I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Biết sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2. Kĩ năng:
- Làm thành thạo dạng toán trên.
3. Thái độ:
- Có hứng thú học môn Toán.
Ta có Ta có 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5 KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu: Thực hiện thành thạo phép nhân và phép chia cho 1. Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk *HSKKVH: làm trên bảng lớp. 2 : 2 = 1 5 x 1 = 5 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 3 : 1 = 3 4 x 1 = 4 Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cầu - HS tính nhẩm từ trái sang phải - HS làm vở * HSKKVH: làm phần a và b. a. 4 x 2 x 1 = 8 b. 4 : 2 x 1 = 2 c. 4 x 6 : 1 = 24 3. Kết luận: - Nhận xét giờ học - Củng cố số nhân với 1 - HS trả lời - Số nào chia cho 1 Tiết 2: Mĩ thuật ( GV mĩ thuật dạy) Tiết 3: Kể chuyện ôn tập - kiểm tra – tập đọc và học thuộc lòng (t1) I. mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 2. Kĩ năng: - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc. - Biết đặt và trả lời câu hỏi với Khi nào? Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng quay bài tập 2 tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền. III. các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài : 2. Phát triển bài: Hoạt động 1: Luyện Đọc Mục tiêu: Đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. Hiểu nội dung của đoạn, bài. Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc. Cách tiến hành: - Kiểm tra tập đọc 7-8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. Hoạt động 2: Mục tiêu: Biết đặt và trả lời câu hỏi với Khi nào? Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể. Cách tiến hành: + Đọc bài + Trả lời câu hỏi - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ? + Làm miệng - Chốt lời giải đáp - ở câu a : + Mùa hè - ở câu b : + Khi hè về - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm - Lớp làm vở Lời giải: a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? - Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác - 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu Ví dụ a. Có gì đâu b. Dạ, không có chi c. Thưa bác không có chi! 3. Kết luận: - GV nhận xét tiết học - Thực hành đối đáp cảm ơn Tiết 4: Chính tả ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng I. Mục tiêu: 1. kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi - Ôn luyện cách dùng dấu chấm. 2. Kĩ năng: - Yêu cầu kĩ năng đọc ( như tiết 1) - Biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II.đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26) - Trang phục chơi trò chơi 4 mùa - Trang phục bt3 II. Các hoạt động dạy - học: Giới thiệu bài Phát triển bài: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc Mục tiêu: Đọc rõ ràng, rành mạch. - Kiểm tra tập đọc từ 7- 8 em - Từng em lên bảng bốc thăm ( chuẩn bị 2' ) - Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp - Đọc bài (trả lời câu hỏi) Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ . Mục tiêu: Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa. Cách tiến hành: - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả - Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn. - Mùa xuân tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời Kết thúc tháng nào ? - 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ? - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. - 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ? - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. - Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp. Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12 Hoa mai Hoa phượng Hoa cúc Hoa mận Hoa đào Măng cụt Bưởi, cam Dưa hấu Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu) Quýt Vải Nhãn c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của mình. Hoạt động 3: Cá nhân. + Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó Mục tiêu: Biết ngắt đoạn trích thành 5 câu - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng phụ (lớp làm vở) - HD học sinh Lời giải TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học Ngày soạn: 8 – 3 – 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Tập đọc ôn tâp kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng (tiết4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập - Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi - Viết 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm) 2. Kiến thức: - Mức độ yêu cầu đọc như tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc. - Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm) 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2 III. các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài: 2. Phát triển bài: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc Mục tiêu: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc. Cách tiến hành: - Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8 em) Hoạt động 2: Trò chơi. Mục tiêu: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc Cách tiến hành: - Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim - 1 HS đọc yêu cầu - HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi - HDHS thực hiện trò chơi VD: Nhóm chọn con vịt - Con vịt có lông màu gì ? Lông vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ, trắng, đen, đốm khi trưởng thành. - Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng - Chân vịt như thế nào ? - Đi lạch bạch - Con vịt cho con người cái gì ? Hoạt động 3: Cá nhân. Mục tiêu: Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm) Cách tiến hành: - Thịt và trứng -Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng) - Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết. - Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu - Chấm 1 số bài - HS làm vào vở - Gọi 5,7 em đọc bài viết - Nhận xét VD: Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng rất bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát. - Nhận xét chữa bài 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Tập đọc các bài tập đọc kỳ I Tiết 2: Âm nhạc ( GV âm nhạc dạy) Tiết 3: Toán $ 132: Số 0 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho số 0. 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo phép nhân với 0 và 0 chia cho 1 số. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: 1 x 5 2 HS lên bảng 4 : 1 - Nhận xét chữa bài B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Phát triển bài: Hoạt động 1:Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 Mục tiêu: Biết được số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 Cách tiến hành: - Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy: 0 x 2 = 0 Ta công nhận: 2 x 0 = 0 KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 - Giới thiệu phép chia có số bị là 0 SBC SC thương - Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 (thương nhân số chia bằng số chia ) KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. - Số chia phải khác 0 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Thực hiện thành thạo phép nhân với 0 và 0 chia cho 1 số. Cách tiến hành: Bài 1: tính nhẩm - HS làm sgk - Đọc nối tiếp nhận xét Bài 2: HS tính nhẩm - HS làm sgk - Gọi HS nối tiếp (nhận xét) Bài 3: - HS làm bảng - Dựa vào bài học học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. x = 5 x 2 - Gọi HS lên chữa 0 x 5 = 0 0 : 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 3 = 0 Bài 4: Tính - HS làm vở - Gọi học sinh lên chữa - HDHS làm (nhẩm từ trái sang phải) 2 : 2 x 0 = 0 = 0 5 : 5 0 = 0 = 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 0 : 4 x 1 = 0 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học. - Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0 Tiết 4: Luyện từ và câu ôn tập kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng (T3) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? - Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. 2. Kĩ năng: - Yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu? - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: - Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II. - Bảng phụ bài tập 2. iII. hoạt động dạy- học: Giới thiệu bài: Phát triển bài: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc. Mục tiêu: Đọc rõ ràng , mạch lạc bài. Cách tiến hành: Kiểm tra theo hình thức bốc thăm. Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Luyện từ và câu. Mục tiêu: Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu? Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể. Cách tiến hành: a. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu? - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm (nhận xét) - Hướng dẫn HS làm Lời giải đúng - Làm nháp. a. Hai bên bờ sông. b. Trên những cành cây. - Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu b. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm . - HS làm vào vở. - Hai HS làm bảng phụ (nhận xét) - Nêu yêu cầu Lời giải. - Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu? ở đâu hoa phươnnngj vĩ nở đỏ ? - Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm? Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ? c. Nói lời đáp của em. - 1 HS đọc yêu cầu. - Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của người khác. - Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hợp nào ? - Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê trách lặng lời vì người gây lỗi đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi. - 1 cặp HS tán thành. - HS 1 nói lời xin lỗi; HS 2 phóng xe đạp qua vũng nước bẩn. VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn. - Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay - Tình huống - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ! - Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ. 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Thực hành thưc tế hàng ngày. Tiết 4: Đạo đức Lịch sự khi đến nhà người khác (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được một số qui tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các ứng xử đó . 2. Kỹ năng: - Học sinh biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen 3. Thái độ: - Có thái độ đồng tính,quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác II. tài liệu phương tiện - Bộ đồ dùng để đóng vai II. các hoạt động dạy- học A. Kiểm tra bài cũ: - Khi đến nhà người khác em cần làm gì ? - 2HS trả lời b. Bài mới: Giới thiệu bài: (bài tiếp) Hoạt động 1: Đóng vai Mục tiêu: HS tập cách ứng xử lịch sự khi đến nhà người khác . Cách tiến hành : GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai 1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . a. Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho phép 2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . . - Em có thể đề nghị chủ nhà không nên bật tivi xem khi chưa được phép . 3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . . - Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc khác sang chơi Hoạt động 2: Trò chơi " Đố vui" Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về cách ứng xử khi đến nhà người khác . Cách tiến hành : - GV phổ biến luật chơi - Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố, nhóm đưa ra tình huống nhóm kia trả lời và ngược lại. VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà người khác. - 2 nhóm còn lại là trọng tài - GV nhận xét, đánh giá Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được mọi người quý mến 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Vận dụng thực hành qua bài. Ngày soạn: 9 – 3 – 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Chính tả ôn tâp kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập . - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc. - Viết đoạn văn. 2. Kĩ năng: - Đọc rõ ràng, mạch lạc bài. - Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi - Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm). 3. Thái độ: - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2 III. các hoạt động dạy- học: Giới thiệu bài: Phát triển bài: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc Mục tiêu: Đọc rõ ràng, mạch lạc bài. Cách tiến hành: Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8 em) Nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Trò chơi Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi .Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm). Cách tiến hành: +) Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc - Các loại gia cầm (gà vịt ngan, ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim - 1 HS đọc yêu cầu - HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi - HDHS thực hiện trò chơi VD: Nhóm chọn con vịt ? Con vịt có lông màu gì ? Lông vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ. trắng, đen, đốm khi trưởng thành. ? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng ? Chân vịt như thế nào ? - Đi lạch bạch ? Con vịt cho con người cài gì ? - Thịt và trứng +). Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng) - Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết. - Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu - Chấm 1 số bài - HS làm vào vở - Gọi 5,7 em đọc bài viết - Nhận xét VD: Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng , bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát. - Nhận xét chữa bài 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Tập đọc các bài tập đọc kỳ I Tiết 2: Toán $ 133: LUYEÄN TAÄP I.MUẽC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Củng cố bảng nhân 1 và bảng chia 1. 2. Kĩ năng: - Tửù laọp baỷng nhaõn vaứ baỷng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có số 1 , số 0. 3. Thái độ: - Có hứng thú học môn Toán. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC: A. Kieồm tra baứi cuừ -Goùi 2 hs leõn baỷng laứm baứi taọp. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Phát triển bài: Hoạt động 1: Hửụựng daón luyeọn taọp Baứi 1 -Yeõu caàu hs tửù nhaồm keỏt quaỷ, sau ủoự noỏi tieỏp nhau ủoùc từng pheựp tớnh cuỷa baứi. Baứi 2 -Yeõu caàu hs tửù laứm baứi, sau ủoự goùi hs ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh trửụực lụựp. Baứi 3 -Toồ chửực cho hs thi noỏi nhanh pheựp tớnh vụựi keỏt quaỷ. 3. Kết luận: -Gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -2 hs leõn baỷng laứm baứi taọp, caỷ lụựp laứm baứi ra giaỏy nhaựp. -Thửùc hieọn yeõu caàu cuỷa gv. -Laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp, sau ủoự theo doừi baứi laứm cuỷa baùn vaứ nhaọn xeựt. Tiết 3: Tập viết ôn tập kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T5) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi thế nào ? - Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định 2. Kĩ năng: - Đọc rõ ràng , mạch lạc. - Biết đặt và trả lời câu hỏi thế nào? - Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. đồ dùng – dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II - Bảng phụ bài tập 2 ii/ các hoạt động dạy- học : Giới thiệu bài: Phát triển bài: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc Mục tiêu: Kiểm tra số học sinh còn lại. Cách tiến hành: - Kiểm tra số hs còn lại theo hình thức bốc thăm. - Nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Làm nhóm. Mục tiêu: Biết đặt và trả lời câu hỏi thế nào? Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể. Cách tiến hành: - HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2') - Đọc bài trả lời câu hỏi a) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào ? + 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài + HS làm nhóm. + Gọi HS lên trình bày (nhận xét) ? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở câu A câu B là : + Đỏ rực + Nhởn nhơ - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) - 2 HS lên bảng làm -Chim đậu như thế nào trên những cành cây ? - GV nêu yêu cầu b, Bông cúc sung sướng như thế nào ? b) Đáp lời của em . - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định, phủ định. - 1 cặp HS thực hành HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài sớm để xem * Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình huống a,b,c a, Cảm ơn bá b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé c, Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em sẽ cố gắng nhiều hơn. 3. Kết luận: - GV nhận xét giờ học - Học TL bài T19-T26 Tiết 4:Tự nhiên xã hội $ 27: Loài vật sống ở đâu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không 2. Kĩ năng: - Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả . 3. Thái độ: - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh các con vật III. các Hoạt động dạy học: * Khởi động: Trò chơi: Chim bay cò bay - Giới thiệu bài HĐ1: Làm việc với sgk Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk ? hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ? H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ) ? Loài vật nào sống dưới nước H2: Đàn voi đang đi trên cỏ ? Loài vật nào bay lượn trên không Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp ? Các loài vật có thể sống ở đâu? - Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không HĐ2: Triển lãm Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ N4 - Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem. HĐ nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật - Phân tích 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn) Bước 2: HĐ cả lớp KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. - GV nhận xét chốt lại bài 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học Tiết 5: Tập đọc ôn tập kiêmr tra tập đọc và học thuộc lòng (t8) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL - Củng cố vốn từ qua trò chơi. 2. Kĩ năng: - Nắm được một số từ ngữ về muông thú. - Kể ngắn được về con vật mình biết. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc yêu cầu HTL - Bảng phụ bt2 iII. các hoạt động dạy - học: Giới thiệu bài: Phát triển bài: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc Mục tiêu: Đọc rõ ràng, mạch lạc. Cách tiến hành: - Kiểm tra HTL (số còn lại) - Nhận xét cho điểm. - Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2' đọc Hoạt động 2: Trò chơi ô chữ Mục tiêu: Nắm được một số từ ngữ về muông thú. Kể ngắn được về con vật mình biết. Cách tiến hành: - 1 học sinh đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm lại - Quan sát ô chữ điền mẫu (sơn tinh) Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì ? - Có 7 chữ cái Bước 2: Ghi từ vào các ô trống hàng ngang. - Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái Bước 3: Điền đủ ô trống hàng ngang sẽ đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang lá số nào? - Trao đổi theo nhóm - Làm nháp - Các nhóm đọc kết quả Lời giải: Ô chữ hàng ngang 1. Sơn Tinh 5. Thư viện 2. Đông 6. Vịt 3. Bưu điện 7. Hiền 4. Trung thu 8. Sông Hương * Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền - Sông Tiền nằm ở miền nào của nước ta ? Miền Nam 3. Kết luận: - GV nhận xét giờ học - Về nhà làm thử bài T10 - Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con vật mà em biết. Ngày soạn: 10 – 3 – 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Thể dục ( GV thể dục dạy) Tiết 2: Tập làm văn Kiểm tra giữa học kì 2 ( Trường ra đề) Tiết 3: Toán $ 134: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học thuộc lòng bảng nhân, chia . - Giải bài tập có phép nhân 2. Kĩ năng: - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết nhân ( chia) số tròn chục với số có một chữ số. - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4) 3. Thái độ: - Có hứng thú học môn Toán. II. Các hoạt động dạy- học Bài 1: Tính nhẩm - Hs làm sgk - HS tính nhẩm theo cột - Gọi 1 số đọc nối tiếp 2 x 3 = 6 TTự còn lại 6 : 2 = 3 Bài 2: Tính nhẩm 6 : 3 = 2 a. 20 x 2 = ? 2 chục x 2 = 4 chục 20 x 2 = 40 b. 40 : 2 = ? 4 chục : 2 = 2 chục a) 30 x 3 = 90 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80 b) 60 : 2 = 30 80 : 2 = 40 Bài 3: Tìm x HS làm bảng con. 80 : 4 = 20 4 x x = 28 x x 3 = 15 x = 28 : 4 - Củng cố T/số chưa biết x = 15 : 3 x =7 - Củng cố tìm số bị chia x = 5 b.y : 2 = 2 y : 5 = 3 y = 2 x 2 y = 3 x 5 y = 4 y =15 Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải Số học sinh trong mỗi nhóm là: 12 : 4 = 3 (học sinh) Đ/S: 3 học sinh Bài 5: HDHS xếp 4 hình Tgiác thành hình vuông. - HS xếp bằng bộ đồ dùng học toán nhận xét 3. Kết luận: - Nhận xét tiết học Tiết 4: Toán $ 135:Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc giải toán - Giải bài toán có phép chia 2. Kĩ năng: - Biết thực hiện phép nhân và phép chia có kèm đơn vị đo. - Biết tính giá trị biểu thức số có 2 dấu phép tính. - Biết giải bài toán có một phép tính chia. 3. Thái độ: - Có hứng thú học môn Toán. II. Các hoạt động dạy – học: Giới thiệu bài: Phát triển bài: Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk - HS tự nhẩm điền kết quả - Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng ) - Đọc nối tiếp a. 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 3 x 5 = 15 15 : 5 = 3 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 Còn lại tương tự b 2cm x 4 = 8cm 4l x 5 = 20l 10dm : 5 = 2dm Bài 2: Tính a. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 3 x 10 – 14 = 30 – 14 = 16 b. 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 6 Bài 3: HS đọc yêu cầu đề - HS giải vở - Nêu k/h giải - 1 em tóm tắt - 2 HS giải (a,b) Bài giải a. Số HS của mỗi nhóm lá : 12 : 4 = 3 (học sinh) Đ/S :3 học sinh b. Số nhóm chia được là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đ/S: 4 nhóm 3. Kết luận: - Nhận xé
Tài liệu đính kèm: