I.MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo vần uông,ương.
- HS đọc và viết được uông, ương, quả chuông, con đường.
- Đọc được các câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
4 5/ 12/ 07 Thể dục Học vần(2t) Toán 1 2-3 4 Bài: ang -anh Luyện tập 5 6/ 12/ 07 Mĩ thuật Học vần(2t) Toán 1 2-3 4 Bài: inh –ênh Luyện tập Phép cộngtrong phạm vi 9 6 6z/ 12/ 07 Học vần TNXH Toán HĐTT 1-2 3 4 Bài :Ôn tập An toàn khi ở nhà Phép trừ trong phạm vi 9 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2007 Môn : Học vần Bài: uông -ương I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo vần uông,ương. - HS đọc và viết được uông, ương, quả chuông, con đường. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : uông * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện uông - Cho hs ghép vần uông - GV ghép vần uông - Ghép tiếng: có vần uông để ghép tiếng chuông thêm gì ? - GV ghép:chuông - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Quả chuông * Đọc vần, tiếng từ ương (tương tự uông). * Đọc tổng hợp * So sánh uông và ương *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. - Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS - Vần ong được tạo nên từ uô và ng. - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS trả lời , ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm ng - Khác: uô và ươ - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở - HS luyện nói. Rút kinh nghiệm bổ sung . . . Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2007 Môn : Học vần Bài: ang - anh I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo vần ang -anh - HS đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ang * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ang - Cho hs ghép vần ang - GV ghép vần ang - Ghép tiếng: có vần ang để ghép tiếng bàng thêm gì ? - GV ghép : bàng - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Cây bàng * Đọc vần, tiếng từ anh (tương tự ang). * Đọc tổng hợp * So sánh anh và ang *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. - Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS -Vần ang được tạo nên từ ă và ng - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Bắt đầu bằng a - Khác: nh và ng - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở - HS luyện nói. Rút kinh nghiệm bổ sung . . . Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2007 Môn : Học vần Bài: eng -iêng I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo vần eng, iêng. - HS đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : eng * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện eng - Cho hs ghép vần eng - GV ghép vần eng - Ghép tiếng: có vần eng để ghép tiếng xẻng thêm gì ? - GV ghép : xẻng - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Lưỡi xẻng * Đọc vần, tiếng từ iêng (tương tự eng ). * Đọc tổng hợp * So sánh engvà iêng *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. - Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS -Vần eng được tạo nên từ e và ng - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: kết thúc bằng âm ng - Khác: e và iê - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở - HS luyện nói. Rút kinh nghiệm bổ sung . . . Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007 Môn : Học vần Bài: inh -ênh I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo vần inh, ênh - HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : inh * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện inh - Cho hs ghép vầo inh - Ghép tiếng: có vần inh để ghép tiếng tính thêm gì ? - GV ghép : tính - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Máy vi tính * Đọc vần, tiếng từ ênh (tương tự inh) * Đọc tổng hợp * So sánh inh và ênh *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. -Đọc SGK b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. - Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS Vần inh được tạo nên từ ivà nh. - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm nh - Khác: i và ê - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở - HS luyện nói. Rút kinh nghiệm bổ sung . . . Môn : Toán Bài : Phép trừ trong phạm vi 8 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 8 hình tam giác, 8 hình tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài : b.Giảng bài. *HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ nêu bài toán . -Hỏi: 8 bớt 1 bằng mấy ? - GV ghi bảng: 8 – 1 = 7 - GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ? - Ghi : 8 – 7 = 1 * HD tương tự các phép tính còn lại (HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm) * Ghi nhớ bảng trừ. - Cho HS đọc thuộc bảng trừ - GV có thể nêu các câu hỏi để HS trả lời: Tám trừ mấy bằng bảy ? Tám trừ bảy bằng mấy ? Sáu bằng tám trừ mấy ? Hai bằng tám trừ mấy ? c.Thực hành: * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Gọi 3 HS lên bảng * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Gọi 3 HS lên bảng * Bài 3: Tính - GV cho HS nêu cách làm bài: - Gọi 2HS lên bảng (Cột 3 HD về nhà làm) * Bài 4: - ChoHs nêu yêu cầu - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập 1’ 5’ 1’ 10’ 11’ 2’ - 3-4 HS - Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - 8 bớt 1 bằng 7 - Hs đọc(CN+ĐT) - 8 bớt 7 bằng 1 - Đọc: 8 – 7 = 1 - HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi. - Tính,viết kết quả theo cột dọc. - Lớp làm vở. -Tính,viết kết quả theo hàng ngang - Lớp làm bảng con. - HS nêu cách làm - Lớp làm vở. - HS nêu yêu cầu - Hs nêu bài toán - Lớp làm vở. - 2-3HS *Rút kinh nghiệm bổ sung : .. Môn :Toán Bài: Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp Hs củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Cho Hs nhẩm rồi nêu kết quả * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Hs tự nêu cách làm bài -Gọi 3HS lên bảng * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. -Gọi 4HS lên bảng * Bài 4 : - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. * Bài 5: Nối với số thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu , cách làm bài và thực hiện bài toán. 4.Củng cố - dặn dò : - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. 1’ 5’ 1’ 21’ 2’ - 3 -5HS - thực hiện phép tính theo hàng ngang. - Điền số vào ô trống. - Để có số diền vào ô trống. VD ta lấy 5 cộng với 3 được 8 viết 8 vào ô trống - Lớp làm vở -HS nêu cách làm -Lớp làm vở Trong rổ có 8 quả táo, đã lấy bỏ ra ngoài 2 quả. Hỏi trong rổ còn mấy quả táo? - Lớp viết phép tính vào bảng con . - Nối ô trống với số thích hợp -Để nối ta thực hiện phép tính 5+2=7 vì 7<8,9 nên nối số 8,9 vào ô trống có phép tính tương ứng *Rút kinh nghiệm: Môn :Thủ công Bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều I.MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp các đoạn thảng cách đều - Gấp nhanh chính xác các mẫu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : *Chuẩn bị của GV: - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn . - Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to) *Chuẩn bị của Hs. - Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở của HS. - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài: *Hướng dẫn quan sát và nhận xét: - GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng cách đều. - Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét. *Hướng dẫn cách xếp - Gấp nếp thứ nhất. +GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu . - Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy mặt màu phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp như nếp thứ nhất. - Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy mặt màu úp vào mặt bảng, gấp vào 1 ô như nếp ggáp thứ hai. - Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho đến hết. *Thực hành : - GV cho HS thực hành. - Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi và hướng dẫn các em thực hiện cho đúng qui trình gấp. 3.Củng cố– dặn dò: - Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. - Nhận xét chung tiết dạy . - Về nhà tập làm lại - Chuẩn bị bài hôm sau: Gấp cái quạt. 1’ 3’ 1’ 22’ 3’ - HS tự kiểm tra lại dụng cụ của mình. Các nếp gấp các đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp lại. - HS theo dõi cách gấp GV hướng dẫn. Thực hành trên giấy. - HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung : . Môn :TNXH Bài: An toàn khi ở nhà I.MỤC TIÊU : * Giúp học sinh biết : - Kể tên một số vật sắc, nhọn có thể gây đức tay, chảy máu. - Kể tên một số vật dụng trong nhà có thể gây cháy, nóng, bỏng . - Cách đề phòng và xử lý khi tai nạn xảy ra . - Giáo dục tính cẩn thận an toàn khi ở nhà II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ ở bài 14 trong SGK phóng to. - Một số tình huống HS thảo luận - Sưu tầm một số tranh ảnh, một số câu chuyện, một vài ví dụ về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ở nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Ngoài việc học ở trường , hàng ngày các em làm những công việc gì ở nhà ? - Em cảm thấy thế nào khi nhà cửa sạch sẽ 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : - GV ghi đề lên bảng b.Giảng bài * Hoạt động1: Quan sát +Mục tiêu : HS biết được các vật dể đứt tay và cách phòng chống. +Cách tiến hành Bước 1: - Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời các câu hỏi : + Chỉ và nói được các bạn trong mỗi hình đang làm gì ? + Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn nếu thiếu tính cẩn thận Bước 2 : Thu kết quả quan sát . - Gọi một số HS trình bày +Khi dùng dao kéo , vật nhọn chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh đức tay ? GV Những đồ vật trên cần để xa tầm tay đối với trẻ em * Hoạt động 2 : Đóng vai +Cách tiến hành : Bước 1 : -Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng nhóm vàđóng vai thể hiện lời nói ,hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra từng tranh: Bước 2 : Gọi các nhóm đóng vai - Gợi ý: + Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình? + Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn? Nếu là em ,em có cách ứng xử khác? +Em rút ra được bài học gì qua việc quan sát các hoạt độngđóng vai của các bạn? + Em có biết số điện thoại cứu hỏa của địa phương mình không? Kết luận : + Không được để đèn dầu , các vật gây cháy trong màn hay để gần đồ bắt lửa . + Tránh xa các vật dể gây bỏng , gây cháy +Sử dụng đồ điện phải cẩn thận , không sờ mó ổ cắm , phích điện . + Phải lưu ý không cho em bé lại gần vật nguy hiểm 4.Củng cố- dặn dò : * Tập xử lý tình huống -Đi học về thấy nhà hàng xóm bốc khói , lúc đó cửa khoá , Lúc đó em sẽ làm gì? - Em đang ngồi học , em của em gọt cam đức tay , em sẽ làm gì lúc đó -Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . 1’ 5’ 1’ 8’ 10’ 5’ - Học bài , làm bài , quét nhà . - Dể chịu , mát mẻ . - HS nhận xét , bổ sung - Các bạn đang bổ , sắc trái cây - Bưng chai ly bị vở , đức tay - Chảy máu nếu thiếu cẩn thận . - Cẩn thận với vật sắc nhọn khi dùng -Các nhóm thảo luận -Các nhóm lên thể hiện - Cháy , bỏng , điện giật . - Báo cho người lớn biết ngăn cản bé - Đại diện nhóm lên trình bày. HS theo dõi. - Gọi báo cho mọi người biết - Tha dầu cho em bé HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: . Môn : Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3 .Bài mới : a. Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 * Thành lập công thức : 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9. - Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi : Có mấy hình tam giác ? - Đính thêm 1 hình tam giác hỏi : Đã thêm mấy hình tam giác ? - GV đọc : - Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? +Em hãy nêu cách tìm hình tam giác? + Có thể ghi phép tính tương ứng ? GV ghi bảng : 8 + 1 = 9 - Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính : 1 + 8 = 9 ghi bảng . - So sánh 2 phép tính 8+1=9 1+8=9 * Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. 7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9 , 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 , 5 + 4 = 9 * Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc theo cách xoá dần c.Luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Goiï 3 HS lên bảng * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Gọi 3 HS lên bảng ( Cột 3 HD về nhà làm) * Bài 3: Tính. - GV cho HS nêu cách làm bài: - Gọi 3 HS lên bảng * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố – dặn dò : -Nhận xét tiết học. 1’ 5’ 1’ 10’ 12’ 1’ - Lớp quan sát và trả lời : có 8 hình tam giác . - Thêm 1 hình tam giác . - Tất cả 9 hình tam giác . +Đếm tất cả các hình tam giác . + Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 9 hình tam giác - Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi - HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 9 - HS nêu cá nhân, tổ , lớp - HS đọc làn lượt - Tính kết quả theo cột dọc. - Lớp làm vở - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - Lớp làm bảng con - HS nêu - Lớp làm vở a. Có 8 khối hình vuông , xếp thêm 1 khối hình vuông vào nữa. Hỏi có tất cả mấy khối hình vuông? - Lớp làm vở *Rút kinh nghiệm bổ sung: ... Môn :Đạo đức Bài: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : - Đi học đều và đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn , nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn . - Đi học đều và đúng giờ , các em không được nghỉ học tự do , tuỳ tiện , cần xuất phát đúng giờ, trên đường không la cà. - HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ . - Học sinh thực hiện việc đi học đều , đúng giờ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BT đạo đức - Một số quả bóng III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài: *Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1và thảo luận - Giới thiệu tranh bài tập 1 Trong tranh vẽ sự việc gì ? - Có những con vật nào ? - Từng con vật đó đang làm gì ? - Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt hơn ? - Các em cần nói theo học tập bạn nào ? vì sao ? Kết luận : Thỏ là cà dọc đường đến lớp muộn. Rùa chăm chỉ nên đúng giờ - Bạn rùa tiếp thu bài tốt hơn . Các em cần noi gương rùa đi học đúng giờ. Hoạt động 2: Đóng vai theo BT 2 - Chia nhóm - Gọi HS đóng vai trước lớp - Hỏi: Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? vì sao ? Kết luận : Khi mẹ gọi dậy đi học các em cần nhanh nhẹn rời khỏi giường để đi học. Hoạt động 3:HS liên hệ - Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ. - Nêu những công việc cần làm để đi học đúng giờ ? Kết luận: Trẻ em ai cũng có quyền đi học đúng giờ, học đều, nên không thức khuya làm ảnh hưởng sức khoẻ và học tập. 3.Củng cố- dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt . - Các em cần đi học đúng giờ . - Chuẩn bị bài hôm sau. 1’ 5’ 1’ 22’ 1’ - HS thảo luận theo cặp. - T
Tài liệu đính kèm: