Bài soạn các môn khối 4 - Tuần 35

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:

- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).

- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống. Hiểu được ND chính của từng đoạn, ND chính của bài

2. Kĩ năng:

- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 90 tiếng/ phút; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với ND đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học.

3. Thái độ: nhớ các kiến thức đã học

II. Đồ dùng dạy học.

 - 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.

 

doc 17 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 4 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 rèn kĩ năng giải bài toán"Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
3. Thái độ: yêu thích học toán
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- Gv nx chung, ghi điểm.
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ sung.
B, Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
2.1. Hoạt động 1:
* Mục tiêu: Biết cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
* Tiến hành:
Bài 1
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Hs đọc yêu cầu bài.
Số bé: 13 ; số lớn: 78
Số bé: 68 ; số lớn: 102
Số bé: 81 ; số lớn: 135
* HSKKVH: làm cột 1,2
Bài 2:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
a. Số bé: 18 ; số lớn: 54
c.Số bé: 189 ; số lớn: 252
d.Số bé: 140 ; số lớn: 245
* HSKKVH: làm cột 1,2
2.2.. Hoạt động 2:
* Mục tiêu: giải bài toán"Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
* Tiến hành:
Bài 3.
- Làm bài vào vở:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Đọc và phân tích yêu cầu
-1 Hs lên bảng chữa bài, 
- HS nx, bổ sung.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Kho 1:
Kho 2:
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
 Kho 2: 750 tấn thóc.
Bài 4. ( BT phát triển) 
- Cả lớp làm bài theo nhóm.
- Đại diện lên chữa bài.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần)
Số hộp kẹo là: (56 : 7) x 3 = 24 ( hộp)
Số hộp bánh là: 56 - 24 = 32 ( hộp)
Đ/số: Kẹo: 24 hộp
 Bánh: 32 hộp.
Bài 5.( BT phát triển) 
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Đọc và phân tích cách làm
- Làm bài cá nhân ra nháp, 1 HS chữa
- Nhận xét kq
Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 (tuổi)
 Tuổi con hiện nay là:
 9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 27 + 6 = 33 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
 Con: 6 tuổi.
3. Kết luận:
	- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
-------------------------------------------------
Tiết 4: Luyện từ và câu
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
	- Nắm được một số từ ngữ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
2. Kĩ năng: Bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc chủ điểm đó.
3. thái độ: yêu thích tiếng việt
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu học tập như tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. 
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Phát triển bài.
2.1. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL
* Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL 
* Tiến hành: 
kiểm tra tập đọc và HTL (1/4 số h /s trong lớp).
Thực hiện như T 1.
2.2. Hoạt động 2:
* Mục tiêu: 
- Nắm được một số từ ngữ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- Bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc chủ điểm đó.
* Tiến hành: 
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 4 nhóm:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.
- Mỗi nhóm cử 2 bạn thi điền nhanh kq:
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trọng tài nêu kq, nhóm kia nx, bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, ...
Địa điểm tham quan
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,...
- Tình yêu cuộc sống
Những từ có tiếng lạc
- lạc thú, lạc quan
Những từ phức chứa tiếng vui
Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ.
Từ miêu tả tiếng cười
Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,...
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Yc hs làm mẫu trước lớp:
- 1 hs nêu.
- Hs trao đổi theo cặp:
- Từng cặp trao đổi.
- Nêu miệng:
- Nhiều học sinh nêu.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
3. Kết luận.
	- Nx tiết học, vn ôn bài.
------------------------------------------------------------
Tiết 5: Khoa học.
Bài 69: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về:
- Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
2. Kĩ năng: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
3. Thái độ: yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học.
	- Giấy khổ rộng, bút.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của con người trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
- 2 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B,Giới thiệu bài..
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng:	
* Mục tiêu: - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
 - Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N5:
- N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi sgk.
- Thi giữa các nhóm:
- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp sức 3 câu hỏi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc:
- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn, thuyết phục, hiểu biết.
* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
2.2. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
* Mục tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- Gv chuẩn bị thăm bốc.
- Hs lên bốc thăm được câu nào trả lời câu đó.
- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
- HS KKVH: trả lời câu hỏi dễ
2.3. Hoạt động 3: Thực hành.
* Mục tiêu: Củng cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt.
 - Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong t. ăn.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4:
- N4 hoạt động.
- Trình bày:
- Cử đại diện nêu từng bài.
- Gv cùng hs nx chung.
- Bài 1: Nêu ý tưởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
- HS KKVH: trả lời câu hỏi dễ
2.3. Hoạt động 4: Vai trò của không khí và nước trong đời sống.
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 2 đội:
- Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới được hỏi lại.
- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng và nhiều câu hỏi thì thắng.
- Mỗi thành viên trong đội được hỏi và trả lời 1 lần.
- Thi:
- Các đội thi.
- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội thắng cuộc.
- HS KKVH: trả lời câu hỏi dưới sự giúp đỡ của bạn
3. Kết luận:
	- Nx tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 2/5/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Tiết 2: Kể chuyện
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu.
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc một loài cây, viết được một đoạn văn miêu tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
2. Kĩ năng: rèn KN viết một đoạn văn miêu tả cây cối.
3. Thái độ: biết yêu, chăm sóc cây cối.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL
* Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
* Tiến hành:
 - Thực hiện như T 1. (1/4 số h /s trong lớp.)
- Nhận xét cho điểm
2.2. Hoạt động 2: Bài tập2.
* Mục tiêu: dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc một loài cây, viết đựoc một đoạn văn miêu tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật
* Tiến hành:
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng. 
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
3. Kết luận:
	- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
--------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 172: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
	- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
	- Vận dụng 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
	- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng 4phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
3. Thái độ: yêu thích học toán.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số?
- Gv nx chung, ghi điểm.
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
B, Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1:Bài 1.
* Mục tiêu: Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Tiến hành:
Bài 1. ( BT phát triển)
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
2.2. Hoạt động 2: 
* Mục tiêu: Vận dụng 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính
* Tiến hành:
Bài 2.
- Hs nêu yêu cầu bài, cách thực hiện.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a. 
b.
c. 
d. 
Bài 3. 
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài, cách thực hiện.
- Làm bài theo nhóm, đại diện trình bày kq
a. x - 
b. x : 
 x= 8 x 
 x = 2.
2.3. Hoạt động 3:
* Mục tiêu: Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó
* Tiến hành:
Bài 4: ( BT phát triển)
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, nêu miệng và trao đổi cách làm bài:
- Kết quả: 3 số là 27; 28; 29.
Bài 5.
 Hs làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs làm bảng phụ, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài
Ta có sơ đồ:
Tuổi con: ? 30 tuổi
Tuổi bố:
 ? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
3. Kết luận:
	- Nx tiết học, vn ôn bài.
-------------------------------------------------------
Tiết 4: Chính tả
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
2. Kĩ năng: Nhận biết các kiểu câu, bộ phận trạng ngữ trong câu.
3. Thái độ: sử dụng các kiểu câu đúng mục đích
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Bài tập.
* Mục tiêu: Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn
* Tiến hành:
Bài 1, 2.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Tìm trong bài các câu:
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt câu đúng:
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
2.2. Hoạt động 2:
* Mục tiêu: tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho..
* Tiến hành:
Bài 3. 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. 
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm...
3. Kết luận:
	- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
Tiết 5: Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối học kì 2 và cuối năm
I. Mục tiêu:
1. KT: - Vai trò quan trọng của người lao động.
	 - Hiểu thế nào là lịch sự với mọi người.
	 - Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng.
	 - Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
	 - Tôn trọng luật giao thông và bảo vệ môi trờng.
2. KN: - Biết bày tỏ và biết ơn đối với người lao động.
	- Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh.
	- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng,bảo vệ môi trường.
3. TĐ: Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng học tập.
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài ôn tập.
2. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức bài học trong học kì 2 .
* Mục tiêu: H/S hiểu
- Vai trò quan trọng của ngời lao động.
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi người.
- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng.
* Cách tiến hành: 
- Tổ chức hs học theo cặp nội dung phần ghi nhớ của bài 9,10,11?
- Từng cặp trao đổi, thảo luận, học thuộc ghi nhớ của 3 bài.
- Trình bày:
- Lần lượt nhiều học sinh nối tiếp nhau nêu nội dung từng bài.
- Lớp nx trao đổi.
- Gv nx chung, đánh giá.
3.Hoạt động 2:Thực hành kĩ năng của các bài học trong học kì 2 .
- Biết cữ xử lịch sự với những người xung quanh.
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng.
* Cách tiến hành:
- Gv phát phiếu học tập cho hs:
- Gv thu phiếu đánh giá, nx chung:
* Mục tiêu: : - Biết bày tỏ và biết ơn đối với người lao động.
- Cả lớp làm phiếu.
3. Kết luận: GV nhận xét giờ học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 3/5/2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010
Tiết 2: Tập đọc
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5)
I. Mục đích, yêu cầu.
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi chính tả/ bài.
- Biết trình bày các dòng thơ 7 chữ.
2. Kĩ năng: nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả.
3. Thái độ : có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL.Thực hiện như T 1.
 * Mục tiêu: (1/6 số h /s trong lớp)
* Tiến hành: 
- Học sinh bốc thăm- chuẩn bị đọc bài
- GV nhận xét ghi điểm
2.1. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs nghe- viết.
* Mục tiêu: Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi chính tả/ bài.
- Biết trình bày các dòng thơ 7 chữ.
* Tiến hành:
- Đọc bài chính tả:
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ?
- Trẻ em sống giữa thế giới của thiên 
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, 
giữa tình yêu thương của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 
 1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi, 
sớm khuya,...
- Gv đọc bài:
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- Hs đổi chéo soát lỗi.
3. Kết luận:
	- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
----------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 173: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số tự nhiên.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên; So sánh hai phân số.
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lượng.
2. Kĩ năng: rèn KN đọc, thực hiện các phép tính với các số tự nhiên
3. Thái độ: yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ?
- Gv nx chung, ghi điểm.
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
B, Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1:
* mục tiêu: Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số tự nhiên. Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên; So sánh hai phân số.
* Tiến hành:
Bài 1. Đọc các số
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Nối tiếp đọc các số
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
975 368
6 020 975
94 351 708
80 060 090
900 000
900
90 000 000
90
Bài 2.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.
 24579 82 604 235 101598 28
+43867 - 35 246 x 325 75 3271
 68446 47 358 1175 199
 470 38
 705 10
 76375
( Phép tính thứ 4 thay bằng phép chia cho số 2 c/số)
- HS KKVH: làm bài dưới sự giúp đỡ của GV
Bài 3. ( cột 1)
- Gv cùng lớp nx, chữa bài
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Cách thực hiện.
- Làm bài bảng con
Thứ tự điền dấu là: ; <.
- HS KKVH: làm cột 1
2.2. Hoạt động 2:
* Mục tiêu: Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lượng
* Tiến hành:
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài, nx chung và chữa bài:
 Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
 120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
 120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
 50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
 4 800 kg = 48 tạ.
 Đáp số: 48 tạ thóc.
- HS KKVH: Lmà bài dưới sự giúo đỡ của GV
Bài 5: ( BT phát triển)
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Làm bài theo nhóm 2
- Chữa bài nêu cách làm
* KQ:
 ab0 
 -ab
 207
a = 2 ; b =3 
* vì b khác 0 nêu b = 0 thì 0 - 0 = 0 
( khác 7)
- Lấy 10 - 3 = 7; nhớ 1 sang a thành a + 1 ( hàng chục)
*b trừ a + 1 =0 thì a+ 1= 3, ta tìm đựoc a=2
vây ta có phép tính 230 - 23 = 207
( Phần b làm tương tự)
b, 680 + 68 = 748
- HS KKVH: làm bài dưới sự giúp đỡ của bạn
3. Kết luận:
	- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau.
---------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tập làm văn
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 6)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật, tả rõ những đặc điểm nổi bật.
2. Kĩ năng: rèn KN đọc diễn cảm, viết đoạn văn miêu tả con vật
3. Thái độ: thích thú học tập
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).
* Mục tiêu: Kiểm tra tập đọc và HTL
* Tiến hành:
- Học sinh bốc thăm, chuẩn bị bài 
- đọc bài
- GV nhận xét cho điểm
2.2. Hoạt động 2: Bài tập
* Mục tiêu: viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
* Tiến hành:
Bài tập 2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu. 
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
- HS KKVH: làm bài dưới sự giúp đỡ của GV
3. Kết luận:
	- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
---------------------------------------------------------------
Tiết 5: Lịch sử
Kiểm tra cuối năm
Đề của nhà trường.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 4/5/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 2: Luyện từ và câu
Kiểm tra cuối năm
(Kiểm tra đọc)
---------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 174: Luyện tập chung (178)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Viết được số
- Chuyển đổi các số đo khối lượng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
2. Kĩ năng: Viết được số, chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
3. Thái độ: yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách làm bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm:
- KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.
B, Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1:
* Mục tiêu: Viết được số
* Tiến hành:
Bài 1. Viết số:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 3 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
* HSKKVH: Làm bài dưới sự giúp đỡ của bạn
2.1. Hoạt động 2:Bài 2, 3
* Mục tiêu:
 - Chuyển đổi các số đo khối lượng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
* Tiến hành:
Bài 2.
- Nêu yêu cầu bài tập, cách làm
- HS làm bài vào SGK, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
b, 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg
5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg
(Bài còn lại làm tương tự)
* HSKKVH: Làm cột 1,2 
Bài 3. 
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài ra nháp
- hs chữa bài:
a.
b.
c. 
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
* HSKKVH: Làm cột 1,2
2.1. Hoạt động 3:
* Mục tiêu: 
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
* Tiến hành:
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ:
 Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
* HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc