Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 14 năm học 2009

I/. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc được eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng, từ , câu ứng dụng .

- Viết đúng eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng

 - Luyện nói từ 2- 4 cu theo chủ đề “Ao , hồ , giếng”

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành

2/. Học sinh: vở tập viết, bộ thực hành

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 14 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àn noi theo bạn nào?
è Kết luận : Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn, Rùa chăm chỉ đi học đúng giờ . Rùa sữ tiếp thu bài tốt hơn , kết quả họctập tốt hơn . Em nên noi theo bạn Rùa .
HOẠT ĐỘNG 2: 
THẢO LUẬN LỚP 
Giáo viên nêu câu hỏi :(dành cho HS yếu )
Đi học đều vàđúng giờ có lợi gì ?
Nếu không đi học đều và đúng giờ có hại gì ?
Làm thế nào để đi học cho đúng giờ ?
à Giáo viên nhận xét : 
HOẠT ĐỘNG 3 
Giáo viên giới thiệu tình huống theo tranh bài tập 2.
Giáo viên yêu cầu Học sinh :
MờiHọc sinh lên bảng trình bày 
Khi mẹ gọi dậy đi học, em phải nhanh nhẹn ra khỏi giường làm vệ sinh cá nhân và chuẩn bị đi học .
è Nhận xét : Tuyên dương.
4- CỦNG CỐ DẶN DÒ
Các em phải đi học thế nào?
Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
Bài tập: Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .
Chuẩn bị : Bài “Đi học đều , đúng giờ” (T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ
HS nêu 
Học sinh quan sát.
Học sinh thảo luận theo yêu cầu của Giáo viên 
Học sinh trình bày trước lớp, bổ sung ý kiến cho nhau .
Học sinh trình bày lần lượt các câu hỏi .
Học sinh quan sát 
Từng cặp Học sinh thảo luận cách ứng xử , phân vai , chuẩn bị thể hiện .
3 à 4 cặp Học sinh lên trình bày
HS nêu 
RÚT KINH NGHIỆM
 THỦ CÔNG
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU 
I . Mục tiêu:
 - HS biết cách gấp và gấp các đoạn thẳng cách đều 
 - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có thể chưa phẳng. Với HS khéo tay :Gấp được các đoạn thẳng cách đều.Các nếp gấp tương đối phẳng.
 - Giáo dục HS tính xác , khéo léo 
II . Chuẩn bị :
GV: mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn 
HS : giấy màu có kẻ ô
III . Các hoạt động :
	1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.1 Khởi động :
2 . Bài cũ : 
GV gắn các mẫu kí hiệu trên bảng – HS nêu tên các loại kí hiệu gấp.Nhận xét 
3 . Bài mới :
Tiết này các em học gấp các đoạn thẳng cách đều Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét 
GV cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều 
Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ?
Chốt : Các nếp gấp cách đều nhau , chúng có thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chúng lại .
Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu cách gấp 
Nếp gấp thứ nhất :
GV ghim giấy màu lên bề mặt màu áp sát vào bảng .
GV gấp giấy vào 1 ô theo đường dấu gấp .
Nếp gấp thứ hai :
GV ghim lại tờ giấy , mặt ngoài để nếp gấp thứ hai 
Nếp gấp thứ ba : 
GV lật tờ giấy và ghim mẫu gấp lên bảng , gấp vào 1 ô như hai nếp gấp .
Những nếp gấp tiếp theo thực hiện tương tự 
Hoạt động 3 : thực hành 
GV nhắc lại cách gấp, cho hs gấp 2 ô 
GV theo dõi – giúp đỡ hs 
GV yêu cầu hs làm nháp , sau đó thực hiện trên giấy màu 
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
4 :củng cố dặn dò 
Nhận xét bài gấp của HS. Chuẩn bị : gấp cái quạt 
Nhận xét tiết học .
Quan sát 
Quan sát 
Hs nêu lại cách gấp 
Hs thực hiện trên giấy nháp , sau đó làm giấy màu Với HS khéo tay :Gấp được các đoạn thẳng cách đều.Các nếp gấp tương đối phẳng.
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN
 BÀI 	: uông – ương 
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc đúng uông - ương– quả chuông – con đường , từ , câu ứng dụng.
- Viết đúng uông - ương– quả chuông – con đường
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “Đồng ruộng”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành 
2/. Học sinh: ,bộ thực hành 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho HS đọc vần , tiếng ,từ ,câu trên bảng
Học sinh đọc cả bài ?
- Đọc , viết chính tả : lưỡi xẻng , trống chiêng 
Nhận xét : Ghi điểm
3/.BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
a.Học vần uông
* Nhận diện :
Tìm và ghép vần uông?
 Giáo viên gắùn vần uông 
So sánh vần uông và iêng? 
* Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: 
Tìm và ghép chuông?
GV đánh vần mẫu: 
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : quả chuông 
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
*Học vần ương
(Quy trình tương tự như uông )
Lưu ý: 
So sánh vần uông và ương? 
b. Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên ghi 
Rau muống Nhà trường 
Luống cày Nướng rẫõy .
Giáo viên đọc mẫu : 
Gv giải nhĩa từ 
è Giáo viên nhận xét .
c. Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu : uông - ương– quả chuông – con đường
Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quan sát 
Học sinh lắng nghe
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh nêu 
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát đọc thầm tìm tiếng có vẩn vừa học 
Học sinh lắng nghe 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh viết bảng con 
2 HS đọc 
LUYỆN TẬP (T2)
a.Luyện đọc
Cho HS luyện đọc lại bài tiết 1
Giáo viên cho HS quan sát tranh hỏi : 
Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng 
è Nhận xét : Sửa sai
b.Luyện nói 
Giáo viên cho HS quan sát tranh 
Tranh vẽ cảnh gì ?
 à Chủ đề luyện nói : Đồng ruộng 
Ai làm việc trên cánh đồng?
Lúa ngô sắn, khoai được trồng ở đâu ?
Ngoài những việc em thấy , em cón biết bác nông dân làm những gì khác nữa?
Nếu không có bác nông dân chúng ta có cái gì để ăn không ? 
Nhắc lại tên chủ đề luyện nói ?
.c. Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“uông - ương– quả chuông – con đường”
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4Củng cố dặn dò (5’) 
- Thi tìm tiếng vừa học 
- Đọc lại bài 
Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .
Chuẩn bị : Bài ang - anh 
Cá nhân, dãy bàn, đọc theo yêu cầu của Giáo viên 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh quan sat trả lời 
Học sinh tự trả lời 
HS viết bài vào vở 
Hs thi tìm 
2 HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM
 TOÁN
 BÀI 	: PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 8
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 8
- Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 8 . 
- Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật.
2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8:
Tính 
5 6
 + +
3 2
- Nhận xét : Ghi điểm 
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
Thành lập công thức: 8 - 1= 8 ; 8 – 8 = 1 
Giáo viên gắn mẫu vật :
Giáo viên gắn bên trái 8 ngôi sao bớt đi 1 ngôi sao Hỏi còn lại mấyngôi sao ?
Thay việc bớt cô làm phép tính gì ?
Vậy 8 - 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 8 - 1 = 7 
ð 8 - 7 bằng mấy? 
Giáo viên ghi bảng 8 - 7 = 1 
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 
Giáo viên đính mẫu vật lên bảng cho Học sinh nêu đề toán 
ð 8 - 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 6 - 2 = 8 .
ð 8 - 6 = mấy 8 - 6 = 2)
Giáo viên ghi bảng : 2 - 6 = 8 .
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 . 
*- Lập công thức: 4 - 4 = 8 
( các bước tương tự như các phép tính trên )
* - Lập thành bảng trừ:
8 – 7 = 1 
8 – 2 = 6 
8 - 1 = 7 
8 – 3 = 5 
8 - 6 = 2 
8 - 5 = 3
8 - 4 = 4
Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
è Nhận xét : Sửa sai.
Bài 1: Tính dọc :
Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau.
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính.
Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải .
Cho HS làm bài 
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 3: Tính : ( CỘT 1) 
* Cần hướng dẫn kĩ HS yếu 
Học sinh lập phép tính .
Bài 4 
Học sinh quan sát tranh nêu đề toán 
Cho HS làm bài 
4.CỦNG CỐ DẶN DÒ (
ÁCho HS thi tìm lại KQ của phép tính trong phạm vi 8
 Về nhà : Làm lại các bài tập SGK .
Chuẩn bị : Bài” Luyên Tập “
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
3 Học sinh đọc bảng cộng.
HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
Nhắc lại tên bài học 
 Học sinh quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
HS quan sát nêu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
 Học sinh đọc bảng trừ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh làm bảng con 3HS lên bảng làm 
Học sinh lắng nghe 
HS làm vào vở 3 HS nêu miệng 
Học sinh làm bài 1 HS lên bảng làm 
HS quan sát và 1 HS giỏi nêu 
HS làm vào bảng con 1 HS lên bảng làm 
HS thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM:
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I/. MỤC TIÊU :
- Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu . Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng bỏng và cháy.
- Học sinh biết gọi người lơn 1khi xảy ra tai nạn .
-	Giáo dục HS ý thức giữ an toàn khi ở nhà .
II/. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : 	Các mẫu , Tranh SGK, 
Học sinh: 	
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : 
2/. Bài Cũ 
Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
Trong nhà em ai đi chợ ?
Ai giúp đỡ em học tập?
3/. Bài Mới : 
Giới thiệu bài:
HOẠT ĐỘNG 1 Quan Sát 
( dành cho HS yếu )
Học sinh quan sát hình trang 30 ?
 Quan sát nhận xét các bạn đang làm gì?
Theo em , em sẽ làm gì khi xảy ra tình trạng đó ?
è Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 2: 
Yêu cầu: Một nhóm 4 Học sinh thảo luận.
Học sinh quan sát tranh trang 31.
Nếu là em , em nhận xét gì về vai diễn của bạn vừa thực hiện 
Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà em phải làm gì ?
è Nhận xét: tuyên dương.
4- CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Nếu hoả hoạn em phải làm gì ?
Vì sao không nên chơi với các đồ vật dễ bắt lửa ?
è Nhận xét :
Về nhà : Xem lại kỹ bài vừa học để tránh những sơ xuất công đáng có .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 HS tự kể:
Học sinh tự nêu 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu nhận xét của mình cho cả lớp cùng nghe 
Học sinh tự nêu .
Họp nhóm 4 bạn cùng thảo luận
Học sinh quan sát 
Học sinh tự nêu 
Học sinh tự nêu 
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI : ang- anh
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được ang – anh - cây bàng – cành chanh ,từ ngữ , câu ứng dụng . 
Viết được ang – anh - cây bàng – cành chanh. 
Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề Buổi sáng 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Cho HS đọc vần , tiếng , từ câu của bài 56 
-Học sinh đọc cả bài
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
Quả chuông , con đường 
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI
Giới thiệu bài:
a.Học vần ang
*Nhận diện : 
Tìm và ghép vần ang?
Giáo viên gắn vần ang
So sánh ang và ong
*Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: a - ng - ang
Cho HS ghép tiếng bàng 
Giáo viên viết bảng : bàng
GV đánh vần mẫu: 
Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : cây bàng 
Giới thiệu từ khoá :
Đọc mẫu 
*Học vần anh 
 Quy trình tương tự như ang )
b.Đọc từ ứng ứng dụng
GV ghi từ ứng dụng 
Buôn làng hiền lành 
Hải cảng bánh trưng 
Giáo viên giải thích :
Giáo viên đọc mẫu :
è Nhận xét : 
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
c. Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu : ang – anh - cây bàng - cành chanh 
Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
Học sinh đọc nối tiếp 
2 Học sinh đọc .
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại nội dang bài
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh đọc tiếng vừa ghép
HS quan sát trả lời 
 Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh đọc 
HS nêu 
*HS yếu đọc nhiều 
Học sinh lắng nghe Giáo viên giải thích từ ứng dụng .
HS nêu 
Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảngcon 
Học sinh đọc :Cá nhân
LUYỆN TẬP (T2)
a.Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
Nhận xét chỉnh sửa cho Học sinh 
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Giáo viên đọc mẫu từ ứng dụng .
b. Luyện nói 
Giáo viên cho HS quan sát tranh gợi ý :
Trong tranh mọi người đang đi đâu?
Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
ð Thức dậy vào buổi sáng tinh mơ , tập thể dục con người sẽ cảm thấy thoải mái, dễ chịu.
Con thích nhất buổi sáng vào mùa nào ? vì sao?
Con thích buổi sáng mưa , hay nắng ? vì sao?
Con thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều ? vì sao?
è Nhận xét :
c..Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
HS đọc lại bài 
Cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học 
Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK
Chuẩn bị : Bài uông – ương 
Học sinh luyện đọc các nhân , dãy bàn , nhóm đồng thanh.
* HS yếu đọc nhiều 
HS nêu 
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh 
Học sinh đọc bài luyện nói 
“ Buồi sáng “
Học sinh luyện nói tự nhiên theo gợi ý của Giáo viên . Nói theo suy nghĩ củ a mình .
Học sinh viết vào vở .
H S thi đọc 
HS thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
 -Thực hiện được phép trừ, phép cộng trong pham vi 8.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II- CHUẨN BỊ
Gv : Bài tập 2 viết vào bảng phụ 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG
1 Khởi động
2. Bài cũ:(
HS bảng trừ trong phạm vi 8
Tính
 8 – 5 8 – 2 – 2 =
3. Bài mới 
Giới thiệu bài: 
Ghi tựa. 
Thực hành 
Bài 1: tính(cột 1,2) 
 ( Dành cho HS yếu )
Cho HS làm bài
Bài 2: số 	
HD HS làm mẫu 1 phần 	
Bài 3: Tính (cột 1,2)
Gv hướng dẫn HS yếu bài dầu tiên 4 + 3 + 1 =8
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Cho Hs quan sát tranh 
Gv yêu cầu Hs đặt đề toán 
HS viết phép tính phép tính
4.Củng cố dặn dò :	
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: phép cộng trong phạm vi 9
-Nhận xét, tuyên dương
4 HS đọc 
HS làm bảng con 
HS làm vào vở HS nối tiếp nêu kết quả 
- HS làm bài vào bảng con 3 H S lên bảng sửa bài
- HS làm bài v ào nháp 
- Hs quan sát nêu đề toán 
HS khá,giỏi nêu đề toán 
- HS làm bài vào bảng con 1 HS lên bảng làm 
-
 RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN 
BÀI 	: inh- ênh
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được inh – ênh - máy vi tính dòng kênh , từ ngữ , câu ứng dụng. 
Viết được inh – ênh - máy vi tính dòng kênh. 
Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề “Máy cày, máy khâu, máy nổ , máy tính
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho HS đọc vần , từ , tiếng trên bảng con ( bài 58)
HS đọc bài 
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
Cành chanh , cây bàng ”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
a. Học vần inh
*Nhận diện :
Tìm và ghép vần inh?
Giáo viên gắn vần inh
So sánh inh và anh
à Nhận xét :
*Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: 
 Ch HS ghép tính 
Giáo viên viết bảng : tính
GV đánh vần mẫu: 
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Máy vi tính
*Học vần ênh 
( Quy trình tương tự như inh )
b.Đọc từ ứng dụng 
Thông minh ễnh ương 
đình làng bệnh viện 
-Cho HS đọc 
Giáo viên giải thích ứng dụng :
Giáo viên đọc mẫu :
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
c.Hướng dẫn viết bảng
 Giáo viên viết mẫu : inh – ênh - máy vi tính dòng kênh
- Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2 Học sinh đọc .
Học sinh viết con bảngcon 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
HS nêu 
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hàn
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS nêu 
Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh lắng nghe Giáo viên giải thích từ ứng dụng .
 Học sinh tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảngcon 
Học sinh đọc 
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Qua tranh cô có câu ứng dụng .
Giáo viên đọc mẫu .
è Nhận xét : Sửa sai .
b.Luyện nói 
Giáo viên cho HS tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?
Em hãy chỉ 
Máy khâu , máy cày, máy tính , máy nổ 
Máy cày dùng để làm gì ?(Dùng để cày xới đất )
Em thường thấy ở đâu ?(Ơû nông thôn , trên cánh đồng ,ruộng)
Máy may hay máy khâu dùng để làm gì ?Máy tính dùng để làm gì ? 
Con còn biết những máy gì nữa ? Hãykể tên ?:
c.Luyện viết vở .
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết:
“inh – ênh - máy vi tính – dòng kênh 
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ .
Cho HS đọc lại bài 
Thi tìm tiếng có vần vừa học 
Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK
Chuẩn bị : Bài ôn tập 
Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
*HS yếu đọc nhiều 
HS nêu 
HS tìm tiếng có vần vừa học
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
HS quan sát và chỉ vào tranh .
Học sinh tự nêu . 
Học sinh viết vào vở 
HS đọc trên bảng , trong SGK
HS thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM 
 TOÁN
 BÀI 	: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Biết viết phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu . 
- Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bôï thực hành, các mẫu vật.
2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
- tính 
7 + 1 = 5 + 3 =
8 – 1 = 8 + 3 =
- Nhận xét : Ghi điểm 
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
a.LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 9
* lập công thức: 8 + 1= 9 ; 1 + 8 = 9 
Giáo viên gắn mẫu vật :
Giáo viên gắn bên trái 8 cái nón Gắn thêm 1.cái nón bên phải . Hỏi có mấy cái nón ? 
Vậy 8 + 1 bằng mấy ?(
Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9 
ð 1 + 8 bằng mấy? Vì sao ? (1 + 8 = 9 Nếu đổi vị trí 2 con số trong cùng phép cộng thì tổng của chúng không thay đổi .)
Giáo viên ghi bảng 1 + 8 = 9 
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9 
Giáo viên gắn 7 trái xoài Gắn thêm 2 trái xoài Hỏi tất cả có bao nhiêu trái xoài . ?
ð 7 + 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 7 + 2 = 9 .
ð 2 + 7 = mấy ?(2 + 7 = 9)
Giáo viên ghi bảng : 2 + 7 = 9 .
Bạn nào lập cho cô phép tính ngược ?(7 + 2 = 2 + 7 = 9 .)
*- Lập công thức: 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 
*- Lập công thức: 5 + 4 = 9 
( Các bước như các phép tình trên )
*- Hình thành bảng cộng :
8 + 1 = 9
6 + 3 = 9
1 + 8 = 9
3 + 6 = 9
7 + 2 = 9
5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 
4 + 5 = 9 
Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
b. THỰC HÀNH .
Bài 1: Tính dọc:
Tổ chức sửa bài trên bảng .
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính.( cột 1,2,4 )
Học sinh tính từ trái sang phải .
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 3: Tính : (cột 1) 
Cho HS làm bài 
Bài 4:
Cho HS quan sáttranh 
Nêu đề toán và nêu phép tính 
4.CỦNG CỐ DẶN DÒ
Cho HS thi đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 9
Chuẩn bị : Bài “ Phép trừ trong phạm vi 9”
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2 Học sinh lên bảng làm cả lớp làm bảng con 
HS quan satù trả lời 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
HS quan satù trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
HS nêu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
 Học sinh đọc bảng cộng .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh thực hiện tính dọc vào bảng con 3 HS lên bảng làm
Học sinh làm bài vào vở HS nối tiếp nêu miệng .
Học sinh làm bài vào bảng con 1 HS lên làm 
HS khá ,giỏi nêu 
HS làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm 
Học sinh thi đọc
RÚT KINH NGHIỆM:
	.
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI: ÔN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng âm ng – nh, các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . 
Viết được vần các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 .
Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “à Quạ và công” HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn truyện the

Tài liệu đính kèm:

  • doctuân 14.doc