Bài soạn các môn khối lớp 1 - Tuần 1

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh làm quen với nề nếp lớp học, nắm được các thao tác, ký hiệu cần thực hiện trong giờ học Tiếng Việt và cách thức tổ chức của giáo viên.

II. Đồ dùng dạy học

- Bộ đồ dùng dạy tiếng Việt.

- Các đồ dùng dạy môn tiếng Việt và các ký hiệu.

 

doc 138 trang Người đăng hong87 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối lớp 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c các câu ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu, sửa chữa.
b. Luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn
- Tranh vẽ có mấy lá cờ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền gì?
- Giữa lá cờ có gì? Màu gì?
- Em còn thấy những loại cờ nào?
- Lá cờ hội có mầu gì?
- Lá cờ đội có nền mầu gì? Giữa lá cờ có gì?
c. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bài sách giáo khoa.
- Về ôn lai bài.
- Học sinh lần lượt phát âm
- i- bi a – cá
- Đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận tranh.
- Đọc câu đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Học sinh tập viết ở vở tập viết
- I -bi, a – cá 
- Học sinh đọc tên bài: lá cờ
- Thảo luận.
- Học sinh trả lời.
 _________________________
Tiết 3 : Thủ công
 Xé, dán hình tam giác 
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh biết cách xé dán hình tam giác. 
2/ Kỹ năng: Xé, dán được hình tam giác theo hướng dẫn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bài mầu về xé, dán.
- HS chuẩn bị giấy mầu, hồ dán, bút chì.
II/ Các họat động dạy và học:
Nội dung
Họat động của thầy
Họat động của trò
1/ Giới thiệu bài (3’)
2/ Hướng dẫn mẫu (10’)
a/ Vẽ, xé hình tam giác
b/ Xé dán hình tam giác
c/ - Dán hình 
- Cho HS xem mẫu.
? Xung quanh em có đồ vật nào dạng HTG? 
- Đồ vật nào dang hình tam giác.
- GV dùng giấy mầu to, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ hình tam giác 
- Làm thao tác xé nháp.
- Đánh dấu HCN dài 8 ô, rộng 6 ô, đánh dấu ô giữa chiều dài làm đỉnh tam giác.
- GV xé mẫu.
 - GV HD thao tác dán, cách phết hồ, dán cân đối trên trang giấy.
- GV HD làm mẫu cạnh 
- HS nhận xét.
- Khăn quàng đỏ.
- HS theo dõi.
- HS xé nháp.
- HS xé nháp theo GV.
- HS QS 
 Tiết 4 : Hoạt động tập thể 
 Sinh hoạt lớp 
GVtổ chức sinh hoạt lớp cuối tuần
GV đánh giá những việc làm được và những tồn tại yếu kém,nêu hướng khắc phục
********************************************
 Tuần 4: Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
 Tập trung đầu tuần phổ biến kế hoạch tuần 4
Tiết 2, 3 Học vần
Bài 13: n - m
 I/ Mục tiêu:
 HS đọc và viết được : n, m, nơ, me
 Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má 
 II/ Hoạt động dạy học 
 1. Bài cũ: Gv dọc cho HS viết i- bi , a- cá
 Gọi 1 số em đọc câu ứng dụng
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài 
 Gv nêu câu hỏi HS trả lời
 Rút ra âm và chữ mới: n , m
 b. Dạy chữ ghi âm
 Nhận diện chữ n HS phát âm n
 Hướng dẫn đánh vần nơ HS đọc ĐT, cá nhân
 c. Hướng dẫn viết 
 Gv viết mẫu và hướng dẫn viết HS viết bảng con
 Lưu ý: Nét nối giữa n và ơ
 m (Quy trình tương tự n )
 Tiết2
 3. Luyện tập
 a. Luyện đọc Đọc lại bài ở tiết 1
 Đọc câu ứng dụng
 b. Luyện viết HS viết vào vở TV
 c. Luyện nói 
 Gv nêu câu hỏi gợi ý HS trả lời
 III/ Củng cố – dặn dò
 Nhận xét tiết học
 ________________________
Tiết 4 Toán
 Bằng nhau, dấu =
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính nó.( 3=3, 4=4 )
2/ Kỹ năng: Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật, so sánh các số.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình đồ vật.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 3 em
	34,	42,	52, 	13
2/ Bài mới:
a/Nhận biết quan hệ bằng nhau.
- GV gắn bảng.
- 3 hình vuông bên trái.
- 3 hình tròn bên phải.
- So sánh số hình vuông và số hình tròn?
 3 hình vuông = 3 hình tròn
 3 bằng 3
- Giới thiệu dấu “=”
b/ Nhận biết 4 = 4
- Ta biết 3 = 3 vậy 4 và 4 thì như thế nào?
- HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2
KL : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
2/ Thực hành
 Bài 1: Hướng dẫn viết dấu “=”
+ GV hứớng dẫn:
- Bài 2: Viết ( theo mẫu )
+ GV hứớng dẫn:
- Bài 3: Điền dấu > , <, =
 - Bài 4: Viết theo mẫu
 - So sách số hình vuông và số hình tròn.
3/ Củng cố- dặn dò:
- Điền dấu nhanh: 
GV ghi số 1, 1, “=”
Học sinh cài: điền dấu
 - Hướng dẫn học ở nhà
- HS quan sát – nhận xét.
- Số hình vuông bằng số hình tròn
- HS nhắc lại.
- HS tự lấy 3 hình . và 3 hình tròn, cài và so sánh
- HS đọc: dấu “=”
- 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân).
4 = 4
- Giải thích: 4 cốc tương ứng với 4 thìa.
- Dùng hình cài bảng, nêu kết quả.
- HS viết vào sách.
- Nêu cách thực hiện
- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp
- HS làm bài
HS nêu cách làm, làm vào sách.
 _______________________________________
Tiết 5 : Âm nhạc
Ôn tập bài hát : Mời bạn vui múa ca
 ( Có GV chuyên trách dạy )
 _______________________________________
 Tiết 6 : Luyện Tiếng Việt
Luyện bài 13 : n , m
 I/ Mục tiêu:
 Củng cố việc đọc, viết, nói nội dung bài 13
 II/ Hoat động dạy học:
 HĐ1 : Luyện đọc: Gv tổ chức cho HS đọc lại toàn bài
 HĐ2 : Luyện viết: Gv viết mẫu và HD viết
 HS viết vào vở luyện
 HĐ3 :Trò chơi
 Thi cài các tiếng, từ có chứa n, m
 III/ Củng cố – dặn dò 
 Nhận xét tiết học
 _______________________________________
Tiết 7 : Luyện Toán
 Bằng nhau, dấu =
 I/ Mục tiêu:
 Củng cố về bằng nhau, dấu= khi so sánh các số
 Luyện làm bài tập
 II/ Hoạt động dạy học:`
 - HĐ1. Gv giơ đồ vật HS so sánh
 - HĐ2. Luyện viết dấu =
 - HĐ3. Làm bài tập
 Gv ra bài tập HS làm vào vở luyện Toán
 - HĐ4. Trò chơi
 III/ Củng cố – dặn dò 
 Nhận xét tiết học
 _______________________________________
 Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 : Thể dục
Đội hình, đội ngũ:Trò chơi vận động.
I/Mục tiêu:
1- Kiến thức.
- Giúp học sinh tự ôn: Tập hợp hàng dọc, ngắm hàng, đứng nghiêm, nghỉ. HS quay trái, quay phải.
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
2/ Kỹ năng
- Tập được các động tác cơ bản đúng,nhanh, trật tự, kỷ luật hơn.
- Nhận biết đúng hướng, xuay người theo khẩu lệnh
- Tham gia vào trò chơi cổ động.
II/ Địa điểm – Phương tiện.
Trên sân trường,
Chuẩn bị còi.
III/ Các họat động dạy và học:
Nội dung
A/ Phần mở đầu.
1/ Nhận lớp
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu.
2/ Khởi động: Đứng vỗ tay– Hát – dậm chân tại chỗ - đếm theo nhịp 1 – 2.
B/ Phần cơ bản:
- Ôn: Tập hợp hàng dọc, gióng hàng dọc, đứng nghiêm nghỉ.
- Học sinh quay trái, quay phải.
KL: Bên phải (trái) 
GV làm mẫu.
3 - Ôn tổng hợp.
4- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
C/ Phần kết thúc: 
- Đứng vỗ tay hát.
- Hệ thống bài học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
Định lượng
4 – 5 phút
22 – 25 phút
2 - 4 lần
2 lần
3 – 4 lần
Phương pháp – Tổ chức
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
3 – 5 mét
# GV - ĐHNL
x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x 
 GV. ĐHTL
- HS thực hiện xuay người đúng hướng.
- Lần 3: 4 em cán sự lên điều khiển
- Chia tổ tập luyện
- GV điều khiển
- Chơi tập thể
1, 2 HS thực hiện động tác
 Tiết 2 Toán
 	 	 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Giúp học sinh biết sử dụng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
2/ Kỹ năng:
- Thực hành so sánh các số. Sử dụng các dấu =, 
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng, lớp làm theo tổ.
	2	2	4	4	3	3
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu TT
b/ Bài tập:
- Bài 1: Điền dấu , =
- GV ghi bảng: quan sát so sánh 2 số.
- ở cột 3: nêu nhận xét:
 2.3 3.4 2.4
- Bài 2.Viết theo mẫu 
- GV hướng dẫn
- Bài 3: làm cho bằng nhau
- Hướng dẫn: nối thêm số ô vuông
- Để số ô vuông xanh bằng số ô vuông trắng.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
Hs nêu cách làm, thực hiện
3.2 4.5
1.2 4.4
2.2 4.3
HS đọc kết quả theo cột.
HS điền số đồ vật, ghi số tương ứng, so sánh.
 3>2 2<3
Học sinh quan sát bài mẫu và nêu cách làm.
HS lựa chọn, nối thêm.
Tiết 3, 4 Học vần 
 Bài 14: d - đ
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc, viết được: d - đ, dê - đò
Đọc được câu ứng dụng: Dì Na đi đò, Bé 
Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 
II/ Đồ dùng dạy học
Bộ chữ dạy tiếng Việt.
Tô ảnh minh họa.
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ: 
Bảng con: ca nô, lá mơ, bó mạ
Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b/ Bài mới
Tiết 1
1/ Giới thiệu
Hôm nay ta học chữ và âm mới : d - đ
 2. Dạy chữ ghi âm: d
a/ Nhận diện nét chữ: 
- Giới thiệu chữ d gồm một nét hở phải và một nét móc ngược
- So sánh d và a.
b/ Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm d
- Đọc tiếng vừa ghép.
- Vị trí các chữ
- Giáo viên giới thiệu tranh con dê.
c/ Hướng dẫn viết : d
Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn: D – dê
*đ 
- Quy trình tương tự (Chữ đ gồm có d thêm dấu gạch ngang)
- So sánh d - đ
- Đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng 
- Đọc từ ngữ ứng dụng
Giải thích: da dê, đi bộ
Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Khác nhau độ cao, nét móc ngược.
Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm d – Bộ đồ dùng
- Cài thêm chữ ghi âm ê vào bên phải d
- Dê
- D đứng trước, ê đứng sau
- Học sinh đánh vần ĐT, cá nhân.
- Học sinh đọc trơn: dê
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con : d
- Dê
- Khác nhau thêm dấu gạch ngang trên đầu.
Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh
Tiết 2
3/ Luyện tập
 a/ Luyện đọc
- Luyện đọc các âm tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên đọc mẫu
b/ Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết vào vở: D, đ, dê, đò
 c/ Luyện nói:
- Đọc tên bài :
? Tại sao trẻ em nhiều lại thích những vật và con này?
? Em thích những loại bi nào?
? Cá thường sống ở đâu?
? Dế thường sống ở đâu?
? Tại sao có hình lá đa bị cắt?
Trò chơi: ghép chữ nhanh.
 d/ Củng cố - dặn dò
Chỉ bảng cho học sinh đọc.
Hướng dẫn học ở nhà.
- Học sinh đọc d – dê, đ - đò
- Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh quan sát tranh minh họa, đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3 đến 4 em đọc.
- Học sinh viết vào vở.
- Dế – lá cờ, bi ve, lá đa. 
- Vì chúng là những đồ chơi của trẻ em.
- Bi ve, bi đá, bi sắt
- Dưới nước
- Dưới lòng đất
- Để làm trâu 
- Học sinh thi ghép
Tiết 5 Luyện Viết
 Luyện viết bài 14
 I/ Mục tiêu: 
 Củng cố việc đọc, viết các tiếng, từ, câu trong bài 14
 II/ Hoạt động dạy học 
 * HĐ1. Luyện đọc HS đọc bài 14
 * HĐ2. Luyện viết
 - GVhướng dẫn viết HS viết vao bảng con : lá đa, dì na
 * HĐ3. Luyện nói
 - Gvgợi ý bằng câu hỏi
 * HĐ4. Trò chơi
 - Gvtổ chức cho HS chơi
 III/ Củng cố – dặn dò
 Nhận xét tiết học 
 _____________________________________
Tiết 6 : Hoạt động tập thể
 Múa hát tập thể
 GV tổ chức cho HS ra sân múa hát và vui chơi
 _______________________________________
Tiết 7 : Luyện Thể dục
Đội hình, đội ngũ:Trò chơi vận động.
I/Mục tiêu:
1- Kiến thức.
- Giúp học sinh tự ôn: Tập hợp hàng dọc, ngắm hàng, đứng nghiêm, nghỉ. HS quay trái, quay phải.
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
2/ Kỹ năng
- Tập được các động tác cơ bản đúng,nhanh, trật tự, kỷ luật hơn.
- Nhận biết đúng hướng, xuay người theo khẩu lệnh
- Tham gia vào trò chơi cổ động.
II/ Địa điểm – Phương tiện.
Trên sân trường,
Chuẩn bị còi.
III/ Các họat động dạy và học:
HĐ1. Tập hợp hàng dọc dóng hàng quay phải, quay trái
HĐ2. Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
 ________________________________ 
 Thứ tư, ngày 22 tháng 9 năm 2010
Tiết 1, 2 : Học vần
Bài 15: t - th
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc, viết được: t - th, tổ - thỏ
Đọc đựoc câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ô, tổ 
Tổ chức trò chơi tìm tiếng, từ có t - th
II/ Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng.
Tranh minh họa.
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ: 
Bảng con: đi bộ, da dế, lá đa
Đọc câu ứng dụng: 2 em
b/ Bài mới
Tiết 1
1/ Giới thiệu
- Hôm nay ta học chữ và âm mới : t - th
 2. Dạy chữ ghi âm: t
a/ Nhận diện nét chữ: 
- Giới thiệu chữ t gồm một nét xiên phải, nét móc ngược và 1 nét ngang
So sánh t và i.
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm: t
- Ghép thêm chữ ghi âm ô bên phải dẩu ? trên ô.
- Vị trí các chữ
- Giáo viên giới thiệu tranh, tiếng khóa.
 Hướng dẫn viết :
- Chữ t
- Chữ tổ: nét nối t và ổ
- Chữ th (Quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Tiếng ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng 
 - Từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng, giải nghĩa
- GV đọc mẫu
Giống nhau: nét xiên phải
 Nét móc ngược
Khác nhau: Nét ngang, độ cao nét móc ngược
Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm t 
- HS cài bảng
đọc tiếng vừa ghép: tổ
- T đứng trước, ô đứng sau, dấu ? trên ô.
Học sinh đánh vần đồng thanh, cá nhân.
Học sinh đọc 
 t – tô – tổ
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con : t
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
To, tỏ, ta
Tho, thơ, tha
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
Tiết 2
3/ Luyện tập
 a/ Luyện đọc
- Đọc lại các âm.
- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên sửa chữa
b/ Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết vào vở: T – th, tổ – thơ
 c/ Luyện nói:
? Con gì có ổ?
? Con gì có tổ?
? Những con vật nào có ổ và có tổ nữa?
? Người có gì để ở?
? Ta có nên phá tổ, ổ của con vật không?
Trò chơi: ghép chữ nhanh.
 d/ Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
Học sinh đọc t – tổ, th - thỏ
Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc các tiếng, từ ứng dụng
Học sinh nhận xét tranh minh họa, đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
2 đến 3 em đọc
Học sinh viết vào vở.
- Đọc tên bài: ổ, tổ (2 đến 3 em đọc)
- Con gà.
- Con chim.
- Học sinh nêu.
- Có nhà.
- Không nên, vì đó là ngôi nhà của chúng.
- HS thi ghép chữ
Tiết 3 : Mỹ thuật
 Vẽ hình tam giác
 ( Có GV chuyên trách dạy )
 _________________________________
Tiết 4 Tự nhiên – Xã hội
 Bảo vệ mắt và tai
I/ Yêu cầu
1/ Kiến thức: Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
2/ Kỹ năng: Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai.
3/ Thái độ: Tự giác thực hiện thường xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.	Biết xử lý tình huống có hại cho mắt và tai.
II/ Họat động dạy và học.
1/ Khởi động:
-Hát bài: Rửa mặt như mèo (Giới thiệu)
2/ Hoạt động 1. Làm việc (với SGK)
MT: Nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- ? Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt là đúng hay sai? Ta có học bạn không?
- Ta nên làm gì và không nên làm gì?
2/ Họat động 2: Làm việc (với SGK)
- MT: Nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
? hai bạn đang làm gì? Việc đó đúng hay là sai?
- Để bảo vệ tai ta nên làm gì?
3/ Họat động 3: Đóng vai
MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
Nhóm 1: Hùng đi học về thấy em Tuấn và bạn Tuấn chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử lý như thế nào?
Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài, bạn của anh Lan đến rủ đi xem băng nhạc, hai anh mở rất to. Nếu là Lan em sẽ xử lý như thế nào?
- ? Em đã học được gì khi đặt mình vào vị trí các nhân vật đó.
5/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Hướng dẫn chuẩn bị học ở nhà.
- HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và trả lời.
- Bạn làm đúng, ta nên học tập bạn
- Nên: đọc sách ở nơi có ánh sáng, khoảng cách vừa phải.
- Rửa mặt bằng nước sạch và có khăn riêng.
 - Đi khám và kiểm tra mắt.
- Không nên để ánh sáng chiếu vào mắt, xem ti vi quá gần.
- HS thảo luận nhóm2.
- Đặt câu hỏi và trả lời:
- Hai bạn đang ngoáy tai cho nhau, đó làm việc làm sai, có thể làm hỏng tai.
- Nên: lắc nước ra khỏi tai sau khi tắm. thường xuyên đi khám.
- Không nên ngoáy tai cho nhau, không dùng vật cứng, hét to vào tai bạn.
- HS đóng vai theo nhóm để xử lý tình huống.
- Đóng vai trước lớp.
- Nhận xét
- Cần phải để bảo vệ mắt và tai.
 _____________________________________ 
Tiết 5 Toán
 	Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố khái niệm “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. 
So sánh các số trong phạm vi 5.
2/ Kỹ năng:
- Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau” sử dụng các dấu =, vào việc làm bài tập.
II/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu
2/ Luyện tập
- Bài 1 (25)
- HD học sinh quan sát và nhận xét.
- ? Muốn số hoa ở hai hình bằng nhau ta làm gì? 
- ? Muốn số kiến ở hai ô bằng nhau ta làm gì?
- ? Muốn số nấm ở hai bên bằng nhau ta làm gì?
 Bài 2.(25)
Nối với số thích hợp
- Dùng bút màu để nối
 Bài 3: (25)
- Nối với số thích hợp
 3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét sau giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
 - HS quan sát số hoa ở hai lọ.
- Vẽ thêm số hoa vào bình có 2 bông.
- Ta nên gạch bớt một con ở bên trái.
- Có thể thêm hoặc gạch bớt.
- Học sinh quan sát và nêu cách làm
- HS thi làm nhanh
_________________________________
Tiết 6 : Hoạt động ngoài giờ
Tổ chức chơi trò chơi dân gian : Kéo co
___________________________
 Tiết 7 : Luyện Tiếng Việt
Luyện bài 15
 I/ Mục tiêu: 
 Củng cố việc đọc, viết, nói theo nội dung bài 15
 II/ Hoạt động dạy học:
 * HĐ1. Luyện đọc HS đọc bài 15 ĐT, cá nhân
 * HĐ2. Luyện viết
 - Gv viết mẫu và HD HS viết bài vào vở luyện
 * HĐ3. Luyện nói
 - Gv gợi ý bằng câu hỏi
 * HĐ4. Trò chơi : Ghép từ có t – th
 III/ Củng cố – dặn dò 
 Nhận xét tiết học
 _______________________________________
 Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 Toán
 Số 6
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 6.Biết 5 thêm 1được 6
2/ Kỹ năng: Biết đọc, đếm, viết số 6. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật cùng loại.
- Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Điền dấu , = vào chấm: 3 em
	3.4,	5.5, 	4..1
 - Lớp làm bảng con
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu từng số 6
+ Lập số 6:
- GV cài bảng đồ vật.
 ? Cô có mấy hình tròn?
 ? Thêm 1 hình tròn nữa là mấy?
- Học sinh sử dụng bộ đồ dùng.
 6 hình tròn, 6 hình vuông, 6 hình tam giác.
- Các nhóm đều có số lượng là 6
+ Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
- GV gắn số 6 in, 6 viết 
- So sánh hai số ( in – viết )
 + Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 6.
- HD học sinh đếm.
 ? Số 6 liền sau số mấy trong dãy số?
 ? Số nào là bé nhất trong dãy số?
 ? Số nào là lớn nhất trong dãy số?
 Dùng SGK
b/ Thực hành
+ Bài 1: Viết số 6.
- GV hướng dẫn.
+ Bài 2: Viết số thích hợp
- Hướng dẫn học sinh nhận ra cấu tạo số.
+ Bài 3 :Viết số thích hợp
 ? Cột có số 6 cho biết gì?
 ? Đứng liền sau số 5 là số mấy?
 ? Số nào lớn nhất trong dãy số? Tại sao?
Bài 4: Điền dấu , =
3/ Tổng kết, dặn dò:
- Tìm trong lớp những đồ vật có số lượng là 6.
- Hướng dẫn học ở nhà.
- HS QS và nhận xét
- 5 hình tròn
6 hình tròn
- lấy 5 hình vuông, thêm một hình vuông nữa.
- Đọc số hình vuông em có.
+ hình tam giác làm tương tự
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, ĐT
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Học sinh đếm que tính
- Liền sau số 5.
- Số 1
- Số 6
- Quan sát hình vẽ rồi trả lời
- Học sinh viết vào sách 1 dòng.
- HS nêu; 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5, gồm 4 và 2, gồm 2 và 4, gồm 3 và 3
- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết vào số thích hợp.
- 6 ô vuông
- số 6
- Số 6, vì có số cột cao nhất
- Học sinh tự làm bài
- Tự chấm bài
 ______________________________________________
Tiết 2 : Đạo đức
 Gọn gàng – sạch sẽ ( T 2 )
I/ Mục tiêu:
Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, gọn gàng, sạch sẽ
II/- Hoạt động dạy và học.
1/ Kiểm tra:
Thế nào là ăn sinh biết sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
Mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ có ích lợi gì?
2/ Bài mới
a/ Họat động 1: bài tập 3:
- GV nêu yêu cầu.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
KL: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
b/ Họat động 2: Bài 4.
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Giáo viên tuyên dương đôi bạn làm tốt.
c/ Hoạt động 3: Bài tập 5
- HS hát bài rửa mặt như mèo.
? Lớp chúng mình có bạn nào giống “ mèo” không?
d/ Hoạt động 4: Hướng dẫn đọc thơ.
4/ Củng cố, dặn dò.
- QS tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Bạn đang chải đầu
- Tranh 2: Bạn đang ăn kem, mút tay.
- Tranh 3: Bạn đang tắm
- Tranh 4: Bạn đang sửa quần áo
- Tranh 5: Bạn đang cắt móng tay
- Tranh 6: Bạn đang bôi bẩn lên quần áo
- Tranh 7: Bạn đang buộc dây giày
- Tranh 8: Bạn đang rửa tay
- HS nhắc lại
- Đang sửa tóc cho nhau
- Học sinh từng đôi giúp nhau sửa lại tóc, quần áo.
- 1 lần
- HS tự nêu
Đầu tóc em chải gọn gàng
áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu.
 Tiết 3, 4 Học vần
 Bài 16: Ôn Tập
I/ Mục tiêu 
- HS đọc được I, a, n, m, d, đ, t, th các từ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bai 16
- Học sinh viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học từ bài 12 đến bài 16.
 Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò.
II/ Đồ dùng dạỵ học
Bảng ôn 
Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ: 
- bảng con viết : T1: thợ mỏ, T2: ti vi, T3: thả cá.
- đọc câu ứng dụng: Bố	Mẹ
b/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
- Trong tuần qua em đã học chữ và âm gì 
Giáo viên ghi vào góc bảng 
Gắn bản ôn:
2/ Ôn tập
 a/Các chữ và âm đã học
- Hướng dẫn học sinh chỉ và đọc bảng 1
- Đọc các âm
 b/ Ghép chữ thành tiếng
GV hướng dẫn 
Ghép chữ có dấu thanh
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng 
Giáo viên sửa, phát âm .
d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng 
- HD viết : tổ cò
a, i, m, n, d, đ, t, th
- HS theo dõi bổ xung 
- HS chỉ chữ – đọc âm
- Học sinh ghép chữ kết hợp ở cột dọc và dòng ngang 
- Bảng 2: HS đọc CN , ĐT, nhóm 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Học sinh viết bảng con .
- Viết vào vở
Tiết 2
3/ Luyện đọc
a/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng
b, Luyện viết 
- Hướng dẫn học sinh viết 
c/ Luyện kể: cò đi lò dò
- Kể lại truyện diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa 
ý nghĩa của câu chuyện
- Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân
C/ Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bài ôn 
- Hướng dẫn học ở nhà
- HS đọc các tiếng trong bảng ôn 
- Từ ngữ ứng dụng 
- Nhóm, bàn, cá nhân
- Học sinh thảo luận nhóm nêu nhận xét của mình về hình ảnh trong tranh.
- Đọc câu (nhóm , đồng thanh, cá nhân)
- Học sinh viết các chữ còn lại trong vở tập viết.
- HS đọc tên câu chuyện.
Thảo luận: 
Theo nhóm
Cử đại diện thi kể
ĐT: 1 lần
___________________________
Tiết 5 : Luyện đạo đức
 Gọn gàng , sạch sẽ ( T 2 )
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về gọn gàng, sạch sẽ.
 - ích lợi của gọn gàng, sạch sẽ.
II/- Hoạt động dạy và học.
1/ Kiểm tra:
Thế nào là ăn sinh biết sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
Mặc

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 16(3).doc