I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được từ, các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ruộng bậc thang.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vật mẫu : mắc áo, quả gấc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: màu sắc giấc ngủ - Gọi 2 HS đọc bài 77 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần: * Vần uc - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uc - Cho học sinh phát âm lại . + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm tr và dấu nặng, ghép vào vần uc ể được tiếng trục - GV nhận xét , ghi bảng : trục -Tiếng trục được đánh vần như thế nào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : cần trục - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần ưc : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ưc - So sánh 2 hai vần ưc và uc *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần uc , ưc - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói * Luyện viết - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Về nhà học bài, xem trước bài 79 Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép u + cờ – uc - HS phát âm: uc - HS nhắc lại vần uc - HS ghép : trục ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ cần trục. Cần trục - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: kết thúc bằng c, - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : Ai thức dậy sớm nhất - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - HS viết vào vở. TiÕt 7 : THđ C¤NG Gấp mũ ca lô ( tiÕt 1 ) I.MỤC TIÊU: - Giúp HS biết cách gấp mũ ca lô bàng giấy. - Gấp được và đẹp mũ ca lô bằng giấy . -GD HS yªu thÝch m«n häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV : - 1 cái mũ ca lô gấp có kích cở lớn ( HS có thể đội được) - 1 tờ giấy hình chữ nhật to . * HS : - 1 tờ giấy màu có màu tuỳ chọn. - 1 tờ giấy vở HS - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gấp mũ ca lô bằng giấy . b.Giảng bài: * Hướng dẫn HS quan sát - GV cho HS xem chiếc mũ ca lô. - Cho HS đội mũ để quan sát, gây sự hứng thú của HS . - GV đặt câu hỏi để HS trả lời về hình dáng cvà tác dụng của mũ ca lô. * Hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn thao tác gấp mũ. - Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật. - Gấp để tạo hình vuông. - Gấp đường chéo để tạo hình tam giác. - Gấp đôi hình tam giác, lấy dấu giữa, mở ra gấp một phần của cạnh bên sao cho phận mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm cạnh đường dấu giữa. - Lật hình ra mặt sau và cũng gấp tương tự. 3.Thực hành: - GV cho HS gấp trên giấy . - GV theo dõi và giúp đỡ các em còn yếu. 4.Cũng cố – Dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. - Nhận xét chung tiết dạy - Về nhầ tập gấp cho thành thạo, chuẩn hôm sau thực hành gấp tại lớp . Ho¹t ®éng cđa HS - HS tự kiểm tra lại dụng cụ học tập. - 1 HS đội mũ để các em khác quan sát. - HS theo dõi để nhận biết cách gấp - HS thực hành cách gấp mũ trên giấy. - HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. -HS lắng nghe. TiÕt 7 : Thủ công :(«n) Gấp mũ ca lô I.MỤC TIÊU: - TiÕp tơc cho HS biết cách gấp mũ ca lô bàng giấy. - Gấp được và đẹp mũ ca lô bằng giấy . -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV : - 1 cái mũ ca lô gấp có kích cở lớn ( HS có thể đội được) - 1 tờ giấy hình chữ nhật to . * HS : - 1 tờ giấy màu có màu tuỳ chọn. - 1 tờ giấy vở HS - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài: * Hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn thao tác gấp mũ. - Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật. - Gấp để tạo hình vuông. - Gấp đường chéo để tạo hình tam giác. - Gấp đôi hình tam giác, lấy dấu giữa, mở ra gấp một phần của cạnh bên sao cho phận mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm cạnh đường dấu giữa. - Lật hình ra mặt sau và cũng gấp tương tự. 3.Thực hành: - GV cho HS gấp trên giấy . - GV theo dõi và giúp đỡ các em còn yếu. 4.Cũng cố – Dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. - Nhận xét chung tiết dạy Ho¹t ®éng cđa HS - HS tự kiểm tra lại dụng cụ học tập. - HS theo dõi để nhận biết cách gấp - HS thực hành cách gấp mũ trên giấy. - HS nhắc lại cách gấp mũ ca lô. -HS lắng nghe. TiÕt 4 : Tù NHI£N X· HéI Cuộc sống xung quanh ta I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết. - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - các hình trong bài 18 – 19 SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: Cuộc sống, nghề nghiệp của những người xung quanh trường như thế nào ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh ta (T2) b.Giảng bài: *Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với SGK * Mục tiêu: - HS biết phân tích 2 bức tranh trong SGK, để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bước tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. Bước 1: -GV yêu càu HS xem 2 bức tranh ở bài 18 và 19 về cuộc sống ở thành phố và nông thôn. - Yêu cầu HS đọc các câu hỏi và trả lời các câu hỏi. Bước 2: GV gọi HS trả lời: - Bức tranh ở trang 38, 39 về cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết ? - Bức tranh ở trang 40 , 41 vẽ về cuộc sôùng ở đâu ? Vì sao em biết ? ð Kết luận: - Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố . 3.Củng cố– Dặn dò: - Liên hệ thực tế. + GV cho HS nêu một số nghề ở địa phương. - Nhận xét chung tiết học - Về xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau An Toàn giao thông Ho¹t ®éng cđa HS - Cuộc sống vất vả, họ làm nghề làm ruộng (cày cấy, trồng khoai, trồng rau, nuôi trâu bò .) -HS lắng nghe. - Mỗi HS lần lượt chỉ vào các hình trong hai bức tranh và nói về những gì em đã nhìn thấy. - Tranh 38, 39 vẽ cuộc sống ở nông thôn, Vì trong tranh có các bác nông dân đang cày ruộng, tưới cây, tưới rau . - Tranh trong trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở thành phố. Tại vì trong tranh vẽ các nhà buôn bán hàng, hiệu sách , trên đường có xe cộ tấp nập, người đi lại đông đúc. -HS lắng nghe. - Làm ruộng - Buôn bán. - Thợ thủ công (làm đũa, sấy cau..) - Nghề may. -HS lắng nghe. TiÕt 6 : Tù NHI£N X· HéI (¤N) Cuộc sống xung quanh ta I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết. - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài: *Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với SGK Bước 1: -GV yêu càu HS xem 2 bức tranh ở bài 18 và 19 về cuộc sống ở thành phố và nông thôn. - Yêu cầu HS đọc các câu hỏi và trả lời các câu hỏi. Bước 2: GV gọi HS trả lời: - Bức tranh ở trang 38, 39 về cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết ? ð Kết luận: - Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố . 3.Củng cố– Dặn dò: - Liên hệ thực tế. + GV cho HS nêu một số nghề ở địa phương. - Nhận xét chung tiết học - Về xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau An Toàn giao thông . Ho¹t ®éng cđa HS - Mỗi HS lần lượt chỉ vào các hình trong hai bức tranh và nói về những gì em đã nhìn thấy. - Tranh 38, 39 vẽ cuộc sống ở nông thôn, Vì trong tranh có các bác nông dân đang cày ruộng, tưới cây, tưới rau . - Tranh trong trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở thành phố. Tại vì trong tranh vẽ các nhà buôn bán hàng, hiệu sách , trên đường có xe cộ tấp nập, người đi lại đông đúc. -HS lắng nghe. - Làm ruộng - Buôn bán. - Thợ thủ công (làm đũa, sấy cau..) - Nghề may. -HS lắng nghe. TiÕt 3 : Toán Mười sáu, mười bảy , mười tám, mười chín I.MỤC TIÊU: * Giúp HS nhận biết. - Nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồøm một chục và một số đơn vị : ( 6,7,8,9 ) - Nhận biết mỗi số đó gồm 2 số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - các bó chục que tính và một số que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS viết vào bảng con các số: 11, 12, 13, 14, 15 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu số :16, 17 ,18, 19 * Số 16: - GV cho HS lấy que tính. + Môït bó chục que tính và sáu que tính rời ta được tất cả bao nhiêu que tính ? - GV cho HS nói: - Cho HS viết số 16 vào bảng con - GV nêu số mưới sáu gồm hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 6. Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số sáu chỉ 6 đơn vị. * Số 17 - Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị. * Số 18: - Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị. * Số 19: - Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị. 3.Thực hành: * Bài 1: a. GV cho HS viết các số từ 11 đến 19 b, Điền số thích hợp vào ô trống. * Bài 2: - Cho HS nhìn tranh đếm số hình rồi điền số thích hợp vào ô trống. * Bài 3: - Cho HS nhìn tranh đếm số hình và nối số thích hợp. * Bài 4: - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số . 4.Củng cố– Dặn dò: - GV hỏi số: 16 , 17, 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị . - Nhận xét , nêu gương - Về làm bài tập vào vở bài tập toán - Chuẩn bị hôm sau bài: Hai mươi, hai chu Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết vào bảng con. - HS lấy 1 chuc que tính và 6 que tính - Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính. - Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính rời. - HS viết 16 vào bảng con - Cho HS nhác lại số 16 gồm có hai chữ số là số 1 và chữ số 6 . chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị - Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị - HS Viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 - HS điền các số thích hợp: 11 12 13 14 15 16 17 18 19 - HS điền các số 13 17 18 19 - HS lần lượt đếm số hình trong tranh và nối số thích hợp. - HS lần lượt điền các số : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 - HS thi nhau trả lời. -HS trả lời -HS lắng nghe. Thứ tư ngày 6 tháng 01 năm 2010 TiÕt 1 + 2 : Học vần : Bài 79: ôc - uôc I.MỤC TIÊU: - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ôc, uôc , trong tiếng mộïc, đuốc - Đọc đúng từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Đọc được câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: máy xúc nóng nực - Gọi 2 HS đọc bài 78 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần: * Vần ôc - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ôc - Cho học sinh phát âm lại . + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm m và dấu nặng, ghép vào vần ôc ể được tiếng môïc - GV nhận xét , ghi bảng : môïc + GV chỉnh sửa lỗi phát âm + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : thợ mộc - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá * Vần uôc : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần uôc - So sánh 2 hai vần uôc và ôc - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói * Luyện viết ôc, thợ mộc Uôc, ngọn đuốc - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Về nhà học bài, xem trước bài 77 Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép ô + cờ – ôc - HS phát âm: ôc - ô – cờ – ôc - HS ghép : môïc - Tranh vẽ bác thợ mộc Thợ mộc - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: kết thúc bằng c, - Khác: uôc bắt đầu bằng uô, ôc bắt đầu bằng ô. - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS viết vào bảng con. HS nhận xét - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : Tiêm chủng, uống thuốc - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - HS viết vào vở. - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi TiÕt 4 : §¹O §øc : (Tiết 1) Lễ phép vâng lời thầy cô giáo I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : - Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quên khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ. Vì vậy em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập đạo đức 1 - Bút chì màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. b.Giảng bài : * Hoạt động1: Đóng vai: -GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhón đóng vai theo 1 tình huống của bài tập. + Qua đóng vai của các nhóm: . Nhóm nào thể hiện được lễ phép vâng lời Thầy giáo, Cô giáo? Nhóm nào chưa ? - Cần làm gì khi gặp Thầy giáo, Cô giáo? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở cho Thầy, Cô giáo ? * Hoạt động 2: HS làm bài tập 2 - GV cho HS tô màu xanh vào hình vẽ. ¨ GV kết luận: - Thầy ,Cô đã không quản khó khăn, mệt nhọc để chăm sóc dạy dỗ các em. - để tỏ lòng biết ơn Thầy Cô các em cần lễ phép và lắng nghe lời Thầy, Cô dạy bảo. * Hoạt động nối tiếp: GV kể một vài gương lễ phép vâng lời Thầy, Cô giáo của các bạn. 3.Củng cố– Dặn dò: - GV cho HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị hôm sau bài : - HS tự kiểm tra lại dụng cụ học tập. - Các nhóm chia nhau đóng vai. - Một số HS đóng vai trước lớp. - HS nhận xét đưa ra những ý kiến khác nhau. - Khi gặp Thầy giáo, Cô giáo cần phải chào hỏi lễ phép - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay Thầy, Cô giáo cần đưa hai tay. + Đưa: Thưa Thầy, Cô đây ạ ! + Nhận: Em cảm ơn. - HS trình bày, giải thích vì sao tô màu quần áo bạn đó. - Lớp nhận xét trao đổi. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. - HS nhắc lại nội dung bài. Thứ n¨m ngày 7 tháng 01 năm 2010 TiÕt 1 + 2 : Học vần Bài 80: iêc - ươc I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: iêc, ươc , trong tiếng xiếc, rước - Đọc đúng từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Đọc được câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: gốc cây thuộc bài - Gọi 2 HS đọc bài 79 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần: * Vần iêc - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần iêc - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : - Gọi HS nhắc lại vần iêc - Cho HS hãy thêm âm x và dấu nặng, ghép vào vần iêc để được tiếng xiếc - GV nhận xét , ghi bảng : xiếc + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : xem xiếc - GV ghi bảng xem xiếc - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần ươc : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ươc - So sánh 2 hai vần ươc và iêc *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần iêc , ươc GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sử (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : - GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau luyện nói * Luyện viết - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: Tìm các từ tiếp sức + GV hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện. - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 81 Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép iê + cờ – iêc - HS phát âm: iêc - iê – cờ – iêc - HS ghép : xiếc Thợ mộc - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: kết thúc bằng c, - Khác: ươc bắt đầu bằng ươ, iêc bắt đầu bằng iê. - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng HS viÕt b¶ng con . - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : xiếc, múa rối, ca nhạc - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . HS viÕt vë . - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe. TiÕt 4 : Toán Hai mươi, hai chục I.MỤC TIÊU: * Giúp HS nhận biết. - Nhận biết mỗi số lượng hai mươi, còn gọi là hai chục - Nhận biết mỗi số đó gồm 2 số(số 2và số 0) - Biết đọc biết viết số đó II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - các bó chục que tính và một số que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết lại các số:16, 17, 18, 19 -GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Hai mươi, hai chục b.Giảng bài: * Giới thiệu số 20. - GV cho HS lấy que tính. - Được tất cả bao nhiêu que tính - GV nói : Hai mươi còn gọi là hai chục. - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - số 20 gồm hai chữ số, chữ số 2 và chữ số 0 3.Thực hành: * Bài 1: - Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến đến 10. - GV cho HS viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến đến 10. * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài . - Gv cho Hs đứng tại chỗ nêu kết quả. * Bài 3: - Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc số đó. * Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và làm miệng 4.Củng cố– Dặn dò: - GV cho HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - nêu gương - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết số vào bảng con. -HS lắng nghe. - HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm một bó chục que tính nữa. - 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. - Mười que tính và mười que tính là 2 mươi que tính. - HS viết số 20 vào bảng con. - HS viếât : + Từ 10 đến 20: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 + Từ 20 đến 10: 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10. - HS đọc các số viết được. - Số 12: gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 16: gồm 1 chục và 6 đơn vị - Số 11: gồm 1 chục và 1 đơn vị
Tài liệu đính kèm: