Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 13 năm 2009

 Bài 51: Ôn tập

I.MỤC TIÊU :

 - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n

 - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.

 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần.

 - Củng cố cấu tạo các vần đã học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK)

 - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 38 trang Người đăng hong87 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 13 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t
- Cho HS viết vào bảng con 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lai bài ở tiết 1 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện nói theo chủ đề : Đá bóng
+Tranh vẽ gì ?
+ Em có thích xem đá bóng không ?
+ Con thường xem đá bóng ở đâu ?
+ Em thích đội bống, cầu thủ nào nhất ?
+ Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không?
+ Em đã bao giờ đá bóng chưa ?
* Luyện viết :
 - GV cho HS viết vào vở tập viết : ong, ông, cái võng, dòng sông.
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4.Cũng cố -Dặn do:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS2dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ong, ông
- ong được tạo bởi o và ng
- Lớp ghép o + ngờ – ong
- Giống: o
- Khác: ng và n
- HS phát âm ong 
- HS ghép võng 
- Âm v đứng trước ong đứng sau dấu ngã trên o. 
- vờ – ong – vong ngã võng
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
+ Tranh vẽ võng. 
HS ®äc cn+n+®t .
HS ®äc cÊu t¹o .
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập the
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Đá bóng
- HS quan sát tranh và tự nói
+Tranh vẽ cảnh các bạn đang đá bóng
+ Rất thích.
+ Xem qua ti vi
+ HS tự nêu theo ý thích .
+ Thủ môn 
+ Rất thích.
+Đã được đá bóng rồi .
- HS viết vào vở.
- HS đọc
- HS thi nhau tìm.
TIÕT 7 :THđ C¤NG
Các quy ước về gấp giấy
I.MỤC TIÊU:
 - HS hiểu về các kí hiệu, qui ước về gấp giấy
 - Gấp hình theo kí hiệu qui ước.
 -HS yªu thÝch m«n häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV : mẫu vẽ kí hiệu, qui ước về gấp hình, mẫu vẽ được phóng to.
 - HS: giấy nháp trắng , bút chì, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
....................................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu:
Các qui ước cơ bản về gấp giấy. Gấp hình.
b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu.
* Kí hiệu đường giữa hình.
- Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm.
 ( )
* Kí hiệu đường dấu gấp:
 ( )
- Đường dấu gấp là đường có nét đứt
* Kí hiệu đường gấp vào.
- Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng.
* Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau.
3.Củng cố -Dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Hs theo dõi và tập vẽ theo.
- HS vẽ đường giữa hình.
- HS vẽ đường dấu gấp.
- HS vẽ đường dấu gấp vào.
- HSvẽ đường gấp ngược ra phía sau.
- HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
-HS lắng nghe.
TIÕT 7 :THđ C¤NG
Các quy ước về gấp giấy
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè cho HS hiểu về các kí hiệu, qui ước về gấp giấy.
 - Gấp hình theo kí hiệu qui ước.
 -HS yªu thÝch m«n häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV : mẫu vẽ kí hiệu, qui ước về gấp hình, mẫu vẽ được phóng to.
 - HS: giấy nháp trắng , bút chì, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
.....................................................................
2.Bài mới:a.Giới thiệu:
b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu.
* Kí hiệu đường giữa hình.
- Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm .
* Kí hiệu đường dấu gấp:
- Đường dấu gấp là đường có nét đứt
* Kí hiệu đường gấp vào.
- Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng.
* Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau.
3.Củng cố -Dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Hs theo dõi và tập vẽ theo.
- HS vẽ đường giữa hình.
- HS vẽ đường dấu gấp.
- HS vẽ đường dấu gấp vào.
- HSvẽ đường gấp ngược ra phía sau.
- HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
-HS lắng nghe.
 TIÕT 4 : Tù NHI£N X· HéI 
Công việc ở nhà
I.MỤC TIÊU:
 - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
 - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình
 - Kể được một số công việc em đã giúp đỡ gia đình.
 - Yêu lao động và tôn trọng thành quả của mọi thành quả lao động của người trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Các hình vẽ trong bài 13 SGK
 - Sưu tầm một số tranh ảnh có nội dung theo bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t déng cđa HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học tuần trước.
.....................................................................
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : công việc gia đình.
b.Giảng bài :
*Hoạt động 1: Quan sát hình
-Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
- Cách tiến hành:
+ Bước1: 
- Hướng dẫn HS làm việc theo cặp.
- Cho HS quan sát hình 28 trong SGK nói về nội dung của từng tranh 
+ Bước 2:
- Gọi một số hs trình bày trước lớp . 
ð Kết luận
*Hoạt động 2: thảo luận nhóm.
-Mục tiêu: HS biết kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình.
- Kể được công việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Hướng dẫn các em làm việc theo yêu cầu. Các em tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK trang 28
+ Bước 2: 
- Gọi môtvài emnói trước lớp.
- Câu hỏi gợi ý:
ð GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.
*Hoạt động 3: quan sát hình:
-Mục tiêu: HS hiểy điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp.
+ Bước 1: 
- GV cho hS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi của GV 
+ Bước 2: 
- Cho HS đại diện trình bày.
4.Củng cố– dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài hôm sau: 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 2 em nhắc lại nội dung bài tuần trước.
- 2 làm việc theo cặp.
- Trình bày theo ý thích của mình
- 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe.
- HS thi nhau kể.
-HS theo dõi.
- HS quan sát để trả lời câu hỏi.
- Đại diện HStrình bày theo ý thích .
-HS Nhắc lại nội dung bài.
-HSlắng nghe.
TIÕT 4 : Tù NHI£N X· HéI :( «n)
 Công việc ở nhà
I.MỤC TIÊU:
 - HS tiÕp tơc kĨ cho mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
 - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình
 - Kể được một số công việc em đã giúp đỡ gia đình.
 - Yêu lao động và tôn trọng thành quả của mọi thành quả lao động của người trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Các hình vẽ trong bài 13 SGK
 - Sưu tầm một số tranh ảnh có nội dung theo bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t déng cđa HS
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : công việc gia đình.
.............................................................
b.Giảng bài :
*Hoạt động 1: Quan sát hình
-Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
- Hướng dẫn HS làm việc theo cặp.
- Gọi một số hs trình bày trước lớp . 
ð Kết luận
*Hoạt động 2: thảo luận nhóm.
- Kể được công việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Gọi môtvài emnói trước lớp.
ð GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.
*Hoạt động 3: quan sát hình:
- GV cho hS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi của GV 
- Cho HS đại diện trình bày.
4.Củng cố– dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài hôm sau: 
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 làm việc theo cặp.
- Trình bày theo ý thích của mình
- 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe.
- HS thi nhau kể.
-HS theo dõi.
- HS quan sát để trả lời câu hỏi.
- Đại diện HStrình bày theo ý thích .
-HS Nhắc lại nội dung bài.
-HSlắng nghe.
TIÕT 3 ; TO¸N 
	 Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 7.
 RÌn kü n¨ng gi¶I to¸n cho HS .
 -HS biÕt viÕt phÐp tÝnh tr×nh bµy chÝnh x¸c .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7
........................................................................
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu cách viết số khi tính kết quả theo cột dọc
* Bài 2: Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả theo hàng.
* Bài 3: Số ?
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. 
* Bài 5 :
- Gv cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Trò chơi:
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập
Ho¹t ®éng cđa HS
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 7
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- Cần viết số thẳng cột
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
- Muốn viết số vào chỗ chấm ta cần biết 7 bằng 5 cộng với 2 nên ta viết số 5 vào chỗ chấm
- Hs lần lượt làm bài
- Viết dấu: > < = vào chỗ chấm.
- Hs thực hiện phép tính .
- Thực hiện phép cộng .
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
+HS thi nhau thực hioện trò chơi
 Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
TIÕT 1 + 2 : HäC VÇN 
	 Bài 53 : ¡ng - Âng
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre , nhà tầng
 - Đọc được từ ứng dụng : rặng dừa, phẳng lặng vầng trăng, nâng niu
 - Đọc được câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
 - Phát triển lời nói tự nhiên : vâng lời cha mẹ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bảng ghép chữ Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
 Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: con ong, công viên
- Gọi 2 HS đọc bài 52
.......................................................................
2.Bài mới:a.Giới thiệu bài 
b. Dạy vần : 
* Vần ăng 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăng 
- Em hãy so sánh ăng với ân 
*Đánh vần :
 - Gọi HS nhắc lại vần ăng 
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm m ghép vào vần ăng để được tiếng măng
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + GV rút ra từ khoá : măng tre , 
* Vần âng : t­¬ng tù 
- So sánh 2 hai vần ăng và âng.
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăng , âng 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
 - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện nói theo chủ đề : vâng lời cha mẹ
+ Vẽ những ai?
+ Em bé trong tranh đang làm gì ?
+ Bố mẹ thường khuyên con điều gì?
+ Con có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
+ Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên em cảm thấy thế nào ?
+ Muốn trở thành con ngoan trò giỏi em phải làm gì ?
* Luyện viết : ăng, âng, măng tre , nhà tầng
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4.Cũng cố-Dặn dò :
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Về nhà học bài, xem trước bài 54
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 2dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
-
- Lớp ghép ă + ngờ – ăng
- Giống: ă
- Khác: ng và n
- HS phát âm ăng 
- á –ngờ – ăng 
- HS ghép măõng 
 ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
măng tre
- Hs lần lượt đọc
- Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc 
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
.
- HS đọc
- Ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu chấm , dấu phảy. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập theo
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 vâng lời cha mẹ
+ HS tự nêu theo ý thích .
HS viết vào vở tập viết .
- HS đọc
- HS thi nhau tìm.
TiÕt 4 : §¹O §øc
Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)
I.MỤC TIÊU :
 - Trẻ em có quyền có quốc tịch.
 - Mỗi học sinh là một công dân của đất nước , chào cờ là thể hiện lòng yêu nước.
 - Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.
 - Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng gìn giữ.
 - HS biết tự hàov mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam.
 - HS có kỹ năng nhận biết được cờ tổ quốc, phân bệt được tư thế dứng chào cờ đúng với tư thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong giờ chào cờ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :	
 Vở bài tập đạo đức, một lá cờ Việt Nam đúng qui cách , bài hát: Lá cờ Việt Nam.
 - Bút màu, giấy vẽ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
*Hoạt động 1: HS tập chào cờ
- GV làm mẫu.
- Mời 4 HS ( mỗi tổ1 em) tập chào cờ trên bảng
- GV cho cả lớp tập đứng chào cờ theo lệnh của GV hoặc lớp trưởng.
*Hoạt động 2: Thi chào cờ.
- Cho các tổ lên thi chào cờ.
- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- GV cho cả lớp theo dõi và nhận xét .
*Hoạt động 3: vẽ và tô màu quốc kỳ.
- GV nêu yêu cầu vẽ và tô màu quốc kỳ. Biết vẽ và tô màu đúng đẹp, không quá thời gian qui định.
- Cả lớp cùng GV nhận xét .
-GV cho HS đọc câu thơ cuối bài.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV kết luận: 
+ Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
+ Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ tôn kính quốc kỳ thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam.
- Nhận xét chung tiết học.
- Nêu gương những em học tốt , nhắc nhở HS yếu.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Đi học đều và đúng giờ
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS theo dõi và nhận xét sửa sai.
- Từng tổ đứng chào cờ theo lệnh của tổ trưởng.
- HS thi nhau vẽ và tô màu quốc kỳ.
- HS tự giới thiệu tranh vẽ của mình.
-HS đọc.
-HS lắng nghe.
 Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
 TiÕt 1 + 2 : häc vÇn 
Bài 54: Ung - Ưng
I.MỤC TIÊU:
 - Hs đọc và viết được: ung, ưng, bông súng , sừng hươu
 - Đọc được từ ứng dụng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. 
 - Đọc được câu ứng dụng ,phát triển lời nói tự nhiên : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bảng ghép chữ Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: rặng dừa, 
 nâng niu
- Gọi 2 HS đọc bài 53
....................................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : 
b.Dạy vần : 
* Vần ung 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ung 
*Đánh vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ung 
- Vần ung đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm s ghép dấu sắc vào vần ung để được tiếng súng
- GV nhận xét , ghi bảng : súng 
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
 + GV rút ra từ khoá : bông súng , 
* Vần ưng : t­¬ng tù 
- So sánh 2 hai vần ung và ưng .
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ung , ưng 
- GV giải thích từ :
+ Cây sung: cây to có quả mọc từng chùm trên thân khi chín, màu đỏ.
+ Trung thu là ngày tết của thiếu nhi. 
+ Củ gừng: củ có vị cay thường dùng làm thuốc hay gia vị
+ Vui mừng: Vui thích thú khi mọi việc diễn ra theo mong muốn. 
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 * viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2)
3.Luyện tập :* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng .
+ Tranh vẽ g× ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện nói theo chủ đề : 
+Tranh vẽ gì ?
+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất những con vật nào ở rừng ?
+ Em có thích đi píc níc ở rừng không?
+ Em có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không?
+ Hãy lên bảng chỉ vào tranh đâu lá thung lũng, đâu là đèo, suối ?
+ Chúng ta có cần bảo vệ rừng không?
+ Bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì ?
* Luyện viết : ung, ưng, bông súng , 
 sừng hươu
 - GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4. Cũng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
-HS 2 dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ung, ưng
- Lớp ghép u + ngờ – ung
- HS phát âm ung 
- u –ngờ – ung 
- Hs ghép súng 
- Âm s đứng trước ung đứng sau
- sờ – ung – sung sắc súng
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
 -bông súng. 
- 
- Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
.
- HS đọc Cá nhân, mhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Rừng, thung lũng, suối, đèo
- HS quan sát tranh và tự nói
- Tranh vẽ cảnh : núi đồi, suối dèo, thung lũng
- Có cây cối thú vật, chim chóc.
+ HS tự nêu theo ý thích .
+ Rất thích .
+ Có.
+ HS lên bảng nhìn tranh và chỉ.
+HS tự nói theo suy nghĩ
- HS viết vào vở.
- HS đọc
- HS thi nhau tìm.
TiÕt 4 : To¸n 
Phép cộng trong phạm vi 8
	I.MỤC TIÊU:
* Giúp HS biết:
 - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng .
 - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
 - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - 8 hình tam giác , 8 hình vuông , 8 hình tròn bằng bìa .
 - Mỗi HS 1 bộ đồ dùng học môn toán 1.
 - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
..................................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 8
- Thành lập: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8
*Bước 1 : Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán
*Bước 2 : 
-Hướng dẫn HS đếm số hình vuông cả hai nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ.
- Gợi ý: Bảy cộng một bằng mấy ?
- Viết công thức : 7 + 1 = 8
*Bước 3: Giúp Hs quan sát hình rút ra nhận xét.
- GV viết công thức: 1 + 7 = 8
b.Hướng dẫn thành lập công thức:
 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8
- Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
+Nêu được: 
 2 và 6 là: ? 
 6 và 2 là: ?
 5 và 3 là: ?
 3 và 5 là: ?
 4 và 4 là: ?
- Gợi ý HS viết được kết quả vào chỗ chấm.
3.Thực hành:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn:
 7 cộng mấy bằng 8 ?
 8 bằng mấy cộng mấy ?
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
* Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7
Ho¹t ®éng cđa HS
- 1 Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Nêu: Nhóm bên trái có 7 hình vuông, nhóm bên phải có 1 hình vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
- 7 hình vuông và 1 hình vuông là 8 hình vuông
+HS lần lượt nhắc lại : cá nhân tổ.
- 7 cộng 1 là 8
- HS tự viết vào phép cộng
- HS đọc: bảy cộng một bằng tám
- 1 Hình vuông và 7 hì

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc