Bài 51: Ôn tập
I.MỤC TIÊU :
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần.
- Củng cố cấu tạo các vần đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK)
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
t - Cho HS viết vào bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lai bài ở tiết 1 + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện nói theo chủ đề : Đá bóng +Tranh vẽ gì ? + Em có thích xem đá bóng không ? + Con thường xem đá bóng ở đâu ? + Em thích đội bống, cầu thủ nào nhất ? + Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không? + Em đã bao giờ đá bóng chưa ? * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết : ong, ông, cái võng, dòng sông. - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn do: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tìm tiếng mới có vần vừa học Ho¹t ®éng cđa HS - HS2dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ong, ông - ong được tạo bởi o và ng - Lớp ghép o + ngờ – ong - Giống: o - Khác: ng và n - HS phát âm ong - HS ghép võng - Âm v đứng trước ong đứng sau dấu ngã trên o. - vờ – ong – vong ngã võng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) + Tranh vẽ võng. HS ®äc cn+n+®t . HS ®äc cÊu t¹o . - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm, tập the - HS đọc chủ đề luyện nói : Đá bóng - HS quan sát tranh và tự nói +Tranh vẽ cảnh các bạn đang đá bóng + Rất thích. + Xem qua ti vi + HS tự nêu theo ý thích . + Thủ môn + Rất thích. +Đã được đá bóng rồi . - HS viết vào vở. - HS đọc - HS thi nhau tìm. TIÕT 7 :THđ C¤NG Các quy ước về gấp giấy I.MỤC TIÊU: - HS hiểu về các kí hiệu, qui ước về gấp giấy - Gấp hình theo kí hiệu qui ước. -HS yªu thÝch m«n häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : mẫu vẽ kí hiệu, qui ước về gấp hình, mẫu vẽ được phóng to. - HS: giấy nháp trắng , bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. .................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Các qui ước cơ bản về gấp giấy. Gấp hình. b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu. * Kí hiệu đường giữa hình. - Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm. ( ) * Kí hiệu đường dấu gấp: ( ) - Đường dấu gấp là đường có nét đứt * Kí hiệu đường gấp vào. - Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng. * Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau. 3.Củng cố -Dặn dò: - Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. Ho¹t ®éng cđa HS - Hs theo dõi và tập vẽ theo. - HS vẽ đường giữa hình. - HS vẽ đường dấu gấp. - HS vẽ đường dấu gấp vào. - HSvẽ đường gấp ngược ra phía sau. - HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. -HS lắng nghe. TIÕT 7 :THđ C¤NG Các quy ước về gấp giấy I.MỤC TIÊU: - Cđng cè cho HS hiểu về các kí hiệu, qui ước về gấp giấy. - Gấp hình theo kí hiệu qui ước. -HS yªu thÝch m«n häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : mẫu vẽ kí hiệu, qui ước về gấp hình, mẫu vẽ được phóng to. - HS: giấy nháp trắng , bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. ..................................................................... 2.Bài mới:a.Giới thiệu: b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu. * Kí hiệu đường giữa hình. - Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm . * Kí hiệu đường dấu gấp: - Đường dấu gấp là đường có nét đứt * Kí hiệu đường gấp vào. - Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng. * Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau. 3.Củng cố -Dặn dò: - Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. Ho¹t ®éng cđa HS - Hs theo dõi và tập vẽ theo. - HS vẽ đường giữa hình. - HS vẽ đường dấu gấp. - HS vẽ đường dấu gấp vào. - HSvẽ đường gấp ngược ra phía sau. - HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. -HS lắng nghe. TIÕT 4 : Tù NHI£N X· HéI Công việc ở nhà I.MỤC TIÊU: - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình - Kể được một số công việc em đã giúp đỡ gia đình. - Yêu lao động và tôn trọng thành quả của mọi thành quả lao động của người trong gia đình. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình vẽ trong bài 13 SGK - Sưu tầm một số tranh ảnh có nội dung theo bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t déng cđa HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học tuần trước. ..................................................................... 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : công việc gia đình. b.Giảng bài : *Hoạt động 1: Quan sát hình -Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. - Cách tiến hành: + Bước1: - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp. - Cho HS quan sát hình 28 trong SGK nói về nội dung của từng tranh + Bước 2: - Gọi một số hs trình bày trước lớp . ð Kết luận *Hoạt động 2: thảo luận nhóm. -Mục tiêu: HS biết kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình. - Kể được công việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ. - Cách tiến hành: + Bước 1: Hướng dẫn các em làm việc theo yêu cầu. Các em tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK trang 28 + Bước 2: - Gọi môtvài emnói trước lớp. - Câu hỏi gợi ý: ð GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình. *Hoạt động 3: quan sát hình: -Mục tiêu: HS hiểy điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp. + Bước 1: - GV cho hS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi của GV + Bước 2: - Cho HS đại diện trình bày. 4.Củng cố– dặn dò : - Nhắc lại nội dung bài - Chuẩn bị bài hôm sau: Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 em nhắc lại nội dung bài tuần trước. - 2 làm việc theo cặp. - Trình bày theo ý thích của mình - 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe. - HS thi nhau kể. -HS theo dõi. - HS quan sát để trả lời câu hỏi. - Đại diện HStrình bày theo ý thích . -HS Nhắc lại nội dung bài. -HSlắng nghe. TIÕT 4 : Tù NHI£N X· HéI :( «n) Công việc ở nhà I.MỤC TIÊU: - HS tiÕp tơc kĨ cho mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình - Kể được một số công việc em đã giúp đỡ gia đình. - Yêu lao động và tôn trọng thành quả của mọi thành quả lao động của người trong gia đình. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình vẽ trong bài 13 SGK - Sưu tầm một số tranh ảnh có nội dung theo bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t déng cđa HS 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : công việc gia đình. ............................................................. b.Giảng bài : *Hoạt động 1: Quan sát hình -Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp. - Gọi một số hs trình bày trước lớp . ð Kết luận *Hoạt động 2: thảo luận nhóm. - Kể được công việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ. - Gọi môtvài emnói trước lớp. ð GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình. *Hoạt động 3: quan sát hình: - GV cho hS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi của GV - Cho HS đại diện trình bày. 4.Củng cố– dặn dò : - Nhắc lại nội dung bài - Chuẩn bị bài hôm sau: Ho¹t ®éng cđa HS - 2 làm việc theo cặp. - Trình bày theo ý thích của mình - 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe. - HS thi nhau kể. -HS theo dõi. - HS quan sát để trả lời câu hỏi. - Đại diện HStrình bày theo ý thích . -HS Nhắc lại nội dung bài. -HSlắng nghe. TIÕT 3 ; TO¸N Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 7. RÌn kü n¨ng gi¶I to¸n cho HS . -HS biÕt viÕt phÐp tÝnh tr×nh bµy chÝnh x¸c . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7 ........................................................................ 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu cách viết số khi tính kết quả theo cột dọc * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả theo hàng. * Bài 3: Số ? - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. * Bài 5 : - Gv cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Trò chơi: - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập Ho¹t ®éng cđa HS - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Cần viết số thẳng cột - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang - Muốn viết số vào chỗ chấm ta cần biết 7 bằng 5 cộng với 2 nên ta viết số 5 vào chỗ chấm - Hs lần lượt làm bài - Viết dấu: > < = vào chỗ chấm. - Hs thực hiện phép tính . - Thực hiện phép cộng . - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 +HS thi nhau thực hioện trò chơi Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 TIÕT 1 + 2 : HäC VÇN Bài 53 : ¡ng - Âng I.MỤC TIÊU : - HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre , nhà tầng - Đọc được từ ứng dụng : rặng dừa, phẳng lặng vầng trăng, nâng niu - Đọc được câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào - Phát triển lời nói tự nhiên : vâng lời cha mẹ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: con ong, công viên - Gọi 2 HS đọc bài 52 ....................................................................... 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài b. Dạy vần : * Vần ăng - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăng - Em hãy so sánh ăng với ân *Đánh vần : - Gọi HS nhắc lại vần ăng + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm m ghép vào vần ăng để được tiếng măng + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + GV rút ra từ khoá : măng tre , * Vần âng : t¬ng tù - So sánh 2 hai vần ăng và âng. * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăng , âng - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện nói theo chủ đề : vâng lời cha mẹ + Vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì ? + Bố mẹ thường khuyên con điều gì? + Con có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? + Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên em cảm thấy thế nào ? + Muốn trở thành con ngoan trò giỏi em phải làm gì ? * Luyện viết : ăng, âng, măng tre , nhà tầng - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Về nhà học bài, xem trước bài 54 Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - - Lớp ghép ă + ngờ – ăng - Giống: ă - Khác: ng và n - HS phát âm ăng - á –ngờ – ăng - HS ghép măõng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) măng tre - Hs lần lượt đọc - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét . - HS đọc - Ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu chấm , dấu phảy. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập theo - HS đọc chủ đề luyện nói : vâng lời cha mẹ + HS tự nêu theo ý thích . HS viết vào vở tập viết . - HS đọc - HS thi nhau tìm. TiÕt 4 : §¹O §øc Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2) I.MỤC TIÊU : - Trẻ em có quyền có quốc tịch. - Mỗi học sinh là một công dân của đất nước , chào cờ là thể hiện lòng yêu nước. - Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. - Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng gìn giữ. - HS biết tự hàov mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam. - HS có kỹ năng nhận biết được cờ tổ quốc, phân bệt được tư thế dứng chào cờ đúng với tư thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong giờ chào cờ . II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : Vở bài tập đạo đức, một lá cờ Việt Nam đúng qui cách , bài hát: Lá cờ Việt Nam. - Bút màu, giấy vẽ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : *Hoạt động 1: HS tập chào cờ - GV làm mẫu. - Mời 4 HS ( mỗi tổ1 em) tập chào cờ trên bảng - GV cho cả lớp tập đứng chào cờ theo lệnh của GV hoặc lớp trưởng. *Hoạt động 2: Thi chào cờ. - Cho các tổ lên thi chào cờ. - GV phổ biến yêu cầu cuộc thi. - GV cho cả lớp theo dõi và nhận xét . *Hoạt động 3: vẽ và tô màu quốc kỳ. - GV nêu yêu cầu vẽ và tô màu quốc kỳ. Biết vẽ và tô màu đúng đẹp, không quá thời gian qui định. - Cả lớp cùng GV nhận xét . -GV cho HS đọc câu thơ cuối bài. 3.Củng cố - dặn dò: - GV kết luận: + Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. + Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ tôn kính quốc kỳ thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam. - Nhận xét chung tiết học. - Nêu gương những em học tốt , nhắc nhở HS yếu. - Chuẩn bị bài hôm sau: Đi học đều và đúng giờ Ho¹t ®éng cđa HS - HS theo dõi và nhận xét sửa sai. - Từng tổ đứng chào cờ theo lệnh của tổ trưởng. - HS thi nhau vẽ và tô màu quốc kỳ. - HS tự giới thiệu tranh vẽ của mình. -HS đọc. -HS lắng nghe. Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1 + 2 : häc vÇn Bài 54: Ung - Ưng I.MỤC TIÊU: - Hs đọc và viết được: ung, ưng, bông súng , sừng hươu - Đọc được từ ứng dụng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - Đọc được câu ứng dụng ,phát triển lời nói tự nhiên : Rừng, thung lũng, suối, đèo. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: rặng dừa, nâng niu - Gọi 2 HS đọc bài 53 .................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : b.Dạy vần : * Vần ung - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ung *Đánh vần : - Gọi HS nhắc lại vần ung - Vần ung đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm s ghép dấu sắc vào vần ung để được tiếng súng - GV nhận xét , ghi bảng : súng + GV chỉnh sửa lỗi phát âm + GV rút ra từ khoá : bông súng , * Vần ưng : t¬ng tù - So sánh 2 hai vần ung và ưng . * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ung , ưng - GV giải thích từ : + Cây sung: cây to có quả mọc từng chùm trên thân khi chín, màu đỏ. + Trung thu là ngày tết của thiếu nhi. + Củ gừng: củ có vị cay thường dùng làm thuốc hay gia vị + Vui mừng: Vui thích thú khi mọi việc diễn ra theo mong muốn. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập :* Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng . + Tranh vẽ g× ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện nói theo chủ đề : +Tranh vẽ gì ? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất những con vật nào ở rừng ? + Em có thích đi píc níc ở rừng không? + Em có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không? + Hãy lên bảng chỉ vào tranh đâu lá thung lũng, đâu là đèo, suối ? + Chúng ta có cần bảo vệ rừng không? + Bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì ? * Luyện viết : ung, ưng, bông súng , sừng hươu - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4. Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . -HS 2 dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ung, ưng - Lớp ghép u + ngờ – ung - HS phát âm ung - u –ngờ – ung - Hs ghép súng - Âm s đứng trước ung đứng sau - sờ – ung – sung sắc súng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) -bông súng. - - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. . - HS đọc Cá nhân, mhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : Rừng, thung lũng, suối, đèo - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ cảnh : núi đồi, suối dèo, thung lũng - Có cây cối thú vật, chim chóc. + HS tự nêu theo ý thích . + Rất thích . + Có. + HS lên bảng nhìn tranh và chỉ. +HS tự nói theo suy nghĩ - HS viết vào vở. - HS đọc - HS thi nhau tìm. TiÕt 4 : To¸n Phép cộng trong phạm vi 8 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 8 hình tam giác , 8 hình vuông , 8 hình tròn bằng bìa . - Mỗi HS 1 bộ đồ dùng học môn toán 1. - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 7. .................................................................. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 8 - Thành lập: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 *Bước 1 : Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán *Bước 2 : -Hướng dẫn HS đếm số hình vuông cả hai nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ. - Gợi ý: Bảy cộng một bằng mấy ? - Viết công thức : 7 + 1 = 8 *Bước 3: Giúp Hs quan sát hình rút ra nhận xét. - GV viết công thức: 1 + 7 = 8 b.Hướng dẫn thành lập công thức: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 - Cho HS nhìn tranh nêu bài toán +Nêu được: 2 và 6 là: ? 6 và 2 là: ? 5 và 3 là: ? 3 và 5 là: ? 4 và 4 là: ? - Gợi ý HS viết được kết quả vào chỗ chấm. 3.Thực hành: - Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn: 7 cộng mấy bằng 8 ? 8 bằng mấy cộng mấy ? * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả. * Bài 3: Tính. - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7 Ho¹t ®éng cđa HS - 1 Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - Nêu: Nhóm bên trái có 7 hình vuông, nhóm bên phải có 1 hình vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ? - 7 hình vuông và 1 hình vuông là 8 hình vuông +HS lần lượt nhắc lại : cá nhân tổ. - 7 cộng 1 là 8 - HS tự viết vào phép cộng - HS đọc: bảy cộng một bằng tám - 1 Hình vuông và 7 hì
Tài liệu đính kèm: