I-MỤC TIÊU :
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ . Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương .
- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
* Ôn các tiếng có vần an , at : Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at .
Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ .
- Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn .
* Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
c yêu cầu bài tập . - Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : + Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền * Bài 3 : Điền g hay gh Tiến hành tương tự bài 2 3-Cũng cố : - Hôm nay các em viết bài gì ? - Gọi HS đọc lại bài viết (2HS khá đọc) -Tìm một số tiếng có vần an , at 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài sau Ho¹t ®éng cđa HS HS điền 3-5 HS đọc lại - HS đọc - HS nêu tiếng khó . - Cả lớp ghi vào bảng con - Cả lớp chép vào vở chính tả - HS đổi vở và tự soát lỗi - Điền vần an hay at - Vẽ cảnh đánh đàn , tát nước - Học sinh lên bảng thực hiện - HS điền : nhà ga , cái ghế - Bài : Bàn tay mẹ - Bàn tay , tán lá , hạt thóc , bài hát . TiÕt 4 : Tù NHI£N X· HéI Con gµ I. MỤC TIÊU: * Giúp học sinh biết :Quan sát , phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà , phân biết gà trống , gà mái. - Nêu ích lợi con gà . Thịt và trứng là những thức ăn bổ dưỡng . - HS có ý thức chăm sóc gà. II - CHUẨN BỊ : - Các hình trong bài 26 SGK . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1) Kiểm tra bài cũ : - Nêu các cách bắt cá ? Có nên bắt cá bằng thuốc nổ không ? - GV nhận xét ghi điểm 3) Bài mới : a-Giới thiệu bài b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - Chỉ được các bộ phận của con gà - Phân biệt gà trống gà mái - Ăn thịt trứng có lợi cho sức khoẻ . * Cách tiến hành : + Bước 1 :Giao nhiệm vụ thực hiện : - Quan sát sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK : - Chỉ và nói tên các bộ phận mà em nhìn thấy ở con gà ? + Bước 2 : Kiểm tra kết quả qua hoạt động . - GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . - Gà nào gà trống gà nào gà mái ? - Gà trống , gà mái giống và khác nhau điểm nào ? - Mỏ gà ,móng gà dùng để làm gì ? - Gà di chuyển như thế nào , có bay được không ? + ăn thịt gà , trứng gà có lợi gì ? ØKết luận c) Hoạt động 2 : - Tổ chức trò chơi + Đóng vai con gà đánh thức mọi người vào buổi sáng . + Bắt chướt tiếng kêu các loại gà (Khi đẻ, khi gọi con . 3) Cũng cố : - Cho HS nói một số loài gà mà em biết . - Nhàâ em nuôi gà không , em làm gì để chăm sóc gà ? 4 ) Nhận xét - dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao , nhắc nhở những HS ít chú ý . - Cần chăm sóc gà trong gia đình . - Xem và chuẩn bị bài : Con mè Ho¹t ®éng cđa HS - 3 HS trả lời . - Lớp chú ý nghe GV giới thiệu . - HS làm việc theo nhóm về: quan sát và trả lời câu hỏi . - HS lần lượt chỉ các bộ phận của con gà - HS cá nhân lần lượt trả lời, các nhóm khác bổ sung . - Hs theo dõi HS chơi - HS nêu Thứ t ngày 10 tháng 03 năm 2010 TiÕt 1 + 2 : TẬP ĐỌC C¸i Bèng I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng nhanh cả bài “Cái Bống” - Luyện đọc các từ ngữ SGK. Luyện ngắt hơi sau mỗi dòng thơ . Đọc thuộc lòng bài đồng dao - Tìm được tiếng có vần anh, ách, trong bài . Nói được câu chứa tiếng có vần anh , ach - Hiểu được nội dung bài : Bống là một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ , các em cần biết học tập ở bạn Bống . - Hiểu được các từ ngữ ; Đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng . - HS chủ động nói theo đề tài : Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi SGK - GV nhận xét ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - GV đọc mẫu lần 1 - Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc từ ngữ : : Bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , - Gọi HS đọc - Phân tích tiếng “ Khéo ,sảy , sàng” , rồi dùng bộ chữ ghép lại - GV giải nghĩa từ : + Đường trơn : Đường bị ướt, trơn trợt, dể ngã + Gánh đỡ : Gánh giúp đỡ mẹ + mưa ròng : Mưa nhiều kéo dài . - Luyện đọc câu . - Luyện đọc toàn bài . - Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp - Thi đọc giữa các tổ . - GV nhận xét ghi điểm * Ôn các vần anh – ach : - Tìm tiếng trong bài có vần anh . -Phân tích tiếng : Gánh ? - Cho HS thi nói câu có vần anh , ach . + Lớp đồng thanh tiếng vừa tìm . -GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? + Gọi đọc 2 câu cuối - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét ghi điểm ? - HD học thuộc lòng (Theo phương pháp xoá dần ) GV nhận xét ghi điểm *Luyện nói : - Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ - GV treo tranh và hướng dẫn nói : + Cho HS đặc câu hỏi theo tranh và trả lời theo câu hỏi - GV nhận xét . 3-Cũng cố : -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Cái Bống - Bống là một cô bé như thế nào ? Em học tập gì ở Bống 4- Nhận xét - Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần anh - Xem và chuẩn bị trước bài Vẽ ngựa Ho¹t ®éng cđa HS HS đọc . - Hs tự trả lời - Cả lớp theo dõi và nhận xét - HS nghe GV đọc - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - Hs đọc phần từ ngữ - Hs đọc - HS ghép . - Hs theo dõi - HS lần lượt đọc cá nhân , tập thể - HS đọc nối tiếp theo nhóm - HS thi nhau đọc giữa các tổ - gánh - G đứng trước , vần anh đứng sau dấu sắc trên đầu chữ a - Lớp quan sát tranh và nói : +Nước chanh mát bổ . +Quyển sách rất hay - Hs theo dõi GV đọc - HS đọc - Bống sảy sàng gạo - Hs đọc cá nhân -Bống gánh đỡ mẹ - Hs đọc cá nhân toàn bài - HS đọc đồngthanh - Hs tự nói - Chị chơi với em bé - HS tự đặc câu hỏi và trả lời HS đọc Bống là một cô bé ngoan , em cần học tập Bống , giúp đỡ bố mẹ TiÕt 3 : TOÁN C¸c sè cã hai ch÷ sè (tiÕp theo) I. MỤC TIÊU: - HS đọc , viết các số từ 70 đến 90 và nhận biết số lượng . - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng học toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS điền số vào tia số : + GV nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài b- Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Giới thiệu các số từ 70 đến 80 : +Yêu cầu học sinh lấy ra 7 chục que tính -GV gài 70 que tính lên bảng - Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? Em nào đọc cho cô số vừa ghi - Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? - Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 71 . - Gọi HS đọc 71 + 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Gợi ý tương tự như lập số 71 , mỗi lần thêm 1 ta lập được 1 số có 2 chữ số . - Cho Hs thảo luận để lập 9 số nữa . - Gợi ý giải bài tập 1 : - GV đọc , HS viết *Giới thiệu các số từ 80 đến 90 : - Gợi ý giải bài tập 2a : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu số * Giới thiệu các số từ 90 đến 99 - Gợi ý giải bài tập 2b 3- Luyện tập : * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Cho HS nhắc lại cấu tạo số ; 56 Các bài còn lại HS giải * Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho Hs đếm xem mỗi hình vẽ có bao nhiêu cái bát - Vậy có tất cả bao nhiêu cái bát ? - Trong các số có mấy chục và mấy đơn vị ? 4 . Cũng cố - Goiï HS đọc , phân tích các số từ 70 đến 99 - Số nào nhỏ nhất có 2 chữ số , số nào lớn nhất có 2 chữ số . 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 - Xem trước bài : So sánh các số có hai chữ số Ho¹t ®éng cđa HS - HS điền - HS chú ý nghe . - 70 que . - Bảy mươi que . -71 que - Bảy mươi mốt - Gồm 7 chục và 1 đơn vị - Hs tự lập số từ 72 đến số 80 - Cả lớp viết : 70,71,72.80 - HS theo dõi - Viết số : - Hs nêu - HS thực hiện - Viết theo mẫu + 56 gồm 5 chục và 6 đợn vị - Hs tự nêu và viết - Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát - Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị - Hs đếm và nêu + Mỗi hình có 3 chồng , mỗi chồng có 10 cái ,1chồng có3 cái - Có 33 cái bát 3 chục và 3 đơn vị - HS đọc và phân tích Thứ ba ngày 9 tháng 03 năm 2010 TiÕt 1: TẬP VIẾT T« ch÷ hoa :C, D ,§ I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : C, D, Đ - Viết đúng và đẹp các vần an , at , các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc và vần anh, gánh đỡ, ách, sạch sẽ - Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp . - GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS viết : mái trường , điều hay 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : * GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa C - Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết . - GV nêu nêu quy trình viết + Từ điểm đặc bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ tiếp đó viết nét cong nối liền . Điểm dừng bút trên dòng kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ dọc 3,4 . - GV tô lại chữ hoa trên bảng , cho HS viết chữ C vào bảng con nhận xét . - GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng . + Cho HS đọc bài viết . + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh . * GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D - GV nêu nêu quy trình viết + Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên : -Từ điểm đặc bút trên dòng kẻ ngang 6 , kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2 tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía trái . + Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét ngang ở giữa - Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ -Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng . - GV nhận xét 3. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . - Thu vở chấm nhận xét bài viết 4- Cũng cố : - Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ và gọi và HS viết 5- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học + Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt -Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở TV Ho¹t ®éng cđa HS HS viết Cả lớp chú ý quan sát GV - Cả lớp viết chữ C vào bảng con . -HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc HS viết vào bảng con - Hs theo dõi - Hs viết vào bảng con - Hs viết Gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng con Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay - HS viết vào vở - HS viết TiÕt 3 : TOÁN So S¸nh c¸c sè cã hai ch÷ sè . I. MỤC TIÊU: - Bước đầu giúp học sinh - Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2chữ số ) - Nhận biết số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm các số . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng học toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc các số từ 70 đến 99 ( kết hợp phân tích cấu tạo số ) + GV nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Giới thiệu 62 < 65 - Nêu câu hỏi: + 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2< 5 nên ta có kết quả 62<65 - GV nêu 65> 62 Ø Kết luận: Trong 2 số nếu hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơn vị . Hàng nào có số lớn hơn thì số đó lớn hơn . * Giới thiệu 63> 58 - Hỏi: + 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 63 và 58 thì rõ ràng 63 có 6 chục lớn hơn 58 chỉ có 5 chục GV nêu 63> 58 và 58<63 Ø Kết luận Trong 2 số nếu hàng chục số náo lớn hơn thì số đó lớn hơn 3. luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS làm và nêu miệng * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm * Bài 4 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm 4 . Cũng cố - Gọi HS nêu số lớn nhất ( Nhỏ nhất ) có 1 (2 ) chữ số 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 - xem và chuẩn bị bài luyện tập Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS đọc và phan tích - 6 chục và 2 đơn vị - 6 chục và 5 đơn vị - HS nhắc lại : 62<65 và 65>62 - 6 chục và 3 đơn vị - 5 chục và 8 đơn vị - Hs nhắc lại 63> 58 và 58<63 - Điền , = - Hs lần lượt nêu miệng - Khoanh vào số lớn nhất - Hs tự tìm số lớn và khoanh tròn - Khoanh vào số bé nhất - Hs tự tìm số bé và khoanh tròn - Viết các số : 72, 38, 64 - Xếp thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - HS nêu Thứ s¸u ngày 12 tháng 03 năm 2009 TiÕt 2 : CHÍNH TẢ C¸i Bèng I. MỤC TIÊU: - Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Cái Bống . Trình bày đúng hình thức, điền đúng vần : anh , ach , chữ ngh hay ng . - Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp . - Rèn kỷ năng viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẵn bài Cái Bống và bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên viết : Nhà ga , ghê sợ , cái ghế, con gà . - Xem và chấm vở chính tả - Nhận xét ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : - GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép . + Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu . - Cho HS viết bài - GV đọc bài , HS chép bài vào vở * Chú ý cho HS trình bày bài viết theo thể thơ lục bát . c. Hướng dẫn chấm bài - GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . Đến từ khó dừng lại đánh vần . + Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + Gv thu vở chấm nhận xét . d. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : * Bài 2a : Điền vần anh hay ach - Gọi HS đọc yêu cầu . -Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : +Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền * Bài 3 : Điền ng hay ngh - Gợi để Hs tự làm 3-Cũng cố : - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt ,ít chú ý - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - HS lên bảng viết - Cả lớp cùng theo dõi -3-5 HS đọc lại - HS nêu - Vài HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào bảng con - HS chép bài vào vở - Hs tự chấm bài Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn - Điền vần anh hay ach - Tranh vẽ hộp bánh , cái xách tay -HS điền : Hộp bánh , cái xách tay - HS điền : Ngà voi , chú nghĩa HS viết TiÕt 7 : THỦ CÔNG C¾t , d¸n h×nh vu«ng I. MỤC TIÊU: - HS biết kẻ, cắt được hình vuông. - HS biết dán hình vuông theo 2 cách ( cách 1 : Đếm , đánh dấu ở giữa tờ giấy , Cách 2 : Tận dụng 2 đường cắt là cạnh của tờ giấy ) - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , óc thẩm mĩ khi cắt và dán cân đối . II- CHUẨN BỊ : - GV Hình vuông ( mẫu ) . HS giấy nháp kẻ ô , kéo , hồ dán , thướt bút chì II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài: Cắt dán hình vuông . b-Hướng dẫn tìm hiểu * Hướng dẫn quan sát nhận xét : - Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát (Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly) - Hỏi : Hình vuông có các cạnh như thế nào ? các em đếm xem mỗi cạnh có mấy ô vuông ? c. Hướng dẫn kẻ hình vuông * Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ giấy đếm sang phải 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phaỉ , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD * Cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạnh AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giảm đi 2 đường cắtt và tiết kiệm tờ giấy . - Dùng kéo cắt theo cạnh AB , BC , CD , DA . 3. Thực hành - Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ hình vuông trên giấy trắng . - GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . . 4- Củng cố - Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông 5 Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập . - Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình vuông bằng giấy màu Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày đồ dùng học tập - Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô vuông . - HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ hình vuông HS thực hành TiÕt 4 : ĐẠO ĐỨC C¶m ¬n vµ xin lçi I, MỤC TIÊU: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ , cần xin lỗi lhi mắc lỗi , làm phiền người khác . - Biết cảm ơn xin lỗi là tôn trọng bản thân , tôn trọng người khác . - Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh . - HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày . II-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN . - Vở BT đạo đức .. III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ - Cho 2 HS nhắc lại qui định của đèn hiệu. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : * Hoạt động 1: quan sát tranh bài tập 1 - GV yêu cầu HS quan sát bài tập 1 và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn làm như vậy ? Ø Kết luận: - Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. - Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn *Hoạt động 2: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 2 - GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh Ø Kết luận: - Tranh1: cần nói lời cảm ơn. - Tranh2: Cần nói lời xin lỗi. - Tranh3: Cần nói lời cảm ơn. - Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi *Hoạt động3: Đóng vai bài tập 4: - GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - GV cho các nhóm đóng vai. - Gv cho cả lớp nhận xét + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi. Ø Kết luận: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ - Cần xin lỗi khi mắc lỗi khi làm phiền người khác. 3 Củng cố : - Gọi HS nhắc lại nội bài. 4. Nhận xét – Dặn dò. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2) Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS nhắc lại - HS quan sát tranh và trả lời theo ý thích . - HS thảo luận nhóm đại diện trình bày - Cả lớp trao đổi - HS theo dõi - Hs thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai - HS đóng vai - Hs tự nhận xét tuỳ theo ý thích . - Hs theo dõi Thứ s¸u ngày 12 tháng 03 năm 2009 KỂ CHUYỆN : KiĨm tra ®Þnh kú TiÕng viƯt:(«n) ¤n tËp i. mơc tiªu - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi ®· häc . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS . ii. ®å dïng d¹y häc VBTTN . III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc HO¹T §«ng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.§äc tõ øng dơng . -Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã . -Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng -GV cho HS ®äc SGK . 2. LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3 .GVHDHS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4. Cđng cè dỈn dß -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi . -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc . -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi . HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n . HS ®äc CN +§T HS viÕt vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . TiÕt 7 : Sinh ho¹t: KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 26–Ph¬ng híng tuÇn 27 I.Mục tiêu : -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần . - Rèn cho các em có thói quen sin
Tài liệu đính kèm: