I. MỤC TIÊU
- HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp.
- Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt.
- Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV + HS : Sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ). Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1,
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
sự hiểu biết. Nêu câu hỏi : Hai bạn đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? Em bé bắt đầu tập làm Hoạt động cả lớp: Yêu cầu một số học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình đã nói với bạn trong nhóm. * Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, các hoạt động vận động, hiểu biết. Mỗi năm các em cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn Hoạt động 2: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thực hành nhóm nhỏ: 4 học sinh chia 2 cặp. Dựa vào kết quả thực hành các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhưng lớn lên không giống nhau có phải không? Điều đó có gì đáng lo không ? Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn. Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm. Cho HS vẽ vào VBT ( 4 bạn trong nhóm). 4- Củng cố : dặn dò (5ph) Tiết TNXH hôm nay em học bài gì ? Muốn cho cơ thể khỏe mạnh, mau lớn hằng ngày em phải là gì ? Hằng ngày giữ gìn sức khoẻ, ăn uống đều đặn cho cơ thể khỏe mạnh, phát triển tốt. Xem : Nhận biết các vật xung quanh. Nhận xét, tuyên dương. Hát. Cơ thể chúng ta. 2HS. 2HS. 3HS nhắc lại tựa bài. Thảo luận đôi, trả lời câu hỏi . HS yếu trả lời Vài HS trả lời trước lớp. Từng cặp đứng sát lưng, đầu và gót chân chạm nhau cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. Đo xem tay ai dài hơn, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn, ai béo hơn, gầy hơn. HS vẽ vào VBT ( 4 bạn trong nhóm). HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tập viết Bài 1 : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN TIẾT 1 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được độ cao và cách viết các nét cơ bản. HS khá giỏi viết được các nét cơ bản Tô đúng, viết đẹp. Học sinh ngồi đúng tư thế. II/ chuẩn bị GV :Các mẫu các nét cơ bản III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-ổn định TC (1ph) -2 Kiểm tra (5ph) - KT đồ dùng học tâp của HS. 3. Bàiù mới (30ph) a. Giới thiệu bài - Giới thiệu ghi tựa bài bảng lớp. b/ Các hoạt động. . Nhận diện các nét cơ bản. GV cho HS quan sát Gọi HS đọc và nêu cấu tạo từng nét. b/ Luyện viết: Viết mẫu: Hướng dẫn HS tô vào vở tập viết . Nhắc nhở tư thế ngồi. - Hướng dẫn viết vào tập. Theo dõi hướng dẫn học sinh yêú Chấm điểm, nhận xét 4. Củng cố dặn dò ( 5’) - Hôm nay em học bài gì ? - Kể tên các nét cơ bản ? Trò chơi Viết đúng,nhanh một số nét cơ bản. - Về tập viết phần còn lại các nét vào bảng con. - Xem bài tiếp . - Hát vui. - Đem dụng cụ học tập để lên bàn. 4HS đọc tựa bài. Đọc c á nhân, nhóm, lớp. HS yếu tô - HS khá giỏi viết các nét cơ bản Viết vào tập. Nộp bài. -4 HS. HS viết bảng RÚT KINH NGHIỆM . TIẾT 2 TẬPVIẾT Bài TẬP TÔ : e - b - be IMục tiêu - nHS Biết tô chữ e, b, bé - Viết đúng đẹp chữ e, b, bé thường, đều nét, khoảng cách giữa hai chữ - äRèn tính tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn. IIChuẩn bị GV : Bảng phụ viết sẵn âm e.tập viết 1 tập 1 III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Oån định T C (1ph) 2- Kiểm tra :3ph Tiết tập viết vừa qua em viết bài gì? Nêu những nét cơ bản em đã học ? - Cho HS viết các nét cơ bản - Nhận xét. 3- Bài mới : (30ph) a. Giới thiệu bài - Gắn các chữ viết mẫu. Giới thiệu: hôm nay các em tập viết bài đầu tiên: chữ e trong vở tập viết 1 tập 1. - Ghi tựa bài bảng lớp. b/ Các hoạt động. Gọi HS đọc các chữ sẽ viết. Gọi HS nhắc lại quy trình viết : e, b, bé. GV đọc : e, b, bé. *Hướng dẫn tô chữ : Nhắc lại quy trình viết : e, b, bé. Cho HS viết vào bảng con * Hướng dẫn viềt vào vở tập viết Quan sát, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi đúng.QS giúp đỡ HS yếu * Chấm chữa bài cho học sinh . 4/ Củng cố.dặn dò(4ph) - Hôm nay em học bài gì ?(Tập tô : e, b, bé.) Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên dương. Thi đua : Viết đúng,nhanh chữ bé. - Về tập viết phần còn lại. - Xem bài tiếp . - Nhận xét ưu, khuyết điểm. Trò chơi. HS nêu 3-4HS. Quan sát . 2-3HS đọc tựa bài. Đọc cá nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con: , HS tô trong tập viết. 2HS.nêu HS viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM TOÁN Bài 8. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 TIẾT 8 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 4,5. + Biết đọc, viết các số 4,5. biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. - HS yêu thích học toán II.Chuẩn bị GV : . Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Chữ số 1,2,3,4,5. HS : . Bộ học Toán, bút màu. III. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định TC(1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ.4ph Tiết Toán vừa qua em học bài gì ? Luyện tập. Đếm từ 1 ->3, 3 đến 1 Cho HS viết bảng con. Nhận xét. 3/ Dạy bài mới: ( 30’) a/ Giới thiệu bài: Dùng que tính giới thiệu ghi tựa bài. Gọi HS đọc lại tựa bài. b/ Các hoạt động : */ Giới thiệu số 4, 5. - Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu hỏi : Có mấy ngôi nhà ( chiếc xe, con ngựa, bạn gái, cái kéo, máy bay ) ? GV : Chỉ vào tranh nói: Có 4 cái kèn, có 4 chấm tròn đều có số lượng là 4. để chỉ số lượng của mỗi đồ vật đó là số 4 được viết như sau. Ghi bảng chữ số : 4. Đọc mẫu: Bốn. * Chỉ vào tranh và nói: có 5 máy bay. Chỉ vào các nhóm đối tượng, nói: có 5 cái kéo, có 5 hình tròn đều có số lượng là 5, để chỉ số lượng của mội đồ vật đó là số 5 được viết như sau: Ghi bảng: 5. Đọc mẫu: năm. */ Hướng dẫn viết : Viết mẫu, nêu cách viết. Hướng dẫn HS viết bảng con. c/ Đếm số : 1, 2, 3, 4, 5. Dùng que tính đếm mẫu và ghi bảng : 1,2,3,4,5 - 5,4,3,2,1.(cho HS yếu đếm nhiều) Cho HS lấy số trong bộ học Toán. d/ Thực hành: + Bài 1: Thực hành viết số. - Nêu yêu cầu bài tập . - Hướng dẫn viết số 4,5 vào SGK. - Quan sát giúp đỡ HS. + Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng: Gọi HS đếm số lượng các vật. Gọi HS nêu kết quả, nhận xét. + Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: * Cần HD kĩ cho HS yếu ) Nêu yêu cầu bài tập + Bài 4 Trò chơi. ( Nếu còn thời gian ) Thi đua nối nhóm có 1 số đồ vật với nhóm có chấm tròn(SGK). 4/ Củng cố :dặn dò(5ph) Tiết Toán hôm nay em học bài gì ? Đế các số từ 1 -> 5, từ 5 -> 1 ? Thi đua : Viết nhanh số 4, 5. Về nhà học, xem lại bài, làm vở bài tập. Xem trước bài : Luyện tập. Nhận xét, tuyên dương. Hát vui. 4 HS. HS viết bảng con : 1 , 2, 3. 3,2,1. 3-4 HS đọc lại tựa bài. Quan sát nhận biết số lượng, trả lời câu hỏi. Đọc cá nhân, nhóm , lớp. Quan sát. Đọc các nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con : 4 , 5. Dùng que tính đếm 1,2,3,4,5 - 5,4,3,2,1. HS lấy số trong bộ học Toán. Viết số 4,5 mỗi số 1 hàng ở SGK. HS yếu có thể viết nửa dòng HS đếm số lượng các vật và điền vào ô trống : 5 quả táo,3 cây dừa. 5 xe ô tô, 2 cái áo, 5 chậu hoa, 1 quả bí 5 HS làm bài bảng lớp. Lớp làm vở 2 HS Nối theo tranh thích hợp. Cả lớp thực hiện ở vở BT. 4HS.điếm HS.viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM . SINH HOẠT LỚP Tổng kết tuần 2 KÍ DUYỆT BÁO GIẢNG TUẦN 3 TỪ NGÀY 13 /9 ĐẾN NGÀY 17 / 9/ 2009 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC THỦ CÔNG Chào cờ Bài 8:l-h Bài 8:l-h Gọn gàng ,sạch sẽ Xé dán HCN, hình tam giác BA 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 9:o-c Bài 9:o-c Luyện tập Nhận biết các vật xung quanh TƯ 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 10: ô-ơ Bài 10: ô-ơ Dấu bé < NĂM 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN ATGT Bài 11: ôn tập Bài 11: ôn tập Dấu lớn > Tìm hiểu đường phố SÁU 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN SHL Bài 12: i-a Bài 12: i-a Luyện tập Tổng kết tuần 3 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN BÀI :l - h I Mục tiêu - Đọc và viết được :l ,h ,lê ,hè ,từ và câu ứng dụng . ( HS khá giỏi viết hết các dòng trong vở tập viết . HS yếu viết một nửa các dòng trong vở tập viết . - Đọc được các ứng dụng : bé vẽ bê. HS khá giỏi có thể giải nghĩa các từ ứng dụng qua tranh minh họa - Phát triển lời nói 2 – 3 câu theo chủ đề: le le. II/ Chuẩn bị GV Tranh minh hoạ SGK , đồ dùng học Tiếng Việt 1 HS : đồ dùng học Tiếng Việt 1 III/ Các hoạt động dạy – học : Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ ổn định (2ph) 2/ Kiểm bài cũ(: 6 ph) Tiết vừa qua em học bài gì ? Đưa bảng gọi HS đọc: ê ,v ,bê ,ve , bế ,bề , vè ,vẽ Gọi HS đọc SGK . Đọc cho HS viết bảng con: ê ,bê ,v ,ve 3/ Bài mới (60ph) a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng: l ,h 2/ Dạy âm : * Âm l : a. Nhận diện chữ : - So sánh l và b Cho HS ghép l b.Phát âm và đánh vần tiếng : - Đọc : l - Cho HS ghép lê Ghi bảng và đọc: lê. Tiềng lê có âm gì đứng trước âm gì đứng sau? Đánh vần : bờ ê bê. Cho HS quan sát tranh quả lê . Tranh vẽ gì ? Chỉnh sửa Phát âm cho HS. * Âm h : *Cho HS so sánh l với h Qui trình như e .c/ Đọc tiếng, từ ứng dụng : Ghi bảng từ ứng dụng Cho HS tìm tiếng có l ,h Chỉnh sửa Phát âm cho HS. d.Luyện viết Hướng dẫn viết : Viết mẫu: : l, h, lê ,hè nêu quy trình viết Hướng dẫn viết trên không. Hướng dẫn viết bảng con Tiết 2 a/ Luyện đọc: Chỉ bảng gọi HS đọc bài tiết 1. Chỉnh sửa Phát âm cho HS. Đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện nói: Chủ đề: le le QS tranh, nêu câu hỏi : Trong tranh em thấy gì ? Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? Trong tranh là con le le .Con le le hình giống như con vịt nhưng to hơn con vịt . b/ Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết. Nhắc nhở tư thế ngồi , cách cầm bút. 4/ Củng cố :dặn dò(5ph) Đọc trong SGK. Thi đua : Tìm tiếng ngoài bài có âm lâ, h Về nhà học thuộc bài, làm bài tập. Xem trước bài : o ,c. Hát. 3 – 4 HS. 3 HS đọc SGK . HS viết bảng con HS nhắc đề H S nêu HS ghép 3 -4 HS đọc - đồng thanh . HS ghép lê Đọc cá nhân, nhóm lớp. HS nêu Đọc cá nhân, nhóm lớp. * HS yếu đọc nhiều HS đọc cá nhân, cả lớp. HS nêu HS khá giỏi nhìn vào tranh giải nghĩa từ ứng dụng HS yếu đọc bài nhiều. Viết trên không, viết bảng con. Đọc cá nhân, nhóm, lớp bài tiết 1. HS yếu đọc bài nhiều. Quan sát tranh thảo luận đôi trả lời câu hỏi. Vài HS trình bày trước lớp. Viết vở tập viết HS yếu viết một nưa số dòng trong vở tập viết HS đọc HS nêâu Rút kinh nghiệm .. Đạo Đức. Bài 2. GỌN GÀNG SẠCH SẼ I. Mục tiêu: Học sinh hiểu: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. +Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - HS biết vệ sinh cá nhân II Chuẩn bị GV : Tranh, .Bài hát: Rửa mặt như mèo, lược, HS . Bút chì III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định tổ chức (1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ (3ph) Tiết ĐĐ vừa qua em học bài gì? Em chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học như thế nào? Em làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1? 3/ Dạy - học bài mới(28ph). a/ Giới thiệu : Giới thiệu ghi tựa bài. Gọi HS nhắc lại tựa bài. b/ Giảng bài : * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. Gọi 2 HS lên cho lớp nhận xét so sánh trang phục 2 bạn Cho HS thảo luận nhóm. Tổ em hôm nay có bao nhiêu bạn đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ? Kể tên. Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? Khen ngợi những em nhận xét đúng. * Hoạt động 2: Bài tập 1. Nêu yêu cầu BT : Khoanh tròn tranh vẽ bạn nào ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Hãy giải thích tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ và nên sửa lại như thế nào sẽ trở thành gọn gàng sạch sẽ? VD: Áo bẩn phải giặt cho sạch. Áo rách đưa mẹ vá lại. Cài cúc áo lệch phải cài lại cho ngay ngắn. Quần ống thấp ống cao phải sửa lại ống. Dây giày không buộc phải thắc lại dây giày. Đầu tóc bù xù phải chải lại tóc. * Hoạt động 3: Bài tập 2. Nêu yêu cầu BT : Chọn bộ quần áo đi học phù hợp cho 1 bạn nam và 1 bạn nữ ở tranh vẽ. Hướng dẫn học sinh nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong vở Đạo Đức. Gọi học sinh lên trình bày sự chọn lựa của mình. * Kết luận: Quần áo đi học phải phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch khi đến lớp. 4/ Củng cố dặn dò(3ph) Em vừa học bài gì ?: Gọn gàng sạch sẽ. Cần phải mặc như thế nào khi đi học ? Em phải làm gì để đầu tóc, áo quần luôn gọn gàng sạch sẽ? - Xem : Gọn gàng, sạch sẽ( Tiết 2). - Nhận xét ưu, khuyết điểm. Hát vui. 1 HS nêu. 3HS trả lời HS nhắc lại tựa bài. 2HS đứng trước lớp. Lớp nhận xét HS thảo luận nhóm. HS yếu kể HS nêu trước lớp HS làm bài tập ở vở BT. Trình bày cá nhân. Cả lớp lắng nghe và nhận xét. HS quan sát tranh HS làm bài tập ở vở BT. 3-4HS.nêu 1HS nêu 2HS.nêu RÚT KINH NGHIỆM .. THỦ CÔNG Bài 2: XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC ( Tiết 3 ). I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách hình tam giác. - Xé, dán được hình tam giác theo hướng dẫn. - H S yêu thích xé ,dán II. Chuẩn bị: GV : Bài mẫu về xé, , hình tam giác, 2 tờ giấy màu, 1 giấy trắng, hồ dán. HS : Giấy thủ công. Giấy nháp có kẻ ô. Hồ dán, III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Oån định(1ph) 2- Kiểm tra: 3ph - Tiết kỹ thuật vừa qua em học bài gì ? - Nhắc lại cách vẽ và xé hìnhchữ nhật, ? - KT đồ dùng học tâp củ HS. - Nhận xét 3- Bài mới : 29ph a/ Giới thiệu bài: Cho HS xem mẫu xé dán giới thiệu ghi tựa bài. Gọi HS đọc lại tựa bài. b/ Các hoạt động : */ Hướng dẫn quan sát và nhận xét: Cho xem bài mẫu và hỏi: các em hãy quan sát và phát hiện xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tam giác ? Quan sát mẫu xé dán. */HD HS xé, dán hình tam giác. - GV làm mẫu và hướng dẫn - Gọi HS nhắc lại cách xé dán, hình tam giác. */ Thực hành: Cho HS thực hành trên giấy màu. Quan sát giúp đỡ HS.yếu Nhắc nhở học sinh đếm ô chính xác, xé đều tay, xé thẳng, ít răng cưa. Chấm một số sản phẩm của HS. 4- Củng cố:dặn dò(3PH) Hôm nay em học Kỹ thuật bài gì ? Cho HS xem mẫu xé dán đẹp Về tập xé dán thêm. Chuẩn bị bài " Xé dán hình tròn. Nhận xét- tuyên dương. Hát. 2HS. HS để Các dụng cụ để lên bàn. HS nêu tựa bài 2–3 HS nêu 3-4 HS. HS thực hành trên giấy màu: HS khéo tay có thể xé dán các hình tam giác có kích cỡ khác nhau, không có răng cưa Dán sản phẩm vào vở. RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN BÀI 9 : O -C TIẾT 17 -18 I/ Mục tiêu - Đọc và viết được o, c, bò, cỏ. ( HS khá giỏi viết hết các dòng trong vở tập viết . HS yếu viết một nửa các dòng trong vở tập viết . + Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ. HS khá giỏi có thể giải nghĩa các từ ứng dụng qua tranh minh họa - Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. - HS yêu thích tiếng việt II/ Chuẩn bị. GV .Tranh minh hoạ các từ khoá: bò, cỏ. Câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè.(SGK0 HS , bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1, III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån địnhh(1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ(5ph)T tiết vừa qua em học bài gì ? : Âm l, h. Gọi HS đọc: l, h, lê, hè. Ve, ve ve, hè về. Cho HS viết bảng con: l, h, lê, hè. Gọi HS đọc bài SGK 3.Bài mới.(70ph) a/ Giới thiệu bài: Hôm nay ta học chữ và âm mới còn lại: o . c Ghi bảng: o , c . b/ Dạy chữ ghi âm: *Âm O : - Phát âm : o miệng mở rộng, môi tròn. - Cho HS tìm âm o trong bộ chữ. - Cho HS ghép tiếng bò trong bộ chữ. - Cho biết vị trí của tiếng bò - Ghi bảng và đọc : bò - Cho HS quan sát tranh con bò . Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc bài * Âm C : * So sánh : So sánh điểm giống và khác nhau của o, c ? *Qui trình như o b.Luyện viết : Viết mẫu, nêu quy trình viết:o ,c, bò ,cỏ c/ Đọc tiếng , từ ứng dụng : Ghi bảng từ ứng dụng GV đọc mẫu Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học. Gọi HS đọc. Tiết 2. a/ Luyện đọc: Đọc trên bảng bài tiết 1. Cho HS quan sát tranh ghi câu ứng dụng : Bò bê có bó cỏ. Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học. Gọi HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện nói: Chủ đề : vó bè. Tranh vẽ gì? Chiếc bè, vó trên sông Nơi chúng ta ở có vó bè không? Vó bè thường đặt ở đâu? Vó bè dùng làm gì? Em có biết những loại vó bè nào khác? c/ Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết : o, c, bò, cỏ. Quan sát, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi đúng 4/ Củng cố dặn dò(5ph) Em vừa học bài gì?: Âm o, c Gọi HS đọc trong SGK. Thi đua : Tìm tiếng ngoài bài có âm o, c? Về nhà học thuộc bài, làm bài tập. Xem : Ô, Ơ. Hát 1HS 5 HS đọc HS viết bảng con: l, h, lê, hè. 3 HS đọc bài SGK. 3-4 HS nêu Đọc cá nhân, nhóm,lớp. HS tìm âm o trong bộ chữ. HS ghép tiếng bò trong bộ chữ Đọc cá nhân, nhóm,lớp. HS nêu Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS yếu đọc nhiều Quan sát. Viết trên không, viết bảng con. HS giỏi đọc ,giải nghĩa 1 số từ HS tìm Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS yếu đọc nhiều Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS yếu đọc nhiều HS nêu Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Thảo luận đôi trả lời câu hỏi: Vài HS trả lời trước lớp. - HS khá giỏi có thể nói từ 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề HS viết vào tập 1HS 3HS đọc HS nêu RÚT KINH NGHIỆM .. Toán Bài 9. LUYỆN TẬP TIẾT 9 I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - HS thích học toán II Chuẩn bi GV : Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Chữ số 1,2,3,4,5. HS : . Bộ học Toán, bút màu. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định tồ chức (1ph) 2/ Kiểm tra: (4ph) Tiết Toán vừa qua em học bài gì ? Đếm từ 1 -> 5, 5 -> 1 ? Cho HS viết bảng con : 1, 2, 3, 4, 5. 5. 4. 3, 2, 1. Nhận xét. 3/ Bài mới (28ph) a/ Giới thiệu : Giới thiệu ghi tựa bài : Luyện tập Gọi HS nhắc lại tựa bài. Luyện tập : Bài 1, 2: Thực hàng nhận biết số lượng đọc, viết số. Nêu yêu cầu bài tập : Ghi số tương ứng vào nhóm đối tượng ở trang 16 (SGK). Gọi 4HS đọc lại kết quả bài làm của mình cho cả lớp nghe. Nhận xét chữa bài tập: 4 ghế, 5 ngôi sao, 5 ôtô, 3 bàn ủi, 2 hình tam giác, 4 bông hoa Bài 3: Điền số còn thiếu vào ô trống theo thứ tự từ 5 đến 1 và từ 1 đến 5. Bài 4: ( còn thời gian HDHS khá giỏi làm ) 4/ Củng cố dặn dò(4ph): Tiết Toán hôm nay em học bài gì?: Đếm từ 1 -> 5, 5 -> 1 ? Về xem lại bài, viết các số vào bảng con. Xem : Bé hơn. Dấu <. Nhận xét tuyên dương lớp. Hát vui. HS trả lời 4HS đếm HS viết bảng con .HS làm vào vở 4HS lên bảng làm Nhận xét 4HS làm bảng lớp. HS làm vào vở 5 HS đếm RÚT KINH NGHIỆM .. An tồn giao thơng BÀI : TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ TIẾT 2 I Mục tiêu - HS nắm được một số qui định trên đường phố - Nắm được cách giao thơng trên đường phố - Chấp hành luận giao thơng II.Chuẩn bị Tranh SGK III Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định(1’) 2.Kiểm tra (2’) Em hãy kể những việc làm để gĩp phần A T G T ? 3 .Bài mới(30’) Hoạt động 1 Giới thiệu đường phố Mục tiêu: HS nắm được đường phố là nơi người xe cộ đi lại _cho HS Q S hình SG K trang 9 +đường phố cĩ tác dụng gì? +khi tham gia gT em thấy trên đường phố cĩ tín hiệu gì? Gv nhận xét KL: đường phố là nơi mọi người và nơi xe cộ qua lại Trên đường phố cĩ ngã ba ,ngã tư ,cĩ đèn hiệu giao thơng Hoạt động: 2hS chấp hành khi tham gia GT MT: Biết cách tham gia giao thơng -Cho HS QS hình trang 10 +lịng đường dành cho loại phương tiện nào? +Vỉa hè dùng để làm gì? (lịng đường dành cho xe cộ qua lại,vỉa hè dành cho người đi bộ Củng cố dặn dị(2’) -Nhắc HS khi đi trên đường phố cần chấp hành GT -Nhận xét tiết học -HS nêu -HS quan sát tran
Tài liệu đính kèm: