - Lớp quan sát tranh . - 2 HS làm miệng . Mít chín thơm phức . Xe buýt đầy khách . - Lớp làm bài vào vở . - Lớp nghe GV đọc bài lần 2 . - 2 HS đọc đoạn 1 : Trả lời : “ Sói ! Sói ! cứu tôi với!” + Các bác nông dân . - 2 HS đọc đoạn 2 . + Không có ai giúp . Vì họ nghĩ chú nói dối . - 3 HS đọc toàn bài . + Không nên nói dối . - Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu . - HS thi nhau tham gia chơi TiÕt 4 : ĐẠO ĐỨC Ôn tập cuối năm I. MỤC TIÊU: * Giúp học sinh Hệ thống lại các hành vi đạo đức : - Đối với anh chị cần biết lễ phép , với em nhỏ phải biết nhường nhịn. Chỉ có như vậy anh em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng . - Trẻ em có quyền sống chung với gia đình , có bổn phận lễ phép vâng lời người lớn II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Câu chuyện người tốt việc tốt . III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1- Ổn định tổ chức : 2- Bài mới : a- Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta thảo luận quyền sống của một con người và mối quan hệ với nhau . a- Thảo luận và trả lời câu hỏi - Ai cho em vật gì em phải đưa tay nhận như thế nào và nói lời gì ? - Anh Bình đang chơi một chiếc o âchạy bằng pin , em bé thấy đòi mượn lúc này em cư xử như thế nào ? Cho mượn hay không ? - Anh em trong nhà là người ruột thịt , vì vậy em cần phải có thái độ như thế nào ? - Để có một gia đình hoà thuận , cha mẹ được vui lòng thì em phải cư xử như thế nào ? b. GV kể chuyện về chủ đề “ Người tốt việc tốt “ - Câu chuyện : Người con chăm ngoan học giỏi 3-Trò chơi : Đổi nhà - GV hướng dẫn luật chơi -Em có cảm giác gì khi mình luôn được sống trong căn nhà cùng bố mẹ ? - Em cảm thấy như thế nào khi mình không có nhà phải sống ngoài trời ? ØTóm lại : Trẻ em có quyền sống với gia đình , vì gia đình là nơi sinh em ra và nuôi dưỡng em lớn lên , luôn được chị em trong gia đình che chở , yêu thương , chăm sóc dạy dỗ . 3. Củng cố - Gọi HS nhắc lại các hành vi đạo đức tốt 4. Nhận xét , dặn dò ; - Nhận xét tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm HS có tinh thần học tập tốt . - Các em cần thực hiện tốt những điều đã học - Chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS Lớp hát . - Đưa hai tay ra nhận và cảm ơn - Cho em bé mượn và hướng dẫn em chơi - Phải thương yêu đùm bọc chăm sóc - Biết lễ phép nhường nhịn , đùm bọc nhau -HS chú ý nghe - HS đứng thành vòng tròn đếm 1,2,., Người 1,2 làm nhà , người 3 ở trong nhà , khi nghe đổi nhà thì em phải đổi . nếu không tìm được sẽ ở ngoài trời . - Vui vẻ , hạnh phúc - Cô đơn , buồn tủi Thứ s¸u ngày 30 tháng 04 năm 2010 KỂ CHUYƯN : C« chđ kh«ng biÕt quý t×nh b¹ I, MỤC TIÊU: - Học sinh thích thú nghe kể chuyện : cô chủ không biết quý tình bạn, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý để kể từng đoạn . giọng kể hào hứng . - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ai không biết quý tình bạn , người ấy sẽ bị cô độc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa câu chuyện . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS kể 1 đoạn của truyện . Con rồng cháu tiên 3-Bài mới : a- Giới thiệu bài : Hôm nay các em nghe câu chuyện : Cô chủ không biết quý tình bạn . b- GV kể chuyện : - GV kể toàn bộ câu chuyện lần thứ nhất . - GV kể câu chuyện lần 2 kết hợp tranh để học sinh ghi nhớ chi tiết câu chuyện c-Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh . * Gợi ý : - Tranh 1 : Cho HS quan sát tranh và hỏi : Tranh Vẽ cảnh gì ? -Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ? - Gọi HS kể lại theo tranh . - Tranh 2 ,3,4 : - GV gợi ý Để HS kể + Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào , thái độ gà mái như thế nào ? + Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con ? + Nghe cô chủ nói , chó con làm gì ? + Kết thúc câu chuyện như thế nào ? -Tổ chức các nhóm thi kể . - Cho các em kể nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn. - Gv nhận xét ghi điểm . Nhắc nhở những chi tiết còn thiếu . đ- GV nêu ý nghiã câu chuyện : - Phải biết quý trọng tình bạn , ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ bị cô đơn , khi có bạn mới chúng ta không nên quyên bạn cũ của mình . 4-Cũng cố : - Các em cần tôn trọng tình bạn . 5-Nhận xét dặn dò : - GV tổng kết , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em chưa chú ý - Về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị câu chuyện hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - HS kể 1 đoạn . -Học sinh nghe kể toàn bộ câu chuyện . - Hs vừa quan sát tranh và theo giỏi GV kể -Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve , gà trống đứng ngoài hàng rào yểu xìu - Vì gà mái có bộ lông mượt , biết đẻ trứng - Các nhóm thi nhau kể. - Hs theo dõi TiÕt 7 : Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 33–Ph¬ng híng tuÇn 34 I.Mục tiêu : -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần . - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 33. II.NéI DUNG : Hé trỵ cđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm : ¦u :....................................................... KhuyÕt :............................................. -Khen 1sè em tiÕn bé . NhỈc nhá 1sè em cha tiÕn bé -NhËn xÐt ®ỵt HS lµm kÕ ho¹ch nhá vµ ch÷ viÕt ®Đp cđa HS . - ¤n thi ®Þnh kú lÇn 4 2. Ph¬ng híng tuÇn 34 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . -RÌn c
Tài liệu đính kèm: