I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lu loát các tên riêng nớc ngoài; đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi Ma-gien- lăng và đoàn thám hiểm.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Ma-gien – lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vợt bao khó khăn, hi sinh, mất mát đẻ hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dơng và những vùng đất mới.
II . Đồ dùng dạy học.
- ảnh chân dung Ma- gien-lăng.
I. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Kể câu chuyện Đôi cánh cuả Ngựa Trắng? Nêu ý nghĩa chuyện? - 2,3 Hs kể nối tiếp, nêu ý nghĩa. - Gv cùng hs nx, ghi điểm. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh kể: a. Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu bài. - Gv viết đề bài lên bảng: - 1 Hs đọc đề bài. - Gv hỏi để học sinh gạch chân những từ quan trọng : *Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã đợc nghe đợc đọc về du lịch hay thám hiểm. - Đọc 2 gợi ý : - 2 Hs đọc nối tiếp. - Gv gợi ý hs tìm kể câu chuyện ngoài sgk đợc cộng thêm điểm: ? Giới thiệu tên câu chuyện định kể? - Hs lần lợt giới thiệu. - Dàn ý bài kể chuyện: - Hs đọc. + Giới thiệu tên câu chuyện, nhân vật; Mở đầu, diễn biến, kết thúc câu chuyện; trao đổi với các bạn nội dung, ý nghĩa câu chuyện. b. Hs kể và trao đổi nội dung câu chuyện: - Từng cặp hs kể cho nhau nghe câu chuyện của mình. - GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện: Nội dung, cách kể, cách dùng từ: - Hs đọc tiêu chuẩn đánh giá. - Thi kể: - Nhiều học sinh kể: - Gv cùng hs nx, dựa vào tiêu chí đánh giá. Khen ghi điểm hs kể tốt. 3.Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn kể lại cho ngời thân nghe câu chuyện em đã kể. Tiết 3: Toán: Bài 147: Tỉ lệ bản đồ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hiểu đợc tỉ lệ bản đò cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu. II. Đồ dùng dạy học. - Bản đồ thế giới, ản đồ VN, bản đồ một số tỉnh thành,... III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Nêu cách giải bài toán tìm 2 số khi biết hiệu( tổng) và tỉ số của 2 số đó? - 2,3 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ: - Gv treo các bản đồ đã chuẩn bị: - Hs đọc tỉ lệ bản đồ. - Gv kết luận: - Các tỉ lệ 1:10 000 000;... ghi trên bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ. ? Tỉ lệ bản đồ VN: 1 : 10 000 000 cho biết gì? - Cho biết hình nớc VN thu nhỏ 10 triệu lần. ? Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực tế? - ..... 10 000 000 cm hay 100 km trên thực tế. - Tỉ lệ bản đồ có thể viết dới dạng phân số , tử số và mẫu số cho biết gì? - TS cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm,dm,m,...) và mẫu số cho biết độ dài thật tơng ứng là 10 000 000 đơn vị độ dài đó (10000000 cm, 10000000 dm, 10000000m,...) 3. Bài tập: - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 1. - Hs nêu miệng: - Ttrên bản đồ tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài 1mm; 1cm; 1dm, ứng với độ dài thật lần lợt là: 1000mm; 1000cm; 1000 dm. Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài voà vở. - Gv thu một số bài chấm. - 1 số hs lên diền. - Gv cùng hs nx, chữa bài: - Đọ dài thật: 1000cm; 300dm; 10 000mm; 500m. Bài 3: - Hs đọc yêu cầu bài, lớp trao đổi: - Gv nx và kết luận: + Phần a,c: S + Phần b,d: Đ. 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, Vn làm bài tập VBT Tiết 147. ---------------------------------------------------- Tiết 4: Chính tả: (Nhớ – viết) Bài 30: Đờng đi Sa Pa I. Mục tiêu - Nhớ-viết lại chính xác , trình bày đúng đoạn văn đã HTL trong bài Đờng đi Sa Pa. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi (hoặc v/d/gi). II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ và phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học. A.Kiểm tra bài cũ: ? Viết: trung thành, chng sức, con trai, cái chai, phô trơng, chơng trình, - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp. - Gv cùng hs nx, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC. 2. Hướng dẫn viết chính tả. - Đọc yêu cầu bài tập 1. - 1 Hs đọc. - Đọc thuộc lòng đoạn văn càn nhớ viết: - 2 Hs đọc. ? Phong cảnh Sa Pa đợc thay đổi nh thế nào? -thay đổi theo thời gian trong một ngày. Ngày thay đổi mùa liên tục: mùa thu, mùa đông, mùa xuân. ? Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả? - Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết: - VD: thoắt cái, khoảnh khắc, ma tuyết, hây hẩy, nồng nàn, hiếm quý, diệu kì, - Nhớ – viết chính tả: - Cả lớp viết bài. - Gv thu một số bài chấm. - Hs đổi chéo vở soát lỗi. - Gv cùng hs nx chung. 3. Bài tập. Bài 2a. - Hs đọc yêu cầu. - Gv kẻ lên bảng: - Hs làm bài vào nháp theo N3. - Trình bày: - Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp trình bày miệng. - Gv cùng hs nx, chốt bài đúng. ong ông a r rong chơi, ròng ròng, rong biển, bàn hàng rong, đi rong, nhà rông, rồng, rỗng, rộng, rồng lên, rửa, rữa, rựa, d cây dong, dòng nớc, dong dỏng,.. cơn dông,( hoặc cơn giông,) da, dừa, dứa, gi giong buồm, gióng hàng, giọng nói, giỏng tai, giong trâu, trống giong cờ mở, cơn giông, giống, nòi giống, ở giữa, giữa chừng, Bài 3. Lựa chọn bài 3a. - Hs đọc yêu cầu. - Gv chép đè bài lên bảng: - Hs tự làm bài vào vở, 1 Hs lên chữa bài. - Gv cùng hs nx chung, chốt bài đúng: Thứ tự điền đúng: thế giới, rộng, biên giới, dài. 4.Củng cố, dặn dò: Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng. ---------------------------------------------------- Tiết 5: Đạo đức: Tiết 30: Bảo vệ môi trờng ( Tiết 1). I. Mục tiêu: Học xong bài này, Hs có khả năng: - Hiểu con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con ngời có trách nhiệm gìn giữ môi trờng trong sạch. - Biết bảo vệ môi trờng trong sạch. - Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng. II. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: ? Em vần làm gì để tham gia giao thông an toàn? - 1,2 HS nêu, lớp nx, bổ sung. - GV nx, đánh giá chung. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thảo luận thông tin. * Mục tiêu: Hs nêu những nguyên nhân ô nhiễm môi trờng, con ngời có trách nhiệm với môi trờng. * Cách tiến hành: - Đọc thông tin: - 1,2 Hs đọc, lớp đọc thầm sgk. - Thảo luận nhóm câu hỏi 1;2;3: - N3 thảo luận: - Trình bày: - Đại diện các nhóm trình bày từng câu: - Gv cùng hs nx chung, chốt ý đúng: - Hs nhắc lại: * Kết luận: Đất bị xói mòn: Diện tích đất trồng trọt giảm, thiếu lơng thực, dẫn đến nghèo đói. - Dầu đổ vào đại dơng : gây ô nhiễm bản, sinh vật bị chết hoặc nhiễm bẩn, ngời bị nhiễm bệnh. - Rừng bị thu hẹp: lợng nớc ngầm dự trữ giảm, lũ lụt hạn hán xảy ra, giảm hoặc mất hẳn các loại cây, các loại thú gây xói mòn, đất bị bạc màu. 3. Hoạt động 2: Bài tập 1. *Mục tiêu: Hs nêu những việc làm có tác dụng bảo vệ môi trờng. * Cách tiến hành: - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Đọc các thông tin trong bài tập: - Hs đọc thầm - Yêu cầu hs đọc các việc làm: - 1 Hs đọc. Lớp nêu ý kiến, lớp trao đổi. - Gv nx chung chốt ý đúng: - Hs nhắc lại: * Kết luận: Các việc làm bảo vệ môi trờng: b,c,đ,g. 4. Hoạt động tiếp nối: - Tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trờng tại địa phơng. Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2007 Tiết 1: Tập đọc: Bài 60: Dòng sông mặc áo. I. Mục tiêu Đọc lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài với giọng vui, dịu dàng dí dỏm thể hiện niềm vui, sự bất ngờ của tác giả khi phát hiện sự đổi sắc muôn màu của dòng sông quê hơng. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hơng. HTL bài thơ. II. Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ bài đọc. III. Các hoạt động dạy học. Kiểm tra bài cũ. ? Đọc bài: Hơn một nghìn ngày vòng quanh Trái Đất.Trả lời câu hỏi nội dung? - 3 Hs đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi. - Gv cùng hs nx, ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc - Chia đoạn: 2 đoạn: Đ1: 8 dòng đầu. Đ2: 6 dòng còn lại. - Đọc nối tiếp 2 lần: - 2 Hs đọc/1lần. + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm và ngắt nhịp bài thơ. - 2 Hs đọc + Đọc nối tiếp lần 2: Kết shợp giải nghĩa từ. - 2 Hs khác đọc. - Đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 2 Hs đọc - Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài: - Hs nghe. b. Tìm hiểu bài: - Đọc thầm toàn bài, trao đổi, trả lời: - Lớp đọc thầm trao đổi theo bàn: ? Vì sao tác giả nói là dòng sông điệu? - vì dòng sông luôn thay đổi mùa sắc giống nh con ngời đổi màu áo. ? Tác giả dùng từ ngữ nào tả cái điệu của dòng sông? - thớt tha, mới may, ngẩn ngơ, nép, mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng, áo đen, áo hoa. ? Ngẩn ngơ nghĩa là gì? - là ngây ngời ra, không chú ý gì đến xung quanh, tâm trí để ở đâu. ? Màu sắc của dòng sông thay đổi nh thế nào trong một ngày? - lụa đào, áo xanh, hây hây ráng vàng. Nhung tím, áo đen, áo hoa, ứng với thơi gian trong ngày: nắng lên, tra về, chiều tối, đêm khuya, sáng sớm ? Cách nói dòng sông mặc áo có gì hay? - là hình ảnh nhân hoá làm cho con sông trở lên gần gũi với con ngời ? Em thích hình ảnh nào trong bài, vì sao? - Lần lợt hs nêu theo ý thích. ? Nêu nội dung chính của bài? - ý chính: MĐ, YC. c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ. - Đọc nối tiếp bài thơ: - 2 Hs đọc - Nêu cách đọc bài: - Đọc diễn cảm, giọng nhẹ nhàng, ngạc nhiên. Nhấn giọng: điệu làm sao, thớt tha, bao la, thơ thẩn, hây hây ráng vàng, ngẩn ngơ, áo hoa, nở nhoà, - Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 của bài: + Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc đoạn và luyện đọc cặp. - Thi đọc: - Cá nhân, nhóm. - Gv cùng hs nx tuyên dơng hs đọc tốt. - HTL: - Cả lớp nhẩm HTL bài thơ. - Thi HTL bài thơ: - HTL đoạn, cả bài. - Gv cùng hs nx, ghi điểm hs HTL và hay. 3.Củng cố, dặn dò: NX tiết học, VN HTL bài thơ, chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------- Tiết 2: Tập làm văn: Bài 59: Luyện tập quan sát con vật I. Mục tiêu - Biết quan sát con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả. - Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hành động của con vật. II. Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ bài đọc và một số tranh, ảnh chó mèo cỡ to. III. Các hoạt động dạy học. Kiểm tra bài cũ. ? Nêu cấu tạo bài văn miêu tả con vật? - 1,2 Hs nêu, lớp nx. - Gv nx chung, ghi điểm. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hớng dẫn quan sát. Bài 1. - 1 Hs đọc to bài văn, lớp đọc thầm bài văn. Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài. - Tổ chức trao đổi theo cặp: - Hs trao đổi và ghi vào nháp. - Trình bày: - Các nhóm nêu miệng, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gv nx chung ghi bảng tóm tắt: Các bộ phận Từ ngữ miêu tả Hình dáng chỉ to hơn cái trứng một tí Bộ lông vàng óng, nh màu của những con tơ nõn mới guồng Đôi mắt chỉ bằng hột cờm, đen nhánh hạt huyền, long lanh đa đi đa lại nh có nớc. Cái mỏ màu nhung hơu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ, mọc ngăn ngắn đằng trớc Cái đầu xinh xinh vàng nuột Hai cái chân lủn chủn, bé tí, màu đỏ hồng. ? Những câu miêu tả nào em cho là hay? - Hs nêu Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài. - Viết lại kết quả quan sát vào nháp: - Cả lớp viết theo trí nhớ đã quan sát hoặc tranh ảnh treo bảng: - Trình bày: - Nhiều học sinh trình bày, lớp nx trao đổi, bổ sung. - Gv nx chung: VD: Các bộ phận Từ ngữ miêu tả Bộ lông hung hung có sắc vằn đo đỏ Cái đầu tròn tròn Hai tai dong dỏng, dựng đứng Đôi mắt hiền lành, ban đêm sáng long lanh Bộ ria vểnh lên có vẻ oai vệ lắm Bốn chân thon nhỏ, bớc đi êm, nhẹ nh lớt trên mặt đất Cái duôi dài, thớt tha, duyên dáng. Bài 4. - Hs đọc yêu cầu bài. - Nhớ lại và nêu miệng bài : - Hs làm bài vào nháp: - Trình bày: - Nhiều hs nêu miệng bài. - Gv cùng hs nx, khen hs miêu tả hoạt động của con mèo, (hoặc chó) sinh động. 3.Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học. VN viết hoàn chỉnh 2 đoạn văn bài 3,4 vào vở. VN quan sát các bộ phận con vật em yêu thích. Tiết 3: Toán: Bài 148: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.(Tiết 1) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh: từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trớc, biết cách tính độ dài thật trên mặt đất. II. Đồ dùng dạy học. - Vẽ bản đồ Trờng mầm non xã thắng lợi (nếu có). III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. Chobiết tỉ lệ bản đồ là 1:10 000 cm; Độ dài thu nhỏ 1cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm; dm; m? - Một số hs trả lời, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiêụ bài toán 1. - Gv treo bản đồ, ghi đề toán : - Hs đọc. ? Độ dài thu nhỏ trên bản đồ dài mấy xăng-ti-mét? - Dài 2cm. ? Bản đồ trờng mầm non xã thắng lợi vẽ theo tỉ lệ nào? 1: 300 ? 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng ti mét? - 300 cm. ? 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng ti mét? 2cm x 3 cm = 6cm. - Yêu cầu hs giải bài toán vào nháp: - 1 Hs lên bảng giải bài, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chốt bài đúng: Bài giải Chiều rộng thật của cổng trờng là: 2 x 300 = 600 (cm) 600 cm = 6m Đáp số : 6m. 3.Bài toán 2.Làm tơng tự bài 1. (Lu ý: Nên viết 102 x 1000 000 không nên viết ngợc lại) Bài giải Quãng đờng hà Nội - Hải Phòng dài là: 102 x 1000 000 = 102 000 000 (mm) 102 000 000 = 102 km Đáp số: 102 km. 4. Luyện tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv kẻ bảng: - Hs làm bài vào vở nháp, 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp nx, bổ sung, trao đổi. - Gv nx chung, chốt bài đúng: Độ dài thật lần lợt là: 1000 000cm; 45 000 dm; 100 000 mm. Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài toán, trao đổi cách giải bài: - Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài. - Gv thu chấm một số bài: - Gv cùng hs nx chữa bài. Bài giải Chiều dài thật của phòng học là: 4x200 = 800 (cm) 800cm = 8m Đáp số : 8m. Bài 3. Làm tơng tự bài 2. ( Làm bài vào nháp) - Cả lớp làm và chữa bài: Bài giải Quãng đờng TPHCM - Quy Nhơn dài là: 27 x 2 500 000 = 67 500 000 (cm) 67 500 000 cm = 675 km Đáp số: 675 km. 5. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, Vn làm bài tập VBT tiết 148. ------------------------------------------------- Tiết 4: Lịch sử: Tiết 30: Những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung I. Mục tiêu: Hs biết: + Kể đợc một số chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung. + Tác dụng của các chính sách đó. II. Các hoạt động dạy học. Kiểm tra bài cũ; ? Kể lại trận Đống Đa? - 2 Hs kể, lớp nx, bổ sung. - Gv nx, ghi điểm. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2.Hoạt động 1: Quang Trung xây dựng đất nớc. *Mục tiêu: Nêu một số chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung. * Cách tiến hành: - Hs đọc sgk, trao đổi trả lời: - Cả lớp trao đổi từng câu hỏi, trả lời: ? Nội dung chính sách về nông nghiệp là gì và có tác dụng nh thế nào? - Nội dung: Ban hành chiếu khuyến nông: lệnh cho dân dã từng bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày, cấy, khai phá ruộng hoang. - Tác dụng: Vài năm sau mùa màng trở lại tơi tốt, làng xóm thanh bình. ? Nội dung chính sách và tác dụng về thơng nghiệp? -ND: Đúc đồng tiền mới, yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới để dân 2 nớc tự do buôn bán, mở cửa biển cho tàu thuyền ra vào. - Tác dụng: Thúc đẩy các nghành nông nghiệp thủ công phát triển, hàng hoá không bị ứ đọng, lợi cho sức tiêu dùng của nhân dân. ? Về giáo dục có nội dung và tác dụng gì? ND: ban hành chiếu lập học. Cho dịch sách chữ Hán sang chữ Nôm, coi chữ nôm là chữ chính thức của quốc gia. -TD: khuyến khích nhân dân học tập, phát triển dân trí, bảo tồn vốn văn hoá dtộc. * Kết luận: Gv chốt ý trên. 3. Hoạt động 2: Quang Trung chú trọng bảo tồn văn hoá dân tộc. * Mục tiêu: Quang Trung đề cao chữ Nôm, xây dựng đất nớc lấy việc học làm đầu. * Cách tiến hành: ? Theo em tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm? - Vì chữ nôm là chữ viết do nhân dân sáng tạo từ lâu, đã đợc các đời Lý, Trần sử dụng. Chữ Nôm dựa vào cách viết cuả chữ Hán nhng đọc theo âm tiếng Việt ? Vì sao vua Quang Trung xác định : Xây dựng đất nớc lấy việc học làm đầu? - Vì học tập giúp con ngời mở mang kiến thức làm việc tốt hơn. Công cuộc xây dựng đất nớc cần ngời tài, chỉ học mới thành tài để giúp nớc. * Kết luận: Gv chốt ý trên, Hs đọc ghi nhớ bài. 3.Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài Tuần 31. ---------------------------------------------------- Tiết 5: Âm nhạc: Tiết 30: Ôn tập 2 bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn Thiếu nhi thế giới liên hoan. I. Mục tiêu: - Hs ôn tập và trình bày 2 bài hát theo những cách hát nh hoà giọng, lĩnh xớng và đối đáp. - Hs trình bày theo hình thức đơn ca, song ca, hoặc tốp ca. - Tập biểu diễn bài hát kết hợp động tác phụ hoạ. II. Chuẩn bị. - GV : Nhạc cụ quen dùng. - Hs: Thuộc lới bài hát, nhạc cụ gõ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu: Ôn tập 2 bài hát. - Trình bày 2 bài hát: - Cả lớp. 2. Phần hoạt động. a. ND1: Ôn tập bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn. *HĐ1: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng. - Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng. - Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện. *HĐ2: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng và động tác phụ hoạ. Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng kết hợp động tác phụ hoạ. - Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện. b. ND2: Ôn tập bài hát thiếu nhi thế giới liên hoan. *HĐ1: Phối hợp 3 cách hát lĩnh xớng, đối đáp và hoà giọng. - Lời 1: 1 Hs lĩnh xớng đ1, tất cả hoà giọng đoạn 2. - Lời 2: 2 nửa lớp hát đối đáp đ1, tất cả cùng hoà giọng đoạn 2. *HĐ2: Trình bày: - Hát lĩnh xớng, đối đáp, hoà giọng và kết hợp động tác phụ hoạ. c. ND3: Kiểm tra: - Gv nx, đánh giá. - Song ca, nhóm nhỏ, (tự nhận) trình bày một bài hát. 3. Phần kết thúc. - Ôn tập bài TĐN số 7, số 8; - Đọc nhạc và ghép lời. Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2007 Tiết 1: Thể dục: Bài 60: Môn tự chọn - Trò chơi "Kiệu ngời". I. Mục tiêu: 1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Trò chơi " Kiệu ngời" 2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình. 3. TĐ: Hs yêu thích môn học. II. Địa điểm, phơng tiện. - Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phơng pháp lên lớp. Nội dung Định lợng Phơng pháp 1. Phần mở đầu. 6 - 10 p - ĐHNL - Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số. - Gv nhận lớp phổ biến nội dung. - Khởi động xoay các khớp. + Kiểm tra bài TDPTC. GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 2. Phần cơ bản: 18 - 22 p a. Đá cầu: - Ôn tâng cầu bằng đùi. + Cán sự điều khiển. + Chia tổ tập luyện. - Thi tâng cầu bằng đùi: + Thi đồng loạt theo khẩu lệnh của Gv ai rơi cầu dừng lại. * Ôn chuyền cầu: - Ngời tâng, ngời đỡ,ngợc lại. - Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai. - Ném bóng: + ÔN động tác bổ trợ: - Ôn cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị, ngắm đích, ném đích. ĐHTL GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV b.Trò chơi: Kiệu người. - GV nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi. - Hs chơi thử. - Hs chơi chính thức. 3. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Gv cùng hs hệ thống bài. - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN ôn nhảy dây. - ĐHKT GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 2: Luyện từ và câu: Bài 59: Câu cảm I. Mục tiêu - Nắm đợc cấu tạo và tác dụng của câu cảm, nhận biết đợc câu cảm. - Biết đặt và sử dụng câu cảm. II. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: ?Đọc đoạn văn viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm? - 2 Hs đọc, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Phần nhận xét: Bài tập 1,2,3: - Hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài. - Tổ chức hs trao đổi theo nhóm đôi: - Hs thảo luận trả lời từng bài: - Trình bày: - Nêu từng bài, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gv nx chung chốt ý đúng: Bài 1: - Chà con mèo có bộ lông đẹp làm sao! - Dùng thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trứơc vẻ đẹp của con mèo. - A! Con mèo này khôn thật! Thể hiện sự thán phục sự khôn ngoan của con mèo. Bài 2. Cuối các câu trên có dấu chấm than. Bài 3: Câu cảm thờng bộc lộ cảm xúc của ngời nói. Câu cảm thờng có các từ: ôi, chao, trời, quá, lắm, thật 3. Phần ghi nhớ: - 3, 4 Hs đọc. 4. Phần luyện tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài. - Tự làm bài vàò nháp: - Cả lớp làm bài. - Nêu miệng: - Nhiều hs nêu lần lợt từng câu: - Gv cùng hs nx, bổ sung, trao đổi, chốt câu đúng: VD: a. Chà (Ôi, ), con mèo này bắt chuột giỏi quá! ( Câu còn lại làm tơng tự) Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài: - Trình bày: - Lần lợt hs nêu từng tình huống: - Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung, chốt câu đúng, ghi điểm: VD: a. Bạn giỏi quá! Bạn thật là tuyệt! b. Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu! Bài 3. Hs nêu miệng: - Gv cùng hs nx, chốt câu trả lời đúng và thảo luận tình huống đa câu cảm đó. - Hs suy nghĩ và trả lời: a. Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ. b. Bộc lộ cảm xúc thán phục. c. Bộc lộ cảm xúc ghê sợ. 5. Củng cố, dặn dò: - NX tiết học, VN tự đặt 3 câu cảm vào vở. ------------------------------------------------- Tiết 3: Toán: Bài 145: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trớc, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ. II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Tỉ lệ bản đồ 1:3000. Độ dài thu nhỏ 40 cm, hỏi độ dài thật là bao nhiêu cm? - 1 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào nháp, nêu miệng. - Gv nx chốt bài, ghi điểm: - Độ dài thật : 120 000 cm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài toán 1.Gv ghi đề toán lên bảng: - Hs đọc đề bài. - Gv cùng hs trao đổi cách làm bài: - 1 Hs lên bảng giải bài, lớp làm bài vào vở nháp, nêu miệng. Bài giải 20 m = 2000 cm. Khoảng cách AB trên bản đồ là: 2000 : 500 = 4(cm) Đáp số: 4cm. 3. Bài toán 2: Làm tơng tự bài 1. Bài giải 41 km = 41 000 000 mm Quãng đờng Hà Nội- Sơn Tây trên bản đồ dài là: 41 000 000 : 1000 000 = 41 (mm) Đáp số: 41 mm. 4. Luyện tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv kẻ bảng: - Hs làm bài vào vở nháp, 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp nx, bổ sung, trao đổi. - Gv nx chung, chốt bài đúng: Độ dài trên bản đồ lần lợt là: 50 cm; 5mm; 1dm. Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài toán, trao đổi cách giải bài: - Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài. - Gv thu chấm một số bài: - Gv cùng hs nx chữa bài. Bài giải 12km = 1 200 000 cm Quãng đờng từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là: 1 200000 : 100 000 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm. Bài 3. Làm tơng tự bài 2. ( Làm bài vào nháp) - Cả lớp làm và chữa bài: Bài giải 10 m = 1000 cm; 15 m = 1500 cm Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là: 1 500 : 500 = 3(cm) Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là: 1000 : 500 = 2 (cm) Đáp số: Chiều dài : 3cm Chiều rộng : 2cm. 5. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, Vn làm bài tập VBT tiết 149. ----------------------------
Tài liệu đính kèm: