Bài soạn lớp 1 - Tuần 32 năm 2011

I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :

- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.

- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội.

- Trả lời được câu hỏi 1,2/SGk

II. Đồ dùng dạy học :

Tranh minh họa bài học.

- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.

 

doc 17 trang Người đăng hong87 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 1 - Tuần 32 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh dẹp ở đâu ?
- Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông đẹp như thế nào ?
- Liên hệ: Hồ Gươm là danh lam thắng cảnh nổi tiếng của Thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của mỗi người dân Việt Nam. Chúng ta phải yêu quý Hồ Gươm, phải có trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ để Hồ Gươm đẹp mãi.
5. Đọc hiểu :
- Gọi nhiều em đọc cả bài văn.
6. Luyện nói : Thi nhìn ảnh, đọc những câu văn trong bài tả cảnh đẹp trên các bức ảnh.
+ Tranh 1: Cầu Thê Húc
+ Tranh 2 : Đền Ngọc Sơn
+ Tranh 3 : Tháp Rùa
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Gọ HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Lũy tre.
- 3 HS đọc bài.
+ HS1
+ HS2
+ HS3
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS trả lời : Câu 1 từ chữ ... đến chữ ...
- ... có 6 câu.
- HS tìm và trả lời.
+ ... không xa, khổng lồ
+ ... long lanh
+ ... lấp ló
+ ... xum xuê
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc : gươm., 
- Cá nhân, ĐT.
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn.
- Đàn bướm bay lượn.
- Người và xe đi nườm nượp.
- Đọc thầm bài SGK/118.
- Cá nhân, ĐT.
- ... ở Hà Nội.
- .... như một chiếc gượng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
- Cá nhân.
- HS nhìn ảnh, đọc những câu văn trong bài tả cảnh đẹp trên các bức ảnh. 
+ Cầu Thê Húc ... Ngọc Sơn.
+ Mái đền lấp ló ... xum xuê.
+ Xa xa một chút là Tháp Rùa ... xanh um.
- HS đọc và TLCH.
Ghi chuù :
 TOÁN (T125) :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về:
-Thực hiện được cộng, trừ không nhớ có 2 chữ số, tính nhẩm 
- Biết đo độ dài , làm tính với số đo độ dài
- Giải toán có 1 phép tính.
- HS thực hiện bài tập 1,2,3,4/SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC, Sách giáo khoa, Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : 11 giờ, 8 giờ, 12 giờ, 3giờ
- GV nhận xét, ghi điểm.
 B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập chung trang 168.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 168 Đặt tính rồi tính
- Gọi 4 HS lên bảng, cả lớp làm vở 3.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 168 Tính
 23+2+1 = 40+20+1 = 
 90–60–20 =
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3: SGK / 168
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: SGK / 168 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp nối vào SGK.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi?
+ GV quay kim trên mặt đồng hồ, HS thi đua nói giờ.
+ GV nói giờ, HS thi đua quay kim trên mặt đồng hồ.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập chung.
- 4 HS lên bảng, cả lớp thực hành trên mô hình đồng hồ.
- Cả lớp mở SGK trang 168.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vở nháp
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở , 3 HS nêu kết quả, cả lớp đối chiếu.
- Nối đồng hồ với câu thích hợp
- 3 HS lên bảng, cả lớp nối 
- HS viết giờ ra bảng con.
- HS dùng mô hình đồng hồ để chơi.
Ghi chuù :
ĐẠO ĐỨC: TIẾT 32
Tự chọn
Ghi chuù :
Thứ ba ngày 26 háng 4 năm 2011
TẬP VIẾT :T 13
 TÔ CHỮ HOA : S, T
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- HS biết tô các chữ S, T.
- Viết đúng các vần ươm, ươp , iêng, yêng, các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng, kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở TV1 tập 2 ( Mỗi chữ ít nhất viết 1 lần)
+ HS khá, giỏi viết đều nét, viết đủ số dòng qui định.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu.
- Vở TV1/2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết : dòng nước, xanh mướt
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa :
a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của từng chữ hoa.
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ).
- Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC. 
3 . Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng :
- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng : 
 iêng, yêng, tiếng chim, con yểng
- Cho HS viết BC các vần, từ ngữ ứng dụng.
4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết :
- GV yêu cầu HS mở vở TV/33 đến 35.
+ Tô mỗi chữ hoa : S, T một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ : iêng, yêng, tiếng chim, con yểng một dòng.
- Chấm bài, nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Dặn dò : Viết tiếp phần bài còn lại trong vở TV/33, 34, 35.
- Bài sau : Tô chữ hoa :U, Ư, V.
- HS để vở tập viết lên bàn.
- 1HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS viết bóng, viết BC.
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS mở vở TV/33 đến 35 và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ đẹp.
Ghi chuù :
CHÍNH TẢ - T 15
HỒ GƯƠM
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “ Cầu THê Húc..cổ kính” 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút
Điến đúng vần ươm, ươp, Chữ k,c vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3/SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở.
- ng hay ngh? chăm ngoan, nghi lễ
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn văn “Cầu Thê Húc ... cổ kính” trong bài Hồ Gươm 
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : màu son, xum xuê, tường rêu
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần ươm hoặc ươp : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm mẫu.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ c hay k :
- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Lũy tre.
- HS để vở lên bàn.
- 1 HS lên bảng, cả lớp BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS tập chép vào V2.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
Ghi chuù :
TOÁN (T-126) 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về:
- Thực hiện được cộng trừ không nhớ số có 2 chữ số, so sánh hai số, làm tính với số đo độ dài 
- Giải toán có 1 phép tính..
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC, Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Tính :
23+2+1 = 40+20+1 = 90–60–20 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
 B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 169 >, <, =
- GV hướng dẫn thực hiện
+ Nhẩm phép tính trước và sau dấu chấm, so sánh kết quả.
- Gọi 6 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 169 
- Gọi HS đọc đề toán.
- Hướng dẫn HS nêu đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì?
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3: SGK / 169
- Yêu cầu HS nhìn tóm tắt đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào bảng con
- Trình bày, chữa bài
* Bài 4: SGK / 169 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV vẽ hình lên bảng lớp
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 em
- Gọi trình bày.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Chiếc hộp kì diệu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Kiểm tra.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 169.
* Bài 1: Dấu , =
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- 6 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bai 2: 
- HS đọc đề toán.
- Hs làm vở 
- 1 Hs trình bày bài, chữa bài..
* Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài bảng con
 Bài giải:
 Số quả cam của hai giỏ có là:
 48 + 31 = 79 ( quả cam)
 Đáp số: 79 quả cam
* Bài 4: 
- HS nhìn hình vẽ ở bảng lớp 
- Thảo luận nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày
Kẻ thêm 1 đoạn thẳngđể có:
a/ Một hình vuông và một hình tam giác
b/Hai hình tam giác
Ghi chuù :
TỰ NHIÊN XÃ HỘI :Tiết 32
GIÓ
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Nhận xét và biết được trời có gió hay không gió, gió nhẹ hay gió mạnh. 
- HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi có gió thổi vào người.
- Giáo dục HS có ý thức giữ an toàn khi có gió mạnh (bão).
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Quạt, chong chóng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Khi trời nắng, bầu trời như thế nào ?
- Quan sát các đám mây, em biết được điều gì ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Gió
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh 2 lá cờ, 2 ngọn cỏ lau và trả lời câu hỏi :
+ Hình nào cho biết trời đang có gió ? Vì sao em biết ?
- Yêu cầu HS thảo luận : Nêu những gì em nhận thấy khi có gió thổi vào người ?
- Cho HS quan sát hình vẽ cậu bé đang cầm quạt và nêu cảm giác của cậu bé.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV cho HS dùng quạt giấy, từng đôi một quạt cho nhau và tả lời câu hỏi : Em cảm thấy thế nào khi được bạn quạt vào người.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : 
- Khi trời lặng gió, cây cối đứng im.
- Gió nhẹ làm lá cây, ngọn cỏ lay động.
- Gió mạnh làm cho cành lá nghiêng ngả.
- Gió mạnh đến mức làm cho nhà cửa, cây cối bị đỗ gây thiệt hại về người và của gọi là bão.
* Khi có bão, em cần làm gì để giữ an toàn?
b. Hoạt động 2 : Quan sát ngoài trời
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau :
+ Cây lá ngoài sân trường có lay động không ? Từ đó em có kết luận gì ?
* Kết luận : 
- Nhờ quan sát cây cối, mọi vật xung quanh và chính cảm nhận của mỗi người mà ta biết được khi đó có gió hay không có gió.
c. Hoạt động 3 : Trò chơi “Chong chóng”
- GV cho mỗi em cầm 1 cái chong chóng.
- HS chơi theo sự điều khiển của lớp trưởng.
Lớp trưởng hô : “Em cầm”
 “Em mong”
 “Gió nhẹ”
 “Gió mạnh” 
 “Trời lặng gió”
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò
- Khi có gió, cây cối như thế nào ?
- Gió như thế nào được gọi là bão ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Trời nóng, trời rét
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS quan sát và trả lời.
- ... mát mẻ, dễ chịu, ...
- ... mát
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS quạt cho nhau.
- HS nghe.
- HS tự liên hệ.
- HS quan sát và trả lời.
- HS nghe.
- Mỗi em cầm 1 cái chong chóng.
+ HS hô “Chong chóng”
+ HS hô “Trời gió”
+ Cầm chong chóng chạy từ từ
+ Chạy nhanh hơn
+ Đứng yên để chong chóng ngừng quay.
- HS trả lời.
Ghi chuù :
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC :T 45-46
LŨY TRE
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ ngữ: lũy tre. Rì rào, gọng vó, bóng râm, 
 - Ôn các vần iêng, yêng : tìm tiếng, nói câu có vần iêng, yêng.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ., khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : Hồ Gươm
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Hồ Gươm là cảnh dẹp ở đâu ?
+ Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông đẹp như thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Lũy tre.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần uy
+ Tổ 2: Tìm từ có vần ao.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần ong.
+ Tổ 4: Tìm từ có âm âm?
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
d. Luyện đọc tiếng, từ : 
e. Luyện đọc câu :
- Yêu cầu HS nêu số câu trong bài thơ
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu 
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
g. Luyện đọc đoạn : 
- Luyện đọc từng khổ thơ.
h. Luyện đọc cả bài :
i. Tìm tiếng có vần cần ôn :
- YC1/121: Tìm tiếng trong bài có vần: iêng ?
- YC2/121: Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng ?
- GV giới thiệu từ có vần iêng
k. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc: 
 iêng # iên
 nghiêng ngả # nghiên cứu
l. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : 
- Cho HS nhìn tranh, điền vần iêng, yêng vào chỗ trống. 
Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
a. HS đọc bài tiết 1
b. Luyện đọc SGK
- Cho HS đọc nối tiếp dòng, đoạn, bài.
4. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi :
- Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ?
5. Hướng dẫn học thuộc lòng :
- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới hình thức xóa dần bài thơ.
6. Đọc hiểu :
- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét - Bài sau : Sau cơn mưa.
- 3 HS đọc bài và trả lời.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... lũy tre
+ ... rì rào
+ ... gọng vó
+ ... bóng râm
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc CN hết dòng này đến dòng khác.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm nêu: tiếng
- HS tìm và nêu: khiêng, siêng, nghiêng.
- khiêng vác, siêng năng, nghiêng ngả, tiếng việt.
- HS điền vần iêng, yêng vào ...
+ Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên.
+ Chim yểng biết nói tiếng người.
- Đọc thầm bài SGK/121.
- Cá nhân, ĐT.
- ... Mỗi sớm mai ... lên cao.
- ... Những trưa ... tiếng chim.
- HS múa hát tập thể.
- Cá nhân.
Ghi chuù :
TOÁN: ( T 127)
KIỂM TRA
I/ Mục đích yêu cầu: Học sinh 
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ)
- Xem giờ đúng, giải và trình bày bài giải
- giải toán có lời văn có phép tính trừ.
II/ Nội dung:
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 4 điểm)
32 + 45 46 – 13 76 – 55 48 – 6 
Bài 2: Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.( 2,5 điểm)
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
35 ---------¨---------------o
Bài 4: (2,5 điểm)
Lớp 1A có 39 học sinh , sau đó có 8 học sinh chuyển qua lớp 1B . Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải:
Ghi chuù :
THỦ CÔNG -T 32
CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Nắm được cách vẽ, cắt, dán các bộ phận của ngôi nhà.
- HS thực hành vẽ trên giấy vở.
- Rèn HS có thao tác vẽ đẹp, thẳng, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy màu.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.
2. HD HS quan sát, nhận xét :
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Đây là hình gì ?
+ Mái nhà như thế nào ?
+ Thân nhà và các cửa hình gì ? 
+ Màu gì ?
3. Hướng dẫn mẫu :
- Thân nhà : Dài 8 ô, rộng 5 ô
- Mái nhà 
 3 ô
10 ô
- Cửa ra vào : 4 ô, 2 ô.
- Cửa sổ : hình vuông cạnh 2 ô.
* GIẢI LAO.
4. Thực hành :
- Cho HS thực hành kẻ, cắt các bộ phận của ngôi nhà.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
5. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hoàn thành sản phẩm.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ ... hình ngôi nhà.
+ ... không phải hình chữ nhật
+ Thân nhà, cửa ra vào hình chữ nhật, cửa sổ hình vuông.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS múa, hát tập thể.
- HS thực hành.
Ghi chuù :
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
CHÍNH TẢ :T 16
LŨY TRE
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- HS chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Lũy tre trong khoảng từ 8 đến 10 phút
- Điền đúng chữ n hay l; điền dấu hỏi hay ngã.
- HS làm bài tập 2 a,hoặc 2b
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở.
- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC :
 ươm hay ươp ? cướp cờ, lượm lúa
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ đầu bài Lũy tre
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : lũy tre, gọng vó
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :- GV treo bảng phụ :
a. Điền âm n hay l : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm mẫu.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền dấu hỏi hay dấu ngã :
- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Cây bàng.
- HS để vở lên bàn.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS tập chép vào Vở
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa .
Ghi chuù :
TOÁN (T-128) :
ÔN TẬP :CÁC SỐ ĐẾN 10( Trang 170)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng đọc, đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 
-Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- HS làm bài 1, bài 2 cột 1,2,4, bài 3,4,5 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC, Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài kiểm tra.
 B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Ôn tập: Các số đến 10 trang 170.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 170 Viết số từ 0 đến 10 dưới mỗi vạch của tia số
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : 
- Gọi 8 HS lên bảng, cả lớp BC.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3: SGK / 170
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: SGK / 170 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở 3.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 5: SGK / 170 Đo độ dài đoạn thẳng
- GV yêu cầu HS đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết kết quả vào SGK.
- Gọi HS nêu kết quả đo.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Chiếc hộp kì diệu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập chung.
- Cả lớp mở SGK trang 170.
Bài 1:
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở nháp
Bài 2
- 8 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Bài 3:
- 1 HS đọc đề bài.
- 2HS lên bảng, cả lớp làm BC.
 - HS đọc kết quả 
Bài 4:
- Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự :
a. Từ bé đến lớn : 5, 7, 9, 10
b. Từ lớn đến bé : 10, 9, 7, 5
Bài 5:
- HS đo rồi viết kết quả vào SGK.
- 3 HS nêu kết quả đo, lớp đối chiếu.
- HS chơi như các tiết học trước.
Ghi chuù :
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC :T 47-48
 SAU CƠN MƯA
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh vườn
- . Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
- Trả lời câu hỏi 1 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : Lũy tre
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau :
+ Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?
+ Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Sau cơn mưa.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ao.
+ Tổ 2: Tìm từ có vần ưc.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần ong.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần ut.
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
d. Luyện đọc tiếng, từ : 
e. Luyện đọc câu :
- Yêu cầu Hs nêu số câu trong bài
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài : “Mẹ gà mừng rỡ ... trong vườn”, HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
f. Đọc lại từng câu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 câu.
g. Luyện đọc đoạn : 
- GV chia đoạn và gọi HS đọc :
+ Đoạn 1 : Sau trận mưa ... ánh mặt trời
+ Đoạn 2 : Mạ gà ... trong vườn.
h. Luyện đọc cả bài :
i. Tìm tiếng có vần cần ôn :
- YC1/124: Tìm tiếng trong bài có vần: ây?
-YC2/125:Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
k. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc ây # ay 
 mây bay # máy bay 
l. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : 
- Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần ây, uây
- Nhận xét, tuyên dương.
 Tiết 2 
3 .Luyện đọc:
 a. HS đọc bài tiết 1
b. Luyện đọc SGK
- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
4. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi :
- Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ?
- Đọc những câu văn tả cảnh đàn gà sau trời mưa ?
5. Đọc hiểu : Gọi nhiều em đọc cả bài văn.
6. Luyện nói : Trò chuyện về mưa
- GV yêu cầu HS hỏi – đáp theo mẫu sau :
+ Bạn thích trời mưa hay trời nắng ?
+ Tôi thích ...
III. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi sau bài học.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Cây bàng.
- 3 HS đọc bài và trả lời.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... mưa rào
+ ... sáng rực
+ ... xanh bóng
+ ... râm bụt
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác.
- Cá nhân thi đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- Cá nhân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop1 Son Thi So Khum TH2.doc