Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 10

A. Mục tiêu:

 - Học sinh đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng

 Chào mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu.

 - Tranh minh hoạ đoạn thơ:

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.

C. Các hoạt động dạy học:

 1. Kiểm tra bài cũ:

 - Học sinh đọc viết: Cái kéo , trái đào , leo trèo , chào cờ

 - 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:

 -Nhận xét- ghi điểm.

 

doc 36 trang Người đăng hong87 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
B. Địa điểm, phương tiện:
	Trên sân trường. Giáo viên chuẩn bị 1 còi.
C. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1. Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
-HS chơi trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
Hoạt động2. Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: 1 – 2 lần.
+ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước.
+ Nhịp 2: Về TTĐCB.
+ Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay dang ngang.
+ Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
+ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước.
+ Nhịp 2: Về TTĐCB.
+ Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
+ Nhịp 4: Về TTĐCB.
- Đứng kiễng gót, hai tay chống hông: 4 – 5 lần.
 GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chước. GV hô “Động tác kiễng gót, hai tay chống hông  bắt đầu !”, sau đó kiểm tra uốn nắn động tác cho học sinh , rồi hô “Thôi !” để học sinh về TTĐCB.
* Oân trò chơi : Qua đường lội.
- Cho HS chơi 2,3 lần.
Hoạt động3. Phần kết thúc:
- Trò chơi hồi tĩnh: “Diệt các con vật có hại”
* Hoạt động nối tiếp:Nhận xét giờ học
- Lớp trưởng cho cả lớp tập hợp theo 3 hàng dọc.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
-HS ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: 1 – 2 lần.
-HS ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
-HS tập động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hông: 4 – 5 lần.
- Đi thường theo nhịp 2 – hàng dọc trên sân trường và hát, sau đó đứng lại, quay mặt theo hàng ngang.
GV làm động tác mẫu khi HS tập sai
Làm mấu ĐT,cho hs thực hiện theo hàng.
Tiết 2: Học vần
Bài 40: iu - êu
A. Mục tiêu: 
	- Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
	- Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó ?
B. Đồ dùng: 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ai chịu khó ?
C. Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 
	- Học sinh đọc: cây cau, cái cầu.
- 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:
	-Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu bài:(2 phút )
 - GV giới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : iu, êu.
- Ghi lên bảng: iu, êu.
Hoạt động2. Dạy vần:iu (7 phút )
- Tô màu vần : iu
-Phân tích vần iu
- So sánh iu với au:
-GV ghép bảng cài: iu.
- ĐV mẫu i – u – iu 
-YC HS thêm âm r trước vần iu và dấu huyền để tạo thành tiếng :mới
- Ghi bảng: rìu
-ĐV mẫu:rờ- iu riu-huyền -rìu
-Giới thiệu tranh “lưỡi rìu” và hỏi: Đây là tranh vẽ gì?
-Giáo viên ghi bảng: lưỡi rìu 
 êu: (Quy trình tương tự) (7 phút )
Hoạt động3: (8 phút )
Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Ghi bảng :
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
- GV giảng từng từ ứng dụng. 
- GV đọc mẫu.
 Hoạt động 4:Luyện viết (11 phút ) 
Viết mẫu:iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu.
HD cách viết
Nhận xét- sửa sai
- HS đọc theo GV : iu, êu.
-Vần iu tạo nên từ i và u.
+ Giống nhau:kết thúc bằng u
+Khác nhau:iu bắt đầu bằng i
-HS ghép: iu
- HS đánh vần: i – u – iu 
Đọc trơn vần iu.
- Học sinh ghép tiếng : rìu
 - Học sinh phân tích tiếng rìu: . (r đứng trước, iu đứng sau dấu huyền trên vần iu).
-ĐV đọc trơn tiếng rìu
-Lưỡi rìu
-HS đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá:
 - HS đọc từng từ và phát hiện gạch chân các tiếng mới : líu, chịu, nêu, kêu.
- HS đọc các từ ứng dụng:
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
Cả lớp viết BC
HD HS Y Đen, Hờ Diệp đánh vần đúng
Y Khương, Y Quý ĐV rồi đọc trơn cả từ
Tiết 3
Bài 40: iu - êu
A. Mục tiêu: 
	- Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
	- Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó ?
B. Đồ dùng: 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ai chịu khó ?
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1:Luyện đọc:
- Luyện đọc lại các vần ở tiết 1.
-Chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
 Ghi bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Hoạt động2: Luyện viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Viết mẫu iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- GV theo dõi luyện viết từng em. 
-Chấm bài-nhận xét
Hoạt động3:Luyện nói: Ai chịu khó?
 -Giới thiệu tranh minh hoạ
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? tại sao?
+ Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao?
+ Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao?
+ Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
+ Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
+ Em đi học có chịu khó không? chịu khó thì phải làm những gì?
Hoạt động4:Luyện đọc SGK
-Đọc mẫu
-HD cách đọc
-Nhận xét –sửa sai
* Hoạt động nối tiếp: 
Cả lớp đọc ĐT toàn bài trên bảng lớp 
 - Chơi trò chơi: Tìm từ mới có vần: iu, êu.
 Dặn dò - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: iêu, yêâu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, cả lớp.
Luyện đọc CN ,N.
-Quan sát tranh
 - hsđọc trơn câu ứng dụng và tìm tiếng mới: đều, trĩu.
 Đánh vần tiếng: đều, trĩu.
 Đọc trơn tiếng : đều, trĩu.
 - HSđọc trơn câu ứng dụng:
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 . 
-HS viết trong vở tập viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
HS chỉ tranh và trả lời câu hỏi:
Nghe
Luyện đọc CN
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
A. Mục tiêu:
	- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học: 
	- Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
	- 4 hình vuông, 4 hình tròn, 
C . Các hoạt động dạy học:
1. Oån định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con:
	3 – 1 = ; 3 – 2 =
	N hận xét –ghi điểm 
3. Bài mời:
TG
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
10’
30’
Hoạt động1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
* HD học phép trừ 4 – 1 = 3.
+ HD HS xem tranh, tự nêu bài toán, + HD HS tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- GV nhắc lại và giới thiệu: 4 quả táo, bớt 1 quả táo còn lại 3 quả táo. 4 trừ 1 bằng 3.
- Cho HS dùng 4 hình tròn, bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: Bốn bớt một còn ba.
+ GV nêu tiếp: bốn bớt một còn ba, ta viết như sau:
 4 – 1 = 3 (dấu – đọc là dấu trừ).
* HD HS làm phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 (Tương tưÏÏ như đối với 4 – 1 = 3).
- GVgiới thiệu: 4 con chim, bay đi 2 con chim còn lại 2 con chim. Bốn trừ hai bằng hai.
- GV giới thiệu: 4 quả bóng, bị vỡ 3 quả bóng . Còn lại 1 quả bóng. Bốn trừ ba bằng một.
- Cho HS đọc cả 3 công thức trên.
* HD HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để học sinh trả lời và nhận biết : 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 4 chấm tròn : 3 + 1 = 4 ; 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành 4 chấm tròn : 1 + 3 = 4 ; 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn : 4 – 1 = 3 ; 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn 1 chấm tròn : 4 – 3 = 1
Hoạt động2. Thực hành:
* Bài 1: Tính :
4 – 1 3 – 1 = 3 + 1 = 1 + 2 =
3 – 1 4 – 2 = 4 – 3 = 3 – 2 =
3 – 2 2 – 1 = 4 – 1 = 3 – 1 =
* Bài 2: Tính :
 - GV giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc. viết phép trừ sao cho các số thẳng cột với nhau, làm tính trừ, viết kết quả thẳng cột với các số trên.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp :
- Y/c HS QS tranh minh họa,nêu bài toán, tìm phép tính thích hợp (vào bảng con).
- nêu lại bài toán.
- trả lời câu hỏi của bài toán: Lúc đầu có 4 quả táo, hái 1 quả táo còn lại 3 quả táo.
- HS dùng 4 hình tròn, bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: Bốn bớt một còn ba.
- HS đọc: Bốn trừ hai bằng hai.
- Nhắc lại: 4 quả bóng, bị vỡ 3 quả bóng . Còn lại 1 quả bóng. Bốn trừ ba bằng một.
- Học sinh đọc: Bốn trừ ba bằng một.
- Học sinh theo dõi từng thao tác của giáo viên .
- hs nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
 4 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
 Cho HS tính và đọc phép tính.
-HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, : Có 4 bạn đang chơi nhảy dây. 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn?
-Viết phép tính vào bảng con.
 4 – 1 = 3.
Giúp HS nêu đề toán và câu trả lời
HD HS tính và ghi đúng kết quả
4. Hoạt động nối tiếp: 
 - Thi đua đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 4
	- Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Luyện tập.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 + 2: Học vần
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1
A. Mục tiêu: 
	- Củng cố đọc,viết các vần đã học,đọc đúng các từ ƯD có vần đã học.
	- Nghe -viết một số từ đã học.
* Kiểm tra mức độ đọc,viết của HS Y. Đồng thời biết đánh vần các vần đã học.
B. Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 
	- Học sinh đọc: từ ngữ và câu ƯD trong bài 40.
	- HS viết: cây nêu
	-Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
* Hoạt động 1: Oân tập chữ cái:
Ghi bảng các âm trong bảng chữ cái,dừng lại ở những phụ âm đơn để KT HS Y.
- Cho Hs ôn lại phụ âm ghép từ 2 Chữ cái:
Ch,th,kh,ph,nh,ng,ngh,gh,qu,gi,tr.
- Gọi nhiều HS đọc lại các âm nói trên.
* Họat động 2: Oân tập các vần đã học:
- Cho Hs nêu tất cả các vần đã học gồm những vần nào?
- Chia bảng lớp thành 3 cột:
 Ia- tỉa lá oi - ngà voi eo -cái kéo
Ua - mua mía ai - gà mái ao- chào cờ
  .
- Cho Hs đọc từng dãy các vần.
- Y/c Hs đọc lại các vầ,ghép phụ âm với vần để đọc tiếng.,từ ƯD
* Hoạt động 3: Nghe-viết các vần,từ ngữ ƯD:
- Gv đọc bất kỳ các vần.
- Nhận xét,chữa lỗi cho hs. Y/c hs đọc lại vần vừa viết.
- Y/c Hs viết từ : Tỉa lá,đồ chơi,rau cải.
* Hoạt động tiếp nối:
*Nhận xét chung giờ học.
+ Khen ngợi,tuyên dương những Hs đọc ,viết đúng.
- Giao bài về nhà: Oân lại tất cả các vần đã học, đọc lại các từ ngữ và câu ƯD đã học.
- HSY lần lượt đọc.
- Cá nhân,tổ,Đt đọc trơn vần.
Từng Hs thực hiện rồi nhóm, tổ nhắéc lại.
-Nghe,viết vào bảng con.
Y Quý, Y Chuôn nên đánh vần rồi đọc vần.
Gv sửa chỗ sai cơ bản

Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: Sau bài học,HS được củng cố về:
- Bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 3,4.
- So sánh các số trong phạm vi các số đã học.à 
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp (cộng hoặc trư)ø.
B.Đồø dùng dạy học: 
- Tranh bài tập 5 ,phiếu bài tập 2 .
C. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định:1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’ 2 học sinh lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con:
	3 +1 = 2 + 2 =
 4 - 1 = 4 - 2 =
 4 - 3 = 4 - 1 = 
	 Nhận xét- ghi điểm
3. Bài mới:30’
TG
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1:HD HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 1: Tính : (SGK tr. 57)
Cho HS nêu cách làm bài và chữa bài ở bảng lớp và bảng con.
- Chú ý cho HS cách đặt tính (cột dọc): Viết kết quả thẳng cột với 2 số ở trên vạch.
* Bài 2: Điền số vào ô trống.
HDHS cách làm bài.
-Nhận xét và chữa bài trên bảng.
 Bài 3: Tính:
4 - 1 - 1 = 4 - 1- 2 = 4 - 2- 1 =
- HS HS cách tính kết quả, cho HS làm từng ý vào bảng con.
- Nhận xét và chữa bài trên bảng.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Nhận xét,chữa bài trên bảng.
Củng cố , Dặn dò: Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 4.
- HS nêu cách làm bài rồi chữa bài.
-3 HS lên bảng; cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách làm : Viết số thích hợp vào ô trống.
 HS nêu cách làm; chẳng hạn: 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn.
2 HS lên bảng; cả lớp làm û vào phiếu bài tập.
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
 3 em lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con.
- HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
a.2 – 1 = 1; b. 3 -2 =1
- Cả lớp làm từng ý vào bảng con.
HD HS yếu tính và ghi kết quả
HS yếu dùng que tính để tính kết qủa
HS dùng que tính lấy 4 rồi bớt đi 1 rối bớt tiếp 1 => kết quả.
* Hoạt động nối tiếp:
	- Học sinh làm bảng con : 2 + 1 – 1 = ; 4 + 1 – 3 = 

 Aâm nhạc
Oân tập 2 bài hát: TÌM BẠN THÂN,LÝ CÂY XANH
A. Mục tiêu :
	- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
	- Biết hát kết hợp vỗ tay và gõ đêm theo phách.
	- Biết hát kết hợp với vận động phụ họa
	- Biết đọc tơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát : Lý cây xanh.
B. Đồ dùng dạy - học:
	- Gv chuẩn bị thanh phách,song loan.
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: 1’
2. KTBC: 
3. Bài mới:
TG
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
10’
10’
10’
* Hoạt động 1: 
Oân tập bài hát: Tìm bạn thân :
- Cho cả lớp hát lại bài 3,4 lần â. Cho Hs kết hợp vỗ tay đệm theo phách.
- Tập hát kết hợp vận động phụ họa.
=> Cho các tor,nhóm thể hiện trước lớp.
* Hoạt động 2:
Oân tập bài hát: Lý cây xanh.
- Cho cả lớp ôn lại lời ca bài hát 3 lần,
- Sau đó cho Hs hát kết hợp vận động phụ họa và thể hiện trước lớp.
- Cho cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo phách bài hát: Lý cây xanh.
* Hoạt động 3: 
Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài Lý cây xanh.
- Cho Hs đọc lại 4 dòng thơ của bài hát: lý cây xanh.
- Tiếp theo cho Hs đọc thơ bài : Chú bé liên lạc.
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh.
Oân tập và biểu diễn trước lớp theo nhóm,cá nhân.
Hát kết hợp gõ đệm theo phách và vận động phụ họa.
- Thực hiện đọc thơ 4 lần / bài thơ.
GV nhắc lại các động tác vận động.
HDHS đọc thuộc lời bài thơ 4 chữ.
4. Hoạt động tiếp nối:3’
Nhận xét giờ học và dặn dò:
- Nhận xét về quá trình học tập của các em qua 2 bài hát.
- Y/c Hs về nhà ôn lại tất cả các bài hát đã học .

Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 ,2 Học vần:
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu: 
- Kiểm tra đọc,viết các vần, từ ngữ đã học trong các tuần 8,9,10 và đọc câu ƯD trong SGK.
B. Cách tiến hành:
1. Kiểm tra đọc: 
 a) Đọc thành tiếng: - Gọi từng HS đọc: vần- từ ngữ- câu .
	 - Đánh giá cho điểm phần đọc .
 b) Đọc hiểu : 
2. Kiểm tra viết: HS trình bày bài viết vào giấy ô li.
C. Tổng kết giờ kiểm tra.
****************************
Mĩ thuật
VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
A. Mục tiêu: 
	- HS biết được hình dáng,màu sắc một số loại quả.
	- Biết cách vẽ quả,vẽ được hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích.
B. Đồ dùng dạy - học: 
	- Chuẩn bị một số loại quả thật: đu đủ, cà chua,cà dĩa.
	- Tranh vẽ một số quả dạng tròn.
	- Hình minh hpọa các bước vẽ.
* HS chuẩn bị : Vớ Tập vẽ,bút chì đen,sáp màu.
C. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
10’
10’
10’
* Hoạt động 1; Giới thiệu các loại quả:
- Cho HS quan sát lần lượt các loại quả,hỏi:
Đây là quả gì?
+ Hình quả này thuộc dạng hình gì?
+ Màu sắc của quả là màu gì?
- Ngoài các loại quả mà các em vừa quan sát,em còn biết thêm loại quả nào có dạng tròn ?
=> Kết luận: Có nhiều quả dạng tròn với nhiều màu sắc phong phú.
* Hoạt động 2: HDHS cách vẽ:
- Gv nêu kết hợp vẽ hình lên bảng.
+ Vẽ hình bên ngoài trước,vẽ hình hơi tròn.
+ Vẽ tiếp các chi tiết sau,như: cuống, núm,lá
- HD Hs vẽ quả đu đủ (với 2 vòng tròn tiếp xúc nhau),rồi sửa tiếp cho giống hình.
- Cho Hs xem hình hướng dẫn vẽ:
+ B1: Vẽ hình quả.
+ B2: Vẽ các chi tiết.
+ B3: Tô màu theo ý thích.
* Hoạt động 3: Thực hành:
*Bày mẫu: Quả có hình dạng,màu đẹp.
- Y/c Hs vẽ hình quả vào phần giấy còn lại VTV 1.
(vẽ cân đối,không quá to,nhỏ,không lệch về 1 phía của tờ giấy).
- Theo dõi Hs thực hành vẽ quả.
-QS quả thật,nêu tên quả,màu sắc,hình dáng của quả.
- Mít,bưởi,cam,chanh...
- Quan sát quy trình vẽ trên bảng
- Nhắc lại các bước vẽ.
-Thực hành vẽ quả vào vở Tập vẽ.
- Nhận xét,bình chọn.
Quả của Gv chuẩn bị.
Khi vẽ Gv nêu cách vẽ loại quả.
Giúp Hs tự vẽ quả theo ý thích.
* Hoạt động tiếp nối: Nhận xét,đánh giá.
* Chọn 3 bài vẽ đã hoàn thành để cùng Hs nhận xét về: Hình vẽ,màu sắc,bố cục.
* Dặn Hs quan sát và vẽ quả dạng tròn,tô màu
Tốn
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
	- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 B. Đồ dùng dạy học: 
	- Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
	- 5 hình vuông, 5 hình tròn, 
 C. Các hoạt động dạy học:
 * Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con:
	4 – 1 = ; 4 – 2 =
	 Nhận xét –ghi điểm 
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
*HD học phép trừ 5 – 1 = 4.
+ HD HS xem tranh, tự nêu bài toán, +HD HS tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- GVnhắc lại và giới thiệu: 5 quả cam, bớt 1 quả cam còn lại 4 quả cam. 5 trừ 1 bằng 4.
+ GV nêu : năm bớt một còn bốn, ta viết như sau:
 5 – 1 = 4 (dấu – đọc là dấu trừ).
* HD học phép trừ 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 (tương tự như đối với 5 – 1 = 4).
- Giới thiệu: 5 quả cam, bớt 2 quả cam còn lại 3 quả cam. 5 trừ 2 bằng 3.
+ GV nêu : năm bớt hai còn ba, ta viết như sau:
 5 – 2 = 3 
- Giới thiệu: 5 quả cam, bớt 3 quả cam còn lại 2 quả cam. 5 trừ 3 bằng 2.
+GV nêu : năm bớt ba còn hai, ta viết như sau:
 5 – 3 = 2 
- Giới thiệu: 5 quả cam, bớt 4 quả cam còn lại 1 quả cam. 5 trừ 4 bằng 1.
+ GV nêu : năm bớt bốn còn một, ta viết như sau:
 5 – 4 = 1 
* Cho học sinh đọc cả 4 công thức trên.
* HD HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- ChoHS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi đểHS trả lời và nhận biết : 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn : 4 + 1 = 5 ; 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành 5 chấm tròn : 1 + 4 = 5 ; 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn : 5 – 1 = 4 ; 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn 1 chấm tròn : 5 – 4 = 1
Hoạt động2. Thực hành:
* Bài 1: Tính :
2 – 1 = 3 – 2 = 4 - 3 = 5 - 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 
4 – 1 = 5 – 2 = 
5 – 1 =
* Bài 2: Tính :
5 – 1 = 4 + 1 = 2 + 3 =
5 – 2 = 1 + 4 = 3 + 2 =
5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 2 =
5 – 4 = 5 – 4 = 5 – 3 =
- Khi chữa bài, GV cho HS quan sát các phép tính ở cột cuối cùng để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 3: Tính :
 -GV giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc. viết phép trừ sao cho các số thẳng cột với nhau, làm tính trừ, viết kết quả thẳng cột với các số trên.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp :
- Cho Hs nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- Y/c Hs nêu phép tính vào bảng con.
- Nhận xét và chữa bài trên bảng.
* Hoạt động nối tiếp:HS thi đọc thuộc các công thức
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Luyện tập.
- nêu lại bài toán.
- trả lời câu hỏi của bài toán: Lúc đầu có 5 quả cam, hái 1 quả cam còn lại 4 quả cam.
- HS dùng 5 hình tròn, bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: năm bớt một còn bốn.
- HS đọc: Năm trừ hai bằng ba.
-HS đọc: Năm trừ ba bằng hai.
- HS đọc: Năm trừ bốn bằng một.
Nhận ra các số 2,3,5 thành lập được 4 phép tính và các số 4,1,5 cũng lập được 4 phép tinh khác nhau.
- Làm bài trên bảng lớp và bảng con.
- HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
 4 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
 4em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- 3em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
 HS tính và đọc phép tính.
- Có 5 quả cam, hái 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
 -Điền phép tính vào ô vuông : 
5 – 2 = 3.
- Ở bức tranh thứ hai, học sinh có thể viết : 
1+4 =5, 4+1 =5 ,5–1 =4 ,
5-4=1
Giúp HS nêu đề toán và nêucâu trả lời
-Đt ,cá nhân đọc phép tính vừa thành lập.
- GV theo dõi từng thao tác của HS
HS dùng que tính thực hiện và nêu kết quả.
-
-Tranh phóng to bài tập 4
 Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
 Ti

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(106).doc