Bài soạn các môn khối lớp 1 - Trường Tiểu Học Lộc Thành A - Tuần 33

ĐẠO ĐỨC (T33)

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (GIÁO DỤC LÒNG YÊU NƯỚC)

I) Mục tiêu: Giúp HS hiểu

 - Nhân kỉ niệm 2 ngày lễ lớn 30 / 4 và 1 / 5 kể cho HS hiểu về lịch sử của 2 ngày lễ đó.

 - Kể gương anh hùng để giáo dục tình yêu quê hương đất nước.

 - Noi gương anh hùng. HS biết khâm phục, biến khâm phục thành hành động thiết thực.

II) Đồ dùng dạy học:Tranh – những nội dung để HS thảo luận ở nhóm và ở lớp.

III) Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 17 trang Người đăng hong87 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối lớp 1 - Trường Tiểu Học Lộc Thành A - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p, phiếu bài tập
- Chấm – Nhận xét
3/ Củng cố – dặn dò :
 - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS(Bảo,Vỹ) chữa bài
HS nêu yêu cầu
- HS làm vào rhiếu
Nhận xét – Sửa sai. 
HS ôn lại bảng trừ trong phạm vi 10
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng con,bảng lớp
HS nêu yêu cầu, thảo luận theo cặp
-HS làm vào vở,bảng lớp 
HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng lớp, phiếu bài tập
HS nhắc
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009.
TẬP VIẾT (T9)
TÔ CHỮ HOA U, Ư,V
I) Mục tiêu:
Hs biết tô các chữ hoa: U, Ư,V
Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non – chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở: TV1/ 2 
Rèn tư thế ngồi, tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn.
II)Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở viết .
III)Các họat động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định: Hát
2. Bài cũ :Tiết trước ta viết chữ gì?
Gọi 2HS lên bảng viết,lớp viết bảng con các từ của bài trước.
- Nhận xét – Sửa sai.
3. Bài mới :a,Giới thiệu bài: Tô chữ hoa U, Ư ,V
b. Hướng dẫn tô chữ hoa:
 -Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
-HS quan sát chữ U,Ư,V mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2
-GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. 
-GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
c.. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: 
 -HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: oang, oac, ăn ,ăng,khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non - HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
-GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. 
- GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
d.Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở
HS tập tô các chữ hoa U, Ư ,V tập viết các vần oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác , khăn đỏ, măng non mẫu chữ trong vở tập viết
-GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa chữa trong khi viết.. 
- Chấm điểm một số bài, nhận xét.
4/ Củng cố –dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà viết bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS (Hùng,Trân) viết
 HS quan sát nhận xét,viết bảng con
 HS viết bảng con
HS viết vào vở tập viết.
HS nhắc
CHÍNH TẢ (T17)
CÂY BÀNG
I) Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài Cây bàng .Điền đúng vần oang hay oac ; chữ g hay gh vào chỗ trống. 
- Biết trình bày đúng bài Cây bàng. Điền đúng số dấu chấm trong bài chính tả; Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu.Nhớ đúng quy luật chính tả.
- Biết bảo vệ chăm sóc cây cối.
II) Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Bài cũ :-Gọi HS lên bảng,lớp viết bảng con các từ: sớm mai,lũy tre,mặt trời,gọng vó.
 - Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Tập chép bài: Cây bàng
b. Hướng dẫn HS tập chép:
-GV đọc mẫu 
-Tĩm hiễu nội dung bài:
-Cây bàng được tả vào mùa nào ?
-Mùa xuân cây bàng như thế nào?
-Mùa hè câybàng như thế nào?
 -Thu đến cây bàng thay đổi như thế nào?
-Nhận xét chính tả: chi chít, mơn mởn, xanh um, khoảng sân, chùm quả, kẽ lá..
- Nhận xét – Sửa sai
c. HS tập chép vào vở
-GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
-HS nhìn bảng chép đoạn văn trên bảng.
-GV đọc thong thả cho HS sửa bài
-Chữa những lỗi sai phổ biến.
d. Làm bài tập
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập: Điền vần oang hay oac? Điền chữ g hoặc gh:
- YCHS quan sát thảo luận tranh theo cặp.
- YCHS làm bài vào phiếu bài tập.
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
3) Củng cố- dặn dò : Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS (Thanh,Huyền) lên bảng
- 2, 3 HS đọc đoạn văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS đánh vần phân tích tiếng và viết vào bảng con.
-HS chép đoạn văn vào vở
- HS đổi vở – Sửa bài
HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp.
- HS làm bài vào phiếu bài tập. Nhận xét
 HS nhắc
TOÁN (T130)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t)
I) Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10.Phép cộng và phép trừ về các số trong phạm vi 10.Giải toán có lời văn và đo độ dài.
- Làm thành thạo các bài tập,biết vận dụng vào cuộc sống.
- Rèn tính cẩn thận,chính xác.
* HT rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài giải.
II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2 VBT. Chấm một số vở
- Nhận xét- ghi điểm.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 10 
 HĐ1: Củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10 và làm tính trong phạm vi 10.
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Số ? * HT phiếu bài tập.
- YCHS thảo luận cặp cách làm.
- YCHS làm vào phiếu.
- Chấm – Nhận xét. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. 
+ Củng cố thực hiện các phép tính (Viết số thích hợp vào ô trống )
HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
* HT bớt,còn lại là.
- YCHS thảo luận cặp bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì ?
- YCHS ghi tóm tắt.
- YCHS trình bày tóm tắt – Nhận xét.
-YCHS giải và trình bày bài giải vào vở,bảng lớp
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
HĐ3: Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
-YCHS vẽ vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai.
3/ Củng cố – dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS (Uyên,Toại) lên bảng.
HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận cặp
- HS làm vào phiếu. Nhận xét. 
 HS nêu yêu cầu 
HS làm bảng con,bảng lớp
- Nhận xét
HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận cặp
-HS giải và trình bày bài giải vào vở,bảng lớp
HS nêu yêu cầu
-HS vẽ vào bảng con,bảng lớp
HS nhắc
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI (T33)
TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT
I)Mục tiêu: Sau giờ học giúp HS biết:
- Trời nóng hay trời rét. HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét. Có ý thức ăn mặc khi trời nóng hoặc trời rét
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây trong thưc tế hằng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ đơn giản.
- HS có ý thức cảm thụ cái đẹp thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng
II) Chuẩn bị:
Bút màu – giấy vẽ.
GV và HS sưu tầm một số tranh ảnh thời tiết trời nóng. trời rét
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1: Kiểm tra bài cũ: -Dựa vào dấu hiệu nào cho chúng ta biết trời lặng gió hay có gió?
-Khi trời nóng, có gió thổi vào người ta cảm thấy thế nào?
- GV nhận xét, đánh giá
2/ Bài mới : GV ghi: Trời nóng, trời rét 
 HĐ1:Phân biệt được trời nóng trời rét.
- YCHS quan sát tranh và phân loại những tranh ảnh các em sưu tầm mang đến lớp 
GV hỏi cả lớp:
- Hãy nêu những cảm giác của em trong những ngày trời nóng, trời rét?
-Hãy kể những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng, hoăc bớt rét
 -YCHS thảo luận nhóm:Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp với thời tiết?
Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét.
HĐ2:Trò chơi: trời nóng trời rét.
- GV hướng dẫn cách chơi.
- YCHS chơi thử.
- YCHS chơi – phân thắng bại.
 3/ Củng cố dặn dò:
Khen ngợi những em tích cực hoạt động xây dựng bài tốt
 Nhận xét tiết học
- HS(Hoài,Dũng) trả lời
- HS quan sát theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.Nhận xét.
- HS chơi thử.
- HS chơi thật
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009.
TOÁN (T131)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t)
I) Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố bảng cộng và thực hành tính cộng về các số trong phạm vi 10.Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảngcộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
- Làm thành thạo các bài tập,biết vận dụng vào cuộc sống.
- Rèn tính cẩn thận,chính xác.
* HT cách trình bày dãy tính có 2 dấu phép tính.
II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
II) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định: Hát
1/ Bài cũ : Gọi HS lên bảng chữa bài tập 3 VBT. Chấm một số vở
- Nhận xét- ghi điểm.
2/ Bài mới :Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 10 
 HĐ1: Củng cố và thực hiện tính cộng về các số trong phạm vi 10. 
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Tính:
- Tổ chức trò chơi “nhẩm nhanh”
- YCHS chơi – Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
 -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
* HT cách trình bày dãy tính có 2 dấu phép tính.
 -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. 
HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
* HT bớt,còn lại là.
- YCHS trình bày tóm tắt – Nhận xét.
-YCHS giải và trình bày bài giải vào vở,bảng lớp
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
3/ Củng cố – dặn dò : Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS (Hà,Lâm) lên bảng.
HS nêu yêu cầu
- HS chơi “nhẩm nhanh”
HS nêu yêu cầu
-HS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét
HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét
HS nêu yêu cầu
-HS giải vào vở,bảng lớp
HS nhắc
TẬP ĐỌC (T51,52)
ĐI HỌC
I)Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài.Phát âm đúng các tiếng có âm s, x, gi, d, ở đầu và các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.Ôn các vần ăn. ăng Tìm được các tiếng trong bài có vần ăn, ăng và tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng.
- Hiểu được từ ngữ trong bài.Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đi đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.Học thuộc lòng bài thơ.
- Có ý thức yêu quý trường lớp,thầy,cô và đi học đều,chăm học.
* HT hiểu nghĩa các từ ngữ .
II) Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK
Bộ thực hành của GV và HS
III) Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Bài cũ :
-Kiểm tra đọc bài: Cây bàng kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
 - GV nhận xét
 2/ Bài mới :a.Giới thiệu bài: Đi học
b . Hướng dẫn luyện đọc: GV đọc mẫu – HDHS đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: 
- GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối
– Kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc lại các từ 
+ Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó
- Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai 
+ Luyện đọc đoạn, bài:Yêu cầu HS đọc theo 2 đoạn – Sửa sai
- Yêu cầu HS đọc cả bài
c.Ôn vần ăn, ăng.
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? ( lặng, vắng, nắng)
- Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng? (đi vắng, đánh răng, tăng tốc  ; củ sắn, con rắn, bắn súng)
- Yêu cầu HS đọc – Sửa sai
– Luyện đọc
- Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài
 Tiết 2 
d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện nói
- Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT
+ HD tìm hiểu bài:
- Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk)
- Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm
* Luyện nói: Tập hát bài : Đi học
- GV hướng dẫn HS hát bài đi học.
- YCHS xung phong hát. Nhận xét
3/ Củng cố- dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
 - HS (Thắng,Xuân,Thùy) lên bảng
- HS theo dõi
 HS phân tích, luyện đọc
HS đọc CN – ĐT
HS đọc
HS đọc CN – ĐT
- HS trả lời
HS phân tích, đọc
HS đọc CN – ĐT
HS đọc CN – ĐT
HS đọc bài + TL
- HS thi đọc
- HS hát CN - ĐT
- HS hát CN 
HS nhắc
ÂM NHẠC
HỌC ÔN 2 BÀI HÁT: ĐI TỚI TRƯỜNG –ĐƯỜNG VÀ CHÂN
I ) Mục tiêu:
 - HS thuộc 2 bài hát
HS hát kết hợp vỗ tay ( hoặc gõ ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca, biết hát vừa kết hợp trò chơi ( bài tập tầm vông ).
Biết thực hiện vài động tác phụ hoạ.
II)GV chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác và diễn cảm cả bài hát.
Nhạc cụ tập đệm bài hát.
Môt số nhạc cụ gõ.
Một vài động tác vận động phụ hoạ
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : 
 -Ôn hai bài hát: Đi tới trường – Đường và chân
2/ Bài mới : 1. Ôn bài : Đi tới trường
-Gv bắt nhịp, cả lớp hát
-Cả lớp cùng hát đúng giai điệu lời ca.
-Tổ chức từng nhóm và cá nhân biểu diễn trước lớp
2. Ôn bài : Đường và chân
-Gv bắt nhịp, cả lớp hát
-Cả lớp cùng hát đúng giai điệu lời ca.
-Tổ chức từng nhóm và cá nhân biểu diễn trước lớp
 3/ Củng cố – dặn dò :
 - HS xung phong hát và biểu diễn múa phụ hoạ
-Nhận xét- Dặn dò.
 - Một nhóm 5 em hát bài: Đi tới trường – Kết hợp đệm theo phách.
-Một nhóm 5 em hát đệm theo nhịp 2
 - Cả lớp cùng vỗ tay hát
-Cả lớp vỗ tay theo phách- vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
-Hát kết hợp vận động phụ hoa.
 - Các nhóm và cá nhân lên biểu diễn trước lớp.
 - Cả lớp cùng vỗ tay hát
-Cả lớp vỗ tay theo phách- vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
-Hát kết hợp vận động phụ hoa.
 - Các nhóm và cá nhân lên biểu diễn trước lớp
Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2009.
THỂ DỤC (T33)
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I) Mục tiêu:
- Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ. Tiếp tục tâng cầu – yêu cầu nâng cao thành tích.
- Yêu cầu biết tham gia ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự, không xô đẩy nhau.
- HS có ý thức trật tự trong giờ học.
II) Địa điểm – Phương tiện: sân trường, còi, quả cầu.
III) Nội dung và phương pháp lên lớp:
Phần
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp tổ 
chức
Mở đầu
(5-7’)
Phần cơ bản
(20-23’)
Kết thúc:
(5’)
-Tập hợp hàng dọc phổ biến nội dung yêu cầu bài học. 
-Điểm số – Báo cáo
-Đứng tại chỗ – vỗ tay hát.
-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 – 2
-Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.( 40 – 60 m )
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm, đứng nghỉ, ; quay phải, quay trái; 2 lần 
Trò chơi: Chuyền cầu theo nhóm 2 người 
-Chuyền cầu theo nhóm 2 người
-Cho cả lớp tập họp thành nhóm 2 hoặc 4 hàng dọc sau đó quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi một cách nhau 1m 5 – 3 m
 - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc và hát.
 - GV cùng HS hệ thống bài
GV nhận xét, giao bài tập về nhà:
1 ph
2ph
3 ph
2 ph
2 ph
10 ph
12 ph
2 ph
2 ph
1 ph
4 hàng dọc- Lớp trưởng điều khiển
GV điều khiển.
 GV điều khiển.
 GV điều khiển
 GV điều khiển.
Cả lớp nhận xét.
TẬP ĐỌC (T53,54)
NÓI DỐI HẠI THÂN
I)Mục tiêu: + HS đọc trơn cả bài – Phát âm đúng các từ ngữ:bỗng giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.Biết nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy.Ôn các vần it và uyt: 
Tìm tiếng trong bài có vần it, uyt.
Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
+ Hiểu được nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: Không nên nói dối, làm mất lòng tin của người khác, sẽ có tác hại tới bản thân. 
+ GDHS không nói dối mọi người.
* HT hiểu nghĩa các từ ngữ .
II) Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK
Bộ thực hành của GV và HS
III) Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Bài cũ : Kiểm tra đọc bài: Đi học kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 2/ Bài mới :a.Giới thiệu bài: Nói dối hại thân
b . Hướng dẫn luyện đọc: GV đọc mẫu – HDHS đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: 
- GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: bỗng giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
– Kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc lại các từ 
+ Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó
- Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai 
+ Luyện đọc đoạn, bài:Yêu cầu HS đọc theo đoạn – Sửa sai
- Yêu cầu HS đọc cả bài
c.Ôn vần it,uyt.
- Tìm tiếng trong bài có vần it ? (thịt)
- Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt? (vịt bầâu, xe cút kít, bịt mắt huýt sáo, xe buýt, huýt còi, quả quýt, cuống quýt)
- Yêu cầu HS đọc – Sửa sai.
-HS thi điền miệng và đọc câu ghi dưới tranh
– Luyện đọc
- Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài
 Tiết 2 
d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện nói
- Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT
+ HD tìm hiểu bài:
- Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk)
- Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm
* Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
- GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét tranh nêu chủ đề.
- HDHS đóng vai theo nhóm.
Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét.
3/ Củng cố- dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
 - HS (Hương,Mạnh,Thảo) lên bảng
- HS theo dõi
 HS phân tích, luyện đọc
HS đọc CN – ĐT
HS đọc
HS đọc CN – ĐT
HS đọc nối tiếp đoạn,bài.
- HS trả lời
HS phân tích, đọc
HS đọc CN – ĐT
-HS thi điền
HS đọc CN – ĐT
HS đọc CN – ĐT
HS đọc bài + TL
- HS thi đọc
HS quan sát nhận xét
- HS đóng vai
 HS nhắc
TOÁN (T132)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I)Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
- Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100.Cấu tạo của số có 2 chữ số.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 .
- Làm thành thạo các bài tập,biết vận dụng vào cuộc sống.
- Rèn tính cẩn thận,chính xác.
* HT Phiếu bài tập.
II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; 
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : : Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2,3 VBT. Chấm một số vở. Nhận xét- ghi điểm.
2/ Bài mới :Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 
 HĐ1:Củng cố về đọc,viết và cấu tạo của các số có 2 chữ số.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết các số ?
-YCHS làm vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: * HT Phiếu bài tập.
- YCHS thảo luận cặp cách làm.
- YCHS làm vào phiếu.
- Chấm – Nhận xét. 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết theo mẫu:
- HDHS quan sát nhận xét mẫu.
-YCHS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét – Sửa sai. 
HĐ2: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 .
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu. Tính:
-YCHS làm vào vở,bảng lớp
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
3/ Củng cố dặn dò : Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau.Nhận xét tiết học 
- HS(Duyên,Hương) lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến
 - Lắng nghe
HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét
HS nêu yêu cầu
 - HS làm vào phiếu.
HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét
 HS nêu yêu cầu
-HS làm vào vở,bảng lớp
 HS nhắc
Thứ sáu ngày 01 tháng 5 năm 2009.
CHÍNH TẢ(T18)
ĐI HỌC
I)Mục tiêu: 
 - HS nghe GV đọc, chép lại chính xác, không mắc lỗi bài Đi học.Làm đúng các bài tập ; Điền vần ăn hay ăng ; điền chữ ng hay ngh
- Biết trình bày sạch,đẹp đúng bài Đi học. Làm đúng các bài tập
- Rèn tính cẩn thận chính xác,có ý thức đi học đều,chăm học.
* HT: Cách trình bày bài chính tả,hiểu nội dung bài tập.
II) Đồ dùng dạy học:Bảng phụ 
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định: Hát 
2/ Bài cũ : - Gọi HS lên bảng viết,lớp viết bảng con các từ:xuân sang,khẳng khiu,trụi lá.
 Nhận xét và ghi điểm.
3/ Bài mới :a.Giới thiệu bài: Đi học
b. Hướng dẫn HS viết bài:
-Đọc mẫu 8 câu đầu 
-Hôm nay em bé đi học môt mình hay đi với ai?
- Tr

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(76).doc