Bài soạn môn học khối lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 7

 I. MỤC TIÊU.

 - HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần:

 P , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr.

 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Bảng ôn trang 56 SGK.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 - Tranh minh hoạ cho truyệ kể tre ngà.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 40 trang Người đăng hong87 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ôn tập âm và chữ.
- GV giới thiệu : a, b, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, x, y.
- Ôn tập âm và chữ ghi âm.
- GV chỉ chữ hs đọc âm.
- GV đọc tên âm , cho hs viết vào bảng con.
2. Luyện tập:
- Ghép nguyên âm : a, o, ô, ơ, I, u, ư, e, ê.
Với các phụ âm đã học: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, r, s, t, v.
 *. Ghép dấu thanh:
- GV đọc một tiếng cho hs thêm thanh để tạo thành tiếng mới.
+ Chẳng hạn: Ba thêm huyền thành: bà
 Thêm sắc thành bá.
 Thêm hỏi thành bả.
 Thêm nặng thành bạ 
3. Củng cố-Dặn dò:
- GV cho HS nhắc lại các âm vừa ôn.
- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đọc tên các âm lần lượt.
- HS viết vào bảng con
- HS ghép lần lượt vào bảng con.
- HS lần lượt thêm thanh để tạo tiếng mới.
- HS lần lượt nắc lại ca
 TIÕT 7 : THđ C¤NG 
 XÐ, d¸n h×nh qu¶ cam
I. MỤC TIÊU.
 - biết cách xe,ù dán hình quả cam, có cuống , lá dán gân đối xứng.- Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ.
* GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam.
 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
 - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ.
 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
 - 1 tờ giấy nháp.
 - Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
............................................................................
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b.Giảng bài. 
 * GV cho HS nhắc lại thao tác xé hình qủa cam ,hình cuống lá và lá.
 * Hướng dẫn dán hình
 - Bôi hồ đều và mỏng vào mặt saucủa từng hình quả , lá , cuống của quả cam đã xé được ở trên
 - Ướm đặt ở vị trí cân đối trước khi dán.
 - Lần lượt từng bước dán quả, cuống, lá.
 -Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên miết cho phẳng
c. Thực hành.
- GV yêu cầu HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn
- GV nhắc nhở khi HS thực hành xé.
- Xé xong dán các bộ phận của quả cam cho HS dán vào giấy.
d. Trình bày sản phẩm.
- Nhận xét – nêu gương những sản phẩm đẹp. Những sản phẩm chưa đẹp cần sửa lại 
 4.Củng cố- Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau : Bài xé dán hình cây đơn giản.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS nhắc lại
- HS theo dõi 
- HS thực hành trên giấy.Xé xong các bộ phận của quả cam HS dán vào giấy.
- HS từng tổ thi nhau trình bày sản phẩm
 TIÕT 7 : THđ C¤NG 
 ¤n : XÐ, d¸n h×nh qu¶ cam
I. MỤC TIÊU.
 - biết cách xe,ù dán hình quả cam, có cuống , lá dán gân đối xứng.
- Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận.
 -GDHS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra .
II. CHUẨN BỊ.
* GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam.
 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
 - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ.
 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
 - 1 tờ giấy nháp.
 - Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Bài mới.a. Giới thiệu bài
 * GV cho HS nhắc lại thao tác xé hình qủa cam ,hình cuống lá và lá.
 * Hướng dẫn dán hình
 - Bôi hồ đều và mỏng vào mặt saucủa từng hình quả , lá , cuống của quả cam đã xé được ở trên
 - Ướm đặt ở vị trí cân đối trước khi dán.
 - Lần lượt từng bước dán quả, cuống, lá.
 -Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên miết cho phẳng
c. Thực hành.
- GV yêu cầu HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn
- GV nhắc nhở khi HS thực hành xé.
- Xé xong dán các bộ phận của quả cam cho HS dán vào giấy.
d. Trình bày sản phẩm.
- Nhận xét – nêu gương những sản phẩm đẹp. Những sản phẩm chưa đẹp cần sửa lại 
 4.Củng cố- Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau : Bài xé dán hình cây đơn g
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS nhắc lại
- HS theo dõi 
- HS thực hành trên giấy.Xé xong các bộ phận của quả cam HS dán vào giấy.
- HS từng tổ thi nhau trình bày sản phẩm
 Tù nhiªn x· héi :
Thùc hµnh ®¸nh r¨ng rưa mỈt 
I. MỤC TIÊU:
* Giúp HS biết:
 - Đánh răng và rửa mặt đúng cách, áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
 -HS cã kü n¨ng ®¸nh r¨ng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - HS mang đến lớp bàn chải, cốc, khăn mặt.
 - GV chuẩn bị mô hình răng, bàn chải để thực hành trên mô hình, kêm đánh răng, chậu rửa mặt , xà phòng, xô, gáomúc nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Bài mới.
* Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
- Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách.
- Hằng ngày em quen chải răng như thế nào? 
- GV gọi một số HS trả lời và làm động tác chải răng.
- GV cho HS nhận xét bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai ?
+ Bước2: GV làm đôïng tác mẫu đánh răng trên mô hình, vừa làm vừa nêu các bước
- Cho HS thực hành đánh răng.
. GV cho HS thực hành đánh răng theo sự chỉ dẫn của GV
* Hoạt đông 2 : Thực hành rửa mặt.
- GV hướng dẫn cách rửa mặt hợp vệ sinh.
+ Bước 2: HS thực hành.
- GV cho HS rửa mặt theo trình tự
4. Củng cố : Gv kết luận:
- Nhắc nhở HS rửa mặt, đánh răng đúng cách và hợp vệ sinh.
- Đói với các vùng thiếu nước sạch không có vòi nước chảy, GV hướng dẫn các em dùng chậu sạch.
5. Dặn dò-nhận xét tiết học.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HStự nhận xét theo suy nghĩ.
- HS thực hành trên mô hình.
- HS trả lời theo ý thích.
 HS thực hành rửa mặt.
 TIÕT 3 : TO¸N 
 LuyƯn tËp
I. MỤC TIÊU.
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
-RÌn kü n¨ng rÝnh céng cho HS .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gv ghi đề lên bảng:
+
+
+
 1 2 1
 1 1 2
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
......................................................................
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Luyên tập.
b. Hướng dẫn HS luyện tập.
* Bài 1: GV cho HS nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán rồi viết 2 phép tính thích hợp.
* Bài 2: Tính:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Số ?
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 4: Tính:
- GV cho HS nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán viết kết quả.
* Bài 5: Giúp HS nêu cách làm bài.
- Nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán.
4. Củng cố-Dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị hôm sau: Bài phép cộng trong phạm vi 4
- Về nhà làm bài tập trong vở.
- Nhận xét - nêu gươn
Ho¹t ®éng cđa HS
- 3 HS thực hiện mỗi em một bài.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- HS nêu: Hai con mèo thêm một con mèo được ba con mèo.
 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- Tính kết quả theo cột dọc.
- HS làm bài rồi chữa bài.
+
+
+
 1 2 1
 1 1 2 
 2 3 3
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài rồi chữa bài.
 1 + 1 = 1 1 + 2 = 3
- 1 bông hoa thêm một bông hoa được hai bông hoa. 1 + 1 = 2
- 1 bông hoa và 2 hai bông hoa được ba bông hoa 1 + 2 = 3
- 2 bông hoa và 1 hai bông hoa được ba bông hoa 2 + 1 = 3
- Viết phép tính thích hợp theo tranh
 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
- HS chữa bài.
 Thứ t­ ngày 7 tháng 10 năm 2009
 TiÕt 1 +2 : Häc vÇn 
 Bµi 28 :Ch÷ hoa , ch÷ th­êng
I. MỤC TIÊU.	
 - HS đọc chữ thường, chữ in hoa và bước đàu làm quen với chữ viết hoa.
 - Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : P, K, S, P, V.
 - Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sùa Pa.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Bảng chữ thường, chữ hoa ( SGK trang 58 )
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sùa Pa.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Nhận diện chữ hoa.
- GV hướng dẫn HS nhận diện chữ hoa: 
 + C, E, Ê, I, K, L, Ô, Ơ, Ô, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
 + A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- Các chữ in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau.
- Các chữ in hoa và in thường khác nhau nhiều.
- GV cho HS tiếp tục theo dõi bảng chữ thường chữ hoa.
- GV che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa.
+ GV chỉ vào chữ in hoa phát âm.
4.Củng cố.
 (Tiết 2)
1.Ổn định:
2. Luyện tập.
* Luyện đọc: 
- Luyện đọc lại bài đã học ở tiết 1.
- GV cho HS nhận diện và đọc các bảng, Ở bảng chữ in thường, chữ in hoa.
* Đọc câu 
- Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sùa Pa.
- GV chỉ cho HS những chữ in hoa trong câu.
+ Chữ in hoa có trong câu là:
 Bố, Kha, Sa Pa
+ Chữ đứng ở đầu câu
+ Tên riêng
- GV cho hs đọc câu ứng dụng
* Luyện nói: 
- GV cho HS đọc tên bài.
- GV giới thiệu về địa danh Ba Vì
* Trò chơi.
- GV cho hs thi nhau ghép chữ, từ.
 4. Củng cố-Dặn dò:
- Gv chỉ bảng cho hs đọc lại một lần.
- Chuẩn bị hôm sau: Bài 29
- Nhận xét – nêu gương
1
Ho¹t ®éng cđa HS
- 3-5HS 
- HS nhận diện chữ in hoa.
+ C, E, Ê, I, K, L, Ô, Ơ, Ô, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
+ A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- HS đọc âm của chữ.
- HS lần lượt đọc âm của chữ.
- HS lần lượt đọc, cá nhân, tổ, nhóm.
- HS lần lượt đọc.
- HS theo dõi.
- HS nêu lại : Bố, Kha, Sa Pa
- Bố.
- Kha, Sa Pa
- HS lần lượt đọc câu ứng dụng
- HS đọc: Ba Vì
- HS theo dõi.
- HS thi nhau ghép tổ , nhóm
- HS đọc.
 TIÕT 4 : ĐẠO ĐỨC
 Gia ®×nh em	
I. MỤC TIÊU.
	* HS hiểu:
 - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
 - Trẻ em phải có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
	* HS biết:
 - Yêu quí gia đình của mình.
 - Yêu thương kính trọng, lễ phép vớ ông bà, cha mẹ.
 - Quí trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN.
 - Vở bài tập đạo đức 1.
 - Các điều: 5, 7, 9, 12,13,16, 17, 27. Trong luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em việt Nam .
 - Đồ dùng để hoá trang.
 - Bộ tranh về quyền có gia đình.
 - Bài hát “Cả nhà rhương nhau” 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài. 
b.Giảng bài.
* Hoạt động 1: Hs tự kể về gia đình của mình.
- GV chia hs thành nhóm và hướng dẫn hs cách kể.
+ Gia đình của em có mấy người ?
+ Bố mẹ tên gì ?
+ Anh chị em bao nhiêu tuổi học lớùp mấy ?
- GV mời một vài em kể trước lớp.
- GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình.
* Hoạt động 2: Hs xem tranh bài tập 2.
- GV chia hs thành nhóm và giao nhiệm vụ cho nỗi nhóm quan sát kể kại theo nội dung tranh
- GV nhận xét chốt lại nội dung từng tranh.
- Đàm thoại theo câu hỏi.
+ Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc sung sướng với gia đình?
+ Bạn nào phải sống xa cha mẹ ? vì sao?
- GV kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi cùng sống chung với gia đình. Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sống cùng với gia đình.
* Hoạt động 3: HS chơi đóng vai theo tình huống.
- GV chia các lớp thành từng nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo tình huống trong tranh một.
- GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống.
3. Củng cố- Dặn dò:
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS tự kể về gia đình mình theo nhóm.
- HS tự kể theo ý thích .
- HS thảo luận nội dung tranh
- Đại diện mỗi nhóm tự kể lại theo nội dung tranh.
- HS chuẩn bị đóng vai.
- HS lên đóng vai theo tình huống trong tranh.
 Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
 TIÕT 1+ 2 : HäC VÇN	
 Bµi 29 :ia 
I. MỤC TIÊU.
 - Hs đọc viết được: ia, lá tía tô.
 - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
 - Phát triển lời nói tự nhiên: “chia quà”
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC .
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Nhận diện vần:
- GV cho HS nhận diện ia.
* Đánh vần:
- GV hướng dẫn đánh vần.
 ia: i - a - ia 
* Giới thiệu tiếng khoá : tía.
- Vị trí của các chữ và vần trong tiếng tía
 . tía : tờ đứng trước ia đứng sau, dấu sắc trên ia.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
 c. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. 
 d. Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GVgiải thích các từ ngữ.
- GV đọc mẫu
 4.Củng cố: 
 Tiết 2
1.Ổn định:
2. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Đọcbảngû tiết 1.
- Đọc SGK.
- Cho đọc câu ứng dụng:
* Luyện viết:
- GV cho hs quan sát vở tập viết rồi viết:
ia, tía, lá tía tô.
* Luyện nói:
- Gv cho HS đọc tên bài luyện nói : Chia quà.
* Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ
4. Củng cố- Dặn dò:
- GV chỉ bảng cho hs đọc toàn bài.
- Chuẩn bị bài hôm sau 
- Nhận xét - nêu gương
Ho¹t ®éng cđa HS
-2- 4 em đọc bài.
- viết bảng con
- Vần ia được tạo nên từ i và a.
- HS lần lượt đánh vần.
 i - a - ia 
- HS nhắc lại
 i - a - ia 
 tờ - ia- tia- sắc- tía
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc cá nhân, tổ, tập thể.
- HS đọc cá nhân, tổ, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS thi nhau luyện nói.
- HS thi nhau ghép .
- HS đọc
 TIÕT 3 : TO¸N
 PhÐp céng tr«ng ph¹m vi 4
I. MỤC TIÊU.
	- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.giảng bài.
* Hướng dẫn học phép cộng 3 + 1 = 4
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu .
- GV cho HS tự nêu câu hỏi.
- GV hướng dẫn: 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
 Ba thêm một bằng bốn.
- GV nêu: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: 
- GV viết lên bảng: 3 + 1 = 4 
 Dấu (+) gọi là dấu cộng.
- Gọi HS lên bảng viết lại và đọc lại
* Hướng dẫn hs học phép cộng 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
(GV hướng dẫn tương tự) .
*. Hướng dẫn hs đọc các phép cộng.
- Sau khi hình thành các phép cộng:
 3 + 1 = 4 , 2 + 2 = 4 , 1 + 3 = 4
- GV chỉ vào từng phép cộng và nói:
 Đây là phép cộng.
- Cho HS đọc các phép cộng.
- Hỏi: 3 cộng 1 bằng mấy?
 2 cộng hai bằng mấy?
 1 cộng mấy bằng bốn?
*. Hướng dẫn quan sát tranh chấm tròn.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu:
- GV ghi phép tính lên bảng.
 3 + 1 = 4
 1 + 3 = 4
- GV cho HS so sánh hai kết quả.
c. Thực hành:
* Bài 1 : Tính?
- GV hướng dẫn cách làm bài.
* Bài 2: Tính?
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài khi chữa bài GV nên cho hs nêu.
+
 1 1 cộng 2 bằng 3, nên viết 2 vào chổ 
 .. chấm
 3
* Bài 3: , = 
- Cho HS nêu cách làm bài và thực hiện.
* Bài 4: GV cho HS xem tranh nêu cách làm
4. Củng cố- Dặn dò:
Ho¹t ®éng cđa HS 
- Có ba con chim thêm một con chim được mấy con chim?
- HS nhắc lại
 Ba thêm một bằng bốn.
- HS đọc: 3 + 1 = 4 
- Viết lại , đọc lại 3 + 1 = 4 
- HS nhắc lại: Một thêm ba bằng bốn.
- HS trả lời:
 3 cộng 1 bằng 4
 2 cộng 2 bằng 4 
 1 cộng 3 bằng 4
- Ba chấm tròn thêm một châùm tròn được bốn chấm tròn.
- Ba thêm một bằng bốn.
- một chấm tròn thêm ba chấm tròn được bốn chấm tròn.
- Một thêm ba được bốn.
- Hai kết quả giống nhau.
- Tính kết quả theo hàng ngang. 
+ HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính kết quả theo cột dọc , HS làm bài và chữa bài
 Thứ s¸u ngày 9 tháng 10 năm 2009
 TiÕt 1 : tËp viÕt 
 Cư t¹ ,thỵ xỴ, ch÷ sè...	
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ : c ,t ,h, k ,g ,n, ư ,x.,e ,o,ô,ơ .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to : cử tạ , thợ xẻ , nho khô ,nghé ọ.	
 - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
-GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng viết : lễ, cọ
- GV và HS nhận xét chữa lỗi.
 2. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn quan sát chữ mẫu 
( Giới thịêu, hướng dẫn từng chữ)
Hỏi : Từ (cử tạ) gồm có mấy chữ?
Viết như thế nào?
- Nhắc lại và tô chữ mẫu.
- Viết lại chữ (cử tạ) và hướng dẫn cách viết.
Lưu ý điểm đặt bút, dùng bút khỏang cách giữa các chữ 
- Gọi một học sinh lên bảng viết
- Nhận xét sửa sai
* Các chữ thợ xẻ, chữ số , cá rô.
( Hướng dẫn tương tự)
c. HS thực hành
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết.
- Hướng dẫn HS viết bài.
d. Chấm- nhận xét một số bài.
4 Củng cố- dặn dò
- Nhận xét - nêu gương.
- Chuẩn bị hôm sau bài.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS1: viết lễ
- HS2: viết cọ
Hs trả lời
- HS theo dõi.
- Viết bảng con
- HS viết vào vở tập viết.
TIÕT 2 : TËP VIÕT
 Nho kh« , nghÐ ä, chĩ ý ........ 	
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ : nho khô, nghé e6chú ý, cá trê .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to :, nho khô ,nghé ọ, chú ý, cá trê.	
 - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
-GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn quan sát chữ mẫu 
( Giới thịêu, hướng dẫn từng chữ)
Hỏi :(nho khô) gồm có mấy chữ?
Viết như thế nào?
- Nhắc lại và tô chữ mẫu.
- Viết lại chữ (nho khô) và hướng dẫn cách viết.
Lưu ý điểm đặt bút, dùng bút khỏang cách giữa các chữ 
- Gọi một học sinh lên bảng viết
- Nhận xét sửa sai
* Các chữ : nghé ọ, chú ý, cá trê.
( Hướng dẫn tương tự)
c. HS thực hành
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết.
- Hướng dẫn HS viết bài.
d. Chấm- nhận xét một số bài.
4 Củng cố- dặn dò
- Nhận xét - nêu gương.
- Chuẩn bị hôm sau bài.
Ho¹t ®éng cđa HS
Hs trả lời
- HS theo dõi.
- Viết bảng con
- HS viết vào vở tập viết.
ChiỊu TIÕT 5: TiÕng viƯt
 Bài 27 :¤n tËp
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã ©m ®· häc .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã c¸c ©m ®· häc .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã ©m ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , ­,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
ChiỊu TIÕT 5: TiÕng viƯt
 Bài 29 :ia
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã vÇn ia ®· häc .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã ©m ia ®· häc .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã ©m ia 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , ­,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
 ChiỊu 1 tiÕt5 : rÌn viÕt 
 Bµi ¤n tËp
I.MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ ®· häc .
 - Viết đúng, đẹp nhanh.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu .
 - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2.Bài mới
a. Giới thiệu: 
- GV giới thiệu bài viết .
- GV viết mẫu lên bảng.
- Cho HS thảo luận nhận xét.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn cách viết
+ Các nét của con chữ 
 g ,: nét trßn 2 li , n

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc