I/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: uôi - ươi; nải chuối - múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
- Yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
III/ Các hoạt động dạy - học:
. Caùch tieán haønh: + Neâu laïi caùch xeù hình caây ñôn giaûn? + Gv nhaéc nhôû Hs thöïc hieän ñuùng qui trình treân giaáy nhaùp. + Theo doõi, uoán naén caùc thao taùc xeù. + Nhaéc Hs don veä sinh. Hoaït ñoäng cuoái (3’) : Cuûng coá, daën doø: - Yeâu caàu moät soá Hs nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc. - Giaùo duïc tö töôûng: Bieát chaêm soùc caây troàng. - Nhaän xeùt tinh thaàn, thaùi ñoä hoïc taäp. - Daën doø: Chuaån bò giaáy maøu, buùt chì, buùt maøu, hoà daùn cho baøi hoïc tieát 2 - Hs quan saùt + traû lôøi caâu hoûi. - 2 Hs neâu. - Hs quan saùt. - 2 Hs traû lôøi. - 2 Hs traû lôøi. - 2 Hs traû lôøi. - 3 Hs neâu. - Hs thöïc haønh xeù hình caây ñôn giaûn vaø daùn vaøo vôû. - Hs doïn veä sinh, lau tay. - 2 Hs nhaéc laïi. Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010 Buổi chiều LUYỆN TIẾNG VIỆT bài : uôi, ươi I- MĐYC: - Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, viết) - Luyện HS đọc thành thạo các bài tập, viết đúng mẫu. - Giáo dục HS yêu thích môn học, chịu khó làm bài. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở vở bài tập. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1/ KTBC: - Đọc, viết: cá đuối, tươi cười. - Đọc bài ở SGK: 2 em. 2/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 2.1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối. - HS nêu yêu cầu của bài: Nối. - HS qsát tranh, đọc từ và nối đúng từ vào tranh. - HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. Con ruồi, cưỡi ngựa, cá đuối, vá lưới. Bài 2: Nối. - HS nêu yêu cầu của bài: Nối. - GV hướng dẫn HS đọc từ, tìm nối đúng câu. - HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mình: Nhà bà nuôi thỏ. Mẹ muối dưa. Bè nứa trôi xuôi. Bài 3: Viết. - HS nêu yêu cầu: Viết. - HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly? - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi. - HS viết vào vở: buổi tối, túi lưới. GV theo dõi, nhắc nhở. 2.2.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học bài và xem bài sau. LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI UÔI , ƯƠI I- MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS nắm chắc các vần uôi, ươi. Viết đúng lỗi chính tả của bài. - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1/ KTBC: Lồng vào bài mới. 2/ BÀI MỚI: 2.1.Hướng dẫn HS viết bảng: - GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần đã học: uôi, ươi. - HS tìm từ mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: con ruồi, vá lưới, cá đuối, cưỡi ngựa, trôi xuôi, ... - HS đọc lại các từ trên bảng. 2.2.Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nhắc cho HS viết các vần, từ GV ghi ở bảng cho HS viết vào vở. - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài. 2.3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS. - VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau. LUYỆN TOÁN I- MĐYC: - C. cố để HS nắm chắc các bt về cộng trong p/vi 5 và số 0 trong phép cộng. - Làm tốt các bài tập ở vở bt. - HS có ý thức và chịu khó làm bài tốt. II- ĐDDH: Vở bt. Tranh ở vở bt. III- HĐDH: 1/ KTBC: HS làm bảng: 2 + 3; 3 + 2; 1 + 4; 4 + 1; 0 + 5. 2/ BÀI TẬP: GVHDHS làm bài tập. Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu của bài. - GVHDHS làm vào vbt. GV theo dõi, nhắc nhở, nhận xét. - Chữa bài: HS đọc bài. Lớp theo dõi, nhận xét. Đọc theo từng cột. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ thêm. - HS đọc bài. Lớp nhận xét. 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 + 2 = 3 0 + 5 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 1 = 3 5 + 0 = 5 Bài 3: Điền ><=? - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. GV theo dõi. - 3 HS làm bảng lớp. Lớp và GV nhận xét, rút ra kl: 1 + 3 = 3 + 1. 3 + 2 > 4 5 + 0 = 5 3 + 1 < 4 + 1 2 + 1 > 2 0 + 4 > 3 2 + 0 = 0 + 2 Bài 4: Viết kết quả phép cộng. - HS nêu yêu cầu. - GVHDHS làm bài: Lấy số ở cột dọc cộng với số ở cột ngang rồi viết kết quả vào ô trống tương ứng. - HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mình theo từng phép tính. Lớp nhận xét. + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV chấm bài. - GV nhận xét tiết học. VN làm lại các bt, học thuộc bảng cộng 5. Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Tiếng Việt: ay, aâ, aây (Tieát 1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng . c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: máy bay, nhảy dây b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc, viết - Gọi 1 em đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ay ,ây. - Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái. 2/ Dạy vần ay: - Phát âm mẫu - Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay Đánh vần, đọc trơn - So sánh vần ay, với vần ai - Cho HS ghép vần ay - Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm chữ gì trước vần ay. - Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay - Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”. 3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay) 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu và giảng cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Tìm tiếng có vần ay, ây. - Hướng dẫn đọc từ - HS 1 đọc, viết: tuổi thơ - HS 2 đọc, viết: túi lưới - HS 3 đọc, viết: buổi tối - HS 4 đọc, viết: tươi cười - Đọc SGK ( 1 em) - HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp) - HS phát âm đồng thanh một lần - HS: chữ a trước, chữ y sau - HS: a - y - ây, vần ay (cá nhân, đồng thanh) - HS cài vần ay - HS: thêm chữ b - HS: nêu cấu tạo - HS : chữ b đứng trước, vần ay sau. - HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay - HS đọc trơn từ: máy bay (4 em) - HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy dây. - HS phát biểu - Thi dua đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Gọi 4 HS đọc, viết - Cho 4 HS lên viết 4 từ - Gọi 1 HS đọc SGK - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây + Hướng dẫn HS luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết - Viết vào vở Tập VIết - Nhắc lại cách viết. Hoạt động 3: Luyện nói - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Hướng dẫn trả lời: + Nêu tên từng họat động trong tranh? + Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? + Bố mẹ đi làm bằng gì? + Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào? Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng - Dặn dò cần thiết. - HS 1 đọc : ay, ây - HS 2: cối xay - HS 3: ngày hội - HS 4: nhảy dây 4 em viết 4 từ trên - HS xem tranh, thảo luận. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Phát biểu - Phát biểu - HS đem SGK - HS đọc Toán: Luyeän taäp I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng các số đã học. Tính chất của phép cộng. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đến 5. c/ Thái độ : Tích thú học tập. Cẩn thận làm toán. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Số 0 trong phép cộng. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Luyện tập 2/ Bài tập: + Bài 1: Tính theo hàng ngang + Bài 2: Tính (tương tự Bài tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong phép cộng. + Bài 3: Hướng dẫn cách làm. + Bài 4: Hướng dẫn mẫu. 3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc - HS 1: 1 + 0= ; 0 + 4 - HS 2: 2 + 0= ; 3 + 0 - HS 3: 5 + .................= 5 ...........+ 4 = 5 - HS 4: Viết phép tính theo tình huống: 2 + 0 = 2 - HS nêu cách làm bài: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 ......................................... 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2<2+ 3........... - HS làm và chữa bài - HS lắng nghe, hiểu bài - HS làm thử bài tiếp theo. - HS làm bài và chữa bài - HS trả lời: 1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Tiếng Việt: OÂn taäp (Tieát 1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi,... . c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn vần. Tranh giới thiệu bài b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc - Gọi 2 HS viết - Gọi 1 em đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập 2/ Hướng dẫn HS ôn tập: - Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết thúc bằng chữ i, y. - Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp. - Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã đủ các vần được nêu chưa. - Cho HS ôn tập: + Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc. + Hướng dẫn ghép chữ thành vần. 5/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, ,áy bay. - Hướng dẫn HS luyện đọc từ - Giải nghĩa: tuổi thơ 4/ Viết bảng con: tuổi thơ - Chữ viết bảng đúng 1 ô, độ cao nét khuyết 2,5 ô - HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội. - HS viết: ay, ây, cối xay - Đọc SGK ( 1 em) - HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. - HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm. - HS đọc - HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ - HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, mây, bay - HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay Tiếng Việt: OÂn taäp (Tieát 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng., nhận biết tiếng chứa vần được ôn tập. b/ Kỹ năng : Biết kể chuyện. c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện tập, kể chuyện b/ Của học sinh : Vở Tập Viết, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng: + Cho nhận xét tranh + Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ. + Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y + Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng: thay, trời... + Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại. Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li trong vở. Hoạt động 3: Kể chuyện - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh - Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại bàng. - Ý nghĩa câu chuyện: Không nên có tính tham lam. - Cho các tổ thi đua kể chuyện. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - HS đọc cá nhân (8 em) - HS đọc từ ngữ ( nhóm, tổ, cá nhân, lớp) - HS quan sát tranh và nắm nội dung tranh - HS: tiếng tay, thay, trời, oi. - HS đọc (cá nhân 5 em) tổ, lớp đồng thanh - 2 em lần lượt đọc - HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay - HS nghe kể chuyện: + Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế. + Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả vàng. + Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu. + Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế rồi theo đại bàng ra đảo vàng. + Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng nên bị rơi xuống biển. - HS kể nối tiếp câu chuyện Toán: Luyeän taäp chung I.MUÏC TIEÂU: Giuùp hoïc sinh cuûng coá veà: _ Baûng coäng vaø laøm tính coäng trong phaïm vi caùc soá ñaõ hoïc _Pheùp coäng moät soá vôùi 0 II.ÑOÀ DUØNG DAÏY –HOÏC: _ Saùch Toaùn 1, vôû baøi taäp toaùn 1, buùt chì III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG CHUÛ YEÁU: Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Baøi 1: _Cho HS neâu baøi toaùn. Löu yù HS phaûi vieát caùc soá thaúng coät vôùi nhau Baøi 2: Tính _Cho HS neâu caùch tính _Cho HS tieáp tuïc laøm caùc baøi coøn laïi Baøi 3: Tính _Cho HS ñoïc thaàm baøi taäp vaø neâu caùch laøm _Cho HS laøm baøi * Löu yù: baøi 2 + 1 1 + 2, coù theå ñieàn ngay daáu = vaøo choã chaám khoâng caàn phaûi tính Cuûng coá tính chaát pheùp coäng: Khi ñoåi choã caùc soá trong pheùp coäng, keát quaû khoâng thay ñoåi Baøi 4: _Cho HS xem töøng tranh, neâu baøi toaùn roài vieát pheùp tính öùng vôùi tình huoáng trong tranh vaøo doøng caùc oâ vuoâng döôùi tranh _Cho HS laøm baøi * Troø chôi: Töông töï nhö tieát tröôùc hoaëc noái pheùp tính vôùi keát quaû cuûa pheùp tính ñoù 3.Nhaän xeùt –daën doø: _ Nhaän xeùt tieát hoïc _ Daën doø: Chuaån bò baøi 34: Pheùp tröø trong phaïm vi 3 _HS neâu caùch laøm roài laøm baøi vaø chöõa baøi _Muoán tính 2 + 1 + 2, ta laáy 2 coäng 1 baèng 3, roài laáy 3 coäng 2 baèng 5 _Laáy 2 coäng 3 baèng 5; 5 baèng 5. Ta vieát 2 + 3 = 5 _HS laøm baøi vaø chöõa baøi _Tranh a: 2 + 1 = 3 Tranh b: 1 + 4 = 5 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 Buổi chiều LUYỆN TIẾNG VIỆT I- MĐYC: - Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết) - Luyện HS đọc thành thạo các bài tập. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở vở bài tập. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1/ KTBC: - Đọc, viết: tay nải, cây cải, xay lúa, mây bay. - Đọc bài ở SGK: 2 em. 2/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 2.1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối. - HS nêu yêu cầu của bài: Nối. - HS đọc thầm từ, tìm và nối đúng câu. - HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. Nhà bé nuôi bò lấy sữa. Khói chui qua mái nhà. Cây ổi thay lá mới. Bài 2: Điền từ ngữ. - HS nêu yêu cầu của bài: Điền từ ngữ. - HS qsát tranh, tìn từ ngữ viết vào chỗ chấm. - HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mình: cái chổi, tưới cây, cái gậy. Bài 3: Viết. - HS nêu yêu cầu: Viết. - HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly? - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi. - HS viết vào vở: đôi đũa, suối chảy. GV theo dõi, nhắc nhở. 2.2.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học bài và xem bài sau. LUYỆN CHÍNH TẢ I- MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS nắm chắc các vần: ay, ây. Viết đúng lỗi chính tả của bài. - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1/ KTBC: Lồng vào bài mới. 2/ BÀI MỚI: 2.1.Hướng dẫn HS viết bảng: - GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần: ay, ây. - HS tìm từ mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: mây bay, suối chảy, xay lúa, thay đổi, cây ổi, xây nhà, ... - HS đọc lại các từ trên bảng. 2.2.Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng. - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. - GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài. 2.3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS. - VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau. TOÁN LUYỆN TẬP I- MĐYC: - Củng cố để HS nắm chắc các bài tập về cộng trong phạm vi 5. - Làm tốt các bài tập ở vở bt. - HS có ý thức và chịu khó làm bài tốt. II- ĐDDH: Vở bt. Tranh ở vở bt. III- HĐDH: 1/ KTBC: HS làm bảng: 2 + 3; 3 + 2; 1 + 4; 4 + 1. 2/ BÀI TẬP: GVHDHS làm bài tập. Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu của bài. - GVHDHS làm vào vbt. GV theo dõi, nhắc nhở, n/xét. Chú ý thẳng cột dọc. - Chữa bài: HS đọc bài. Lớp theo dõi, nhận xét. 4 5 4 5 5 5 Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GVHDHS làm vào vbt. - HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - 3 HS làm bảng. Lớp nhận xét. 2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 1 = 5 1 + 3 + 1 = 5 4 + 1 + 0 = 5 2 + 0 + 3 = 5 Bài 3: Điền ><=. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. Chú ý tính kết quả ở vế trái rồi so sánh. Cột 3 phải tính cả 2 vế. - GV chữa bài. Lớp tự chữa bài của mình ở vở. 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 3 + 1 < 3 + 2 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 3 + 1 = 1 + 3 5 + 0 = 5 2 + 0 < 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu bài toán, viết phép tính. - 2 HS làm bảng lớp. Lớp và GV nhận xét. a) 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 b) 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV chấm bài. - GV nhận xét tiết học. VN làm lại các bt, học thuộc bảng cộng 5. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Toán: Kieåm tra ñònh kì Đề của trường ra Tiếng Việt: eo, ao (Tieát 1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ao, eo c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: ngôi sao, chú mèo b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết - Gọi 1 em viết từ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao - Phát âm mẫu 2/ Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm gì ? - Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo 3/ Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghép vần - Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao” 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo và luyện đọc từ - Giải nghĩa từ - HS 1 đọc: đôi đũa - HS 2 đọc: tuổi thơ - HS 3 đọc: mây bay - HS 4 đọc SGK - HS 5, 6 viết: tuổi thơ, mây bay - HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo - Đọc đồng thanh 1 lần : eo - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ ( 4 em) - HS thực hành ( 4 em) - HS ghép vần ao - HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) cái kéo trái đào leo trèo chào cờ Tiếng Việt: eo, ao (Tieát 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo, Trả lời đủ câu c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. + Tìm tiếng chứa vần đang học + Cho HS luyện đọc + Đọc mẫu và cho 2 HS khá, giỏi đọc lại Họat động 2: Luyện viết - Ổn định HS ngồi viết - Nhắc lại cách viết. Họat động 3: Luyện nói - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề - Nêu câu hỏi trả lời: + Nêu từng cảnh trong tranh? + Em phải làm gì khi đi học về gặp mưa ? + Khi nào em thích có gió ? + Trước khi mưa to thì bầu trời như thế nào ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong câu văn - Dặn về nhà đọc lại bài. - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Nghe, 2 em đọc lại bài ứng dụng - HS viết vào vở Tập Viết -HS: gió, mây, mưa, bão, lũ - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - Phát biểu Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng TẬP VIẾT. Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái... I/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm được và viết đúng kích thướcH, cỡ chữ, khoảng cách các con chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái - Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ. II/ Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. III/ Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. IV/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Viết chữ: nho khô, nghé ọ - GV: nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25') 3. 1. Giới thiệu bài: - GV: Ghi đầu bài. 3.2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng. - GV: Treo chữ mẫu trên bảng ? Những nét nào được viết với độ cao 5 li ? Em hẵy nêu cách viết chữ mùa dưa - Lớp hát chuyển tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh nghe giảng. - Học sinh quan sát. - Các chữ cao 5 li: k, ng, h, l, b, y - Học sinh nêu cách viết. 3. 3. Hướng dẫn viết chữ. - GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chữ "xưa kia"gồm chữ xưa viết đều viên cao 2 li. - Chữ kia gồm chữ k cao 5 li nối liền chữ i và a cao 2 li - Chữ “mùa dưa” gồm chữ mùa viết đều 2 li, dấu huyền trên chữ u. Chữ dưa gồm chữ d cao 5 li nối liền chữ ư và a cao2 li. - Chữ "ngà voi" chữ "ngà" gồm chữ nh cao 5 li nối liền với chữ a và dấu huyền trên chữ a. Chữ voi viết đều2 li GV nhận xét, sửa sai. - Chữ "gà mái": Chữ gà gồm chữ g cao 5 li nối niền chữ a cao 2 li, dấu huyền trên chữ a. Chữ mái viết đều 2 li và dấu sắc trên chữ a. - GV nhận xét, sửa sai. 3.4. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. 4. Củng cố, dặn dò: (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Học sinh quan sát, viết bảng - Học sinh viết bảng con chữ "xưa kia" - Học sinh viết bảng chữ "mùa dưa" - Học sinh viết bảng chữ "ngà voi" - Học sinh viết bảng chữ "gà mái" - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh viết vào vở tập viết - Học sinh nghe. - Học sinh về nhà luyện viết nhiều TẬP VIẾT. Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ ... I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được và viết đúng kích thước, cỡ chữ, khoảng cách các con chữ: đò chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ. II. Đồ dùng đạy - học: 1. Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. III. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Viết chữ: xưa kia, ngà voi, gà mái... - GV: Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25') 3. 1. Giới thiệu bài: - GV: Ghi đầu bài. 3. 2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng. - GV: Treo
Tài liệu đính kèm: