ĐẠO ĐỨC(T26)
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( T1)
I- MỤC TIÊU :
- HS hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi.Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.Trẻ em có quyền bình đẳng và được tôn trọng.HS biết nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp.
II- CHUẨN BỊ : Các nhị và cánh hoa (chơi trò chơi).
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
làm, lớp làm vào bảng con.Nhận xét. -Cho HS nói lại nhiều em. - Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba 21 , 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Cho HS đọc các số - đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30 - Luyện đọc xuôi, ngược - HS nêu yêu cầu mỗi HS lên viết 1 số,lớp viết bảng con. - HS nêu yêu cầu. làm vào phiếu bài tập,bảng.Đọc lần lượt từ 20 -> 50 - HS nêu yêu cầu. làm vào vào bảng con,bảng lớp.- Nhận xét - HS nêu yêu cầu. làm bảng lớp,phiếu bài tập.- Nhận xét -HS nhắc Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009 TẬP VIẾT(T2) TÔ CHỮ HOA C,D,Đ I. MỤC TIÊU:-Hs biết tô các chữ hoa:C,D,Đ.Viết đúng các vần an, at; anh, ach các từ ngữ: hạt thóc, bàn tay,gánh đỡ,sạch sẽ, chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; - Tô đúng quy trình viết; dãn đúng khỏang cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở: TV1/ 2 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn. *HT hiểu nghĩa các từ. II.CHUẨN BỊ:GV: Chữ mẫu, phấn màu.bảng kẻ li HS: Bảng con, vở viết . III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định : Hát 2/ Bài cũ :-Tiết trước ta viết chữ gì? -Gọi HS lên bảng viết,lớp viết bảng con các vần và từ của bài trước. -Nhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới : a.Giới thiệu bài: . b. Hướng dẫn tô chữ hoa: *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: -Thảo luận nhóm. Nêu số lượng nét?Độ cao ? Độ rộng của chữ C? -Trình bày trước lớp. GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết. + Tương tự giới thiệu chữ D,Đ. c Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: -HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: an, at, anh, ach hạt thóc, bàn tay, gánh đỡ,sạch sẽ, - HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2. -GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. -GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết. d.Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở -HS tập tô các chữ hoa C,D,Đ tập viết các vần: an,at,anh,ach các từ ngữ: hạt thóc, bàn tay, gánh đỡ,sạch sẽ,theo mẫu chữ trong vở tập viết -GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa lỗi trong khi viết.. - Chấm điểm, nhận xét.. 3/ Củng cố dặn dò. YCHS nhắc tên bài – đọc lại ND bài. -Về nhà xem lại bài,viết bài ở nhà..Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Tô chữ hoa A Ă Â, B - HS(Yến,Toại) lên bảng viết,lớp viết bảng con *Lắng nghe HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2 -Chữ C gồm 1 nét cong thắt cao 5 dòng - HS viết bảng con -Hai hs đọc -Nêu cách viết. -HS viết bảng con HS viết vào vở tập viết. - HS nhắc CHÍNH TẢ(T3) BÀN TAY MẸ I- MỤC TIÊU :- HS chép lại chính xác, trình bày một đoạn trong bài “Bàn tay mẹ”.Bài tập: điền đúng vần an, at, điền âm g, gh. -HS viết đúng, đẹp bài chính tả,làm đúng các bài tập.. - HS có ý thức kính yêu bố mẹ. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ. 2- Học sinh : Vở , bút III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2- Bài cũ:Gọi HS lên bảng viết các từ khó sai nhiều ở tiết trước. - GV nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới :+ Giới thiệu bài. HĐ1:HD HS tập chép: + Luyện viết từ khó vào bảng con.. -Treo bảng phụ đã viết đoạn văn,đọc mẫu,gọi HS đọc bài. -Tìm tiếng dễ viết sai.... - Gv gạch chân tiếng, từ khó.YCHS phân tích,đọc,viết vào bảng con.- Nhận xét – Sửa sai. + Hướng dẫn HS viết bàivào vở - Gv đọc mẫu đoạn viết,gọi HS đọc bài. -Cho chép đoạn văn vào vở: -Nhắc tư thế...và kỹ thuật viết hoa...trình bày. -Đọc lại để sửa bài -HD cách sửa sai -HD ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. *Chấm 1 số bài nhận xét. HĐ2:HD làm BT: Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu. Điền vần an hay at -HDHS quan sát nhận xét tranh rồi điền vào VBT.Bảng lớp. -Chấm,nhận xét. Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu. Điền chữ g hay gh -HDHS quan sát nhận xét tranh rồi điền vào VBT.Bảng lớp. -Chấm,nhận xét.sửa sai. 4- Củng cố dặn dò : Về nhà đọc lại bài, chép lại bài vào vở ở nhà một đoạn văn mà em thích nhất. - Nhận xét tiết học. - HS Vỹ,Mạnh lên bảng viết,lớp viết bảng con. -HS đọc lại đoạn vănlớp đọc thầm -HS đọc lại, phân tích viết vào bảng con:hằng ngày, việc, giặt, tã lót - HS đọc bài. -HS chép vào vở -Theo dõi sữa sai -Gạch chân tiếng sai sửa bên lề vở. -Lấy vở BT/TV - HS nêu yêu cầu, quan sát làm vào vở,bảng lớp. nhận xét -HS đọc thêm yêu cầu của bài -2 em lên bảng làm,lớp làm vào vở -HS đọc lại và sửa bài (trên bảng lớp, trong vở BT) Nghe nhận xét TOÁN(T102) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( TT) I- MỤC TIÊU :- Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. - HS làm đúng các bài tập và biết vận dụng vào cuộc sống. - GDHS tính cẩn thận và chính xác. *HT: Rèn kĩ năng đọc viết đúng các số,phiếu bài tập. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 6 bó, mỗi bó 1 chục que, 10 que tính rời. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, vở III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2- Bài cũ :Gọi 2HS lên bảng viết các số từ 20 – 50 ,lớp viết bảng con. -GV nhận xét,ghi điểm. 3- Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 :Giới thiệu các số từ 50 đến 60 Cho HS lấy 5 bó que tính : hỏi Có mấy que tính ? Viết như thế nào ? -Có 5 chục và 4 đơn vị là năm mươi bốn. -Viết : 54 -Tiếp tục giới thiệu các số còn lại. HĐ2 :Giới thiệu các số từ 60 đến 69 -HD tương tự như các số từ 50 à 60 HĐ3 : Luyện tập BaØi 1 :Gọi HS nêu yêu cầu.Viết số? * HT rèn kĩ năng viết số đúng. - GV yêu cầu HS viết các số từ 50 -> 59,từ 69 -> 60 vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét – Sửa sai. Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu.Viết số thích hợpvào ô trống: *HT phiếu bài tập. - HDHS làm – Yêu cầu HS làm phiếu bài tập.bảng lớp. - Nhận xét- Sửa sai. Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu.Đúng ghi đ sai ghi s. *HT phiếu bài tập. - HDHS thảo luận cặp -YCHS làm phiếu bài tập,bảng lớp. -Chấm - Nhận xét- Sửa sai. 4- Củng cố dặn dò : YCHS nhắc tên bài – ND bài. -Về nhà xem lại bài,Làm bài tập VBT.Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS Nhi,Trân lên bảng viết lớp viết bảng con,nhận xét. Có năm mươi que tính. Viết 50 -HS quan sát trả lời. - HS đọc - HS nêu yêu cầu,làm bảng con bảng lớp. - HS nêu yêu cầu,làm phiếu bài tập.bảng lớp. - HS nêu yêu cầu, thảo luận cặp, làm phiếu bài tập,bảng lớp TỰ NHIÊN Xà HỘI (T26) CON GÀ I- MỤC TIÊU : - Giúp HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà: phân biệt gà trống, gà mái, gà con. - HS được lợi ích của việc nuôi gà. - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh vẽ gà trống gà mái, gà con. 2- Học sinh : Bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2- Bài cũ : HS kể tên các bộ phận của con cá ? - Ăn cá có ích lợi gì ? - Kể 1 số cách người ta đã bắt cá ? - GV nhận xét,đánh giá. 3- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Các bộ phận bên ngoài của con gà. - HDHS nhận xét tranh theo nhóm. -Kể tên các bộ phận bên ngoài của con gà? Mời đại diện nhóm lên trình bày,nhận xét. *Thảo luận: -Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? -Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? Nuôi gà để làm gì? *KL:Con gà có các bộ phận đầu ,mình,chân,cánh toàn thân gà có lông che phủ,đầu gà có mỏ,mào, Hoạt động 2: Phân biệt gà trống, gà mái, gà con - HDHS quan sát tranh đàn gà theo cặp. Hãy chỉ đâu là gà trống,gà mái,gà con?Vì sao bạn biết? Mời đại diện nhóm lên trình bày,nhận xét. -Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. *KL:Trong hình trên đây là con gà trống, đây là con gà mái, đây là con gà con.Con gà nào cũng có các bộ phận bên ngoài giống nhau song khác ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. Hoạt động 3:Nêu ích lợi của việc nuôi gà. - HDHS quan sát nhận xét tranh -Tranh vẽ gì?Người ta nuôi gà để làm gì? - Aên thịt gà có lợi ích gì? -Nhà em nào nuôi gà?Gà ta hay gà công nghiệp? -Nhà em thường cho gà ăn những gì?Giáo dục HS. Hoạt động 4:Trò chơi “Bắt chước tiếng kêu của gà trống,gà mái,gà con - HDHS chơi – YCHS chơi. 3- Củng cố dặn dò: Gọi 2 em nhắc lại nội dung bài. Về nhà xem lại bài, xem trước bài con mèo. Nhận xét tiết học - HS Hùng,Thanh lên bảng trả lời,lớp nhận xét. - HS quan sát,thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày,nhận xét. - HS trả lời. - HS theo dõi,nhắc lại. - HS quan sát,nhận xét theo cặp. Một số cặp lên trình bày,nhận xét. - HS quan sát trả lời - HS trả lời. - HS chơi. 2 em nhắc lại nội dung bài. Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009 TOÁN(T103) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I- MỤC TIÊU :- Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 100. - HS làm đúng các bài tập và biết vận dụng vào cuộc sống. - GDHS tính cẩn thận và chính xác. *HT: Rèn kĩ năng đọc viết đúng các số,phiếu bài tập. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 9 bó que tính và 9 que tính rời 2- Học sinh : 9 bó que tính và 9 que tính rời III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Gọi 2HS lên bảng viết,lớp viết các số từ 61 đến 70. -GV nhận xét,ghi điểm 3- Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 :Giới thiệu các số từ 70 đến 80: Lấy 7 bó que tính Hỏi : Có mấy que tính ? - Thêm vào 2 que tính là mấy que tính ? -HD HS xem hình vẽ và nêu : “Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” -Viết: 72 -Đọc: bảy mươi hai. Bảy mươi hai có mấy chục và mấy đơn vị ? +Tương tự giới thiệu các số từ 80 đến 99: HĐ2 :Luyện tập BaØi 1 :Gọi HS nêu yêu cầu.Viết số? * HT rèn kĩ năng viết số đúng. - GV yêu cầu HS viết các số vào bảng con,bảnglớp. - Nhận xét – Sửa sai. -Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. *HT phiếu bài tập. - HDHS làm – Yêu cầu HS làm phiếu bài tập.bảng lớp. - GV chấm, nhận xét- sửa sai Bài 3 : : Gọi HS nêu yêu cầu.Viết (theo mẫu): -HDHS làm theo mẫu. - Yêu cầu HS làm vào vở,bảng lớp.- Chấm,chữa bài. Bài 4 : : Trò chơi”Đoán nhanh” -HDHS quan sát và trả lời câu hỏi. 4- Củng cố dặn dò: YCHS nhắc tên bài – ND bài. -Về nhà xem lại bài,Làm bài tập VBT.Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. -HS Yến,Thắng lên bảng viết,lớp viết bảng con. Bảy mươi que tính Là bảy mươi hai que tính Viết bảng con Đọc cá nhân gồm 7 chục và 2 đơn vị - HS nêu yêu cầu,làm bảng con bảng lớp. - HS nêu yêu cầu,làm phiếu bài tập.bảng lớp. - Nêu yêu cầu 1 HS lên bảng làm,lớp làm vào vở - HS quan sát trả lời nhanh. TẬP ĐỌC(T9,10) CÁI BỐNG I- MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng có phụ âm đầu: S (sảy), ch (cho), tr (trơn) các vần ang (bang), anh (gánh). Các từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.Biết nghỉ hơi đúng sau 1 dòng thơ.Ôn các vần: anh, ach, tìm được tiếng có mang vần anh, ach.Hiểu các từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.Hiểu được sự hiếu thảo của Bống, tình cảm yêu mẹ của Bống...Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ..Học thuộc lòng bài đồng dao. - giúp HS đọc đúng, đọc nhanh, đọc hay.Biết ngắt, nghỉ hơi sau dâú, chấm, dấu phẩy. - Giáo dục HS có ý thức giúp đỡ,hiếu thảo với bố mẹ. *HT hiểu các từ ngữ.. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc. Các thẻ từ 2- Học sinh : Bảng cài, sách tiếng Việt. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Bài cũ : HS đọc bài “Bàn tay mẹ” - Trả lời câu hỏi trong SGK. -GV nhận xét,ghi điểm 2/ Bài mới :-Giới thiệu bài: Cái Bống HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc: *HT Hiểu các từ ngữ. a.GV đọc mẫu. b .HS luyện đọc tiếng từ khó: Gạch chân các từ ngữ:khó ở cuối bài SGK. - YCHS phân tích -Đọc CN – ĐT –Sửa sai – Giảng từ. - Luyện đọc câu:Gọi HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. -Luyện đọc đoạn,cả bài: Gv chấm điểm – Nhận xét. c. Ôn các vần anh, ach: -Tìm tiếng trong bài Có vần anh,ach. - Yêu cầu HS phân tích,đọc. -Tìm nhanh tiếng ngoài bài mang vần anh,ach. - Yêu cầu HS phân tích,đọc. - Tìm và nói câu chứa tiếng trong bài mang vần anh,ach. - HDHS quan sát tranh nòi theo mẫu câu. -Yêu cầu HS tìm ngoài. -GV nhận xét, chỉnh sửa câu cho HS. * Gọi HS nhắc tên bài và đọc bài trên bảng. Tiết 2 GV cho HS luyện đọc lại câu và toàn bộ bài ở tiết 1 trong SGK HĐ2:Tìm hiểu bài đọc và luyện viết + Tìm hiểu bài đọc:HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. Rút nội dung: Sự hiếu thảo của Bống, tình cảm yêu mẹ của Bống.. - Gv đọc mẫu.Gọi HS đọc + TLCH – Nhận xét,ghi điểm. HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ: Gv hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ. – Nhận xét,ghi điểm. HĐ4: Luyện nói: -Ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ? -HDHS quan sát thảo luận nhóm – Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét,bổ sung. -Tranh vẽ gì?Những việc đó bạn nhỏ làm giúp ai? -Còn ở nhà em đã làm được những việc gì giúp bố mẹ? 3/ Củng cố dặn dò: Gọi HS nhắc lại bài,đọc bài. -Về nhà đọc bài + TLCH.làm bài tập VBT. GV nhận xét tiết học .Xem trước bàisau. - HS Hoài,Khoa,Bảo. đọc và trả lời. - 3 HS đọc bài -Đọc CN – ĐT - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. - HS đọc đoạn,cả bài cá nhân,nhóm, lớp.HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần. - HS tìm,đọc CN - ĐT Tìm tiếng ngoài bài: - HS tìm,nói - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS nhắc,đọc. - HS thực hiện. -HS lắng nghe và nhắc lại. -2, 3 HS thi đọc diễn cảm. - HS thi học thuộc lòng bài thơ -HS thảo luận nhóm – Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét,bổ sung. HS nhắc lại ÂM NHẠC HỌC BÀI : HÒA BÌNH CHO BÉ Nhạc và lời: Huy Cận I.MỤC TIÊU: - HS biết hát đúng giai điệu và lời ca Hiểu đây là bài hát ca ngợi hòa bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em Biết hát và vỗ tay theo phách. II.GV CHUẨN BỊ: GV: Thanh phách, trống gõ HS: Thanh phách III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài hát: Qủa Hoạt động 2:Giới thiệu bài a.Dạy bài hát : - Giới thiệu bài hát ghi bảng. - Bài hát “Hòa bình cho bé” nhạc và lời của Huy cận. Ca ngợi hòa bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em - Cho HS xem tranh - Cho HS đọc lời ca b. Hướng dẫn HS hát. - GV hát mẫu - Dạy hát từng câu - GV bắt nhịp cho HS hát - Theo dõi- sửa từng câu b. Tập HS hát vỗ tay theo phách: - GV làm mẫu, HS theo dõi - Tập cho HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Vừa hát vừa gõ đệm theo phách. - Tập vừa hát vừa nhún chân vận động phụ họa. 3. Luyện tập- củng cố: - Gọi HS hát vỗ tay theo phách -Biểu diễn nhóm, tốp ca - Hát cá nhân Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: Tiết sau ôn tập bài Hòa bình cho bé + đánh thanh phách. - Nghe giới thiệu- đọc đầu bài HS đọc lời ca - Nghe GV hát. - Hát cả lớp - Hát cá nhân Cờ hòa bình bay phấp phới x x Giữa trời xanh thắm xanh x x Nhìn đàn bồ câu trắng trắng x x Mắt tròn xoe hiền hòa.. x x Tập biểu diễn trước lớp. Cá nhân, tốp ca, song ca. Đội văn nghệ biểu diễn Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009 THỂ DỤC(T26) BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: - Ôn bài thể dục. Làm quen với trò chơi “Tâng cầu”. - Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác và thực hiện ở mức tương đối chính xác - GDHS chăm tập thể dục, II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : -Trên sân trường : Dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân chơi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Phần Nội dung Định lượng Tổ chức 1/Phần mở đầu 5 phút 2/Phần cơ bản 25 phút Trò chơi 3/Kết thúc 5 phút -GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. -Đứng vỗ tay và hát - Xoay khớp cổ tay và các ngón tay - Xoay khớp cẳng tay và cổ tay, xoay cánh tay xoay đầu gối - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp -Ôn bài thể dục Lần 1 : Giáo viên vừa làm mẫu, hô nhịp Lần 2 :Giáo viên chỉ hô nhịp Lần 3 : Cho học sinh tập theo tổ - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghỉ, đứng nghiêm, quay phải, quay trái, dàn hàng, dốn hàng - “ Tâng cầu ” - Giáo viên giới thiệu quả cầu, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cách chơi -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét bài học- giao bài tập 1’ 1’ 1-2’ 1’ 10’ 5’ 10’ 1’ 1’ 1’ 1’ x x x x x x x x x x x x x x x x x 2-3 lần 2x 8 nhịp x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x TẬP ĐỌC (T11,12) ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : - Rèn đọc các bài TĐ trong tuần 24 đến 26. - HS đọc trơn, đúng, to, rõ.Trả lời đúng các câu hỏi.Viết bài “Trường em”. -Kích thích hứng thú học tiếng việt. * Hiểu nghĩa một số từ ngữ. II- CHUẨN BỊ : Giáo viên : Các bài thơ khác nhau có liên quan đến chủ đề đã học. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ: Yêu câu HS đọc bài “Cái Bống” + TLCH nội dung bài. -GV nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : - GV ghi một số từ khó lên bảng yêu cầu HS phân tích,đọc các từ ngữ – Sửa sai. - hoa huệ,tấp nập,tóc xoăn,con hoẵng,thằn lằn,trí tuệ,khuy áo,phụ huynh,duyệt binh,suối chảy,kế hoạch,sạch sẽ,hoa loa kèn,bất khuất. * Ôn các bài tập đọc đã học. -YCHS ôn đọc các bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi ở SGK. - Trường em,Tặng cháu,Cái nhãn vở,Bàn tay mẹ,Cái Bống. -YCHS viết một số từ ngữ do GV đọc. - Nhận xét – Sửa sai. -* Gọi HS nhắc tên bài – Đọc lại bài trên bảng. Tiết 2: Chính tả: Trường em - Gọi HS nhắc lại tên bài - YCHS đọc bài Trường em.ừ đầu đến điều hay. - Luyện viết tiếng khó: trường học,anh em,thân thiết,dạy. -YCHS viết bảng con.Nhận xét – Sửa sai. - GV yêu cầu HS đọc lại từ khó. - (HDHS) Đọc mẫu bài viết. - HDHS tư thế ngồi,cách cầm bút. - GV đọc yêu cầu HS viết bài vào vở – Theo dõi. - GV đọc cho HS soát lỗi. - GV đọc cho HS dò,sửa lỗi – Chấm bài * Bài tập: 1.Điền vần ương hay ươn? Mái tr , v hoa, đ.. làng 2.Điền c hay k ? Rau ải , bồ ết , chim bồ âu. 3. Điền ng hay ngh ? ôi nhà , tình ĩa , con é -GV gọi HS nêu yêu cầu từng bài. - HDHSlàm vào vở – Yêu cầu HS làm vào vở,bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. – Sửa lỗi 4- Củng cố dặn dò: HS nhắc lại nội dung bài. Về nhà xem lại bài, Chuẩn bị bài sau. . Nhận xét tiết học -HS Kơ,Ngân,Huyền lên bảng đọc và TL - HS phân tích,đọc CN - ĐT - HS đọc + Trả lời câu hỏi + Đọc CN - ĐT - HS viết bảng con - Đọc CN - ĐT - HS nhắc - 2HS đọc. - HS viết bảng con. Nhận xét - HS theo dõi HS viết bài vào vở HS soát lỗi. HS nêu HS làm vào vở,bảng lớp TOÁN (T104) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- MỤC TIÊU : - Bước đầu giúp HS biết so sánh các số có hai chữ số.Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong nhóm. - Làm đúng các bài tập. - rèn tính cẩn thận,chính xác * HS hiểu và nói đúng nhiều hơn,ít hơn,lớn hơn,bé hơn.Viết đúng kí hiệu II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bó que tính và 10 que tính rời . 2- Học sinh : que tính, bảng con,sách,vở III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Nói tên các số có 2 chữ số. - GV nhận xét ghi điểm. 2- Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Giới thiệu 62 < 65 -Quan sát hình vẽ H :62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? - Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn - Cùng hàng chục mà số nào có đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn ? So sánh 63 và 58 - Gọi học sinh đọc trên bảng lớp HĐ1: Luyện tập Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu. Điền dấu > < = * HT Rèn kĩ năng viết đúng dấu. - HDHS cách so sánh - YCHS làm bảng con,bảng lớp. - Nhận xét sửa sai. Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu. Khoanh tròn vào số lớn nhất * HT :Phiếu bài tập. - HDHS so sánh các số rồi khoanh tròn vào số lớn nhất theo cặp.Yêu cầu HS làm vào phiếu,bảng lớp. - Chấm – Nhận xe
Tài liệu đính kèm: