Bài soạn các môn khối lớp 1 - Trường Tiểu Học Lộc Thành A - Tuần 3

 TIẾNG VIỆT(T21, 22)

 l , h

I- MỤC TIÊU :

+ Giúp HS đọc viết được : l, h, lê, hè ;- Đọc được từ ứng dụng :lê, lề, lễ – he, hè, hẹ

- Giúp HS đọc được câu ứng dụng: ve, ve, ve hè về.- Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: l, h ,lê, hè

+ HS đọc đúng, nghe và viết đúng

+Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt .

* Nói tự nhiên theo chủ đề: le le

II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : lê, hè

 - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập

 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau ; - Bộ chữ cài

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :

 

doc 17 trang Người đăng hong87 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối lớp 1 - Trường Tiểu Học Lộc Thành A - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào ô trống mình chọn.
- Chấm- nhận xét đánh giá,
4- Củng cố : - Cả lớp hát bài rửa mặt như mèo. Học thuộc bài học:
 -Giáo dục học sinh qua bài.
 5 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học
- N hận xét tuyên dương tiết học.
 - Chuẩn bị tiết sau.Gọn gàng sạch sẽ (T2)
- HS (Lâm,Ngọc) trả lời 
HS quan sát nhận xét.
- Cả lớp tuyên dương
-Cả lớp thực hành
Ngồi đúng tư thế
Học sinh nhắc lại
- Làm bài tập 2 vào vở.
- Đánh dấu x vào ô trống định chọn, trang phục áo trắng quần xanh
- lớp hát
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008.
 TIẾNG VIỆT(T23+24)
 BÀI 9: O , C
I- MỤC TIÊU :
+ Giúp HS đọc được câu ứng dụng bò bê có cỏ.Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: o, c,bò, co.û Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: vó , bè
+ HS nghe, đọc, viết, nói với nội dung vừa học.
+ Giúp HS ham thích học môn Tiếng Việt. 
* Hỗ trợ : Nói to ,rõ ràng.
II- CHUẨN BỊ : GV - Tranh minh hoạ 
 HS - SGK, bộ chữ cài, vở tập viết in.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : -HS đọc, viết l , lê , h , hè .Tìm tiếng có âm l , h
3- Bài mới :
1/Giới thiệu bài: -Giới thiệu âm O
2/Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ:
-Tô lại chữ O đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ O ghi âm O
 b-Phát âm và đánh vần, tiếng : O
 +Phát âm +Đánh vần
-Viết lên bảng tiếng: bò
-Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng:bò
-Đánh vần tiếng: bò
 c-HD viết chữ :
-HD viết chữ ghi âm:O
 +Nhắc tư thế,kỹ thuật .
-HD viết chữ ghi tiếng:bò
*Giới thiệu âm:C tương tự.
-So sánh: O và c
d-Đọc tiếng ứng dụng:
-Viết từng tiếng cho HS đọc.
- Trò chơi :.Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.	
 Tiết 2 : 
1/Luyện tập: Đọc bài ở tiết 1
a-Luyện đọc : HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng
-HD quan sát tranh, nêu câu hỏi
-Đọc mẫu
b-Luyện viết
-Giới thiệu nội dung bài ở bảng phụ
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
c-Luyện nói: HTHS nói to, rõ,mạnh dạn.
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý
-GV nhận xét-ghi điểm.
4- Củng cố : Trò chơi học tập:tìm nhanh tiếng có âm o, e, 
- Đọc lại cả bài vừa học .
 5 -Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập 10. - Xem trước bài âm ô, ơ..Nhận xét tuyên dương tiết học.
- HS (Thảo,Hà,Khoa,Kơ) đọc,viết.
-Phát âm CN+ĐT
-Quan sát nét cấu tạo chữ O: nét cong kín
-Phát âm O (CN+ĐT)
-Nhận ra âm mới .
-Phân tích tiếng và nêu vị trí (CN):
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-Viết trên không 1 lần
-Viết trên mặt bàn 1 l
-Viết vào bảng con chữ:O , bò
-HS so sánh.
-Đọc CN+ĐT+nhóm
-Đọc CN+ĐT
-Đọc CN nhiều em
-Đọc câu ứng dụng:
 -Phát hiện tiếng có âm O vừa học trong câu ứng dụng. 
-HS đọc CN+ĐT 
-HS nêu nội dung bài viết:o, c, bò, cỏ
-HS viết vào vở tập viết in:
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói: vó , bè
-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
- HS thi tìm tiếng.
TOÁN (T10)
 BÉ HƠN , DẤU <
I- MỤC TIÊU : - HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi 
 so sánh các số.
 -Thực hành so sánh các số từ 1à5 theo quan hệ bé hơn.
 -Giáo dục các em yêu thích môn học.
 * Hỗ trợ : Các từ ít hơn ,bé hơn,
 II- CHUẨN BỊ : Các nhóm đồ vật (theo tranh vẽ trong SGK)
	- Bìa ghi chữ số, dấu ,bộ đồ dùng học toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Bài cũ : Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 – 5, 4, 3, 2, 1 
- Gắn số theo nhóm đồ vật 
2- Bài mới : Giới thiệu bài
1/Nhận biết quan hệ bé hơn
-Hd quan sát các nhóm đồ vật à so sánh
*Giới thiệu 1< 2 
H :Bên trái có mấy ô tô?
H: Bên phải có mấy ô tô?
H : 1 ô tô như thế nào với 2 ô tô ?
-Quan sát tranh hình £
*Giới thiệu 2 < 3
-Tương tự như trên
Lưu ý dấu < đầu mũi nhọn quay về tay trái
2/Thực hành
Bài 1 : yêu cầu bài này là?
-GV theo dõi giúp đỡ.
Bài 2 :quan sát tranh và nêu yêu cầu.
+Làm tương tự với tranh cái dù, cái nắm.
Bài 3 : yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống
-Y/CHS làm vào SGK.
.Bài 4 : yêu cầu viết dấu < vào ô vuông.
-GV chấm nhận xét.
3- Củng cố : TRò chơi thi đua nối nhanh (bài 5)-thi đua cá nhân.
-Nhận xét tuyên dương học sinh nối + Giáo dục học sinh qua bài.
4- Nhận xét, dặn dò : Ôn lại cách đọc. viết dấu < ; - Về nhà làm bài tập VBT.
 -Nhận xét tuyên dương tiết học; 
- HS (Hoài,Dũng,Tuấn) thực hiện.
-HS quan sát so sánh.
-HS nhín tranh nhắc lại “một ô tô ít hơn 2 ô tô”
- HS nói : +Một bé hơn hai
+ HS viết 1< 2
- HS đọc dấu < bé hơn
- HS đọc 1< 2(một bé hơn 2)
HS đọc “một bé hơn ba, hai bé hơn năm.....”
1/ Viết dấu <
-HS viết dấu <
2 / Bên trái có 3 lá cờ
 Bên phải có 5 lá cờ ; Ta viết : 3<5
3/ HS tự giới thiệu kết quả vào ô vuông.
4/ Quan sát tranh dấu chấmàghi số và dấu vào ô vuông
- HS thi đua cá nhân.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI(T3)
 NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I- MỤC TIÊU : 
+ Giúp HS nhận biết mô tả được các vật xung quanh
+ Hiểu được mắt, mũi, tai, da miện  là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh
+ Có ý thức bảo vệ.
II- CHUẨN BỊ : Tranh bài 3 phóng to
 - Vở bài tập 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Bài cũ : - Trẻ em khi ra đời dưới sự chăm sóc cuả bố mẹ, các em lớn lên?
 - Các em có sự hiểu biết gì ?
- Vì sao cùng 1 lứa tuổi lại có em cao, thấp khác nhau?
2- Bài mới : 1/ Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:trò chơi 
Hoạt động 2.Quan sát thảo luận nhóm.
-Quan sát hình trong sách mô tả vật xung quanh.
Nhóm 2 : Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét :
-Vai trò của các giác quan nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung quanh ?
c/ Ý thức bảo vệ
- Điều gì xẩy ra khi các giác quan ta bị hỏng.
 3 - Củng cố : Kết luận : Nếu các giác quan bị hỏng ta không nhận
 biết đầy đủ các vật xung quan.
-Giáo dục học sinh bảo vệ cơ thể của mình.
4- Dặn dò : Bảo vệ các giác quan- Chuẩn bị bài 4.
 -Nhậïn xét tuyên dương tiết học.
- HS (Thắng,Toại,Yến) trả lời.
Bịt mắt tìm đồ vật
- Bàn HS nhẵn bóng
- Hoa thơm, đẹp
- Da nhẵn bóng
- Tóc đen, mượt.
Mắt – nhìn.Tai – nghe.Mũi – ngửi
Lưỡi – nếm.Da tay – sờ mó
Tự phát biểu
- Hỏng mắt- không nhìn thấy
- Điếc tai không nghe thấy
- HS nhắc lại.
 	Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008. 
 TOÁN (T11)
 LỚN HƠN , DẤU >
I- MỤC TIÊU : 
 + Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , Dấu > so sánh các số.
+ Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
+ Giúp các em yêu thích môn học.
* Hỗ trợ :Các từ nhiều hơn, lớn hơn.
 II- CHUẨN BỊ : - Các tấm bìa ghi số 1,2,3,4,5, dấu >, -SGK, VBT, bộ hình toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1 - Ổn định : Hát
2 - Bài cũ : HS làm bài tập 1 < 2 ; 2 < 4 ; 3 < 3 (cả lớp ở bảng con)
- Gắn đúng dấu < vào ô vuông và đọc lại.
 3- Bài mới : 1/Giới thiệu bài
1/Nhận biết quan hệ lớn hơn.
-Hd quan sát tranh, nêu câu hỏi:
? : Bên trái có mấy con bướm?
? :Bên phải có mấy con bướm?
? : Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm?
+Hd tranh hình vuông
-Nêu câu hỏi à
-GV giới thiệu 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. Ta nói : 2 lớn hơn 1 : 2 > 1 -> Giới thiệu dấu >
-Làm tương tự với tranh bên phải.
-Nhận xét dấu > và < khác nhau thế nào ?
3/Thực hành
Bài 1: viết dấu > 1 dòng vào vở.
Bài 2 : so sánh số quả bóng rồi viết kết quả so sánh.
Bài 3 : tuơng tự bài 2
Bài 4: Cho HS tự điền 
4. Củng cố – dặn dò: Điền dấu
 - Về nhà làm BT 13 trong vở BT toán
 - Chuẩn bị tiết sau, nhận xét tuyên dương
- HS (Chiêng,Uyên,Ngân) lên bảng, lớp làm bảng con
-Hs quan sát tranh
-Bên trái có 2 con bướm.
-Bên phải có 1 con bướm.
-2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
-HS nhắc lại
-HS trả lời
-HS nói : hai lớn hơn một.
-Dấu lớn hơn.
-HS đọc > là lớn hơn
-Đọc lại nhiều lần : hai lớn hơn một
-Khác về tên gọi, khác về cách sử dụng.
- HS tự điền
 TIẾNG VIỆT (T 25.26)
 BÀI 10 : Ô , Ơ
I- MỤC TIÊU :
+ Giúp HS đọc viết được : ô, ơ, cô, cơ. Đọc được từ ứng dụng :hô, hồ, hổ – bơ, bờ, bởø.Giúp HS đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: Ô, Ơ, cô, cờ
+ Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bờ , hồ
+ GDHS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung .
* Hỗ trợ: Nói tự nhiên, mạnh dạn.
 II- CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ, bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : o, c, bò, cỏ 
- Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
2/ Bài mới :1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh vẽ 
-Giới thiệu âm (vần) Ô
2/Dạy chữ ghi âm:
a-Nhận diện chữ:
-Tô lại chữ Ô đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ Ô ghi âm Ô
 b-Phát âm và đánh vần, tiếng : Ô
 +Phát âm:+Đánh vần
-Viết lên bảng tiếng:
-Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng:
-Đánh vần tiếng:
c-HD viết chữ :
-HD viết chữ ghi âm: Ô
 +Nhắc tư thế kỹ thuật -HD viết chữ ghi tiếng:cô
*Giới thiệu âm: Ơ
-Thực hiện quy trình như trên
-So sánh: Ô , Ơ
d-Đọc tiếng ứng dụng:
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt 
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
 Tiết 2 
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) , SGK
-HD đọc bài trong SGK
-HD quan sát tranh, nêu câu hỏi
b-Luyện viết
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
c-Luyện nói: Hỗ trợ nói tự nhiên .
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý
4- Củng cố : Trò chơi học tập:tìm nhanh tiếng có âm vừa học (cá nhân) - Đọc bài SGK.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập 11
 Chuẩn bị bai sau.
- HS (Hương,Mạnh,Tín,Đô) thực hiện.
-Quan sát tranh
-Trả lới, nêu nội dung tranh vẽ.
-Phát âm CN+ĐT
-Quan sát nét cấu tạo chữ Ô :gồm nét cong kín, có mũ.
-Phát âm Ô (CN+ĐT)
-Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng:cô
-Phân tích tiếng và nêu vị trí :
 -Đánh vần : (CN+ĐT)
- -Viết trên không 1 lần
-Viết trên mặt bàn 1 lần
-Viết vào bảng con chữ:C-CÔ
-Thực hiện quy trình như trên
-Giống nhau:chữ O
-Khác nhau:Ơ có nét móc râu ở trên bên phải.
-Đọc CN+ĐT+nhóm
-Đọc CN+ĐT
-Đọc CN nhiều em
-Quan sát tranh.Đọc câu ứng dụng
-Phát hiện tiếng có mới.
-HS nêu nội dung bài viết: ô, ơ, bờ hồ
-HS viết vào vở tập viết in:
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói: bờ hồ
- HS thi đua
MỸ THUẬT (T3)
MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I- MỤC TIÊU :
 1- Kiến thức : Giúp HS biết vẽ 3 màu : đỏ, vàng, lam
 2- Kỹ năng : Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ kín hình
 3- Thái độ : Giáo dục các em yêu thích hội họa.
II- CHUẨN BỊ : 
 1- Giáo viên : Tranh mẫu, bài vẽ năm trước của HS.
 2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ..
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1 - Bài cũ : nhận xét bài vẽ nét thẳng.
2 - Bài mới : Giới thiệu b ài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Quan sát nhận xét
- Giới thiệu màu
+ Đây là màu gì ?
+ Em hãy kể các màu trong hình 1 ? 
+ Em hãy kể các vật có màu trên.
b/ Hướng đẫn vẽ màu 
- Cho HS xem tranh vẽ năm trước.
- Cho cả lớp nhận xét
 c/ Hướng dẫn HS thực hành :
- Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình.
- Bao quát hướng dẫn thêm.
- Cho HS vẽ vào vở 1 cảnh biển mà em thích
- Tô màu theo ý thích vễ cảnh biển
3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét.
 -Giáo dục học sinh qua bài.
4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ các cảnh mà em thích - Chuẩn bị bài tiếp theo.
 Nhận xét tuyên dương tiết học.
 Đỏ, vàng, lam.
+ Có 3 màu cơ bản : màu đỏ, vàng, lam.
+ Vàng : chuối, đu đủ chín, xoài
+ Đỏ : cà chua chín, lá cờ,,,
+ Lam : núi, cảnh biển
Nhận xét bài vẽ
Vẽ cảnh biển 
HS vẽ vào vở
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008.
 TOÁN (T12)
 LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU : 
+ HS củng cố các khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, sử dụng các dấu >,< . Khi so sánh hai số
+ Biết được quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
+ Giúp các em yêu thích môn học
* Hỗ trợ que tính, bảng con, khăn lau bảng,
II- CHUẨN BỊ : Bìa có các số từ 1à5, dấu >, <, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : >, HS làm bài ghi dấu vào dấu chấm :
 3 . 1 , 4 . 2 , 5 . 3
- Đọc tên các dấu ; > (lớn hơn)
3- Bài mới :GT bài. Luyện tập .
-Bài 1: điền dấu
+ Sửa bài
-Bài 2:cho quan sát mẫu
 +So sánh và ghi số, dấu vào ô vuông.
H : 4 so với 3 thì thế nào?
H : 3 so với 4 thì thế nào?
-Bài 3: nối ô vuông với số thích hợp
-GV phát phiếu y/c HS làm theo nhóm.
-GV chấm nhận xét.
4- Củng cố : Trò chơi :GV dùng bìa và bảng cài : điền dấu >,<. Giáo dục học sinh qua bài.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập trang 14.
- Xem trước bài bằng nhau, dấu =.Nhận xét tuyên dương tiết học
- HS(Duyên,Xuân) lên bảng làm
1/ HS nêu yêu cầu bài ( > , < )
 + Làm bài
 + Đọc kết quả bài 1
2/ Quan sát tranh :
 + 4 con thỏ, 3 củ cà rốt
 + So sánh 4 và 3, 3 và 4
-Quan sát tranh chấm tròn và hình vuông.
3 / So sánh và ghi số,dấu vào ô trống 
 5 > 3 3 < 5
-HS đọc và ghi dấu >, < vào dấu chấm
- HS thi cài.
 TIẾNG VIỆT ( T27.28)
 BÀI 11: ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU :
 + Giúp HS đọc viết được : ê, v, i, h, o, c, ô, ơ. Giúp HS đọc được câu ứng dụng:bé vẽ cô, bé vẽ cờ
+ Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: lò cò, vơ cỏ.Kể lại nội dung câu chuyện theo tranh vẽ: Hổ	
+ GDHS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và trò chơi học tập.
* Hỗ trợ: Mạnh dạn, tự nhiên.
II- CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ. Bộ chữ và bảng cài. Trò chơi học tập. Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Bài cũ : Đọc viết âm, tiếng, từ : Ô, Ơ, cô, cờ 
- Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
2- Bài mới :1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh vẽ hỏi :
-Giới thiệu âm (vần)
Dạy chữ ghi âm:
a-Nhận diện chữ:
-Tô lại chữ đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ ghi âm
b-Phát âm và đánh vần, tiếng :
 +Phát âm +Đánh vần
-Viết lên bảng tiếng:
-Cho phân tích ,nêu vị trí âm trong tiếng:
c-HD viết chữ :
+Nhắc tư thế, nhắc kỹ thuật 
-HD viết chữ ghi tiếng :
*Giới thiệu âm : Tương tự.
-So sánh:
d-Đọc tiếng ứng dụng:
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt
-Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
 Tiết 2
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-HD quan sát tranh, nêu câu hỏi
b-Luyện viết
-Giới thiệu nội dung bài viết ở bảng phụ : lò cò, vơ cỏ.
-Nhắc tư thế ngồi viết cách cầm bút, đểvở.
 c Luyện nói: Hỗ trợ HS mạnh dạn trước lớp.
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý.
-GV kể qua dựa vào tranh nêu câu hỏi:
H. Hổ đến xin mèo làm gì?
H. Hàng ngày hổ đến lớp thế nào? Và có ý đồ gì?
H. Hổ đã làm gì với mèo?
4- Củng cố : Trò chơi học tập:tìm tiếng vừa ôn gắn nhanh lên bảng lớp
- Đọc lại bảng ôn trong SGK.Giáo dục học sinh qua bài.
5 Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài kể chuyện : Hổ
- Tiếp tục làm bài tập trong SGK ; - Xem trước bài 12
- HS (Hùng,Trân,Toại) thực hiện
-Quan sát tranh,trả lới, nêu nội dung .
-Phát âm CN+ĐT
-Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng:
-Phân tích tiếng và nêu vị trí (CN)
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-Viết vào bảng con 
-Thực hiện như trên
-Đọc CN+ĐT+nhóm
-Đọc CN nhiều em
-Đọc câu ứng dụng: 
-HS đọc CN+ĐT 
-HS nêu nội dung bài viết lò cò, vơ cỏ
-HS viết vào vở tập viết in:
-HS quan sát tranh và theo dõi kể lại nội dung từng tranh
Nêu ý được ý nghĩa câu chuyện:hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ
- HS thi gắn.
THỦ CÔNG (T3)
 XE,Ù DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC(T2)
I- MỤC TIÊU :- HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 - Biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. 
 -Giáo dục HS yêu, thích môn thủ công, cẩn thận, tỉ mỉ trong học tập.
 II- CHUẨN BỊ : 
 -BaØi mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
 -Giấy màu, hồ dán, vở thủ công.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Bài cũ : kiểm tra dụng cụ HT của HS nhận xét
2- Bài mới :Giới thiệu bài
a/ Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét.
- Gắn vật mẫu
+ Đồ vật nào có dạng HCN ? hình tam giác ?
* Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác
b/ Hướng dẫn xé : 
* Hình chữ nhật : vẽ và xé.
- Lấy tờ giấy màu, lật mặt sau và đánh dấu và vẽ HCN .
- Làm các thao tác xé từng cạnh HCN
-Tay trái giữ chặt; tay phải ngón trỏ, ngón cái để xé.
- Xé xong lật mặt màu.
- Cho HS lấy giấy nháp; kẻ và tập xé HCN.
* Hình tam giác : vẽ và xé.
- Hướng dẫn xé mẫu : Đánh dấu HCN.
- Từ đỉnh lấy thước nối với 2 điểm của cạnh dưới của HCN- Ta được hình tam giác
c/ Cách dán hình : Lấy ít hồ bôi mặt sau và dán, miết cho thẳng và cân đối.
3- Củng cố : Chấm một số sản phẩm – nhận xét đánh giá.
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận tiết kiệm giấy.
4- Nhận xét, dặn dò : Tập xé dán hình chữ nhật, hình tam giác cho thành thạo; 
 -Chuẩn bị tiết sau , nhận xét tuyên dương tiết học
-Quan sát
+HCN : Quyển vở, sách, viên gạch
 + Hình tam giác : khăn quàng đỏ, biển báo giao thông.
-Quan sát 
 Cả lớp theo giỏi.
-Quan sát 
 Cả lớp thực hiện.
Quan sát và cùng thực hiện.
- HS lắng nghe
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008.
 TIẾNG VIỆT (T27 .28)
 BÀI : 12 i a
I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc viết được : i, a , bi , cá. Đọc được từ ứng dụng :bi, vi, li, ba, va la.Giúp HS đọc được câu ứng dụng :bé hà có vở ô li
+ Viết đúng nội dung bài viết trong vở in : i, a, bi, cá
+GD HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
* Hỗ trợ nói tự nhiên theo chủ đềà: lá cờ.
II- CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ ,bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
 -Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Đọc âm, tiếng, từ : bó cỏ, vở vẽ, bờ hồ
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô , bé vẽ cờ 
- Viết : lò cò, vơ cỏ 
3- Bài mới :1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh vẽ (hoăc trực tiếp)
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Giới thiệu âm (vần) i
2/Dạy chữ ghi âm:
a-Nhận diện chữ:
-Tô lại chữ i đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ i ghi ââm
b-Phát âm và đánh vần, tiếng : i
 +Phát âm:
 +Đánh vần
-Phát âm mẫu: i
- -Viết lên bảng tiếng:
-Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: bi
-Đánh vần tiếng: bi
 c-HD viết chữ :
-HD viết chữ ghi âm: i
 +Nhắc tư thế,kỹ thuật 
-HD viết chữ ghi tiếng:
*Giới thiệu âm: a
-Thực hiện quy trình như trên
-So sánh: i và a
d-Đọc tiếng ứng dụng:
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt
Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.	
 Tiết 2
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc SGK-Đọc câu ứng dụng
-HD đọc bài trong SGK
-HD quan sát tranh, nêu câu hỏi-Đọc mẫu
b-Luyện viết
- Giới thiệu nội dung bài viết ở bảng phụ i, a, bi, cá
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
 c-Luyện nói: Hỗ trợ nói tự nhiên mạnh dạn.
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý
4 Củng cố : Trò chơi học tập:tìm tiếng vừa học trong câu ứng dụng.
- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần.Giáo dục học sinh qua bài
5.Nhận xét, dặn dò :Về nhà đọc lại bài.Xem trước bài n - m 
- Nhận xét tu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(99).doc