Bài soạn lớp 1 - Tuần học 31

Tiết 1: Toán

Ôn tập: Cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100

I. Mục tiêu: Giúp HS:

 - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng , trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.

II. Đồ dùng: - Vở BT toán.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 12 trang Người đăng hong87 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 1 - Tuần học 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 31
Ngày soạn: 9 /4 / 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. 
II. Đồ dùng: - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS nêu các bước giải bài toán có lời văn.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
- Ôn Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
b. Làm bài tập. 
Bài 1(trang 51)vở bài tập toán 1 tập 2
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 2(trang 51) 
- HS nêu yêu cầu BT?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con, bảng lớp .
- Chấm chữa bài, nhận xét.
Bài 3 (Tr 51) 
- HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4 ( tr 51)
- HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp .
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- Bài toán có lời văn gồm mấy phần?. 
5. Dặn dò:- Nhận xét giờ học.
 - VN học bài.
- HS hát 1 bài .
- HS trả lời. 
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu; Tính nhẩm
- Làm bài vào vở BT, bảng lớp.
 20 + 60 = 80 60 + 4 = 64 30 + 2 = 32
 80 - 20 = 60 64 - 4 = 60 32 - 2 = 30
 80 - 60 = 20 64 - 60 = 4 32 - 30 = 2
- HS : Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc bài toán
- Làm bài vào vở, bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài toán
 Bài giải
 Toàn được số điẻm là :
 86 - 43 =43( điểm)
 Đáp số : 43 điểm.
--------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài : Ngưỡng cửa
I. Mục tiêu:
	 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Biết đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
 	- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên , rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
- Làm được bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	- SGK, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK/ 109.
- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài ôn:
a) Giới thiệu bài:
- Ôn tập đọc bài Ngưỡng cửa.
b) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân ( chú ý HS yếu ) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Lớp đọc thuộc lòng.
- Đọc đồng thanh cả lớp .
c) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 ( tr 47):
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 ( tr 47): Viết câu chứa tiếng :
+ có vần ăt:
+ có vần ăc:
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3( tr 47): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
- Chấm, chữa bài.
 Bài 4 ( tr 47): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
- Chấm, chữa bài.
4. Củng cố: 
- Học sinh đọc bài trong SGK.
5. Dặn dò: 
- Về đọc bài trong sách giáo khoa.
- HS đọc
- HS trả lời.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Viết tiếng trong bài có vần ăt :
- Làm bài vào vở.
+ dắt.
- HS làm bài.
 + có vần ăt: Mẹ cắt bánh cho bé .
 + có vần ăc: Lớp em có bạn Bắc học rất giỏi.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả : Bà.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả .
- HS đọc bài.
----------------------------
Tiết 3: Tiếng việt 
Luyện viết:	P, ưu, ươu, ưu điểm, sừng hươu
I. Mục tiêu
	- HS tô ,viết được các chữ P, ưu, ươu, ưu điểm, sừng hươu
- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh
II. Đồ dùng: 
	- Chữ mẫu, vở luyện viết
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa P
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa P gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa P kết hợp của 2 nét: móc ngược trái và nét cong trên
 * Quy trình viết: 
+ Viết nét 1: ĐB trên ĐK6, hơi lượn bút sang trái để viết nét móc ngược trái dừng bút ở ĐK2.
+ Viết nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5 viết tiếp nét cong trên cuối nét lượn vào trong, dừng bút gần ĐK5
- Gv viết mẫu
- HS viết bảng con
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
ưu, ươu,
ưu điểm, sừng hươu
- HS đọc
 + Chữ cái nào cao 5 li?
 + Chữ cái nào cao 4 li?
 + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
 + Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
b/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sát chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố: 
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi.
5. Dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
- 2 nét: 
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Viết bảng con 
- Lớp viết bài.
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 10/4/ 2011.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Luyện tập
I. Mục tiêu: Củng cố:
	- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100, bước đầu nhận biết mối quan hệ phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đặt tính rồi tính:
88 - 35 67 + 2
 - GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài 1( tr52) 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá 
Bài 2(tr52) Tính .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT , bảng lớp
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 52) - Nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm , chữa bài.
Bài 4( tr 52) 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp .
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- HS nêu các bước đặt tính rồi tính trừ trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ) ?
5. Dặn dò
- Về ôn lại bài
- HS thực hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS : Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài,
 52 47 99 99 25 42
 + + - - + +
 47 52 47 52 74 53
 99 99 52 47 99 95
- HS làm bài.
- Nhận xét.
- HS làm bài
 38 45 - 24
12 + 37= 37+ 12 56 - 0 = 56 + 0
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài
- Nhận xét.
- HS nêu.
---------------------------------
Tiết 2: Hướng dẫn học
Luyện viết:	Q, R, ăc, ăt, ươc, ươt, nhắc nhở, nhặt rau
I. Mục tiêu
	- HS tô ,viết được các chữ Q, R, ăc, ăt, ươc, ươt, nhắc nhở, nhặt rau
- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh
II. Đồ dùng: 
	- Chữ mẫu, vở luyện viết
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Không.
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa
- GV đưa chữ mẫu Q
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa Q gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa Q gồm nét cong kín và nét ngang, 
* Quy trình viết: Nét 1: Như chữ hoa O
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống gần đường kẻ 2 viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài, dừng bút trên đường kẻ 2
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* Chữ hoa R(hướng dẫn tương tự)
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
ăc, ăt, ửέ, ửΣ
nhÿc nh†, nhặt rau
- HS đọc
 + Chữ cái nào cao 5 li?
 + Chữ cái nào cao 4 li?
 + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
 + Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
b/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sát chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố: 
- Vừa tập viết chữ gì?.
5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Chữ hoa Q gồm nét cong kín và nét ngang, 
- HS nhắc lại.
- Tô khan .
- Hs viết bảng con
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Lớp viết bài.
----------------------------
Tiết 3: Tiếng việt
Ôn chính tả: Ngưỡng cửa
I. Mục tiêu:
	- HS cheựp laùi chớnh xaực, trỡnh baứy ủuựng khoồ thụ cuoỏi baứi: Ngửụừng cửỷa.
	- Laứm ủuựng caực baứi taọp chớnh taỷ: ẹieàn vaàn aờt hoaởc aờc, chửừ g hoaởc gh.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Chaỏm vụỷ nhửừng hoùc sinh giaựo vieõn cho veà nhaứ cheựp laùi baứi laàn trửụực.
Goùi 2 hoùc sinh leõn baỷng vieỏt:
Cửứu mụựi be toaựng
Toõi seừ chửừa laứnh.
Nhaọn xeựt chung veà baứi cuừ cuỷa hoùc sinh.
3. Baứi mụựi:
* GV giụựi thieọu baứi ghi baứi.
* .Hửụựng daón hoùc sinh taọp cheựp:
Goùi hoùc sinh nhỡn baỷng ủoùc baứi thụ caàn cheựp (giaựo vieõn ủaừ chuaồn bũ ụỷ baỷng phuù).
Caỷ lụựp ủoùc thaàm khoồ thụ vaứ tỡm nhửừng tieỏng caực em thửụứng vieỏt sai: ủửụứng, xa taộp, vaón, vieỏt vaứo baỷng con.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung veà vieỏt baỷng con cuỷa hoùc sinh.
Thửùc haứnh baứi vieỏt (cheựp chớnh taỷ).
Hửụựng daón caực em tử theỏ ngoài vieỏt, caựch caàm buựt, ủaởt vụỷ, caựch vieỏt ủaàu baứi, caựch vieỏt chửừ ủaàu cuỷa ủoaùn vaờn thuùt vaứo 2 oõ, phaỷi vieỏt hoa chửừ caựi baột ủaàu moói doứng thụ, caực doứng thụ caàn vieỏt thaỳng haứng.
Cho hoùc sinh nhỡn baứi vieỏt ụỷ baỷng tửứ hoaởc SGK ủeồ vieỏt.
Hửụựng daón hoùc sinh caàm buựt chỡ ủeồ sửừa loói chớnh taỷ:
Giaựo vieõn ủoùc thong thaỷ, chổ vaứo tửứng chửừ treõn baỷng ủeồ hoùc sinh soaựt vaứ sửừa loói, hửụựng daón caực em gaùch chaõn nhửừng chửừ vieỏt sai, vieỏt vaứo beõn leà vụỷ.
Giaựo vieõn chửừa treõn baỷng nhửừng loói phoồ bieỏn, hửụựng daón caực em ghi loói ra leà vụỷ phớa treõn baứi vieỏt.
Thu baứi chaỏm 1 soỏ em.
*.Hửụựng daón laứm baứi taọp chớnh taỷ:
Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi trong vụỷ BT Tieỏng Vieọt.
ẹớnh treõn baỷng lụựp 2 baỷng phuù coự saỹn 2 baứi taọp gioỏng nhau cuỷa caực baứi taọp.
Goùi hoùc sinh laứm baỷng tửứ theo hỡnh thửực thi ủua giửừa caực nhoựm.
Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng nhoựm thaộng cuoọc.
4. Củng cố: - HS đọc lại bài viết
5. Daởn doứ: Cheựp laùi khoồ thụ 
Chaỏm vụỷ nhửừng hoùc sinh yeỏu hay vieỏt sai ủaừ cho veà nhaứ vieỏt laùi baứi.
2 hoùc sinh laứm baỷng.
Cửứu mụựi be toaựng
Toõi seừ chửừa laứnh.
Hoùc sinh nhaộc laùi.
2 hoùc sinh ủoùc, hoùc sinh khaực doứ theo baứi baùn ủoùc treõn baỷng tửứ.
Hoùc sinh ủoùc thaàm vaứ tỡm caực tieỏng khoự hay vieỏt sai: tuyứ theo hoùc sinh neõu nhửng giaựo vieõn caàn choỏt nhửừng tửứ hoùc sinh sai phoồ bieỏn trong lụựp.
Hoùc sinh vieỏt vaứo baỷng con caực tieỏng hay vieỏt sai: ủửụứng, xa taộp, vaón, 
Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn ủeồ cheựp baứi chớnh taỷ vaứo vụỷ chớnh taỷ.
Hoùc sinh tieỏn haứnh cheựp baứi vaứo taọp vụỷ.
Hoùc sinh soaựt loói taùi vụỷ cuỷa mỡnh vaứ ủoồi vụỷ sửừa loói cho nhau.
Hoùc sinh ghi loói ra leà theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
ẹieàn vaàn aờt hoaởc aờc.
ẹieàn chửừ g hoaởc gh.
Hoùc sinh laứm VBT.
Caực em thi ủua nhau tieỏp sửực ủieàn vaứo choó troỏng theo 2 nhoựm, moói nhoựm ủaùi dieọn 5 hoùc sinh.
Giaỷi 
Baột, maộc.
Gaỏp, ghi, gheỏ.
Hoùc sinh neõu laùi baứi vieỏt 
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11 /4 / 2011
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Đồng hồ – Thời gian
I. Mục tiêu
	- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. 
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng thực hiện , dưới lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính
 56 - 32 80 - 40
 - GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài tập ( trang 53) 
- Nêu yêu cầu BT?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét, đánh giá.
* GV dùng mô hình mặt đồng hồ 
Xoay kim để đồng hồ chỉ giờ đúng yêu cầu HS đọc:Ví dụ : 9 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 
- 9 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?
- 12 giờ kim ngắn chỉ số mấy ? kim dài chỉ số mấy?
4. Củng cố: - Nêu nội dung bài học ?
5. Dặn dò: - Về ôn lại bài
- HS thực hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nối số chỉ giờ đúng với đồng hồ thích hợp
- HS làm bài
- Nêu kết quả
- Nhận xét
- HS trả lời
- HS nêu
---------------------------
Tiết 2: Âm nhạc: GV chuyên
---------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể (Hoạt động theo chủ điểm)
(Ca hát vờ̀ Bác Hụ̀)
I. Mục tiờu:
	- Thụng qua hoạt động giỳp HS biết thờm về một số bài hỏt và mỳa chủ đề Bác Hụ̀ kính yờu. Đồng thời khai thỏc tiềm năng văn nghệ và kớch thớch phong trào văn nghệ của lớp
	- Giỳp cỏc em tự hào về truyền thống dõn tộc vờ̀ Bác Hụ̀ kính yờu của chúng ta
	- Giỳp cỏc em cú thờm tinh thần lạc quan, tự tin trong học tập và rốn luyện.
II. Nội dung và hỡnh thức hoạt động:
1. Nội dung: Thi hỏt mỳa về Bác Hụ̀ kính yờu
2. Hỡnh thức: Thi giữa cỏc đội theo 3 phần:
- Ai nhanh hơn, ai đỳng hơn.
- Giọng hỏt hay.
- Hỏt đối đỏp.
III. Chuẩn bị:
1. Phương tiện hoạt động:
- Kờ dọn bàn ghế, khỏnh tiết.
- Kinh phớ hoạt động.
2. Thành lập ban tổ chức:
- GV chủ nhiệm.
- Ban cỏn sự lớp.
3. Cụng tỏc chuẩn bị:
- GV nờu yờu cầu, nội dung hỡnh thức hoạt động cho cả lớp.
- Hướng dẫn HS sưu tầm cỏc bài hỏt, mỳa theo chủ đề: Bác Hụ̀ kính yờu 
- Lớp thảo luận, thống nhất yờu cầu, nội dung chương trỡnh, hỡnh thức hoạt động.
- Chia lớp làm 2 đội: Mỗi đội 7 thành viờn.
+ Phõn cụng:
- Dẫn chương trỡnh: Lớp trưởng.
- Ban giỏm khảo: GVCN, lớp phú văn thể.
- Thư kớ: Lớp phú học tập.
IV. Tiến hành hoạt động:
1. Khởi động: Hỏt bài Đờm qua em mơ gặp Bác Hụ̀
2. Tuyờn bố lớ do, giới thiệu đại biểu, thành phần ban giỏm khảo, thư kớ.
3. Tổ chức cỏc phần thi:
- Chào hỏi: cỏc đội giới thiệu cỏc thành viờn trong đội và tờn của đội.
- Ai nhanh, ai đỳng hơn: Dẫn chương trỡnh đọc cõu hỏt cỏc đội nghe và đoỏn tờn bài hỏt, đội nào cú tớn hiệu trước được trả lời trước, nếu sai thỡ đội cũn lại được trả lời và hỏt luụn bài hỏt đú.
- Giọng hỏt hay: Mỗi đội cử một ban mỳa, hỏt hay thi hỏt, mỳa một bài về chủ điểm: Bác Hụ̀ kính yờu cú vận động phụ họa.
- Giao lưu khỏn giả: Dẫn chương trỡnh đặt cõu hỏi khỏn giả trả lời.
- Hỏt đối đỏp: Mỗi đội lần lượt từng thành viờn hỏt 1 bài hỏt về chủ đề đội nào hỏt được nhiều bài hỏt khụng lặp lại cỏc bài đó hỏt thỡ thắng cuộc.(TG 5 phỳt)
V. Kết thỳc hoạt động:
- Cụng bố kết quả, trao phần thưởng. Nhận xột đỏnh giỏ hoạt động.
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 13/4 / 2011
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Thực hành
I. Mục tiêu
	- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: - GV dùng mô hình mặt đồng hồ xoay kim đồng hồ chỉ giờ đúng yêu cầu HS nhìn mô hình đồng hồ đọc giờ : 6 giờ,7giờ, 12 giờ, 11 giờ,
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài 1( tr54) Viết tiếp vào chỗ chấm
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng phụ.
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét. 
 Bài 2(tr 54) Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng ( theo mẫu). 
- GV hướng dẫn HS làm 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm , chữa bài
Bài 3( tr54) - HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- GV hỏi về các ngày trong tuần
5. Dặn dò: - Về ôn lại bài
- HS đọc giờ đúng.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS thực hiện
 2 giờ, 9 giờ, 11 giờ, 5 giờ, 6 giờ.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS làm bài
- HS : Viết giờ thích hợp vào mỗi bức tranh.
- HS làm bài .
- Nêu kết quả.
- HS trả lời.
---------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài : Hai chị em
I. Mục tiêu
	- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
	- Hiểu được nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi.
 	- Làm được bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trong vở bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK /115
- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài ôn:
 a) Giới thiệu bài:
- Ôn tập đọc bài : Hai chị em.
 b) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân ( chú ý HS yếu ) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Nhận xét , đánh giá.
c) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 ( tr 50)
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 ( tr 51) Viết tiếng ngoài bài :
+ có vần et :
+ có vần oet :
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm bài, nhận xét.
.Bài 3( tr 55) 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Chấm bài - Nhận xét.
Bài 4 (tr 55)
- Nêu yêu cầu BT?
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Chấm bài - Nhận xét.
Bài 5 (tr 55)
- Nêu yêu cầu BT?
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Chấm bài - Nhận xét.
4. Củng cố: 
- Học sinh đọc bài trong SGK.
5. Dặn dò: 
- Về đọc bài trong sách giáo khoa.
- HS đọc
 - HS trả lời.
 - Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài.
- Nhận xét.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Viết tiếng trong bài có vần ét:
- Làm bài
- Nêu kết quả : hét.
- HS làm bài .
- Nêu kết quả.
 + có vần et : khét, bẹt, kẹt, 
 + có vần oet : Loét, khoét, xoẹt,
- HS làm bài.
 - Kết quả .
 - Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả .
- HS nêu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả : Không có người chơi cùng.
- HS đọc bài.
--------------------------
Tiết 3: Hướng dẫn học: Chính tả: 
 Hai ch ị em
I. Mục tiêu
	- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Hai chị em,....chị ấy” 40 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
 - Điền đúng vần ươt, ươc chữ ng, ngh vào chỗ trống
.II. Đồ dùng
	 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở ô ly
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- viết: xem phim
 đánh đàn
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ viết đoạn viết
? Tìm tiếng khó + phân tích
- trước, hét, lát, cót
- GV nhận xét
- HS nhìn bảng chép bài.
 + Nhắc: Cách ngồi, cầm bút, đặt vở.
- Đọc chỉ lên bảng cho HS soát lỗi. 
- GV chấm bài- nhận xét. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập : Điền ươc hay ươt? 
- Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng.
HS laứm baứi taọp
+ Mái tóc rất mượt.
+ Dùng thước đo vải.
Bài tập : Điền ng hay ngh? 
- Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng.
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét
4. Củng cố: 
- Tuyên dương HS học tốt, có cố gắng.
5. Dặn dò. 
- Về viết chữ chưa đúng, chưa đẹp vào vở. 
- Hát
- Viết bảng con.
- Viết bảng lớp.
- HS nhìn bảng đọc đoạn viết.
- HS phân tích tiếng khó
- HS viết bảng con tiếng khó
- HS chép vào vở
- HS chữa lỗi: gạch chân chữ viết sai bằng bút chì.
- Ghi số lỗi
- 8 bài
- 1 HS đọc yêu cầu BT .
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc yêu cầu BT .
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
-------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 31 c10.11.doc