TIẾNG VIỆT(T21, 22)
l , h
I- MỤC TIÊU :
+ Giúp HS đọc viết được : l, h, lê, hè ;- Đọc được từ ứng dụng :lê, lề, lễ – he, hè, hẹ
- Giúp HS đọc được câu ứng dụng: ve, ve, ve hè về.- Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: l, h ,lê, hè
+ HS đọc đúng, nghe và viết đúng
+Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt .
* Nói tự nhiên theo chủ đề: le le
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : lê, hè
- Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau ; - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
ào ô trống mình chọn. - Chấm- nhận xét đánh giá, 4- Củng cố : - Cả lớp hát bài rửa mặt như mèo. Học thuộc bài học: -Giáo dục học sinh qua bài. 5 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học - N hận xét tuyên dương tiết học. - Chuẩn bị tiết sau.Gọn gàng sạch sẽ (T2) - HS (Lâm,Ngọc) trả lời HS quan sát nhận xét. - Cả lớp tuyên dương -Cả lớp thực hành Ngồi đúng tư thế Học sinh nhắc lại - Làm bài tập 2 vào vở. - Đánh dấu x vào ô trống định chọn, trang phục áo trắng quần xanh - lớp hát Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008. TIẾNG VIỆT(T23+24) BÀI 9: O , C I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc được câu ứng dụng bò bê có cỏ.Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: o, c,bò, co.û Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: vó , bè + HS nghe, đọc, viết, nói với nội dung vừa học. + Giúp HS ham thích học môn Tiếng Việt. * Hỗ trợ : Nói to ,rõ ràng. II- CHUẨN BỊ : GV - Tranh minh hoạ HS - SGK, bộ chữ cài, vở tập viết in. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : -HS đọc, viết l , lê , h , hè .Tìm tiếng có âm l , h 3- Bài mới : 1/Giới thiệu bài: -Giới thiệu âm O 2/Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ: -Tô lại chữ O đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ O ghi âm O b-Phát âm và đánh vần, tiếng : O +Phát âm +Đánh vần -Viết lên bảng tiếng: bò -Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng:bò -Đánh vần tiếng: bò c-HD viết chữ : -HD viết chữ ghi âm:O +Nhắc tư thế,kỹ thuật . -HD viết chữ ghi tiếng:bò *Giới thiệu âm:C tương tự. -So sánh: O và c d-Đọc tiếng ứng dụng: -Viết từng tiếng cho HS đọc. - Trò chơi :.Thi đua tìm tiếng có âm vừa học. Tiết 2 : 1/Luyện tập: Đọc bài ở tiết 1 a-Luyện đọc : HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng -HD quan sát tranh, nêu câu hỏi -Đọc mẫu b-Luyện viết -Giới thiệu nội dung bài ở bảng phụ -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. c-Luyện nói: HTHS nói to, rõ,mạnh dạn. -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý -GV nhận xét-ghi điểm. 4- Củng cố : Trò chơi học tập:tìm nhanh tiếng có âm o, e, - Đọc lại cả bài vừa học . 5 -Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập 10. - Xem trước bài âm ô, ơ..Nhận xét tuyên dương tiết học. - HS (Thảo,Hà,Khoa,Kơ) đọc,viết. -Phát âm CN+ĐT -Quan sát nét cấu tạo chữ O: nét cong kín -Phát âm O (CN+ĐT) -Nhận ra âm mới . -Phân tích tiếng và nêu vị trí (CN): -Đánh vần : (CN+ĐT) -Viết trên không 1 lần -Viết trên mặt bàn 1 l -Viết vào bảng con chữ:O , bò -HS so sánh. -Đọc CN+ĐT+nhóm -Đọc CN+ĐT -Đọc CN nhiều em -Đọc câu ứng dụng: -Phát hiện tiếng có âm O vừa học trong câu ứng dụng. -HS đọc CN+ĐT -HS nêu nội dung bài viết:o, c, bò, cỏ -HS viết vào vở tập viết in: -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: vó , bè -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe - HS thi tìm tiếng. TOÁN (T10) BÉ HƠN , DẤU < I- MỤC TIÊU : - HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. -Thực hành so sánh các số từ 1à5 theo quan hệ bé hơn. -Giáo dục các em yêu thích môn học. * Hỗ trợ : Các từ ít hơn ,bé hơn, II- CHUẨN BỊ : Các nhóm đồ vật (theo tranh vẽ trong SGK) - Bìa ghi chữ số, dấu ,bộ đồ dùng học toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 – 5, 4, 3, 2, 1 - Gắn số theo nhóm đồ vật 2- Bài mới : Giới thiệu bài 1/Nhận biết quan hệ bé hơn -Hd quan sát các nhóm đồ vật à so sánh *Giới thiệu 1< 2 H :Bên trái có mấy ô tô? H: Bên phải có mấy ô tô? H : 1 ô tô như thế nào với 2 ô tô ? -Quan sát tranh hình £ *Giới thiệu 2 < 3 -Tương tự như trên Lưu ý dấu < đầu mũi nhọn quay về tay trái 2/Thực hành Bài 1 : yêu cầu bài này là? -GV theo dõi giúp đỡ. Bài 2 :quan sát tranh và nêu yêu cầu. +Làm tương tự với tranh cái dù, cái nắm. Bài 3 : yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống -Y/CHS làm vào SGK. .Bài 4 : yêu cầu viết dấu < vào ô vuông. -GV chấm nhận xét. 3- Củng cố : TRò chơi thi đua nối nhanh (bài 5)-thi đua cá nhân. -Nhận xét tuyên dương học sinh nối + Giáo dục học sinh qua bài. 4- Nhận xét, dặn dò : Ôn lại cách đọc. viết dấu < ; - Về nhà làm bài tập VBT. -Nhận xét tuyên dương tiết học; - HS (Hoài,Dũng,Tuấn) thực hiện. -HS quan sát so sánh. -HS nhín tranh nhắc lại “một ô tô ít hơn 2 ô tô” - HS nói : +Một bé hơn hai + HS viết 1< 2 - HS đọc dấu < bé hơn - HS đọc 1< 2(một bé hơn 2) HS đọc “một bé hơn ba, hai bé hơn năm.....” 1/ Viết dấu < -HS viết dấu < 2 / Bên trái có 3 lá cờ Bên phải có 5 lá cờ ; Ta viết : 3<5 3/ HS tự giới thiệu kết quả vào ô vuông. 4/ Quan sát tranh dấu chấmàghi số và dấu vào ô vuông - HS thi đua cá nhân. TỰ NHIÊN XÃ HỘI(T3) NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I- MỤC TIÊU : + Giúp HS nhận biết mô tả được các vật xung quanh + Hiểu được mắt, mũi, tai, da miện là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh + Có ý thức bảo vệ. II- CHUẨN BỊ : Tranh bài 3 phóng to - Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : - Trẻ em khi ra đời dưới sự chăm sóc cuả bố mẹ, các em lớn lên? - Các em có sự hiểu biết gì ? - Vì sao cùng 1 lứa tuổi lại có em cao, thấp khác nhau? 2- Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: Hoạt động 1:trò chơi Hoạt động 2.Quan sát thảo luận nhóm. -Quan sát hình trong sách mô tả vật xung quanh. Nhóm 2 : Đại diện nhóm trình bày Nhận xét : -Vai trò của các giác quan nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung quanh ? c/ Ý thức bảo vệ - Điều gì xẩy ra khi các giác quan ta bị hỏng. 3 - Củng cố : Kết luận : Nếu các giác quan bị hỏng ta không nhận biết đầy đủ các vật xung quan. -Giáo dục học sinh bảo vệ cơ thể của mình. 4- Dặn dò : Bảo vệ các giác quan- Chuẩn bị bài 4. -Nhậïn xét tuyên dương tiết học. - HS (Thắng,Toại,Yến) trả lời. Bịt mắt tìm đồ vật - Bàn HS nhẵn bóng - Hoa thơm, đẹp - Da nhẵn bóng - Tóc đen, mượt. Mắt – nhìn.Tai – nghe.Mũi – ngửi Lưỡi – nếm.Da tay – sờ mó Tự phát biểu - Hỏng mắt- không nhìn thấy - Điếc tai không nghe thấy - HS nhắc lại. Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008. TOÁN (T11) LỚN HƠN , DẤU > I- MỤC TIÊU : + Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , Dấu > so sánh các số. + Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. + Giúp các em yêu thích môn học. * Hỗ trợ :Các từ nhiều hơn, lớn hơn. II- CHUẨN BỊ : - Các tấm bìa ghi số 1,2,3,4,5, dấu >, -SGK, VBT, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Ổn định : Hát 2 - Bài cũ : HS làm bài tập 1 < 2 ; 2 < 4 ; 3 < 3 (cả lớp ở bảng con) - Gắn đúng dấu < vào ô vuông và đọc lại. 3- Bài mới : 1/Giới thiệu bài 1/Nhận biết quan hệ lớn hơn. -Hd quan sát tranh, nêu câu hỏi: ? : Bên trái có mấy con bướm? ? :Bên phải có mấy con bướm? ? : Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm? +Hd tranh hình vuông -Nêu câu hỏi à -GV giới thiệu 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. Ta nói : 2 lớn hơn 1 : 2 > 1 -> Giới thiệu dấu > -Làm tương tự với tranh bên phải. -Nhận xét dấu > và < khác nhau thế nào ? 3/Thực hành Bài 1: viết dấu > 1 dòng vào vở. Bài 2 : so sánh số quả bóng rồi viết kết quả so sánh. Bài 3 : tuơng tự bài 2 Bài 4: Cho HS tự điền 4. Củng cố – dặn dò: Điền dấu - Về nhà làm BT 13 trong vở BT toán - Chuẩn bị tiết sau, nhận xét tuyên dương - HS (Chiêng,Uyên,Ngân) lên bảng, lớp làm bảng con -Hs quan sát tranh -Bên trái có 2 con bướm. -Bên phải có 1 con bướm. -2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. -HS nhắc lại -HS trả lời -HS nói : hai lớn hơn một. -Dấu lớn hơn. -HS đọc > là lớn hơn -Đọc lại nhiều lần : hai lớn hơn một -Khác về tên gọi, khác về cách sử dụng. - HS tự điền TIẾNG VIỆT (T 25.26) BÀI 10 : Ô , Ơ I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc viết được : ô, ơ, cô, cơ. Đọc được từ ứng dụng :hô, hồ, hổ – bơ, bờ, bởø.Giúp HS đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: Ô, Ơ, cô, cờ + Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bờ , hồ + GDHS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung . * Hỗ trợ: Nói tự nhiên, mạnh dạn. II- CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ, bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : o, c, bò, cỏ - Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ 2/ Bài mới :1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh vẽ -Giới thiệu âm (vần) Ô 2/Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ: -Tô lại chữ Ô đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ Ô ghi âm Ô b-Phát âm và đánh vần, tiếng : Ô +Phát âm:+Đánh vần -Viết lên bảng tiếng: -Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: -Đánh vần tiếng: c-HD viết chữ : -HD viết chữ ghi âm: Ô +Nhắc tư thế kỹ thuật -HD viết chữ ghi tiếng:cô *Giới thiệu âm: Ơ -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: Ô , Ơ d-Đọc tiếng ứng dụng: -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. Tiết 2 3/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) , SGK -HD đọc bài trong SGK -HD quan sát tranh, nêu câu hỏi b-Luyện viết -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. c-Luyện nói: Hỗ trợ nói tự nhiên . -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý 4- Củng cố : Trò chơi học tập:tìm nhanh tiếng có âm vừa học (cá nhân) - Đọc bài SGK. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập 11 Chuẩn bị bai sau. - HS (Hương,Mạnh,Tín,Đô) thực hiện. -Quan sát tranh -Trả lới, nêu nội dung tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT -Quan sát nét cấu tạo chữ Ô :gồm nét cong kín, có mũ. -Phát âm Ô (CN+ĐT) -Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng:cô -Phân tích tiếng và nêu vị trí : -Đánh vần : (CN+ĐT) - -Viết trên không 1 lần -Viết trên mặt bàn 1 lần -Viết vào bảng con chữ:C-CÔ -Thực hiện quy trình như trên -Giống nhau:chữ O -Khác nhau:Ơ có nét móc râu ở trên bên phải. -Đọc CN+ĐT+nhóm -Đọc CN+ĐT -Đọc CN nhiều em -Quan sát tranh.Đọc câu ứng dụng -Phát hiện tiếng có mới. -HS nêu nội dung bài viết: ô, ơ, bờ hồ -HS viết vào vở tập viết in: -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: bờ hồ - HS thi đua MỸ THUẬT (T3) MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : Giúp HS biết vẽ 3 màu : đỏ, vàng, lam 2- Kỹ năng : Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ kín hình 3- Thái độ : Giáo dục các em yêu thích hội họa. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh mẫu, bài vẽ năm trước của HS. 2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ.. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1 - Bài cũ : nhận xét bài vẽ nét thẳng. 2 - Bài mới : Giới thiệu b ài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Quan sát nhận xét - Giới thiệu màu + Đây là màu gì ? + Em hãy kể các màu trong hình 1 ? + Em hãy kể các vật có màu trên. b/ Hướng đẫn vẽ màu - Cho HS xem tranh vẽ năm trước. - Cho cả lớp nhận xét c/ Hướng dẫn HS thực hành : - Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình. - Bao quát hướng dẫn thêm. - Cho HS vẽ vào vở 1 cảnh biển mà em thích - Tô màu theo ý thích vễ cảnh biển 3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét. -Giáo dục học sinh qua bài. 4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ các cảnh mà em thích - Chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét tuyên dương tiết học. Đỏ, vàng, lam. + Có 3 màu cơ bản : màu đỏ, vàng, lam. + Vàng : chuối, đu đủ chín, xoài + Đỏ : cà chua chín, lá cờ,,, + Lam : núi, cảnh biển Nhận xét bài vẽ Vẽ cảnh biển HS vẽ vào vở Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008. TOÁN (T12) LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : + HS củng cố các khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, sử dụng các dấu >,< . Khi so sánh hai số + Biết được quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. + Giúp các em yêu thích môn học * Hỗ trợ que tính, bảng con, khăn lau bảng, II- CHUẨN BỊ : Bìa có các số từ 1à5, dấu >, <, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : >, HS làm bài ghi dấu vào dấu chấm : 3 . 1 , 4 . 2 , 5 . 3 - Đọc tên các dấu ; > (lớn hơn) 3- Bài mới :GT bài. Luyện tập . -Bài 1: điền dấu + Sửa bài -Bài 2:cho quan sát mẫu +So sánh và ghi số, dấu vào ô vuông. H : 4 so với 3 thì thế nào? H : 3 so với 4 thì thế nào? -Bài 3: nối ô vuông với số thích hợp -GV phát phiếu y/c HS làm theo nhóm. -GV chấm nhận xét. 4- Củng cố : Trò chơi :GV dùng bìa và bảng cài : điền dấu >,<. Giáo dục học sinh qua bài. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập trang 14. - Xem trước bài bằng nhau, dấu =.Nhận xét tuyên dương tiết học - HS(Duyên,Xuân) lên bảng làm 1/ HS nêu yêu cầu bài ( > , < ) + Làm bài + Đọc kết quả bài 1 2/ Quan sát tranh : + 4 con thỏ, 3 củ cà rốt + So sánh 4 và 3, 3 và 4 -Quan sát tranh chấm tròn và hình vuông. 3 / So sánh và ghi số,dấu vào ô trống 5 > 3 3 < 5 -HS đọc và ghi dấu >, < vào dấu chấm - HS thi cài. TIẾNG VIỆT ( T27.28) BÀI 11: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc viết được : ê, v, i, h, o, c, ô, ơ. Giúp HS đọc được câu ứng dụng:bé vẽ cô, bé vẽ cờ + Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: lò cò, vơ cỏ.Kể lại nội dung câu chuyện theo tranh vẽ: Hổ + GDHS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và trò chơi học tập. * Hỗ trợ: Mạnh dạn, tự nhiên. II- CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ. Bộ chữ và bảng cài. Trò chơi học tập. Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Đọc viết âm, tiếng, từ : Ô, Ơ, cô, cờ - Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ 2- Bài mới :1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh vẽ hỏi : -Giới thiệu âm (vần) Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ: -Tô lại chữ đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ ghi âm b-Phát âm và đánh vần, tiếng : +Phát âm +Đánh vần -Viết lên bảng tiếng: -Cho phân tích ,nêu vị trí âm trong tiếng: c-HD viết chữ : +Nhắc tư thế, nhắc kỹ thuật -HD viết chữ ghi tiếng : *Giới thiệu âm : Tương tự. -So sánh: d-Đọc tiếng ứng dụng: -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt -Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. Tiết 2 3/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -HD quan sát tranh, nêu câu hỏi b-Luyện viết -Giới thiệu nội dung bài viết ở bảng phụ : lò cò, vơ cỏ. -Nhắc tư thế ngồi viết cách cầm bút, đểvở. c Luyện nói: Hỗ trợ HS mạnh dạn trước lớp. -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý. -GV kể qua dựa vào tranh nêu câu hỏi: H. Hổ đến xin mèo làm gì? H. Hàng ngày hổ đến lớp thế nào? Và có ý đồ gì? H. Hổ đã làm gì với mèo? 4- Củng cố : Trò chơi học tập:tìm tiếng vừa ôn gắn nhanh lên bảng lớp - Đọc lại bảng ôn trong SGK.Giáo dục học sinh qua bài. 5 Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài kể chuyện : Hổ - Tiếp tục làm bài tập trong SGK ; - Xem trước bài 12 - HS (Hùng,Trân,Toại) thực hiện -Quan sát tranh,trả lới, nêu nội dung . -Phát âm CN+ĐT -Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng: -Phân tích tiếng và nêu vị trí (CN) -Đánh vần : (CN+ĐT) -Viết vào bảng con -Thực hiện như trên -Đọc CN+ĐT+nhóm -Đọc CN nhiều em -Đọc câu ứng dụng: -HS đọc CN+ĐT -HS nêu nội dung bài viết lò cò, vơ cỏ -HS viết vào vở tập viết in: -HS quan sát tranh và theo dõi kể lại nội dung từng tranh Nêu ý được ý nghĩa câu chuyện:hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ - HS thi gắn. THỦ CÔNG (T3) XE,Ù DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC(T2) I- MỤC TIÊU :- HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. -Giáo dục HS yêu, thích môn thủ công, cẩn thận, tỉ mỉ trong học tập. II- CHUẨN BỊ : -BaØi mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác -Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : kiểm tra dụng cụ HT của HS nhận xét 2- Bài mới :Giới thiệu bài a/ Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét. - Gắn vật mẫu + Đồ vật nào có dạng HCN ? hình tam giác ? * Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác b/ Hướng dẫn xé : * Hình chữ nhật : vẽ và xé. - Lấy tờ giấy màu, lật mặt sau và đánh dấu và vẽ HCN . - Làm các thao tác xé từng cạnh HCN -Tay trái giữ chặt; tay phải ngón trỏ, ngón cái để xé. - Xé xong lật mặt màu. - Cho HS lấy giấy nháp; kẻ và tập xé HCN. * Hình tam giác : vẽ và xé. - Hướng dẫn xé mẫu : Đánh dấu HCN. - Từ đỉnh lấy thước nối với 2 điểm của cạnh dưới của HCN- Ta được hình tam giác c/ Cách dán hình : Lấy ít hồ bôi mặt sau và dán, miết cho thẳng và cân đối. 3- Củng cố : Chấm một số sản phẩm – nhận xét đánh giá. -Giáo dục học sinh tính cẩn thận tiết kiệm giấy. 4- Nhận xét, dặn dò : Tập xé dán hình chữ nhật, hình tam giác cho thành thạo; -Chuẩn bị tiết sau , nhận xét tuyên dương tiết học -Quan sát +HCN : Quyển vở, sách, viên gạch + Hình tam giác : khăn quàng đỏ, biển báo giao thông. -Quan sát Cả lớp theo giỏi. -Quan sát Cả lớp thực hiện. Quan sát và cùng thực hiện. - HS lắng nghe Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008. TIẾNG VIỆT (T27 .28) BÀI : 12 i a I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc viết được : i, a , bi , cá. Đọc được từ ứng dụng :bi, vi, li, ba, va la.Giúp HS đọc được câu ứng dụng :bé hà có vở ô li + Viết đúng nội dung bài viết trong vở in : i, a, bi, cá +GD HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập * Hỗ trợ nói tự nhiên theo chủ đềà: lá cờ. II- CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ ,bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập -Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : bó cỏ, vở vẽ, bờ hồ - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô , bé vẽ cờ - Viết : lò cò, vơ cỏ 3- Bài mới :1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh vẽ (hoăc trực tiếp) -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Giới thiệu âm (vần) i 2/Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ: -Tô lại chữ i đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ i ghi ââm b-Phát âm và đánh vần, tiếng : i +Phát âm: +Đánh vần -Phát âm mẫu: i - -Viết lên bảng tiếng: -Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: bi -Đánh vần tiếng: bi c-HD viết chữ : -HD viết chữ ghi âm: i +Nhắc tư thế,kỹ thuật -HD viết chữ ghi tiếng: *Giới thiệu âm: a -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: i và a d-Đọc tiếng ứng dụng: -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. +Thi đua tìm tiếng có âm vừa học. Tiết 2 3/Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc SGK-Đọc câu ứng dụng -HD đọc bài trong SGK -HD quan sát tranh, nêu câu hỏi-Đọc mẫu b-Luyện viết - Giới thiệu nội dung bài viết ở bảng phụ i, a, bi, cá -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. c-Luyện nói: Hỗ trợ nói tự nhiên mạnh dạn. -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý 4 Củng cố : Trò chơi học tập:tìm tiếng vừa học trong câu ứng dụng. - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần.Giáo dục học sinh qua bài 5.Nhận xét, dặn dò :Về nhà đọc lại bài.Xem trước bài n - m - Nhận xét tu
Tài liệu đính kèm: