Bài 81: ach
I. MỤC TIÊU.
- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ach trong tiếng sách
- Đọc viết đúng được vần có tiềng từ khoá: ach, cuốn sách
- Đọc đúng từ ứng dụng: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
bàn cùng viết vào bảng con. - 2 Hs đọc bài. - Lớp ghép i – ch - ich - HS phát âm: ich - Hs ghép : lịch - Âm l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i - Tranh vẽ lốc lịch ( tờ lịch ) Tờ lịch - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: kết thúc bằng ch, - Khác: êch bắt đầu bằng ê, ich bắt đầu bằng i. - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ich, êch - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - Hs viết vào bảng con. - Hs nhận xét - Hs đọc cá nhân, nhóm. - Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ: con chim trên cành - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - Hs viết vào vở. - Hs đọc chủ đề luyện nói : Chúng em đi du lịch - Hs thi nhau luyện nói theo ý thích . - Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi TiÕt 7 : TIÕNG VIƯT (RÌn viÕt ) Tê lÞch ,con Õch . . I .MUC TI£U : -ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch . -RÌn ®ĩng t thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt . -HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp . II -®å dïng -B¶ng ch÷ mÉu III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cđa thµy Ho¹t ®éng cđa trß . 1 .LuyƯn viÕt b¶ng . -HS ®äc néi dung bµi viÕt --Tõ tê lÞch gåm mÊy ch÷ ? -NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ? -Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,? -VÞ trÝ dÊu huyỊn , dÊu nỈng ? . GV híng dÉn tõ con Õch . tu¬ng tù 2.LuyƯn viÕt vë . -HS ®äc néi dung bµi viÕt . -QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy . -GV chÊm nhËn xÐt . 3. Cđng cè dỈn dß : -H«m nay viÕt ch÷ g× ? Con ch÷ nµo cao nhÊt ? CÇn la ý ®iỊu g× ? -HS nªu quy tr×nh viÕt . -HS viÕt b¶ng con . -HS nh¸c t thÕ ngåi viÕt . -HS viÕt vë tËp viÕt . HS TL . TiÕt 3 : Tù NHI£N X· HéI An toàn trên đường đi học I.MỤC TIÊU : *Giúp hs biết: - Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Quy định về đi bộ trên đường. - Tránh mmột số tình huống nguy hiểmcó thể xảy ra trên đường đi học. - Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình (đường không có vỉa hè) . - Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các hình trong bài 20 SGK. - Chuẩn bị những tình huống có thể xảy ra trên đường phù hợp với địa phương mình. - Các tấm bìa tròn màu đỏ, màu xanh và các tấm bìa vẽ hình xe máy , xe ô tô . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Ho¹t ®éng cđa GV 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn hoạt động. *Hoạt động 1: Thảo luận tình huống * Bước1: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống ở trang 42 SGK. * Bước 2: Mỗi nhóm thảo luận mỗi tình huống và trả lời các câu hỏi gợi ý: - Điều gì có thể xảy ra? - Đã có khi nào em có hành động như tình huống đó không ? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ? * Bước 3: - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, - Các nhóm khác có thể bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng. * GV cho cả lớp quan sát tranh 5 và nêu nội dung bức tranh. - Gọi 1 vài HS nêu nội dung - Điều gì sẽ xảy ra khi lội qua suối khi nước chảy xiết ? - Em sẽ khuyên bạn như thế nào khi lội qua suối có nước chảy xiết ? - Gv cho các nhóm khác nêu ý kiến bổ sung của các nhóm trên * Hoạt động 2: Quan sát tranh. * Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn. (theo cặp) - Đường ở tranh thứ nhất khác gì ở tranh thứ hai (trang 43 ở SGK) ? - Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường ? - Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường ? * Bước 2 GV gọi một số HS trả lời trước lớp * Hoạt động 3: - Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. * Mục tiêu: Biết thực hiện những quy định trật tự về an toàn giao thông. * Bước 1: GV cho HS biết quy tắc đèn hiệu: - Khi đèn đỏ sáng tất cả các xe cộ và người đi lại dều dừng lại đúng vạch quy định. - Khi đèn xanh sáng xe cộ và người đi lại được phép đi. * Bước 2: Gv tổ chức HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu. * Bước 3: Ai vi phạm luật sẽ bị (phạt) nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về di bộ trên đường. 3. Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài vừa học . 4. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét – nêu gương những em học tốt. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau : Ôn tập xã hộ Ho¹t ®éng cđa HS * Nhóm 1: - Khi đi trên thuyền các bạn chồm ra ngoài , lấy tay, chân thò xuống nước. - Có thể rơi xuống, lật thuyền, bị uống hoặc có thể chết đuối. - HS tự trả lời . - Khi đi trên thuyền phải ngồi ngay ngắn, không được đùa giỡn đẻ tránh tai những tai nạn có thể xảy ra. * Nhóm 2: - Các bạn đang đá banh dưới lòng đường khi có xe cộ qua lại. - Khi đá banh dưới lòng đường có thể bị xe tông, xảy ra tai nạn - HS tự trả lời.. - Không được đá banh dưới lòng đường có thể xảy ra tai nạn. * Nhóm 3: * Cả lớp quan sát -Các bạn đi họclội qua suối khi nước đang chảy xiết ( chảy mạnh) -Có thểbị nước cuốn trôi - HS tự trả lời. - Hs bổ sung theo ý thích. - HS từng cặp - Hs từng cặp quan sát tranh theo hướng dẫn của GV - HS trả lời theo sự hiểu biết của các em - HS bổ sung ý kiế - HS trả lời theo ý thich. - HS chú ý và lắng nghe - HS thực hiện trò chơi TIÕT 6 : Tù NHI£N X· HéI (¤N) An toàn trên đường đi học I.MỤC TIÊU : - TiÕp tơc giĩp HS xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Quy định về đi bộ trên đường. - Tránh mmột số tình huống nguy hiểmcó thể xảy ra trên đường đi học. - Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình (đường không có vỉa hè) . - Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Ho¹t ®éng cđa GV 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài : An toàn trên đường đi học. b. Hướng dẫn hoạt động. *Hoạt động 1: Thảo luận tình huống * Bước1: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống ở trang 42 SGK. * Bước 2: Mỗi nhóm thảo luận mỗi tình huống và trả lời các câu hỏi gợi ý: * Bước 3: - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, - Các nhóm khác có thể bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng. * GV cho cả lớp quan sát tranh 5 và nêu nội dung bức tranh. - Gọi 1 vài HS nêu nội dung - Gv cho các nhóm khác nêu ý kiến bổ sung của các nhóm trên * Hoạt động 2: Quan sát tranh. * Bước 1 - Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường ? - Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường ? * Bước 2 GV gọi một số HS trả lời trước lớp * Hoạt động 3: - Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. * Bước 1: GV cho HS biết quy tắc đèn hiệu: - Khi đèn đỏ sáng tất cả các xe cộ và người đi lại dều dừng lại đúng vạch quy định. - Khi đèn xanh sáng xe cộ và người đi lại được phép đi. * Bước 2: Gv tổ chức HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu. * Bước 3: Ai vi phạm luật sẽ bị (phạt) nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về di bộ trên đường. 3. Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài vừa học . 4. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét – nêu gương những em học tốt. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau : Ôn tập xã hộ Ho¹t ®éng cđa HS * Nhóm 1: - HS tự trả lời . - Khi đi trên thuyền phải ngồi ngay ngắn, không được đùa giỡn đẻ tránh tai những tai nạn có thể xảy ra. * Nhóm 2: - HS tự trả lời.. - Không được đá banh dưới lòng đường có thể xảy ra tai nạn. * Nhóm 3: - HS tự trả lời . - Không được du vào hông xe khi xe đang chạy có thể rơi ngã gãy tay chân, hoặc chết người. * Nhóm 4: - HS tự trả lời .. - Không được đi dưới lòng đường khi xe cộ qua lại tấp nập sẽ bị xe va vào xe * Cả lớp quan sát -Các bạn đi họclội qua suối khi nước đang chảy xiết ( chảy mạnh) -Có thểbị nước cuốn trôi - HS tự trả lời. - Hs bổ sung theo ý thích. - HS từng cặp - Hs từng cặp quan sát tranh theo hướng dẫn của GV - HS trả lời theo sự hiểu biết của các em - HS bổ sung ý kiế - HS trả lời theo ý thich. - HS chú ý và lắng nghe - HS thực hiện trò chơi TuÇn 20 Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2010 TIÕT 5 : TiÕng viƯt(«n) Ach . i. mơc tiªu - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®ỵc tiÕng , tõ cã vÇn ach ®· häc . -RÌn kü n¨ng ®éc viÕt cho HS . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . ii. ®å dïng d¹y häc VBTTN . III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc HO¹T §«ng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.§äc tõ øng dơng . -Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇnmíi . -Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng -GV cho HS ®äc SGK . 2. LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3 .GVHDHS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4. Cđng cè dỈn dß -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi . -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc . -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi . HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n . HS ®äc CN +§T HS viÕt vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010 TIÕT 1 + 2 : HäC VẦN Bài 83: ¤n tập I. MỤC TIÊU: * Sau bài học ,hs có thể : - Cũng cố cấu tạo vần kêt thúc bằng c hoặc ch . - Đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bắng c , ch - Đọc được từ ứng dụng : Thác nước , chúc mừng , ích lợi -Nghe , hiểu và kể lại câu chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ ghép chữ cái học TV .- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng - Tranh minh hoạ cho câu III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết : vui thích chêch chếch . Gv nhận xét , ghi điểm . - Đọc bài 82 2. Bài mới : a. Giới thiệu b. Hướng dẫn HS ôn tập : - Những vần nào trong bài đã học ? - GV đọc , yêu cầu HS chỉ đúng vần GV đọc ? - Cho 1 HS chỉ và 1 HS đọc vần ôn . Ghép âm thành vần : - Đọc cho cô các âm ở cột dọc ? - Đọc cho cô các âm ở hàng ngang ? - Các em hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học ? * GV ghi bảng ôn . + Hãy đọc các vần vừa ghép ? GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS . * Đọc từ ứng dụng : - Giải thích từ : 4) Tập viết : - GV viết mẫu , hướng dẫn quy trình viết . - Cho HS viết từ vào bảng con , nhận xét . (TIẾT 2) 3. Luyện tập : * Luyện đọc : - Đọc các vần vừa ôn . - Đọc từ ứng dụng . - Đọc câu ứng dụng . - GV đọc mẫu . Gọi HS đọc lại ? * Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - Nhắc lại tên câu chuyện ? GV kể truyện theo tranh : + Tranh 1 : + Tranh 2 :. + Tranh 3 : + Tranh 4 : *. Luyện viết : - Hướng dẫn viết : “ Thác nước , ích lợi “ vào vở tập 3- Cũng cố : - Đọc lại bài vừa đọc . - Trò chơi : Tìm tên gọi của từng đồ vật - Hướng dẫn luật chơi 4- Nhận xét - Dặn dò : - Nhâïn xét tiết học ,tuyên dương những HS , nhóm có tinh thần học tập tốt . Về nhà ôn lại các vần , âm đã học để Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS lên bảng viết dưới lớp mỗi tổ viết 1 từ .( giơ bảng , lớp nhận xét ) - 2 HS đọc , lớp nhận xét . - Lớp chú ý nghe . - HS chỉ bảng ghi các vần đã học . - HS theo dõi GV đọc vần gì thì HS dùng thướt chỉ vào vần đó . - 1 HS chỉ vào vần , HS kia đọc vần bạn vừa chỉ . HS ghép và đọc : . Cá nhân , lớp đọc : * Lớp nghe GV giải thích từ . - 4 HS đọc lại , lớp đồng thanh . * Lớp quan sát , theo dõi , viết trên không trung . - Lớp viết từng từ lên bảng con rồi nhận xét . * Cá nhân , nhóm , lớp đồng thanh - 4 HS nhìn bảng đọc . - Tranh vẽ hai HS đi học về và chào bà . - HS nhìn bảng đọc : (cá nhân , tập thể ) . - 4 HS đọc lại đoạn thơ ứng dụng . - HS đọc : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng * Lớp chú ý nghe GV kể chuyện . Kết hợp quan sát tranh . - HS trong tổ kể lại theo tranh của tổ mình . - HS nhắc lại quy trình viết . - Cả lớp viết vào vở HS phát biểu - HS Thực hiện trò chơi TIÕT 3 : TOÁN Phép trừ dạng 17 - 3 I. MỤC TIÊU. * Giúp hs nhận biết. - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bó chục que tính và các que tính rời. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS THực hiện các bài tập: 15+1 10+2 12+0 13+4 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Phép trừ dạng 17 –3 * GV cho HS thực hành trên que tính. b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ. - Đặt tính từ trên xuống dưới. - - Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột 17 với 7 ở cột đơn vị . 3 - Viết dấu – (trừ) - Kẻ 1 gạch ngang dưới 2 số đó . - Thực hiện tính từ phải sang trái : + 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 + Hạ 1 viết 1 - Vậy 17 trừ 3 bằng 14 17 – 3 = 14 3. Thực hành * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Lưu ý cho HS khi làm bài cần viết số thẳng cột theo hàng . - Gọi HS lên bảng làm bài (2 lượt) - GV cùng HS nhận xét * Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm nối tiếp (2 nhóm) - GV cùng HS nhận xét * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV chia lớp 4 nhóm thực hện trên phiếu - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài 5. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét – nêu gương những HS tích cực trong học tập - Về nhà làm bài tâp vào vở bài tập - Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập Ho¹t ®éng cđa HS - 4 HS lên bảng mỗi em 1 bài. - HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính) và 7 que tính rời, rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que, phần bên phải có 7 que tính rời. - Từ 7 que tính rời lấy ra 3 que tính. Còn lại mấy que tính ? - Số que còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính - HS chú ý theo dõi - Tính trừ theo cột dọc. - HS thực hiện - - - - - a 13 17 14 16 19 2 5 1 3 4 11 12 13 11 15 b. - - - 18 18 15 15 12 7 1 4 3 2 11 17 11 12 10 - Thực hiện phép tính theo hàng ngang. - HS tính: 12 – 1 = 11 14 – 1 = 13 17 – 5 = 12 19 – 8 = 11 14 – 0 = 14 18 – 0 = 18 - Điền số thích hợp vào ô trống - Hs thực hiện bài toán theo yêu cầu 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 19 6 3 1 7 4 13 16 18 12 15 Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2010 TIÕT 1 + 2 : HỌC VẦN Bài 84: op – ap I. MỤC TIÊU. - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: op, op , trong tiếng họp, sạp. - Để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: op , ap , họp nhóm, múa sạp - Đọc được từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấp nháp, xe đạp. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho Hs viết bảng con: chúc mừng Ích lợi - Gọi 2 Hs đọc bài 83 - Nhận xét đánh giá. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: * Vần op - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần op - Cho học sinh phát âm lại *Đánh vần : + Vần : + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Muốn có tiếâng họp ta làm thế nào - GV ghi bảng : họp + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : họp nhóm * Vần ap : - Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ap - So sánh 2 hai vần op và ap *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Gv giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Gv hướng dẫn và chỉnh sửa (Tiết 2) 3. Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : + Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói * Luyện viết op , ap ,họp nhóm , múa sạp - Gv cho Hs viết vào vở tập viết : - Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4. Cũng cố : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần op , ap + Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện 5. Nhận xét -Dặn dò : - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap Ho¹t ®éng cđa HS - Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 Hs đọc bài. - Lớp ghép : op - Cả lớp đọc đồng thanh op - HS theo dõi. - HS phát âm: op - Hs ghép : họp Häp nhãm - Giống: kết thúc bằng p - Khác: o ,a - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần op , ap - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - Hs viết vào bảng con. - Hs nhận xét - Hs đọc cá nhân, nhóm. - Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Hs đọc chủ đề luyện nói : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Hs thi nhau luyện nói theo ý thích . - Hs viết vào vở. - Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi TIÕT 4 : TO¸N Luyện tập I. MỤC TIÊU: - Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 3 -RÌn kü n¨ng lµm tÝnh trõ cho HS HS lµm tÝnh vµ viÕt phÐp tÝnh chÝnh x¸c. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện: - - 16 17 3 5 - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Hướng dẫn Hs luyện tập. * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS đặt tính theo cột dọc rồi tính theo mẫu. * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. - GV cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất như: + Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau. * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. + Nhẩm từ trái sang phải + Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau. * Bài 4 - Gv cho Hs nêu yêu cầu bài toán . - Gọi 2 HS lên bảng nối 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại nội dung bài học. 4. Nhận xét - Dặn dò Ho¹t ®éng cđa HS - 2 Hs lên bảng thực hiện - Hai nhóm làm bài vào bảng con - Đặt tính rồi tính: - HS làm bài rồi chữa bài. - Tính nhẩm rồi viết kết quả. - HS thực hiện - Tính và điền kết quả. - HS nhẩm: 12+3-1= theo cách nhẩm 12+3 bằng 15 rồi trừ đi một bằng 14 - HS thực hiện - Nối các số vào các hiệu tương ứng. - 2 HS lên bảng. Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010 TIÕT 2 + 3 : HỌC VẦN Bài 84: ăp - âp I. MỤC TIÊU. - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ăp, âp , trong tiếng bắp, mâïp. - Phân biệt sự khác nhau giữa ăp, âp để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: op , ap , cải bắp, cá mập. - Đọc được từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho Hs viết bảng con: đóng góp Xe đạp - Gọi 2 Hs đọc bài 84 - Nhận xét đánh giá. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: * Vần ăp - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăp - Cho học sinh phát âm lại *Đánh vần : + Vần : + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Muốn có tiếâng bắp ta làm thế nào? - GV ghi bảng : bắp + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm + GV rút ra từ khoá : cải bắp - Cho HS viết vào bảng con * Vần âp : - Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần âp - So sánh 2 hai vần âp và ăp *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Gv giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Gv hướng dẫn và chỉnh sửa (Tiết 2) 3. Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : + Trong cặp sách của em - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói * Luyện viết ăp , âp , cải bắp, cá mập - Gv cho Hs viết vào vở tập viết : - Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4. Cũng cố : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ăp , âp + Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện 5. Nhận xét -Dặn dò : - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nh
Tài liệu đính kèm: