HỌC VẦN
BÀI 27: ÔN TẬP
I-MỤC TIÊU:
- HS đọc được : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr ; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr ; từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện kể: Tre ngà.
II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- GV: Bảng ôn, tranh trong SGK.
- HS: Bộ chữ cái, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Bài cũ:
- 2 HS đọc lại bài trong SGK.
- Lớp viết bảng con, 2 HS lên bảng viết: cá trê, trí nhớ.
- HS đọc: cá trê, trí nhớ.
2.Bài mới: + GTB : GV dùng tranh để giới thiệu.
+ Ôn tập
* HĐ1: Ôn các chữ đã học.
- GV treo bảng ôn- Gọi HS đọc các chữ đã học- HS đọc cá nhân.
- GV đọc chữ - HS chỉ vào các chữ đó.
- GV cho HS yếu đọc nhiều lần.
Tuần 7 : Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Học vần Bài 27: ôn tập I-mục tiêu: - HS đọc được : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr ; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr ; từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện kể: Tre ngà. II-Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng ôn, tranh trong SGK. - HS: Bộ chữ cái, bảng con. III. Hoạt động dạy- học: 1.Bài cũ: - 2 HS đọc lại bài trong SGK. - Lớp viết bảng con, 2 HS lên bảng viết: cá trê, trí nhớ. - HS đọc: cá trê, trí nhớ. 2.Bài mới: + GTB : GV dùng tranh để giới thiệu. + Ôn tập * HĐ1: Ôn các chữ đã học. - GV treo bảng ôn- Gọi HS đọc các chữ đã học- HS đọc cá nhân. - GV đọc chữ - HS chỉ vào các chữ đó. - GV cho HS yếu đọc nhiều lần. * HĐ2: Ghép chữ thành tiếng. - Gv yêu cầu HS ghép các tiếng từ các phụ âm và các nguyên âm. - HS sử dụng bộ chữ cái để ghép : HS thực hiện CN. - HS đọc nối tiếp các từ vừa ghép được(CN, nhóm). - Cả lớp đọc đồng thanh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giải thích qua từ ứng dụng. * HĐ3: Hướng dẫn HS viết bảng con. - Gv viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết các chữ ghi âm mới học. - GV yêu cầu HS nêu lại quy trình viết một số chữ như chữ: : gh, qu, , ng, ngh, tr - 2 HS lên bảng viết bài – HS viết vào bảng con. - Gv theo dõi uốn nắn , sửa sai cho HS. Tiết 2 * HĐ1: Luyện đọc - Gv gọi HS đọc lại bài ở tiết 1- HS đọc nối tiếp(CN, nhóm) - Đọc câu ứng dụng: HS đọc CN. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận. - HS luyện đọc CN, nhóm. - GV viết bảng kết hợp giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu, lớp đọc đồng thanh. * HĐ2: Luyện nói (Kể chuyện): Tre ngà. - Gv yêu cầu HS đọc tên câu chuyện: Tre ngà. - GV kể lần 1- kể lần 2 kèm theo tranh. HS nghe và quan sát tranh. - HS khá giỏi kể lại câu chuyện. * HĐ3: Luyện viết - GV yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Gv thu chấm, chữa một số bài. 3. Củng cố bài. - Gọi HS đọc bài trên bảng ôn và SGK- HS đọc đồng thanh, cá nhân. - HS thi tìm tiếng, từ có các chữ vừa học Tiết 4: Toán (tiết 25) : Kiểm tra I.mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 – 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 – 10. - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. Đề bài: Đề kiểm tra trong Vở bài tập. Tiết 5: ÂM NHạC Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Toán (tiết 26): Phép cộng trong phạm vi 3 I.MụC TIÊU: Giúp HS - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Bài tập cần làm 1, 2, 3. II. Đồ dùng : - GV: bộ đồ dùng dạy toán. - HS: bảng con , bộ đồ dùng học toán. III . Hoạt động dạy- học: * Hoạt động 1: - 2 HS lên bảng đọc và viết các số :7, 8, 9, 10. - Lớp viết vào bảng con số 7, 8, 9, 10. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. a. Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1 = 2. - HS quan sát hình vẽ trong SGK - GV hướng dẫn HS hình thành phép cộng 1 + 1 = 2. b.Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3. - Tương tự như phép cộng 1 + 1 = 2. - Gv chỉ và nêu 1 + 1 = 2 là phép cộng, 2 + 1 = 3 là phép cộng . - HS đọc lại các phép cộng trên(CN, nhóm, lớp). - GV chỉ cho HS biết 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 tức là 2 + 1 cũng giống 1 + 2(Vì cùng bằng 3). * Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài tập: Số? - Gv hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài cá nhân- 3 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi - GV theo dõi HS làm bài và giúp đỡ HS yếu kém. Bài 2 : Yêu cầu HS nêu y/c của bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống. - HS làm bài cá nhân - GV gọi HS lên bảng chữa bài - đọc kết quả - Gv giúp đỡ HS yếu làm bài. Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp.. - Gv hướng dẫn HS cách làm bài - HS làm bài CN, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài. * Hoạt động 4 : Củng cố bài : - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. - Về làm bài 4. - GV nhận xét -tuyên dương Tiết 2: Thủ công : Xé dán hình quả cam (tiết 2) I. mục tiêu: - Học sinh biết xé, dán hình quả cam. - Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: bài mẫu, đồ dùng thủ công. - HS: Đồ dùng thủ công. III. Hoạt động dạy- học: 1.Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b . Hướng dẫn HS xé dán. * HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát , nhận xét: - GV cho HS quan sát bài mẫu: quả cam và nhận xét về hình dạng của quả cam. - Quả cam có hình dáng, màu sắc như thế nào?- HS khá, giỏi trả lời. - HS làm việc cá nhân. - GV cho HS quan sát bài mẫu và nhận xét. * HĐ2: Hướng dẫn mẫu: - GV yêu cầu HS nêu lại các bước thực hiện: + Xé hình quả cam. + Xé hình lá. + Xé hình cuống lá. + Dán hình. * HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - HS thực hành làm trên giấy màu - GV theo dõi giúp đỡ HS làm theo các bước. * HĐ4: - Nhận xét giờ học: - Đánh giá sản phẩm của HS. - GV nhận xét giờ học và dặn chuẩn bị bài sau. Tiết 3+4: Học vần ôn tập âm và chữ ghi âm I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được các âm, chữ vừa học. - Ghép được các chữ với các âm và đọc đúng. II/ Đồ dùng : GV : bảng ôn tập. HS : bảng con . III/Hoat động dạy hoc : Bài cũ: Gọi 3 HS đọc : Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò. 2 HS viết trên bảng, lớp viết vào bảng con: nhà ga, ý nghĩ. - GV nhận xét, cho điểm. 2)Bài mới: Tiết 1. HĐ1: Giới thiệu bài: GV ghi bảng : Ôn tập âm và chữ ghi âm. HS kể các âm chữ đã học- GV ghi bảng. Gọi HS ghép chữ với các âm và đọc tiếng ghép – GV ghi bảng. Gv chỉ – HS đọc (CN, nhóm, lớp). HĐ2: Hướng dẫn HS viết GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. HS luyện viết bảng con. GV theo dõi, nhắc nhở HS viết bài. Tiết 2. HĐ1: Luyện đọc. Gọi HS đọc lại bài của tiết 1- HS đọc CN, nhóm. Gv theo dõi, sửa sai cho HS. GV cho HS yếu đọc nhiều lần. HĐ2: Luyện viết. Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. Gv nhắc lại quy trình viết . HS viết bài vào vở tập viết- Gv theo dõi HS viết bài. 3)Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc lại bài trong SGK- HS đọc CN. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa âm, chữ mới học. Gv nhận xét- tuyên dương. Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần : Bài 28: Chữ thường, chữ hoa I.mục tiêu: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề: Ba vì. II. Đồ dùng : - GV : tranh sgk , bảng chữ thường, chữ hoa. - HS : bộ chữ cái , bảng con III. Hoat động dạy- hoc : 1.Bài cũ : 2 h/s đọc bài trong sgk , lớp viết vào bảng con : nhà ga, tre già, ý nghĩ . 2.Bài mới : Tiết 1 *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ 2: Nhận diện chữ hoa. - GV treo bảng lớp chữ thường – chữ hoa – HS đọc(CN, nhóm, lớp). ? Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường? ? Chữ in hoa nào không giống chữ in thường? - HS thảo luận theo nhóm 4- GV nhận xét. - Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau: C, E, Ê, i, K, L, O, Ô, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. - GV chỉ vào chữ in hoa HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ (CN, nhóm). - Gv che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa – HS nhận diện và đọc(CN, nhóm). Tiết 2 * HĐ1: Luyện đọc . - Gọi h/s đọc lại bài ở tiết 1 - HS đọc : CN, đồng thanh. - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. - HS chỉ chữ in hoa có trong câu : Bố, Kha, Sa Pa. - Chữ đứng đầu câu: Bố. - Tên riêng : Kha, Sa Pa. - GV đọc mẫu - HS đọc câu ứng dụng(CN, nhóm, lớp). - GV cho HS yếu đọc nhiều lần. - GV giải thích : Sa Pa. * HĐ2: Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì. - GV giới thiệu qua về Ba Vì. - HS thảo luận, GV theo dõi, giúp đỡ HS. - - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét. - Gv nhận xét, kết luận. 3. Củng cố bài . - GV gọi HS đọc lại bài trong sgk - HS đọc CN , - HS chơi trò chơi . tìm tiếng có âm mới học - các nhóm thực hiện - GV nhận xét tiết học. Tiết 3: Mỹ Thuật Tiết 4: Toán ( tiết 27) : luyện tập I. mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng, - Bài tập cần làm 1, 2, 3. III. Hoạt động dạy- học: * HĐ1 : - 3 HS lên bảng làm: 1 + 1 = ; 1 + 2 = ; 2 + 1 = - Lớp làm vào bảng con. - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3. - GV nhận xét, cho điểm. * HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập Bài 1: - Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ nêu bài bài toán rồi viết 2 phép cộng tương ứng với tình huống trong tranh. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3. - HS nêu bằng lời phép tính. Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài: Viết số thích hợp vào chỗ trống. - HS làm bài CN- thực hiện theo y/c - GV giúp đỡ HS yếu làm bài. - HS đổi chéo vở để kiểm tra- chữa sai. Bài 3 : Điền số vào ô trống - HS nêu yêu cầu của bài - GV yêu cầu HS viết số vào ô trống . - GV chia lớp làm 3 nhóm (Nhóm cùng trình độ). - HS làm bài theo nhóm, GV giúp đỡ các nhóm yếu. - Gọi đại diện nhóm lên bảng làm, lớp nhận xét. - HS nêu cấu tạo của số 3. - HS đọc các phép tính vừa làm (CN, nhóm, lớp). * HĐ3 : Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài và nhận xét. Tiết 5: Thể dục: Đội hình đội ngũ: Bài số 7 i. Mục tiêu: Giỳp học sinh - HS biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Làm quen cách dồn hàng, dàn hàng. - Biết cách chơi trò chơi: Qua đường lội. II. Địa điểm phương tiện:- Địa điểm : Sõn trường , 1 cũi III. Nội dung và phương pháp: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt HS chạy một vũng trờn sõn tập 30-40m Thành vũng tròn, đi thường,bước Thụi Trũ chơi: Diệt cỏc con vật cú hại. II. CƠ BẢN: a.- Thành 2 hàng dọc ..tập hợp - Nhỡn trước .Thẳng . Thụi -Nghiờm,nghỉ . Bờn phải(trỏi).quay Nhận xột b. Dàn hàng, dồn hàng Nhận xột c. Trũ chơi: Qua đường lội GV phổ biến nội dung trũ chơi để học sinh thực hiện Nhận xột III. KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt Hệ thống lại bài học và nx giờ học - Yờu cầu nội dung về nhà Đội hỡnh * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * GV Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * Đội hỡnh * * * * * * * * * * * * * * GV Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011 Tiết1+2: Học vần : Bài 29 : ia I.mục tiêu - H/S đọc được : ia, lá tía tô. từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 1- 2 câu theo chủ đề: Chia quà. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Tranh trong SGK, bộ chữ cái, bảng gài. - HS: bảng con, bộ chữ cái. III.Hoạt động dạy- học: 1.Bài cũ: - 2 HS đọc : Bố cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. 2.Bài mới: * HĐ1: - Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu * HĐ2: Dạy vần ia: * Nhận diện chữ: - GV viết chữ ia lên bảng và nêu cấu tạo của vần ia - Vần ia được tạo nên từ 2 con chữ i và a. - So sánh ia với i. - HS đánh vần: i – a – ia :(CN, nhóm)- GV theo dõi sửa sai cho HS. - HS đọc đồng thanh. * Ghép tiếng. ? Có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm và dấu gì? ? Tiếng tía được đánh vần như thế nào? (tờ – ia -tia – sắc tía) - HS đọc tiếp nối nhau : lá tía tô (CN, nhóm, lớp). - GV sửa sai cho HS. * HĐ 3: HS đọc từ ứng dụng: - GV giải thích từ ngữ (tranh vẽ, vật thật). - GV đọc mẫu – HS luyện đọc(CN, nhóm, lớp). - GV cho HS yếu đọc nhiều lần. * HĐ4: Luyện viết vào bảng con. - GV viết mẫu: ia và nêu quy trình viết. - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con. - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV theo dõi sửa sai cho HS. Tiết 2. * HĐ1: Luyện đọc. - Gọi HS đọc lại bài của tiết 1- HS đọc CN, nhóm. - Gv theo dõi, sửa sai cho HS. Đọc câu ứng dụng: - Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo nhóm. - HS luyện đọc: CN. - GV viết bảng câu ứng dụng- yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới- HS thực hiện CN. - GV đọc mẫu- HS đọc (CN, nhóm, lớp). - HS yếu đọc nhiều lần. * HĐ2: Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói : chia quà. - Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK. - GV chia lớp làm 3 nhóm, các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét. - Gv nhận xét, sửa cách nói cho HS và chốt lời giải đúng. * HĐ3: Luyện viết. - Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. - Gv nhắc lại quy trình viết vần ia cho đúng ly, đúng nét. - HS viết bài vào vở tập viết- Gv theo dõi HS viết bài. 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc lại bài trong SGK- HS đọc CN. - Trò chơi: tìm tiếng có vần mới đã học. - Gv nhận xét- tuyên dương. ------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 3: Toán ( tiết 28) : Phép cộng trong phạm vi 4 I.mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. - Bài tập cần làm 1, 2, 3( không làm cột 1), 4. II. Đồ dùng : - GV: bộ đồ dùng dạy toán. - HS: bảng con , bộ đồ dùng học toán. III . Hoạt động dạy- học: * Hoạt động 1 : - 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 =. - Lớp làm vào bảng con. *Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. - Giới thiệu mỗi phép cộng: 3 + 1 = 4 ; 2 + 3 = 4 ; 1 + 3 = 4 đều theo 3 bước ( tương tự như phép cộng trong phạm vi 3.) * Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gv hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài cá nhân- 3 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi - GV theo dõi HS làm bài và giúp đỡ HS yếu kém. - HS yếu làm 2 cột, HS TB làm 3 cột, HS khá, giỏi làm cả bài. Bài 2 : Yêu cầu HS nêu y/c của bài : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài cá nhân - GV gọi HS lên bảng chữa bài - đọc kết quả - Gv giúp đỡ HS yếu làm bài. Bài 3: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm. - Gv hướng dẫn HS cách làm bài - HS làm bài CN, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh trong SGK rồi nêu phép tính thích hợp. - HS làm bài CN – 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. 3 + 1 = 4 - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. - Hs nêu cấu tạo của số 4. * Hoạt động 4: Củng cố bài : - HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 4. - Về làm bài 5. - GV nhận xét - tuyên dương Tiết 4: Đạo đức : Gia đình em (Tiết 1). I. mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II. Đồ dùng : - GV: Tranh minh họa trong SGK; 1 số đồ vật cho trò chơi sắm vai: tờ báo, cuộn len, quả bóng ; 1 số bài hát: Cả nhà thương nhau. - HS: Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy- học: Tiết 1 * Hoạt động 1: Kể lại nội dung tranh(Bài tập 2) - Gv giao nhiệm vụ cho từng cặp HS quan sát tranh bài tập 2 và kể lại nội dung từng tranh. - Từng cặp HS thảo luận – HS trình bày kết quả trước lớp. - Gv kết luận. * Hoạt động 2: Kể về gia đình em – Bài số 1. - GV yêu cầu từng cặp HS kể cho nhau nghe về gia đình mình. - Từng cặp HS kể cho nhau nghe – 1 số HS kể trước lớp - Gv nhận xét chung và kết luận. * Hoạt động 3: Thảo luận toàn lớp. GV nêu câu hỏi – HS trả lời. GV tổng kết. * Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. - Dặn dò về nhà Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: tập viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ I. mục tiêu: -Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết. II. Đồ dùng dạy học: GV: Viết mẫu lên bảng. HS: Vở tập viết, bút, bảng con.. III.Hoạt động dạy- học: 1. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2. Bài mới: * HĐ1 : Giới thiệu bài. * HĐ2 Hướng dẫn HS viết bảng con.. - GV vừa giới thiệu vừa viết mẫu lên bảng - HS quan sát GV viết. - Gv viết mẫu lên bảng – Hướng dẫn qui trình viết. - HS luyện viết vào bảng con. - GV sửa sai uốn nắn cho HS. * HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết (HS khá, giỏi). - HS viết vào vở - GV theo dõi nhắc nhở HS viết bài. - Gv thu chấm , chữa và nhận xét bài của HS. * HĐ4: Hoạt động nối tiếp. Tiết 2: Tập viết : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía I. mục tiêu Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu, viết mẫu lên bảng. - HS: Vở tập viết, bút, bảng con. III.Hoạt động dạy- học: 1.Bài cũ: - 2 HS lên bảng viết bài, lớp viết vào bảng con: bẻ, bẹ, bè. 2.Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài. * HĐ2: Hướng dẫn HS qui trình viết. - GV đưa chữ mẫu: bẹ, bẻ, bè- HS quan sát chữ mẫu. - Gv viết mẫu lên bảng:– Hướng dẫn qui trình viết. - HS luyện viết vào bảng con các chữ :bẹ, bẻ, bè. - GV sửa sai uốn nắn cho HS. * HĐ3: Hướng dẫn HS tập tô vào vở. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết (HS khá ,giỏi nhắc lại) - HS viết vào vở – GV theo dõi nhắc nhở HS viết bài. - Gv thu chấm , chữa và nhận xét bài của HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét- tuyên dương. Tiết 3: Tự nhiên-xã hội : Thực hành : đánh răng và rửa mặt I.mục tiêu: - Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách. - KN tự phục vụ bản thân ,tự đánh răng rửa mặt. - KN ra quyết định:nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách. - Phát triển tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống. II.Đồ dùng dạy- học: - GV: mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng, tranh SGK. - HS: Vở bài tập, bàn chải trẻ em, khăn mặt III-Hoạt động dạy- học: 1. Khởi động: Chơi trò chơi: “Cô bảo.”. 2. Bài mới: * HĐ1: Thực hành đánh răng Mục tiêu: HS biết cách đánh răng đúng cách. Cách tiến hành : + Bước 1: HS chỉ ra 3 mặt của răng: mặt trong , mặt ngoài, mặt nhai. - HS nêu cách chải răng của mình. - Gv củng cố và làm mẫu. + Bước2: HS thực hành đánh răng. - GV tổ chức cho GV thực hành ngay trên lớp. - GV theo dõi giúp đỡ HS đánh răng đúng cách. * HĐ2: Thực hành rửa mặt. Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách + B1:GV hướng dẫn HS thực hành + B2: HS thực hành rửa mặt. - GV tổ chức cho HS thực hành ngay trên lớp. - Lớp theo dõi nhận xét, GV nhận xét, kết luận 3. Củng cố bài: -Nhắc nhở HS thường xuyên xúc miệng, đánh răng, rửa mặt. - Gv nhận xét, tuyên dương Tiết 3: Hoạt động tập thể : thi múa hát về mái trường I.Mục tiêu : - Giúp hS biết hát thuộc các bài hát về mái trường. Biết kết hợp múa phụ hoạ. II.Hoạt động dạy học : -Hướng dẫn học sinh hát được các bài hát về mái trường. - Kết hợp múa phụ hoạ đúng với giai điệu các bài hát. - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh. ------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I - Mục tiêu : Giúp HS nhận ra được ưu điểm, nhược điểm của bản thân và của lớp trong tuần 7 để định hướng sửa chữa trong tuần 8. II - Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Lớp trưởng nhận xét một số ưu nhược điểm trong tuần 7. * Hoạt động 2 : GV phổ biến kế hoạch tuần 8. ------------------------------------------------------------ Luyện viết : Bài 27, 28, 29 I. Mục tiêu: Giúp HS viết đúng, viết đẹp vần ia và các từ ứng dụng: II. đồ dùng: - GV: Viết sẵn bảng lớp nội dung giờ Luyện viết. - HS : Bảng con, phấn. III. hoạt động Dạy- Học: * Hoạt động 1: GT Mục tiêu giờ học * Hoạt động 2: hướng đẫn viết vần. - GV mở bảng lớp. - Y/c HS đọc, nêu quy trình viết. - GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết. - HS luyện viết bảng con; 2 HS viết trên bảng lớp. - HS, GV nhận xét * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - GV giới thiệu từ ứng dụng: - HS nêu cách viết; GV nhắc lại. - HS luyện viết bảng con. GV sửa lỗi. * Hoạt động 4: HD HS viết vào vở. - GV nêu YC của bài viết. HS viết bài trong vở Luyện viết. - GV chấm bài, nhận xét. *Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp. Nhận xét giờ học, giao BTVN. Thực hành tiếng việt Ôn bài 29: ia I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc , viết bài29 : ia - Làm đúng các bài tập nâng cao, viết vở ô li đều đẹp II. HoạT động dạy- học HĐI: HD luyện đọc. + Đọc bảng lớp . + Đọc sgk . - hd học sinh lđọc cá nhân, đồng thanh HĐII: HD làm vở nâng cao + Nối chữ với hình : đọc và viết + Nối chữ với chữ : - HD học sinh làm từng cột. HĐIII : HD viết vở ô li - GV viết mẫu , hd cách viết . - hs thực hành viết . - Thu , chấm , nhận xét . III. Dặn dò: Hoạt động tập thể : thi múa hát về mái trường ------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I - Mục tiêu : Giúp HS nhận ra được ưu điểm, nhược điểm của bản thân và của lớp trong tuần 7 để định hướng sửa chữa trong tuần 8. II - Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Lớp trưởng nhận xét một số ưu nhược điểm trong tuần 7. * Hoạt động 2 : GV phổ biến kế hoạch tuần 8. Phần duyệt của chuyên môn: ................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: