I.MỤC TIÊU
- Đọc được ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nĩi từ 2 -4 cu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa( sgk), bộ chữ.
HS : bộ chữ
III- CÁC HOẠT ĐỘNG
giáo. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai Mục tiêu: Học sinh thể hiện được tình huống trong tranh. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau. Bước 2: Cho học sinh lên thể hiện. Kết luận: Khi gặp thầy (cô) trong trường em cần bỏ mũ đứng thẳng người và chào Khi đưa sách vở em phải đưa hai tay. Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy (cô) giáo. ( khuyến khích HS yếu nêu ) Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời thầy (cô) giáo. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên lần lượt nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận. Cô (thầy) giáo thường khuyên bảo em điều gì? Những lời khuyên ấy giúp ích gì cho các em học sinh? Vậy khi thầy (cô) dạy bảo, em cần thực hiện như thế nào? Bước 2: Cho học sinh lên nêu. Kết luận: Hằng ngày thầy cô chăm lo giáo dục các em, giúp các em trở thành học sinh ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em thực hiện tốt nội qui nề nếp của lớp, của trường. Các em biết thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô. Củng cố dặn dò Giáo viên gọi học sinh lên cho cô mượn quyển sách Giáo viên nhận xét – Tuyên dương tổ có bạn thực hiện tốt điều cô vừa dạy. Chuẩn bị: Học tiếp tiết 2 Hát. Học sinh theo dõi tiểu phẩm. 1 số học sinh lên đóng tiểu phẩm. Học sinh nêu. - Hoạt động nhóm. 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau. Từng cặp học sinh chuẩn bị. Học sinh lên thể hiện cách ứng xử qua trò chơi sắm vai. Lớp nhận xét. - Hai em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau. Học sinh lên trả lời theo từng câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau. Học sinh mang lên cho cô mượn. Cả lớp nhận xét hành vi của bạn. - Mỗi dãy 1 em sẽ mang lên) RÚT KINH NGIỆM THỦ CÔNG BÀI : GẤP MŨ CA LÔ ( T1) TUẦN 19 I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp mũ calô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy các nếp gấptương đối phẳng.HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng phẳng. - Giáo dục HS tính xác , khéo léo II . Chuẩn bị : 1/ GV: Mẫu gấp 2/ HS : Giấy màu có kẻ ô. III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Oån định Hát 2 . Bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ 3 . Bài mới : - Tiết này các em thực hành gấp mũ ca lô ( T1) a/ Hoạt động 1 : GV HD Cho HS quan sát mũ ca nô mẫu GV Cho HS quan sát mũ ca lô Cho HS nêu tác dụng của mũ ca nô b/ Hoạt động 2 : Giáo viên HD mẫu GV vừ làm mẫu vừa HD - HD cách tạo tờ giấy vuông - Gấp đôi tờ giấy theo hình chéo -Gấp đôi tờ giấy theo hình chéo để lấy đường dấu giữa - Gấp 1 lớp giấy phần giữa .. - Lật ra sau được hình ca nô Cho HS nhắc lại các bước gấp - GV cho HS thực hành trên nháp - GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. 4 Củng cố dặn dò - GV cho HS nhắc lại từng bước Tiết sau chuẩn bi như tiết này để hoàn thành sản phẩm - Nhận xét tiết học . Quan sát HS nêu HS QS qiáo viên làm mẫu HS nhắc lại cách gấp. HS gấp mũ ca lô RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 HỌC VẦN Bài 7 8 : uc - ưc I.MỤC TIÊU: - Đọc được uc ,ưc, cần trục ,lực sĩ, từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được uc ,ư , cần trục ,lực sĩ - Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa ( SGK), bộ chữ Hs : bộ chữ III- CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Oån định 2. Bài cũ Cho HS đọc lại vần , tiếng , từ , câu bài 77 HS đọc cả bài Cho HS viết được :màu sắc ,giấc ngủ ,nhấc chân . -Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới * Giới thiệu bài: a.Dạy vần uc * Nhận diện vần uc Tìm và ghép vần uc trên bộ chữ -So sánh uc và âc *Đánh vần - đọc trơn Gv đánh vần mẫu Tìm và ghép tiếng trục trên bộ chữ -Gv đánh vần mẫu -Treo tranh: Tranh vẽ gì? -Giảng từ- Đọc mẫu: cần trục -Gv đọc lại: * Dạy vần ưc -So sánh ưc với uc -Tìm và ghép vần ưc trên bộ chữ b.Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng. Máy xúc lọ mực -H quan sát cúc vạn thọ nóng nực -Gv giảng từ, đọc mẫu + máy xúc: dụng cụ chạy bằng máyđể xúc than, xúc đất + nóng nực: nóng ngột ngạt làm cho khó chịu - Cho HS đọc c. Hướng dẫn viết Gv viết mẫu uc, cần trục, ưc, lực sĩ Nhận xét viết bảng - Cho HS đọc lại bài HS đọc trên bảng HS nhìn SGK đọc HS viết vào bảng con Tìm và ghép vần uc trên bộ chữ -Hs đọc - Tìm và ghép trên bộ chữ - HS đánh vần - HS nêu - HS đọc,cá nhân, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều - HS nêu - HS đọc - HS tìm tiếng có vần vừa học - HS quan sát - HSviết bảng con - HS đọc TIẾT 2 a.Luyện đọc - Cho HS đọc lại bài tiết 1 * Giới thiệu câu ứng dụng Treo tranh: tranh vẽ gì? - Hãy mô tả hình dáng con gà? -vẽ con cò,..... - GV ghi câu ứng dụng : - Giảng câu, đọc mẫu - Tìm tiếng mang vần vừa học? b.Luyện nói -Giới thiệu chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất -Cho HS Quan sát -Tranh vẽ gì? - Bác nông dân dắt trâu đi đâu ? -Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy? -Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? -Ở nhà con ,ai thức dậy sớm nhất ? -Em thích con gì nhất ? Nhà em có nuôi chúng không? Chốt ý: Các em phải thức dậy sớm để chuẩn bị đi học đúng giờ c.Luyện viết vở - GV nêu nội dung bài viết -Hướng dẫn viết từng dòng vào vở -Chấm 1 số vở.Nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài -Nhận xét, tuyên dương - Về học và luyện viết vần vừa học - Chuẩn bị bài 79 :ôc, uôc HS đọc cá nhân đồng thanh * HS yếu đọc nhiều - HS nêu - HS đọc HS đọc tìm tiếng có vần vừa nêu - HS nêu - Hs nhắc lại - Hs quan sát trả lời - HS viết vở - HS đọc RÚT KINH NGHIỆM Toán MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI Mục tiêu: Nhận biết mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3, 4, 5). Đọc và viết được số 13, 14, 15. Tích cực trong các hoạt động học tập. Chuẩn bị: Giáo viên: Que tính, hình vẽ bài 4. Học sinh: Bó chục que tính và các que tính rời. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ Một chục còn gọi là mấy ? - Đếm từ 1 đến 10 Bài mới Giới thiệu: a. Giới thiệu số 11. - Cho HS lấy 1 que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa. - Giáo viên lấy 1 que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa. - Được bao nhiêu que tính? - Mười thêm một là 11 que tính. - Giáo viên ghi: 11, đọc là mười một. - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 gồm 2 chữ số viết liền nhau. *Giới thiệu số 12. ( tương tự số 11) b.Thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu Trước khi làm bài ta phải làm sao? Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Giáo viên ghi lên bảng lớp. Bài 3: Tô màu. Củng cố dặn dò 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Cách viết số 12 như thế nào? Chuẩn bị bài 13, 14, 15. Hát. - HS trả lời - HS đếm Học sinh lấy - HS nêu - Học sinh nhắc lại. - Học sinh đọc cá nhân, Học sinh nhắc lại. - HS viết bảng con 11 Học sinh thao tác theo giáo viên. Học sinh nêu Học sinh làm vào SGK, Học sinh nêu Học sinh làm bài vào sách Kiểm tra bài chéo 1 HS lên bảng làm Học sinh tô màu. 2 học sinh ngồi cùng bàn đổi vở sửa cho nhau. Học sinh nêu. RÚT KINH NGHIỆM Tự nhiên xã hội BÀI : CUỘC SỐNG QUANH TA (Tiết 2) Mục tiêu: - Nói được 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác. Biết được những hoạt động chính ở nông thôn, thành thị. Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình ở SGK bài 18. Tranh ảnh về cuộc sống nông thôn,thành thị. Học sinh: Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp? Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp? Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Cuộc sống xung quanh. Hoạt động 1: Cho học sinh tham quan khu vực quanh trường. Mục đích: Học sinh tập quan sát thực tế cuộc sống diễn ra xung quanh mình. Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ. Nhận xét về cảnh quan trên đường, quang cảnh 2 bên đường người dân địa phương sống bằng nghề gì? Đi thẳng hàng, trật tự. Bước 2: Thực hiện hoạt động. Giáo viên theo dõi, nhắc nhở học sinh đặt câu hỏi gợi ý trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả. Con đi tham quan có thích không? Con thấy những gì? *Kết luận: Xung quanh ta, có rất nhiều nhà cửa cây cối, ở đó có nhiều người và họ sinh sống bằng các nghề khác nhau. Hoạt động 2 : làm việc với SGK Mục đích: Nhận ra tranh vẽ về cuộc sống ở nông thôn, kể được 1 số hoạt động ở nông thôn. Cách tiến hành:Bước 1: Treo tranh SGK. Con nhìn thấy những gì trong tranh? Đây là tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Theo con, bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao con thích? Mọi người đang làm gì? Xe cộ chạy ra sao? Củng cố dặn dò Con đi tham quan có thích không? Con nhìn thấy những gì? Cuộc sống ở đây là thành thị hay nông thôn? Chuẩn bị bài: An toàn trên đường đi học. Hát. - HS trả lời - Hoạt động lớp. Học sinh đi thành hàng để quan sát 2 bên đường. Học sinh nêu. Hoạt động lớp. - HS quan sát trả lời Học sinh suy nghĩ và nêu. - HS trả lời RÚT KINH NGHIỆM Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010 HỌC VẦN Bài 79 : ôc- uôc I.MỤC TIÊU: - Đọc được vần ôc, uôc,thợ mộc, ngọn đuốc.từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được vần ôc, uôc,thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói ( SGK) Hs : SGK, bộ chữ,vở viết,bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Oån định 2. Bài cũ Cho HS đọc lại vần , tiếng , từ , câu bài 78 HS đọc cả bài Cho HS viết được : cần trục , lực sĩ , lọ mực Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới * Giới thiệu bài: a.Dạy vần ôc * Nhận diện vần ôc Tìm và ghép vần uc trên bộ chữ -So sánh vần ôc với uc *Đánh vần - đọc trơn - Tìm và ghép mộc trên bộ chữ - Gv đánh vần mẫu - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - Giảng từ- Đọc mẫu: thợ mộc - Gv đọc lại - Gv theo dõi chỉnh sử phát âm cho HS * Dạy vần uôc ( Tương tự như ôc ) - So sánh uôc với ôc b.Đọc từ ứng dụng - Gv ghi từ ứng dụng. con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - GV giảng từ, đọc mẫu - Tìm tiếng mang vần vừa học? - Đọc lại toàn bài trên bảng c.Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu ôc , thợ mộc , uôc , ngọn đuốc , nêu qui trình viết - Cho HS đọc lại bài - Hs nhắc lại 5 HS đọc 2 HS đọc HS viết vào bảng con HS thực hiện ghép HS nêu - HS đọc - HS thực hiện ghép - HS đọc - HS quan sát trả lời - HS đọc cá nhân đồng thanh * HS yếu đọc nhiều - HS đọc - HS đọc tìm tiếng có vần vừa học - HS quan sát - HS viết bảng con - HS đọc TIẾT 2: Hoạt động GV Hoạt động HS a. Luyện đọc lại bài tiết 1 * Giới thiệu câu ứng dụng - Treo tranh: Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng: - Giảng câu, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? b.Luyện nói Giới thiệu chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc Quan sát tranh và đặt câu hỏi: -Tranh vẽ gì? + Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? + Em thấy thái độ của bạn như thế nào? + Khi nàochúng ta cần phải uống thuốc? + Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiênm củng và uống thuốc giỏi như thế nào? Chốt ý: Khi đau bệnh phải uống thuốc thì mới hết bệnh. Tiêm thuốc để ngừa bệnh và chữa bệnh . Khi bị đau, bệnh phải ngoan ngoãn uống thuốc c.Luyện viết vở - Giới thiệu nội dung viết: ôc, uôc, thộ mộc, ngọn đuốc - Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở - Hướng dẫn viết từng dòng - Chấm 1 số vở.Nhận xét 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bài Nhận xét tiết học Về đọc và luyện viết vần vừa học. Chuẩn bị bài 80 : iêc – ươc - HS đọc cá nhân , *HS yếu đọc nhiều - HS quan sát trả lời - HS đọc HS tìm tiếng có vần vừa học - HS nhắc lại - HS quan sát tranh trả lời - HS viết vở HS đọc RÚT KINH NGHIỆM . Toán MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM Mục tiêu: Nhận biết mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3, 4, 5). Đọc và viết được số 13, 14, 15. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính, chuẩn bị bài 2 trên bảng phụ Học sinh: Que tính, bảng con. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Mười một, mười hai. Điền số vào tia số. 0 0 Nhận xét. Bài mới Giới thiệu: Học số 13, 14, 15. Giới thiệu số 13. Yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? Cô viết số 13 và đọc Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 3 đứng sau. *Giới thiệu số 14. Các em đang có mấy que tính? Lấy thêm 1 que nữa. Vậy được mấy chục que tính và mấy que rời? 1 chục và 4 que rời, còn gọi là 14 que tính. Giáo viên ghi: 14. Đọc là mười bốn. Mười bốn gồm 1 chục và 4 đơn vị. Mười bốn là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 4 đứng sau. *Giới thiệu số 15. Tiến hành tương tự như số 14. Đọc là mười lăm. b.Thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Cho HS làm bài Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Đêå làm được bài này ta phải làm sao? Lưu ý học sinh đếm theo hàng ngang để không bị sót. Bài 3:Nối theo mẫu. GV hướng dẫn mẫu Bài 4 : ( Dành cho HS khá, giỏi) Cho HS quan sát tia số GV nhận xét Củngcố dặn dò : Cho HS thi viết 13 , 14 , 15 Xem trước bài 16, 17, 18, 19. Hát. 2 học sinh lên bảng. 1 học sinh đọc các số điền được. Học sinh lấy que tính. Học sinh đọc mười ba. Học sinh nhắc lại. Học sinh viết bảng con số 13. - HS trả lời Học sinh lấy thêm. Học sinh nhắc lại. Viết bảng con số 14. Học sinh làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm . - HS khá giỏi nêu HS làm vào tập 1 HS lên bảng làm - HS làm vào SGK, 1 HS lên bảng làm - HS thi viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 HỌC VẦN Bài 80: iêc- ươc I MỤC TIÊU: - Đọc được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề: Xiếc , múa rối, ca nhạc II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh ( SGK), bộ chữ, Hs : bộ chữ, III- CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Oån định 2. Bài cũ Cho HS đọc lại vần , tiếng , từ , câu bài 78 HS đọc cả bài Hs đọc cho HS viết được : cần trục , lực sĩ , máy xúc -Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới * Giới thiệu bài: a.Dạy vần iêc * Nhận diện vần iêc Tìm và ghép vần iêc trên bộ chữ -So sánh iêc với ôc *Đánh vần - đọc trơn - Tìm và ghép vần xiếc trên bộ chữ - Gv đánh - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - Giảng từ - Đọc mẫu: xem xiếc Gv đọc lại: *Dạy vần ươc ( tương tự như iêc ) -So sánh ươt với iêc b.Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng. -H quan sát cá diếc cái lược công việc thước kẻ Gv giảng từ, đọc mẫu + cá diếc: cá sống ở nước ngọt, cùng họ vơi cá chép nhưng nhỏ hơn, đầu không có râu, hai mắt màu đỏ. + công việc: việc làm - Tìm tiếng mang vần vừa học? c. Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu iêc, xem xiếc , ươc , rước đèn nêu qui trình viết - Hs nhắc lại 5 HS đọc 2 HS đọc HS viết vào bảng con - HS thực hiện ghép - HS đọc - HS thực hiện ghép - HSđánh vần - HS nêu - HS đọc cá nhân, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều HS nêu - HS đọc - HS đọc và nêu tiếng mang vần vừa học - HS quan sát - HS viết bảng Hoạt động GV Hoạt động HS a.Luyện đọc -Cho HS đọc lại bài tiết 1 -H mở sách * Giới thiệu câu ứng dụng -QS tranh: tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu H đọc Tìm tiếng mang vần vừa học? Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh .b. Luyện nói Giới thiệu chủ đề: điểm mười - Trong tranh vẽ gì? + Ca nhạc thường diễn ra ở đâu? + Ở đâu có múa rối nước? + Các em thường xem xiếc ở đâu? C. Viết vào vở - Giới thiệu nội dung viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Hướng dẫn HS viết từng dòng - Chấm 1 số vở. Nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét, tuyên dương -Về đọc và luyện viết ở nhà. Chuẩn bị bài 81: ach - HS đọc cá nhân , đồng thanh * HS yếu đọc nhiều - HS quan sát trả lời - HS đọc - HS đọc tìm tiếng có vần vừa học - HS nhắc lại - HS nêu - HS viết vở - 2 HS đọc RÚT KINH NGHIỆM . Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN TIẾT : 75 Mục tiêu: - Nhận biết mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8,9). - Đọc và viết được số 16, 17, 18, 19. - Điền các được so 11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính, bài 4 viết trên bảng phụ Học sinh: Que tính. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ Đọc các số từ 0 đến 15, 1 học sinh viết ở bảng lớp. + Giáo viên chỉ số bất kì, đọc và phân tích số. Bài mới Giới thiệu: Học các số 16, 17, 18,19. Giới thiệu số 16. - Lấy 1 chục que tính và 6 que rời. - Được bao nhiêu que tính?- Vì sao con biết? - Giáo viên ghi: 16. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau. Đọc là mười sáu. *Giới thiệu số 17, 18, 19. Tiến hành tương tự số 16. Thực hành. Bài 1: Viết số Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2. -Để điền đúng ta phải làm sao? Bài 3: GV hướng dẫn kĩ HS yếu Bài 4: Nêu yêu cầu. Cho HS đọc các số trên tia số đã cho Củng cố dặn dò Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét. Xem trước bài hai mươi, hai chục. Hát. Học sinh đọc. 1 học sinh viết bảng. - Cả lớp học sinh viết bảng con. Học sinh lấy que tính. HS nêu Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Viết bảng con 16. Học sinh viết số vào bảng con 2 HS lên bảng viết - HS nêu - HS quan sát tranh làm bài vào SGK Học sinh lên, sửa miệng. HS làm bài vào SGK đổi tập chữa bài - HS làm vào vở 1 HS lên bảng làm - HS trả lời RÚT KINH NGHIỆM . THỂ DỤC BÀI: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. I. Mục tiêu - Ơn trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trị chơi đã cĩ sự chủ động. - Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi trị chơi. III. Nội dung và phương pháp, lên lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Phần mở đầu Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân. GV hơ nhịp khởi động cùng HS. Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài 2. Phần cơ bản GV nêu tên động tác hơ nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho HS tập cùng GV kết hợp sửa sai cho HS Cán sự lớp tập mẫu hơ nhịp điều khiển HS tập, GVđi sửa sai uốn nắn từng nhịp. Giáo viên hơ nhịp. HS thực hiện từng nhịp của động tác. GV hơ nhịp liền mạch 2 động tác HS thực hiện GV giúp đỡ sửa sai ở những nhịp khĩ. GV nêu tên trị chơi nhắc lại tĩm tắt cách chơi. Cho vài HS lên chơi mẫu G nhận xét đánh giá. Cho lớp chơi chính thức. 3. Phần kết thúc Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp HS ,GV. củng cố nội dung bài. HS về ơn 2 động tác vừa học - Chạy chậm - Khởi động các khớp - Vỗ tay hát - HS tập động tác vươn thở, động tác tay. - Tập phối hợp 2 động tác. - Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức” - Thả lỏng cơ bắp. RÚT KINH NGHIỆM . Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 TẬP VIẾT Bài : tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc I . Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : tuốt lúa,hát thóc, màu sắc,giấc ngủ,máy móc.Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết lớp 1 - HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết lớp 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi . II . Chuẩn bị : 1/ GV : Chữ mẫu 2/ HS : bảng con , vở tập viết . III . Các hoạt động : Hoạt động GV 1.Oån định 2 . Bài cũ : Cho HS viết từ : xay bột , nét chữ ; kết ban 5 GV nhận xét , 3 . Bài mới - Hôm nay các em l
Tài liệu đính kèm: