I. MỤC TIÊU :
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Trường em “
- Luyện đọc các từ ngữ : Cô giáo , bạn bè , thân thiết , anh em , dạy em , điều hay , mái trường .
- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
Bồi dưỡngcho HS tình cảm yêu mến mái trường .
- Hiểu được các từ ngữ ; Ngôi nhà thứ hai , thân thiết .
* Học sinh chủ động nói theo chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp của mình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói
i thiệu . - HS tự nêu tên các loài cá - HS làm việc theo nhóm cụ thể về : quan sát và trả lời theo nội dung câu hỏi . - HS trả lời , các nhóm khác bổ sung . - HS quan sát 1 em hỏi , 1 em trả lời : HS đọc câu hỏi và trả lời theo SGK . - Dùng lưới , câu cá ,dùng nôm, - Cá chim , cá trê , - HS Tự trả lời . - Ăn cá giúp ta có sức khoẻ tốt , giúp xương cứng . - HS tự vẽ TỰ NHIÊN Xà HỘI : (¤N) Con c¸ I -MỤC TIÊU : -TiÕp tơc giĩp HS biết tên một số loài cá và nơi sống của chúng - Nói tên cá bộ phận bên ngoài của cá . - Nêu một số cách đánh bắt cá . - Biết ích lợi của cá và tránh những điều không lợi do cá gây ra như :Không ăn cá độc , cá ươn , hóc xương cá . II - CHUẨN BỊ : - Hình ảnh các con cá . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1- Bài mới : b ) Hoạt động 1 : Quan sát con cá . - Chỉ được các bộ phận của con cá . - Mô tả con cá bơi và thở trong nước . + Tên của con cá ? + Chỉ và nói tên các bộ phận mà em nhìn thấy ở con cá ? + Cá sống ở đâu ? + Nó bơi bằng bộ phận nào ? + Cá thở như thế nào ? ØKết luận : Cá có đầu , mình , đuôi , vây. Cá bơi bằng đuôi , bằng vây và thở bằng mang . c) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK . - Biết một số cách bắt cá . - biết ích lợi của cá . Cách tiến hành : * Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động Gọi HS đọc câu hỏi và trả lời . + Em biết những cách bắt cá nào ? + Em biết những loại cá nào ? + Em thích ăn những loại cá nào ? + Ăn cá có lợi gì ? ØKết luận : d. Hoạt đông 3 : Thi vẽ và mô tả con cá mình vẽ - Gọi tên con cá mình vẽ . 3- Củng cố : - Cho HS nói một số loài cá sông ở sông , biển . - Quê em nuôi cá gì ? Ho¹t ®éng cđa HS - 3 HS trả lời . - HS nghe giới thiệu . - HS tự nêu tên các loài cá - HS làm việc theo nhóm cụ thể về : quan sát và trả lời theo nội dung câu hỏi . - HS trả lời , các nhóm khác bổ sung . - HS quan sát 1 em hỏi , 1 em trả lời : HS đọc câu hỏi và trả lời theo SGK . - Dùng lưới , câu cá ,dùng nôm, - Cá chim , cá trê , - HS Tự trả lời . - Ăn cá giúp ta có sức khoẻ tốt , giúp xương cứng . - HS tự vẽ HS nêu Thứ ba ngày 02 tháng 03 năm 2010 TiÕt 2 +3 : TẬP ĐỌC TỈng ch¸u I.MỤC TIÊU: *HS đọc đúng nhanh cả bài “ Tặng cháu “ . Luyện đọc các từ ngữ : Vở , gọi là , tặng cháu .Luyện ngắt hơi sau mỗi dòng thơ . * Ôn các vần ao , au :Tìm được tiếng có vần ao , au có trong bài . Nói được câu chưa tiếng có vần ao , au. - Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của Bác Hồ với thiéu nhi, Bác Hồ rất yêu thương thiếu nhi , Bác mong muốn các cháu phải học giỏi để trở thành con người có ích cho đất nước . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bài trường em và trả lời câu hỏi : -Trong bài trường học được gọi là gì ? - Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em ? 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Tặng cháu . b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc chậm rãi nhẹ nhàng , tình cảm . *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : -Luyện đọc từ ngữ : vở , gọi là , nước non . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng “ Nước “ , rồi dùng bộ chữ ghép lại -Luyện đọc câu . -Luyện đọc toàn bài . -Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp - Thi đọc giữa các tổ . GV nhận xét ghi điểm *Oân các vần ao , au : - Tìm tiếng trong bài có vần ao , au . - Phân tích tiếng : cháu , sau ? -Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ao , au + Gọi HS đọc lại tiếng vừa tìm + Cho lớp đồng thanh . -Nói câu chứa tiếng có vần ao , au . + Cho HS đọc mẫu câu SGK -GV nhận xét tuyên dương TIẾT 2 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : - Gọi HS đọc 2 câu đầu + Bác Hồ tăïng vở cho ai ? -2 HS đọc 2 câu cuối +Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ? GV : Qua bài thơ nói lên tình cảm yêu mến , sự quan tâm của Bác Hồ đối với các bạn học sinh . Mong các bạn cố gắng học tập để sau này giúp ích cho nước nhà .Gọi HS đọc toàn bài GV nhận xét ghi điểm *Học thuộc lòng +Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ theo phương pháp xoá dần . GV nhận xét ghi điểm *Hát bài hát về Bác Hồ . + Cho HS hát :” Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn chúng em nhi đồng “ -Gọi HS đọc toàn bài Gv nhận xét ghi điểm 3-Củng cố : -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Tặng cháu “ - Bác mong bạn nhỏ điều gì ? 4- Nhận xét -Dặn dò : Ho¹t ®éng cđa HS HS đọc . - HS nghe GV đọc -HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh -HS ghép : Nước -HS đọc nối tiếp nhau mỗi em một câu Mỗi HS đọc nối tiếp HS đọc - Cháu , rau . - HS tự phân tích Mỗi bên lớp tìm 1 vần . Vần ao : bao giờ , tờ báo , ca dao . Vần au : rau câu , báu vật HS quan sát bức tranh đọc câu mẫu . -2 HS đọc + Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh . +Bác mong bạn nhỏ ra công mà học tập để trở thành con người có ích cho đất nước . HS đọc +Hsđọc lần lượt bài thơtheo nhóm ,tổ +Thi nhau hát HS thi nhau đọc -Bác mong bạn nhỏ ra công học tập sau này giúp nước nhà . TOÁN LuyƯn TËp I-MỤC TIÊU : * Giúp học sinh cũng cố : -Các số tròn chục : Đọc , viết , cấu tạo số . Các phép tính cộng trừ với các số tròn chục . - Củng cố các số tròn chục : Đọc , viết , cấu tạo số . Các phép tính cộng , trừ với các số tròn chục . - Củng cố về nhận biết điểm ở trong hình và điểm ở ngoài hình . - Củng cố về giải toán có lời văn . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập 2 . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gắn lên bảng một hình vuông , một hình tròn . - Gọi 2 HS quan sát và nêu: + 2 điểm trong hình vuông , 3 điểm ngoài hình vuông . + 3 điểm trong hình tròn , 2 điểm ngoài hình tròn . + GV nhận xét , ghi điểm . 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Để các em rèn luyện kỷ hơn về kỷ năng giải toán , hôm nay cô hướng dẫn giải một số bài tập thông qua tiết luyện tập chung . b-Tiến hành luyện tập : *Bài 1 : Gọi HS nêu bài tập - Cho HS làm bài đọc kết quả *Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài toán - Lưu ý : Trước khi làm cần so sánh 1 số tròn chục với 1 số đã học để diển đạt Gv : Cho biết số nào lớn nhất , số nào nhỏ nhất ? *Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài - Khi đặt tính cột dọc ta cần lưu ý điều gì ? Cho HS tự giải - Cho HS nhận xét : 50 +20 = 70 70 - 50 = 20 70 – 20 = 50 Vị trí các số trong phép tính như thế nào ? * GV : 50+20=70 nên 70-20=50 , 70-50=20 Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ * Bài 4 : Gọi HS đọc đề - HD : Để thực hiện bài toán đúng , ta cần đọc kỹ đề rồi giải . * Bài 5 : Vẽ 3 điểm trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác . - Gọi 1 HS vẽ 4 –Cũng cố GV cho HS nhắc lại cách trình bày 1 bài toán có lời văn ( Gv nêu VD ) 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt Chuẩn bị KT Ho¹t ®éng cđa HS HS giải * HS chú ý nghe . - Viết theo mẫu HS đọc : Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - HS đọc: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé HS điền : a- 9, 13, 30, 50 b- 80, 40,17, 8 a- Đặt tính rồi tính b-Tính nhẩm - Đặt thẳng cột với nhau HS tự giải -Các số trong 3 phép tính giống nhau - Vị trí khác nhau - HS đọc , tự tóm tắt và giải . Giải : Số tranh 2 lớp vẽ 20+30 =50 ( Tranh ) Đáp số : 50 tranh Bài 5 : HS vẽ HS nêu HS chú ý nghe Gv nhắc nhở Thø t ngµy 03 th¸ng 03n¨m 2010 TiÕt 1 : TẬP VIẾT T« ch÷ hoa: a ,¨ ,© ,b I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : A, Ă, Â, B - Viết đúng và đẹp các vần ai , ay , các từ ngữ : mái trường , điều hay . - Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp . - GD tính cẩn thận . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở tập viết 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : - GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa A, Ă, Â,Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết GV nêu nêu quy trình viết *Nét 1 : Từ điểm bắt đầu ở giao điểm của đường kẻ dọc 2 với đường kẻ ngang 3 , tạo nét cong phải chạm đến đường kẻ ngang 1 , rồi lượng đưa bút lên đến giao điểm đường kẻ dọc 5 và đường kẻ ngang 6 . * Nét 2 : Từ điểm kết thúc nét 1 kéo thẳng xuống gần đường kẻ ngang 1 và khoảng giữa đường kẻ dọc 6 và 7 . * Nét 3 : Lia bút ngang đường kẻ ngang 3 , viết nét ngang chia đôi chữ . Cho HS luyện viết bảng con . -Chữ Ă, Cách hướng dẫn tương tự chữ A , lưu ý đánh đấu phụ * Hướng dẫn tô chữ B * Nét 1 : Viết nét móc trái , từ điểm đặt bút ở giao điểm đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 5 đưa bút xuống vị trí giao điểm đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 4 thì lượng cong sang trái tạo nét cong . Điểm kết thúc ở giao điểm đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 3 . * Nét 2 : Viết nét lượn cong thắc , lia bút lên đường kẻ ngang 5 và khoảng giữa đường kẻ 3,4 , viết nét cong phải lần 1 độ rộng hẹp hơn 1 đơn vị chữ tạo nên nét thắc đường kẻ ngang dưới đường kẻ ngang 4 , tiếp tục viết nét cong phải lần 2 , độ rộng 1 đơn vị chữ , điểm kết thúc nằm trên đường kẻ dọc 5 và khoảng giữa 2 dòng 2 và 3 . Cho HS luyện viết bảng con . 3-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng . + Cho HS đọc bài viết . + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh . 3- Luyện tập - Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? Cho HS viết vào vở tập viết GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . * Thu vở chấm nhận xét bài viết - Khen ngợi những em viết đẹp 4- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Về nhà luyện viết phần B vở TV 1 Ho¹t ®éng cđa HS HS trình bày vở - Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn Cả lớp viết chữ A vào bảng con -HS đọc : ai , mái trường , ay , máy bay - HS viết vào bảng con - HS đọc bài viết - Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay - HS viết vào vở Thø s¸u ngày 05 tháng 03 n¨¨m2010 TiÕt 2 : CHÍNH T¶ TỈng ch¸u I. MỤC TIÊU: - Học sinh chép lại đúng và đẹp đoạn thơ Tặng cháu . Trình bày đúng hình thức , điền đúng l , n , dấu hỏi , ngã . - Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp . - Rèn kỷ năn viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẳn bài thơ và 2 bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập chính tả trước 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Tặng cháu b-Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài thơ vừa chép . +Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hsvừa nêu - Cho HS nhìn vào bảng chép bài vào vở +GV quan sát , uốn nắn sửa sai . Nhắc HS chép tên bài giữa trang sau dấu chấm phải viết hoa . Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + GV đọc bài thơ cho HS soát lỗi , đánh vần những tiếng khó . + Gv thu vở chấm nhận xét . c-Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Bài 2a : Điền vào chổ trống n hay l Gọi HS đọc yêu cầu . -Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : +Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền * Bài 2b : Điền dẩu hỏi hay ngã trên chữ in nghiêng * Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 3-Cũng cố : - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết 4-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con Ho¹t ®éng cđa HS HS làm - 3-5 HS đọc lại - HS nêu - HS chép bài vào bảng con - HS chép vào vở - Ghi lỗi ra ngoài lề - Điền vào chổ trống l hay n - Tranh vẽ nụ hoa , con cò đang bay -HS điền : nụ hoa , con cò bay lả bay la - HS điền : Quyển vở , tổ chim - HS viết TiÕt 7 : THỦ CÔNG C¾t d¸n h×nh ch÷ nhËt I. MỤC TIÊU : - Kẻ, cắt được hình chữ nhật trên giấy màu . - Dán cân đối vào tờ giấy quy định . - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - GV hình chữ nhật ( mẫu ) . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Tiến hành bài dạy : *Nhắc lại cách kẻ , cắt hình chữ nhật : Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của HCN có độ dài 7 ô , 5 ô . Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là có HCN như mong muốn . Cách kẻ : Lấy điểm A , từ A ta đếm Xuống 5 ô theo đường kẻ Dọc ta được điểm D . từ A và D ta kẻ sang phải 7 ô ta được điểm B , C . Nói lần lượt các điểm A, B ,C, D lại với nhau - Dùng kéo cắt theo đường kẻ ta được hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy . 3 Thực hành: - Cho HS thực hành kẻ , cắt hình chữ nhật trên giấy màu : + Lưu ý : Khi dán HCN vào vở cần đặc thử cân đối rồi mới dán . *-Chấm bài và nhận xét bài dán của học sinh :Sửa chữa 1 số lỗi HS vấp phải 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương Ho¹t ®éng cđa HS HS trình bày đồ dùng học tập HS theo dõi - - HS quan sát cách cắt dán HCN - HS thực hành TiÕt 7 : THỦ CÔNG ( «n ) C¾t d¸n h×nh ch÷ nhËt I. MỤC TIÊU : - Kẻ, cắt được hình chữ nhật trên giấy màu . - Dán cân đối vào tờ giấy quy định . - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - GV hình chữ nhật ( mẫu ) . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Tiến hành bài dạy : *Nhắc lại cách kẻ , cắt hình chữ nhật : Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của HCN có độ dài 7 ô , 5 ô . Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là có HCN như mong muốn . Cách kẻ : Lấy điểm A , từ A ta đếm Xuống 5 ô theo đường kẻ Dọc ta được điểm D . từ A và D ta kẻ sang phải 7 ô ta được điểm B , C . Nói lần lượt các điểm A, B ,C, D lại với nhau - Dùng kéo cắt theo đường kẻ ta được hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy . 3 Thực hành: - Cho HS thực hành kẻ , cắt hình chữ nhật trên giấy màu : + Lưu ý : Khi dán HCN vào vở cần đặc thử cân đối rồi mới dán . *-Chấm bài và nhận xét bài dán của học sinh :Sửa chữa 1 số lỗi HS vấp phải 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương Ho¹t ®éng cđa HS HS trình bày đồ dùng học tập HS theo dõi - - HS quan sát cách cắt dán HCN - HS thực hành Thứ n¨m ngày 04 tháng 03 năm 2010 TiÕt 1 + 2 : TẬP ĐỌC C¸i nh·n vë I. MỤC TIÊU - HS đọc đúng nhanh cả bài “ cái nhãn vở “ Luyện đọc các từ ngữ : Nhãn vở , nắn nót , viết ngay ngắn , khen Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy . - Ôn các tiếng có vần ua , ưa : + Tìm được tiếng có vần ang có trong bài . Tìm được tiếng có vần ang , ac ngoài bài - Hiểu được nội dung bài . Hiểu tác dụng cái nhãn vở II-ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS học thuộc lòng bài : Tăïng cháu và trả lời câu hỏi : + Bác Hồ tặng vở cho ai ? + Bác mong các cháu làm điều gì ? - GV nhận xét ghi điểm. 2-Bài mới : a-Giới thiệu b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 : - Đọc chậm rãi nhẹ nhàng c.Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *Luyện đọc từ ngữ : : Nhãn vở , trang trí , nắn nót , ngay ngắn + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng khó , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “ Nhãn vở , nắn nót “ * Luyện đọc câu : - Mỗi câu cho 1 HS đọc theo hình thức nối tiếp * Luyện đọc đoạn , bài . - Thi đọc trơn cả bài . GV nhận xét ghi điểm *Ôn các vần ang , ac : - Tìm tiếng trong bài có vần ang . -Phân tích tiếng : Giang ,Trang ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ang . + Gọi HS đọc câu mẫu SGK . + sau đó tự tìm từ ghi ra tờ giấy tiếng có vần ang , ac ghi ra giấy rồi đọc . *Cho cả lớp đọc vần vừa nêu (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gv gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : * Đoạn 1 : Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở ? * Đoạn 2 : Bố giang khen cậu ấy như thế nào ? - Nhãn vở có tác dụng gì ? Gọi HS đọc trơn cả bài . *Hướng dẫn học sinh tự làm và trang trí nhãn vở : - Yêu cầu mỗi học sinh cắt một nhãn vở (Kích thước tuỳ ý ) tự trang trí và viết đầy đủ những điều kiện cần có trên nhãn vở . 3-Cũng cố : - Hôm nay em học bài gì ? - Nhãn vở có tác dụng gì ? 4- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học: +Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài : Bàn tay mẹ Ho¹t ®éng cđa HS - HS Đọc - Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh - Mong các cháu ra công học tập sau này giúp ích cho nước nhà . Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc - 5 HS đọc . - Cả lớp cùng ghép Nhãn vở , nắn nót - HS đọc nối tiếp - HS thi nhau đọc - Tiếng giang , trang - Giang : gi đứng trước , ang đứng sau Trang : Tr đứng trước , ang đứng sau . -HS nêu : VD: mang cá , cái thang , hang động . - HS đọc câu mẫu theo SGK - Hs tìm từ - Cả lớp cùng đọc vần vừa tìm được - HS đọc từng đoạn và trả lời theo nội dung câu hỏi -Viết tên trường , lớp , tên vở , tên học sinh -Bạn đã tự viết được vào nhãn vở - Nhãn vở cho ta biết được đó là vở gì , của ai , ta không bị nhầm - HS thực hành cắt nhãn vở và ghi các tiêu chí của nhãn - Bài : Cái nhãn vở . -Nhãn vở cho ta biết đó là vở gì của ai để không bị nhầm TiÕt 4 : ĐẠO ĐỨC Thùc hµnh kü n¨ng gi÷a kú I I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh hiểu những kiến thức đã học từ tuần 19 đến nay . - Khắc sâu kiến thức về mối quan hệ thầy cô , bạn bè và khi tham gia giao thông . - Học sinh có thói quen thực hiện nếp sống văn minh . II- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1- Bài mới : a- Giới thiệu : Hôm nay chúng ta ôn lại các bài đạo đức vừa học . b Hướng dẫn Hs ôn tập - Từ cuối kỳ 1 đến nay , em đã học các bài đạo đức nào ? - Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ? -Cần làm gì khi đưa hoặc nhận các vật từ thầy, cô giáo ? - Gv Nhắc lại: Thầy giáo , cô giáo không quản ngày đêm , chăm sóc dạy dỗ các em , để tỏ lòng biết ơn thầy giáo , cô giáo em cần phải lể phép và nghe thầy cô dạy . - Lớp mình , em nào đã vâng lời giáo cô giáo ? - Đối với bạn, em cần cư xử như thế nào? - Gv nhắc lại : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và bản thân mình . Em đã được bạn yêu quý . - Em đã làm gì để thể hiện việc cư xử tốt với bạn ? - Gv Trẻ em có quyền được học tập , được vui chơi , có quyền được tự do kết bạn . - Đi bộ đúng quy định sẽ có lợi gì ? - Khi đi bộ em phải đi như thế nào ? - Gọi HS đọc bài thơ về đi bộ đúng luật - Lớp mình , các em đi bộ có đúng luật không? 2) Củng cố: - Cho HS nhắc lại nội dung vừa ôn 3) Nhận xét - dặn dò ; - Nhận xét tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm HS có tinh thần học tập tốt . - Các em cần thực hiện tốt những điều đã học - Về xem trước bài tuần sau: Ho¹t ®éng cđa HS - Các bài đạo đức như: -Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo , em và các bạn , Đi bộ đúng quy định . - Cần phải chào hỏi lể phép . - Khi đưa hoặc nhận vật gì cần cầm bằng 2 tay . - HS tự nêu - Không trêu chọc bạn bè , giúp đỡ bạn . - HS tự nêu . - An toàn cho mình và cả cho mọi người .
Tài liệu đính kèm: