Bài soạn các môn lớp 3 - Tuần 33

I. Mục tiêu:

1. KT: - Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.

2. KN: - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ sách giáo khoa.

3. TĐ: - Qua bài học HS biết không nên coi thường người khác.

*NDTHMT: - Tích hợp môi trường ở toàn bộ nội dung bài.

II. Chuẩn bị:

*GV: - Tranh minh họa truyện trong SGK.

*HS: - Sách giáo khoa.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 744Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
C. HĐ 3: Phần kết thúc:
*MT: - Củng cố lại các kiến thức đã học.
*CTH: 
- Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng 
ĐHXL : 
 x x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x x
- Nhận xét giờ học 
 x x x x
- Giao bài tập về nhà 
Tiết 2: Chính tả( nghe- viết):
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu: 
1. KT: Hiểu nội dung và cách trình bày bài chính tả .
2. KN: - Nghe- viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á. (BT 2)
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe HD viết nắn nót sạch đẹp. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách, vở. 
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD chuẩn bị viết bài. 
*MT: - Nắm được nội dung yêu cầu bài viết - Nghe- viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
*CTH:
- Đọc bài chính tả
- HS nghe. HS đọc lại
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
*HD viét bài chính tả vào vở. 
- GV đọc:
- HS viết vào vở.
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết bài. 
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
* Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài.
 - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
2. HĐ 2: Bài 2.
*MT: - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á. (BT 2)
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết nốt phần bài.
- GV nhận xét
3. HĐ 3: Bài 3(a)
*MT: - Làm đúng bài tập (3) a/b. 
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài.
- 3- 4 HS đọc
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết nốt phần bài.
- GV nhận xét
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu : 
1. KT: - Củng cố đọc,viết các số trong phạm vi 100.000 .
2. KN: - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại .
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp. Phấn màu.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 ) 
- HS + GV nhận xét 
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1
*MT: - Ôn các số tròn nghìn
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu hS làm vào Sgk 
a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 
 90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 - 3 HS đọc bài 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
2. HĐ 2: Bài 2
*MT: - Ôn về các số trong phạm vi 100.000 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm .
- 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư .
- GV goi HS đọc bài 
- 2 -3 HS đọc bài 
- GV nhận xét 
3. HĐ 3: Bài 3 (a; cột 1 câu b). Bài 4.
*MT: - Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào nháp. 
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 
*HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 - 4 HS đọc 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
các đới khí hậu
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết tên các đới khí hậu trên thế giới.
2. KN: Nêu được tên 3 đới khí hậu trên trái đất: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 
3. TĐ: Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Các hình SGK. Quả địa cầu 
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
*MT: - Kể được các ten đới khí hậu trên trái đất.
*CTH:
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Bước 2:
- Một số HS trả lời trước lớp.
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
2. HĐ 2: Thực hành theo nhóm.
*MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
*CTH:
- Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đường xích đạo
- HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bước 2:
- HS làm việc trong nhóm.
- Bước 3: 
- Đại diện các nhóm trình bày KQ.
* KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 
3. HĐ 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
* MT: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* CTH.
- Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hành như SGK.
- HS nhận hình.
- Bước 2: GV hô bắt đầu
- HS trao đổi trong nhómvà dán các dải màu vào hình vẽ.
- Bước 3: 
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
C. Kết luận: - Củng cố lại bài, đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: TC Tiếng Việt.
Luyện đọc: mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu:
1. KT: - Nắn vững cách đoc câu đoạn và đọc đối thoại. 
2. KN: - Biết ngắt nhịp hợp lý các dòng thơ, nghỉ hơi său mỗi khổ thơ. 
3. TĐ: - Yêu quý thiên nhiên.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Tranh minh họa bài thơ. 1 tàu lá cọ.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: luyện đọc + giải nghĩa từ.
*MT: - Nắm được cách đọc và hiểu nghĩa một số từ mới trong bài. 
*CTH:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- GV HD đọc bài.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS đọc.
- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ thơ.
- Cả lớp đọc đỗi thoại.
- GV nhận xét.
*HSKKVH: - Đọc sách giáo khoa.
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1: Tập đọc
mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu:
1. KT: - Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh. Mặt trời xanh và những dồng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. 
2. KN: - Biết ngắt nhịp hợp lý các dòng thơ, nghỉ hơi său mỗi khổ thơ. 
- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa và học thuộc lòng bài thơ. 
3. TĐ: - Yêu quý thiên nhiên.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Tranh minh họa bài thơ. 1 tàu lá cọ.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
đọc lại câu chuyện "Cóc kiện trời"
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: luyện đọc + giải nghĩa từ.
*MT: - Nắm được cách đọc và hiểu nghĩa một số từ mới trong bài. 
*CTH:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- GV HD đọc bài.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS đọc.
- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ thơ.
- Cả lớp đọc đỗi thoại.
2. HĐ 2: Tìm hiểu bài.
*MT: - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa và học thuộc lòng bài thơ. 
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh. Mặt trời xanh và những dồng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. 
*CTH: 
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng?
-> Với tiếng thác, tiếng gió 
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao?
- HS nêu.
*HSKKVH: - Đọc sách giáo khoa. 
3. HĐ 3: Luyện đọc lại.
*MT: - Học thuộc lòng bài thơ.
*CTH: 
- GV hướng dẫn HS đọc.
- HS đọc theo khổ, cả bài.
- HS thi ĐTL.
- GV nhận xét.
*HSKKVH: - Đọc sách giáo khoa.
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Luyện từ và câu.
nhân hoá
I. Mục tiêu: 
1.KT: - Nhận biết hiện tượng nhân hoá, trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng.
2. KN: - Nhận biết được cách nhân hoávà những cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn. (BT 1)
 - Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá. (BT 2)
3. TĐ: - Chú ý nghe gỉng phát biểu xây dựng bài.
*NDTHMT: - Tích hợp môi trường ở toàn bộ nội dung bài.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Phiếu khổ to viết BT1.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài tập 1.
*MT: - Nhận biết được cách nhân hoávà những cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn. (BT 1)
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu.
- HS trao đổi theo nhóm
- Các nhóm trình bày.
*HSKKVH: - Trình bày theo bạn
- GV nhận xét.
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá?
- HS nêu.
2. HĐ 2: Bài tập 2.
*MT: - Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá. (BT 2) 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
*CHTHMT: - Tất cả mọi người phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên trong xạch? 
- 2 HS nêu.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
*HSKKVH:- Viết 2 – 3 câu.
-> GV thu vở, chấm điểm.
C. Kết luận: - Nêu lại ND.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán
ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. KT: - Củng cố về So sánh các số trong phạm 100 000. Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
2. KN: - Biết so sánh các số trong phạm 100 000
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm BT 1 + 2 (T162, 2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài tập 1, 2.
*MT: - Biết so sánh các số trong phạm 
100 000
*CTH:
- GV gọi HS nê yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
 27469 < 27470
 85000 > 85099
 70 000 + 30 000 > 99000
-> GV sửa sai cho HS.
 30 000 = 29 000 + 1000
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
-> GV nhận xét.
2. HĐ 2: Bài 3, 5. 
*MT: - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
*CTH: 
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét.
- HS đọc bài, nhận xét.
* Bài 5: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
*HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. 
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Thủ công
	Làm quạt giấy tròn (T2)
1. KT: - Nắm được cách làm quạt giấy tròn.
2. KN: - Biết cách làm quạt giấy tròn. Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có cách nhau hơn một ô vuông và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.
3. TĐ: - HS thích làm được trò chơi.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Mẫu quạt giấy tròn. Tranh quy trình.
*HS: - Giấy, chỉ, kéo
III. Các hoạt động dạy học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Thực hành.
*MT: - Biết cách làm quạt giấy tròn. Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có cách nhau hơn một ô vuông và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.
*CTH:
a) Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nêu lại quy trình.
- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.
+ B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.
b) Thực hành.
- GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt.
- HS nghe
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng.
C. Kết luận: - Nhận xét sự chuẩn bị, T2 học và khả năng thực hành.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5: Âm nhạc
Ôn các nốt nhạc , tập biểu diễn bài hát
I. Mục tiêu:
1. KT: - Củng cố cách biểu diễn bài hát đã học. 
2. KN: - Tập biểu diễn một vài bài hát đã học .
3. TĐ: - Yêu thích âm nhạc. 
II. Chuẩn bị:	
*GV: - Nhạc cụ , bài hát.
*HS: - Sách âm nhạc. 
III. các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học. 
*MT: - Tập biểu diễn một vài bài hát đã học .
*CTH:
- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS
- HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học 
- Lần lượt từng nhóm biểu diễn 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau 
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Thể dục
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 ngời
I. Mục tiêu:
1. KT: - Ôn tung và bắt bóng cá nhân, theo hóm 2 - 3 ngời. 
2. KN: - Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 ngời.
- Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
3. TĐ: - Thờng xuyên tập luyện.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Phơng tiện : Bóng 
*HS: - Địa điểm : Trên sân trờng , VS sạch sẽ 
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Phơng pháp tổ chức
A. HĐ 1: Phần mở đầu :
*MT: - Nhận lớp, khởi động, kiểm tra bài cũ. 
*CTH:
ĐHTT: 
1. Nhận lớp .
x x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số 
x x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND 
2. Khởi động :
- Tập bài thể dục phát triển chung 
- Chạy theo một hàng dọc 
B. HĐ 2: Phần cơ bản: 
*MT: - Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 ngời.
- Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
*CTH:
1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 - 3 ngời 
- HS thực hiện tung và bắt bóng tại chỗ . Sau đó tập di chuyển 
- HS di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 ngời 
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
- HS ôn kiểu nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật 
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
- GV nhận xét 
C. HĐ 3: Phần kết thúc:
*MT:- Củng cố lại các kiến thức đã học. 
*CTH: 
- Đứng tại chỗ, cúi ngời thả lỏng 
- GV + HS hệ thống bài 
- Nhận xét giờ học giao bài tập về nhà 
Tiết 2: Tập viết.
Ôn chữ hoa y
I. Mục tiêu :
1. KT: - Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng .
2. KN: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng)
 - Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già để tuổi cho . (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
3. TĐ: - Viết bài nắn nót chình bày sạch đẹp. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Mẫu chữ viết hoa y. Tên riêng và câu ứng dụng.
*HS: - Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy và học :
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HDHS viết trên bảng con .
*MT: - Nắm được cách viết và cách trình bày. 
*CTH:
* Luyện viết chữ hoa 
- Tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- P , K , Y 
- GV viết mẫu chữ y 
- HS quan sát, nghe 
- HS tập viết chữ y trên bảng con 
-> GV uốn nắn sửa sai cho HS 
* Luyện vết tên riêng .
- GV cho HS đọc từ ứng dụng 
- 2 HS đọc từ ứng dụng 
- GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung 
- HS nghe 
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con 
-> GV nhận xét 
* Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng 
- 2 HS đọc 
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em .
- HS nghe 
-HS viết Yên, kính trên bảng con 
-> GV nhận xét 
2. HĐ 2: HD viết vào vở tập viết :
*MT: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già để tuổi cho . (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
*CTH: 
- GV nêu yêu cầu 
- HS viết bài 
- GV quan sát HD thêm cho HS 
* Chấm chữa bài : 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
C. Kết luận: 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3: Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu :
1. KT: - Củng cố các kiến thức đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán có lời văn bằng hai cách trong phạmvi 100.000 . 
2. KN: - Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 
- Giải bài toán có lời văn bằng hai cách.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS 
- HS + GV nhận xét 
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1
*MT: - Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn . 
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm BT 
 50.000 + 20.000 = 70.000
 80.000 - 40.000 = 40.000
 20.000 x 3 = 60.000
 60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
2.HĐ 2: Bài 2.
* MT: - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
3. HĐ 3. Bài 3: 
* MT: - Củng cố về giải toán có lời văn .
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vào vở 
 Tóm tắt 
 Bài giải : 
Có : 80.000 bóng đèn 
 Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn 
 Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : .. bóng đèn ? 
 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn 
- GV gọi HS đọc lại bài 
*HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2.
-> HS + GV nhận xét 
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu:
1. KT: - Phân biệt được bề mặt trái đất gồm có lục địa, đại dương .
2. KN: - Biết trên bề mặt của trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
*NDTHMT: - Tích hợp bộ phận ở hoạt động 2. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Các hình trong Sgk . Tranh ảnh về lục địa và các đại dương.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Thảo luận cả lớp 
*MT:- Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương 
*CTH:
+ Bước 1 : - GV nêu yêu cầu 
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 
+ Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu .
- HS quan sát 
- GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? 
- HS trả lời
+ Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương .
*CHTHMT: - Các em và mọi người cần phải làm gì để bảo vệ trái đất và sông suối ao hồ?
- HS nghe 
- Trồng cây, không chặt phá rừng, xử lí nước thải
* Kết luận : SGV 
2. HĐ 2 : Làm việc theo nhóm 	
* MT: - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới .Chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ .
* CTH:
+ Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý 
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Có mấy đại dương ? 
+ Bước 2 : 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Các nhóm nhận xét 
* Kết luận : SGV 
3. HĐ: Chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương 
*MT : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương .
* CTH :
+ Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương 
- HS nhận lược đồ 
+ Bước 2 : GV hô : bắt đầu 
- HS trao đổi và dán 
+ Bước 3 : 
- HS trưng bày sản phẩm 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau 
Tiết 5:Tăng cường toán
ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. KT: - Củng cố về So sánh các số trong phạm 100 000. Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
2. KN: - Biết so sánh các số trong phạm 100 000
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm BT 1 + 2 (T162, 2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài tập 1, 2.
*MT: - Biết so sánh các số trong phạm 
100 000
*CTH:
- GV gọi HS nê yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
 27469 < 27470
 85000 > 85099
 70 000 + 30 000 > 99000
-> GV sửa sai cho HS.
 30 000 = 29 000 + 1000
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
-> GV nhận xét.
2. HĐ 2: Bài 3, 5. 
*MT: - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
*CTH: 
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét.
- HS đọc bài, nhận xét.
* Bài 5: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
*HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. 
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2010.
(Nghỉ ngày dỗ tổ Hùng Vương dạy bù vào các ngày trong tuần)
Tiết 1: Chính tả ( Nghe - Viết )
Quà của đồng nội
I. Mục tiêu :
1.KT: - nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
2. KN: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe HD viết bài chính xác sạch đẹp. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách, vở viết chính tả. 
III. Các hoạt động dạy – học. 
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD chuẩn bị .
*MT: - Nắn được nội dung bài viết và cách

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 TUAN 33 THI.doc