Học vần :
Bài 73 : it - iêt
I.MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được cấu tạo của vần: it, iêt , trong tiếng mít , viết
- Đọc đúng từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tết, hiểu biết.
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt
- III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
MN. - HS so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay, - HS tự vẽ hình và so sánh đoạn thẳng nào dài hơn và đoạn thẳng nào ngắn hơn. - HS tự ghi số thích hợp vào. - HS làm bài rồi chữa bài. -HS nhắc lại . -HS lắng nghe . Toán :(¤n) Độ dài đoạn thẳng I.MỤC TIÊU: -Cđng cè cho HS : - Có biểu tượng về “dài hơn” “ngắn hơn” từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đăïc tính “dài – ngắn” của chúng. - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách : So sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Thíc ,VBT .1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới: 2.Thực hành: *Bµi 1 :HS dïng thíc ®o . * Bài 2: VBT -GV hướng dấn Hs đếm ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng. * Bài 3: VBT -GV nêu nhiệm vụ và cho HS tự làm làm bài rồi chữa bài. + Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy tương ứng. + So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất. + Tô màu vào băng giấy ngắn nhất . 4.Cũng cố – dặn dò: - GV cho HS nhắc lại kiến thức vừa học. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Thực hành đo độ dài Ho¹t ®éng cđa HS - HS tự vẽ hình và so sánh đoạn thẳng nào dài hơn và đoạn thẳng nào ngắn hơn - HS tự ghi số thích hợp vào. - HS làm bài rồi chữa bài. -HS nhắc lại . -HS lắng nghe . Thứ ba ngày tháng 12 năm 2009 Học vần : Bài 74 : uôt - ươt I.MỤC TIÊU : - HS nhận biết được cấu tạo của vần: uôt, ươt , trong tiếng chuột , lướt - Đọc đúng từ ứng dụng ,®ọc được câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chơi cầu cầu trượt II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: con vịt thời tiết - Gọi 2 HS đọc bài 73 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần: * Vần uôt - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uôt - Cho học sinh phát âm lại . - GV nhận xét , ghi bảng : chuột + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : chuột nhắt - Gv ghi bảng - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần ươt : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ươt - So sánh 2 hai vần ươt và uôt - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - GV gt tõ øng dơng GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : Chơi cầu trượt - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau luyện nói * Luyện viết uôt, chuột nhắt ươt, lướt ván - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức. + GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 74 Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép uô + tờ – uôt - HS phát âm: uôt - HS ghép : chuột Chuột nhắt - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: ươt bắt đầu bằng ươ, uôt bắt đàu bằng uô. - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - HS viết vào bảng con - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ: Chú Mèo đang trèo cây cau - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : Chơi cầu trượt - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - HS viết vào vở. - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi Thủ công :(Tiết 2) Gấp cái ví I.MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy theo ý thích -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra .. II.CHUẨN BỊ: * GV: - Chuẩn bị ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn. - Một tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví. * HS : - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp cái ví - 1 tờ giấy vở HS - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Gấp cái ví (Tiết 2) - GV nhắc lại qui trình gấp ví theo các bước theo tiết 1. * Bước 1: lấy đường dấu giữa. * Bước 2: gấp 2 mép mí * Bước 3: gấp túi ví. - cho HS nhắc lại qui trình. b.Thực hành: - GV cho HS thực hành - GV nhắc nhở những em làm chưa được, còn chậm trong các thao tác. - Tổ chức trình bày sản phẩm. 3.Củng cố– dặn dò : - Cho HS nhắc lại các bước gấp cái ví - Nhận xét chung tiết thực hành. - Về nhà lầm cho hoàn chỉnh sản phẩm và chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - HS tự kiểm tra lại dụng cụ - HS nhắc lại qui trình gấp ví theo các bước đã học. - HS thực hành gấp ví trên giấy - HS trình bày sẩn phẩm của mình đã hoàn thành lên bàn. Thủ công :(«n) Gấp cái ví I.MỤC TIÊU: - TiÕp tơc cho HS biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy theo ý thích -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra .. II.CHUẨN BỊ: * GV: - Chuẩn bị ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn. - Một tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví. * HS : - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp cái ví - 1 tờ giấy vở HS - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới: a.Giới thiệu: Gấp cái ví (Tiết 2) - GV nhắc lại qui trình gấp ví theo các bước theo tiết 1. * Bước 1: lấy đường dấu giữa. * Bước 2: gấp 2 mép mí * Bước 3: gấp túi ví. - cho HS nhắc lại qui trình. b.Thực hành: - GV cho HS thực hành - GV nhắc nhở những em làm chưa được, còn chậm trong các thao tác. - Tổ chức trình bày sản phẩm. 3.Củng cố– dặn dò : - Cho HS nhắc lại các bước gấp cái ví - Nhận xét chung tiết thực hành. - Về nhà lầm cho hoàn chỉnh sản phẩm và chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - HS nhắc lại qui trình gấp ví theo các bước đã học. - HS thực hành gấp ví trên giấy - HS trình bày sẩn phẩm của mình đã hoàn thành lên bàn. Tù nhiªn x· héi : Cuộc sống xung quanh I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Hs có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - các hình trong bài 18 SGk III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a.Giơí thiệu bài: b.Giảng bài : *Hoạt động 1: - Tham quan hoạt động sinh sống của nhân xung quanh trường. - Mục tiêu: HS tập quan sát thực tế về đường sá, nhà ở cửa hàng, các cơ quan, chợ , các cơ sở sản xuất ở khu vực xung quanh trường. Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sát - Nhận xét quan cảnh trên đường. - Nhận xét quan cảnh 2 bên đường có nhà ở,các cơ quan, các cơ sở sản xuất, cây cối, ruộng vườn hay không ? - Người dân địa phương làm những công việc gì chủ yếu - GV phổ biến nội dung đi tham quan. Bước 2: Đưa HS đi tham quan. - Khi đến từng vùng GV nêu câu hỏi gợi ý về vùng đó. Bước 3: Đưa HS về lớp. *Hoạt động 2: Thảo luận về hoạt động sinh hoạt của nhân dân. - Mục tiêu: Nói được những nét nỗi bật của các công việc sản xuất buôn bán của nhân dân ở địa phương. Bước 1: GV cho HS thảo luận theo nhóm, từng nhóm thảo luận về nhiệm vụ khác nhau. - Nhiệm vụ 1 : nhận xét quan cảnh trên đường. - Nhiệm vụ 2: nhận xét quan cảnh hai bên đường. - Nhiệm vụ 3: nhận xét công việc của nhân dân ở nơi tham quan. - Nhiệm vụ 4: nhận xét lại khi đi tham quan thấy cuộc sống của nhân dân ta như thế nào ? Bước 2: GV nhận xét chung: 3.Củng cố- dặn dò: - GV yêu cầu các em liên hệ lại những công việcmà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình hàng ngày phải làm để nuôi sống gia đình . - Nhận xét chung tiết học. - về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau (tiết 2) Ho¹t ®éng cđa HS -HS lắng nghe. - HS quan sát - Người qua đường đông, bằng xe máy, xe đạp, đi bộ. - Nhà ở thưa thớt có các cơ quan, trạm thú y, cơ quan của xã, trạm thuế, ở đây nhân dân sống gần ruộng phải đi bộ. - Làm ruộng đất có ít gia đình buôn bán. - Phải đảm bảo hàng ngũ, không được đi lại tự do, phải trật tự nghe theo hướng dẫn của Gv. - HS xếp hàng đi trên đường, đi từng khu vực. - HS tham gia thảo luận sau khi quan sát - HS thảo luận theo nhóm, từng nhóm thảo luận. -HS lắng nghe . -HS liên hệ. -HS lắng nghe. Tù nhiªn x· héi :(«n) Cuộc sống xung quanh I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - TiÕp tơc cho HS quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Hs có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - các hình trong bài 18 SGk III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới: *Hoạt động 1: Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sát - Nhận xét quan cảnh trên đường. - Nhận xét quan cảnh 2 bên đường có nhà ở,các cơ quan, các cơ sở sản xuất, cây cối, ruộng vườn hay không ? - Người dân địa phương làm những công việc gì chủ yếu Bước 2: Đưa HS đi tham quan. - Khi đến từng vùng GV nêu câu hỏi gợi ý về vùng đó. Bước 3: Đưa HS về lớp. *Hoạt động 2: Bước 1: GV cho HS thảo luận theo nhóm, từng nhóm thảo luận về nhiệm vụ khác nhau. - Nhiệm vụ 1 : nhận xét quan cảnh trên đường. - Nhiệm vụ 2: nhận xét quan cảnh hai bên đường. - Nhiệm vụ 3: nhận xét công việc của nhân dân ở nơi tham quan. - Nhiệm vụ 4: nhận xét lại khi đi tham quan thấy cuộc sống của nhân dân ta như thế nào Bước 2: GV nhận xét chung: 3.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau (tiết 2) Ho¹t ®éng cđa HS - HS quan sát - Người qua đường đông, bằng xe máy, xe đạp, đi bộ. - Nhà ở thưa thớt có các cơ quan, trạm thú y, cơ quan của xã, trạm thuế, ở đây nhân dân sống gần ruộng phải đi bộ. - Làm ruộng đất có ít gia đình buôn bán. - Phải đảm bảo hàng ngũ, không được đi lại tự do, phải trật tự nghe theo hướng dẫn của Gv. - HS xếp hàng đi trên đường, đi từng khu vực. - HS tham gia thảo luận sau khi quan sát - HS thảo luận theo nhóm, từng nhóm thảo luận. -HS lắng nghe . -HS liên hệ. TO¸N: Thực hành đo độ dài I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như bàn Hs, bảng đen , quyển vở, hộp bút, hoặc chiều dài, chiều rộng lớp học. Bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ, que tính, que diêm. - Nhận biết được rằng gang tay, bước chân của 2 người khác nhau thì không nhất thiết bằng nhau. - Bước đầu thấy được sự cần thiết phải có một đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước kẻ HS , que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS kẻ lên bảng các đoạn thẳng: AB, CH, PQ, MN - Gọi HS đọc tên đoạn thẳng trên. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:Thực hành đo độ dài. * Giới thiệu độ dài “gang tay” - GV nói: Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay giữa. - GV yêu cầu Hs Xác định độ dài gang tay của bản thân. - Bằng cách một điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối hai đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng AB và nói: Đọ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB. * Hướng dẫn đo độ dài bằng “gang tay” - GV nói hãy đo bảng bằng gang tay. - GV làm mẫu *Hướng dẫn cách đo bằng“bước chân” - GV nói hãy đo độ dài bục giảng bằng bước chân. - GV làm mẫu. 3.Thực hành: * Hướng dẫn Hs nhận biết: - Đơn vị đo bằng gang tay. - Đơn vị đo bằng bước chân. - Đơn vị đo bằng sải tay. - Đơn vị đo bằng que tính. 4.Củng cố- Dặn dò : - GV cho HS so sánh độ dài bước chân cô giáo và bước chân của em, ai dài hơn - Nhận xét chung tiết học< nêu gương, nhắc nhở - Về xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau. Một chục tia số. Ho¹t ®éng cđa HS - HS đọc tên các đoạn thẳng -HS lắng nghe. - HS thực hành đo bằng gang tay, cạnh bảng, canh, bàn - HS thực hành đo bục giảng bằng bước chân. - HS lần lượt thực hành -HS so sánh. HS lắng nghe. Thứ tư ngày tháng 12 năm 2009 HäC VÇN : Bài 75: Ôn tập I.MỤC TIÊU : - HS đọc và viết được một cách chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài ( 68 ¨ 74 ) - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng, - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc lại bài 74. - HS viết bảng con: trăùng muốt, tuốt lúa. 2.Bài mới : a.Giới thiệu: Ôn các chữ và vần . - GV ghi lên bảng 2 bảng ôn tập như SGK. - GV đọc vần cho HS chỉ chữ. - GV cho HS đọc các chữ ở hàng dọc. - GV cho HS ghép 1 chữ ở hàng ngang với 1 chữ ở cột dọc. - GV cho HS nhận xét sự giống nhau của 14 vần vừa ôn. - GV cho HS nhận xét trong14 vần nào có âm đôi. - GV cho HS đọc lần lượt. b.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc tìm chữ có vần vừa học. - GV cho HS luyện đọc bài trên bảng. - Luyện viết bảng con. - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Cho HS viết vào bảng con (Tiết 2) c.Luyện tập: - Luyện đọc: GV cho HS đọc bài (ở SGK) câu ứng dụng - Luyện đọc hai câu đố. - GV cho HS đọc thầm tìm tiếng có chứa vần vừa học. - Cho HS luyện đọc. * Luyện viết: - GV cho HS luyện viết vào vở tập viết * Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng. - GV giới thiệu câu chuyện - GV kể toàn bộ câu chuyện - GV kể lần 2 theo nội dung từng bức tranh. - GV cho HS thi nhau kể, Ý nghĩa: Biết yêu quí những gì do chính bàn tay mình làm ra. 3.Củng cố- dặn dò : Tổ chức trò chơi ghép từ: - Nhận xét chung tiết dạy - Về học lại bài, chuẩn bị bài hôm sau Bài 76 Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS đọc bài. - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - HS chỉ vào chữ. - HS đọc lần lượt. - HS thi nhau ghép vào bảng. - Giống nhau đều kết thúc bằng âm t. - Vần có âm đôi là: iêt, uôt, ươt, - HS luyện đọc : cá nhân, đồng thanh. - HS đọc và tìm nêu chữ có vần vừa học : chót vót, bát ngát, việt. - HS viết vào bảng con. - HS đọclần lượt. - Mát. - HS đọc lần lượt cá nhân, tập thể. - HS viết vào vở tập viết. - HS theo dõi câu chuyện theo tranh. - HS nhìn tranh thi nhau kể câu chuyện, theo đoạn, bài - HS thi nhau chơi. -HS lắng nghe. Đạo đức : Thực hành kĩ năng cuối học kì I I.MỤC TIÊU: * Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : - Nghiêm trang khi chào cờ, đi học đều đúng giờ, trật tự trong trường học. + Học sinh biết tôn kính quốc kì và yêu quý tổ quốc Việt Nam. + Học sinh biết thực hiện đúng việc đi học đều và đúng giơ ølà giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. + Học sinh có ý thứcgiữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS trả lời câu hỏi : + Chen lấn, xô đẩy khi ra vào lớp, làm ồn ào, mất trật tự có hại như thế nào? - GV nhận xét ghi đánh giá . 2.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại những bài đạo đức đã học b.Tiến hành bài học : - Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học trong sáu tuần qua ? - Khi chào cơ øchúng ta cần làm gì? -Để đi học đều và đúng giơ øcác em cần phải làm gì ? - Trong lớp mình bạn nào thường đi học đúng giờ? - Đi học đều và đúng giờ cólợi gì -Trong giờ học làm ồn ào ,mất trật tựcó hại như thế nào? - Hãy nêu các bạn hay gây ồn ào và làm mất trật tử trong lớp học? 3.Nhận xét - dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt . - Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học : xem bài : Lễ phép vâng lời Thầy giáo Cô giáo. Ho¹t ®éng cđa HS +Chen lấn ,xô đẩy khi ra vào lớp,làm ồn ào,mất trật tự có hại đến sức khoẻ. Có thể vấp ngã trầy xước, gãy tay, gãy chân - Đã học qua các bài : Nghiêm trang khi chào cờ,Đi học đềuđúng giờ,trật tự trong trường học. - Khi chào cờ cần phải : + Bỏ mũ nón. + sử sang lại đầu tóc, quần áo chỉnh tề. + Đứng nghiêm. + Mắt hướng về quốc kì - Để đi học đèu và đúng giờcần phải: + chuẩn bị quần áo , sách vở đầy đủ hôm trước. + Không thức khuya. + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ - Học sinh tự nêu . - Đi học đề và đúng giờ giúp em nghe đầy đủ bài giảng sẽ hiểu bài tốt hơn. - Trong giờ học làm ồn ào ,mất trật tự có hại : + Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. + Làm mất thời gian của cô giáo. + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. - HS tự nêu -HS lắng nghe. Thứ năm ngày tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 76: oc - ac I.MỤC TIÊU: - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: oc, ac , trong tiếng sóc , bác - Đọc đúng từ ứng dụng ,®ọc được câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừ vui vừa học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: bát ngát Việt Nam - Gọi 2 HS đọc bài 75 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần: * Vần oc - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần oc - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm s và dấu sắc, ghép vào vần oc ể được tiếng sóc - GV nhận xét , ghi bảng : sóc + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : con sóc - GV ghi bảng - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần ac : - GV cho Hs nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ac - So sánh 2 hai vần ac và oc *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần oc , ac -GV gi¶i thÝch tõ øng dơng . GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Da cóc mà bọc bột lọc. Bột lọc mà bọc hòn than . - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết oc, con sóc ac, bác sĩ - GV cho Hs viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Vừa vui vừa học - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: kết bạn. Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép o + cờ – oc - HS phát âm: oc - o – cờ – oc - HS ghép : sóc Con sóc - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: kết thúc bằng c, - Khác: ac bắt đầu bằng a, oc bắt đầu bằng o. - HS nhận xét - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS viết vào bảng con. - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ: chùm quả - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - Hs
Tài liệu đính kèm: