TIẾNG VIỆT
Bài93, 94: ưu, ươu
- Giúp HS nhận biết đợc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu sao, nai, voi.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
- Viết: buổi chiều, hiểu bài, già yếu.
III. Bài mới:
. ? Tranh vẽ những nghề nào ? Khi lón lên em muốn làm nghề gì - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị - HS đọc vần ôn (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôn và ôi. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng chồn(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: ch – ôn- \ - chồn. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ con chồn. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS đọc trong nhóm đôi và đọc thi giữa các nhóm. - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK Tiết 3: toán Bài 44: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng có về: Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học. - Phép cộng các số với 0. B. Đồ dùng: - Các mô hình trong sách giáo khoa. - Bộ đồ dùng dạy toán. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh làm bảng con: 3 + 2 = 5 + 0 = 3 – 2 = 5 – 0 = III. Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Dạy bài luyện tập. Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con, ghi kết quả thẳng cột. Bài 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo cách sau: 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5 Bài 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả hai bên và điền dấu. Bài 4. - Giáo viên yêu học sinh đọc bài toán, nêu phép tính và làm bài. IV. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học, nhắc chuẩn bị tiết sau. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 4 2 5 4 - 4 + 1 + 2 - 1 - 3 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 2 + 1 + 2 = 4 + 0 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = - Học sinh nêu yêu cầu, tính kết quả và điền dấu. 2 + 3 ... 5 1 + 4 ... 4 + 1 2 + 2 ... 5 5 + 0 ... 2 + 3 2 + 2 ... 4 1 + 2 ... 2 + 1 - Học sinh đọc bài và làm 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 .. Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Tiết 1,2: Tiếng việt Bài99, 100: ân, ăn - Giúp HS nhận biết đợc: ăn, ân, cân bàn, con trăn. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: rau non, hòn đá, thợ hàn. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ân a)Nhận diện vần ân: - GV ghi vần ân lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ân gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: â – n – ân. - GV ghi bảng tiếng cân và đọc trơn tiếng. ? Tiếng cân do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: c – ân – cân. - GV giới thiệu tranh rút ra từ cân bàn và giải nghĩa. * Dạy vần ằn tương tự ân. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Các bạn ấy nặn những con vật gì. ? Thường đồ chơi được nặn bằng gì. ? Em đã được nặn những đồ chơi gì. ? Trong số các bạn của em ai nặn được đồ chơi đẹp. ? Em có thích nặn đồ chơi không. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần ân (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ân và an. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng cân(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: c – ân- cân. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ cân bàn. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS đọc trong nhóm đôi và đọc thi giữa các nhóm. - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ---------------------------------------------------------- Tiết 3: Tập viết Bài 10: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa A.Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn dò khoõn lụựn, cụn mửa. -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. Kú naờng vieỏt lieàn mach. Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. B.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. C.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: I. ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt ) II.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt ) -Vieỏt baỷng con: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. III.Baứi mụựi : 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa. a)Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay b)Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi Baứi 10. chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa. . 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con a) Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa. b)Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................................... -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: GV uoỏn naộn sửa sai cho học sinh 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh a)Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt b)Caựch tieỏn haứnh : -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt? -Cho xem vụỷ maóu -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. IV. Củng cố – Dặn dò: -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau. HS quan saựt 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch HS quan saựt HS vieỏt baỷng con: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ 2 HS neõu HS quan saựt HS laứm theo HS vieỏt vụỷ 2 HS nhaộc laùi -------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 12 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009 Tiết 2,3: Tiếng việt Bài 101, 102: ôn, ơn - Giúp HS nhận biết đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: cái cân, con trăn. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ôn. a)Nhận diện vần ôn. - GV ghi vần ôn lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ôn gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: ô– n – ôn. - GV ghi bảng tiếng lựu và đọc trơn tiếng. ? Tiếng chồn do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: ch – ôn – \ – chồn. - GV giới thiệu tranh rút ra con chồn và giải nghĩa. * Dạy vần ơn tương tự ôn. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Mai sau lớn lên em thích làm gì ? Tại sao em thích nghề đó ? Bố mẹ em đang làm nghề gì ? Em có thích theo nghề của bố mẹ không - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần ôn (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôn và ôi. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng chồn(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng chồn. - HS đánh vần: ch– ôn- \- chồn. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ con chồn. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). . Tiết 4: Toán Bài 45: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộngvà làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Học sinh làm tốt các bài tập trong bài. B Đồ dùng: - Tranh minh hoạ nội dung bài. - Bộ đồ dùng dạy học toán. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kểm tra bài cũ: 5 – 4 = 5 + 0 = 5 – 1 = 0 + 5 = III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả và nêu nối tiếp. Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm theo cách sau: 3 + 1 = 4, 4 + 1 = 5 Bài 3: - Giáo viên hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ các số đã học để điền số vào ô trống. Bài 4: - Giáo viên đọc bài toán, hướng dẫn học sinh làm bài. IV. Củng cố dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị tiết sau. - Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 3 = 5 – 3 = 2 + 0 = 4 – 2 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con. 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 5 – 2 – 1 = 4 – 1 – 2 = 4 + 1 + 1 = 5 – 4 – 1 = - Học sinh tính và điền số vào ô trống. 3 + Ê = 5 4 - Ê = 1 5 - Ê = 1 2 + Ê = 2 - Học sinh đọc bài toán và làm vào vở. 2 + 2 = 4 4 – 1 = 3 Thứ ba ngày 3 thangs11 năm 2009 Tiết 1,2: Tiếng việt Bài 103, 104: en, ên - Giúp HS nhận biết đợc: en, ên, lá sen, con nhện. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: ôn bài, cơn mưa, mơn mởn. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần en. a)Nhận diện vần en. - GV ghi vần en lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần en gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: e– n – en. - GV ghi bảng tiếng sen và đọc trơn tiếng. ? Tiếng sen do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: s– en – sen. - GV giới thiệu tranh rút ra lá sen và giải nghĩa. * Dạy vần ên tương tự en. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Ngồi bên phải em là bạn nào. ? Khi xếp hàng bên trên, bên dưới em là bạn nào. ? Em viết bặng tai nào. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần en (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần en và ôn. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng sen (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng sen. - HS đánh vần: s – en- sen. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ lá sen. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). --------------------------------------------------------- Tiết 3: đạo đức Bài 12: Nghiêm trang khi chào A. Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu các em có quyền có quốc tịch. - Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. quốc kì tượng trưng cho đất nước Việt Nam, cần phải tôn trọng giữ gìn. - Học sinh biết tự hào là người Việt N
Tài liệu đính kèm: