Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 9 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh

I/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh nhận biết được: uôi - ươi; nải chuối - múi bưởi

- Đọc được câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

 - Yêu thích môn học.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Bộ thực hành tiếng việt.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

III/ Các hoạt động dạy - học:

 

doc 30 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1031Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 9 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
Caùch tieán haønh:
+ Neâu laïi caùch xeù hình caây ñôn giaûn?
+ Gv nhaéc nhôû Hs thöïc hieän ñuùng qui trình treân giaáy nhaùp.
+ Theo doõi, uoán naén caùc thao taùc xeù.
+ Nhaéc Hs don veä sinh.
Hoaït ñoäng cuoái (3’) : Cuûng coá, daën doø:
- Yeâu caàu moät soá Hs nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc.
- Giaùo duïc tö töôûng: Bieát chaêm soùc caây troàng.
- Nhaän xeùt tinh thaàn, thaùi ñoä hoïc taäp.
- Daën doø: Chuaån bò giaáy maøu, buùt chì, buùt maøu, hoà daùn cho baøi hoïc tieát 2
- Hs quan saùt + traû lôøi caâu hoûi.
- 2 Hs neâu.
- Hs quan saùt.
- 2 Hs traû lôøi.
- 2 Hs traû lôøi.
- 2 Hs traû lôøi.
- 3 Hs neâu.
- Hs thöïc haønh xeù hình caây ñôn giaûn vaø daùn vaøo vôû.
- Hs doïn veä sinh, lau tay.
- 2 Hs nhaéc laïi.
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Buổi chiều 
LUYỆN TIẾNG VIỆT
bài : uôi, ươi
I- MĐYC:
- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập, viết đúng mẫu.
- Giáo dục HS yêu thích môn học, chịu khó làm bài.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1/ KTBC:
- Đọc, viết: cá đuối, tươi cười.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
2/ BÀI MỚI: 
GV giới thiệu bài và gb đề bài.
2.1.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối.
- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.
- HS qsát tranh, đọc từ và nối đúng từ vào tranh.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Con ruồi, cưỡi ngựa, cá đuối, vá lưới.
Bài 2: Nối.
- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.
- GV hướng dẫn HS đọc từ, tìm nối đúng câu.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình: Nhà bà nuôi thỏ. Mẹ muối dưa. Bè nứa trôi xuôi.
Bài 3: Viết.
 - HS nêu yêu cầu: Viết.
- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.
- HS viết vào vở: buổi tối, túi lưới. GV theo dõi, nhắc nhở.
2.2.Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau. 
LUYỆN CHÍNH TẢ 
 BÀI UÔI , ƯƠI
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS nắm chắc các vần uôi, ươi. Viết đúng lỗi chính tả của bài.
- Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1/ KTBC: Lồng vào bài mới.
2/ BÀI MỚI:
2.1.Hướng dẫn HS viết bảng:
- GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần đã học: uôi, ươi. 
- HS tìm từ mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: con ruồi, vá lưới, cá đuối, cưỡi ngựa, trôi xuôi, ...
- HS đọc lại các từ trên bảng.
2.2.Hướng dẫn HS viết vào vở:
- GV nhắc cho HS viết các vần, từ GV ghi ở bảng cho HS viết vào vở.
- GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài.
2.3.Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.
 LUYỆN TOÁN
I- MĐYC:
- C. cố để HS nắm chắc các bt về cộng trong p/vi 5 và số 0 trong phép cộng.
- Làm tốt các bài tập ở vở bt.
- HS có ý thức và chịu khó làm bài tốt.
II- ĐDDH: Vở bt. Tranh ở vở bt.
III- HĐDH:
1/ KTBC: HS làm bảng: 2 + 3; 3 + 2; 1 + 4; 4 + 1; 0 + 5.
2/ BÀI TẬP: GVHDHS làm bài tập.
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GVHDHS làm vào vbt. GV theo dõi, nhắc nhở, nhận xét.
- Chữa bài: HS đọc bài. Lớp theo dõi, nhận xét. Đọc theo từng cột.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ thêm. 
- HS đọc bài. Lớp nhận xét.
	3 + 2 = 5	1 + 4 = 5	1 + 2 = 3	0 + 5 = 5
	2 + 3 = 5	4 + 1 = 5	2 + 1 = 3	5 + 0 = 5
Bài 3: Điền ><=?
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài. GV theo dõi.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp và GV nhận xét, rút ra kl: 1 + 3 = 3 + 1.	
3 + 2 > 4	5 + 0 = 5	3 + 1 < 4 + 1
2 + 1 > 2	0 + 4 > 3	2 + 0 = 0 + 2
Bài 4: Viết kết quả phép cộng.
- HS nêu yêu cầu. 
- GVHDHS làm bài: Lấy số ở cột dọc cộng với số ở cột ngang rồi viết kết quả vào ô trống tương ứng.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình theo từng phép tính. Lớp nhận xét.
+
1
2
3
4
1
2
3
4
5
2
3
4
5
3
4
5
4
5
 CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài.
- GV nhận xét tiết học. VN làm lại các bt, học thuộc bảng cộng 5.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng 
Tiếng Việt: ay, aâ, aây (Tieát 1) 
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: máy bay, nhảy dây
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc, viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ay ,ây.
- Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái.
2/ Dạy vần ay:
- Phát âm mẫu
- Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay
 Đánh vần, đọc trơn
- So sánh vần ay, với vần ai
- Cho HS ghép vần ay
- Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm chữ gì trước vần ay.
- Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay
- Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”.
3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay)
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu và giảng cách viết.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ
- Tìm tiếng có vần ay, ây.
- Hướng dẫn đọc từ
- HS 1 đọc, viết: tuổi thơ
- HS 2 đọc, viết: túi lưới
- HS 3 đọc, viết: buổi tối
- HS 4 đọc, viết: tươi cười
- Đọc SGK ( 1 em)
- HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp)
- HS phát âm đồng thanh một lần
- HS: chữ a trước, chữ y sau
- HS: a - y - ây, vần ay
(cá nhân, đồng thanh)
- HS cài vần ay
- HS: thêm chữ b
- HS: nêu cấu tạo
- HS : chữ b đứng trước, vần ay sau.
- HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay
- HS đọc trơn từ: máy bay (4 em)
- HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy dây.
- HS phát biểu
- Thi dua đọc từ
(cá nhân, tổ, lớp)
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Gọi 4 HS đọc, viết
- Cho 4 HS lên viết 4 từ
- Gọi 1 HS đọc SGK
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết vào vở Tập VIết
- Nhắc lại cách viết.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Hướng dẫn trả lời:
+ Nêu tên từng họat động trong tranh?
+ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
+ Bố mẹ đi làm bằng gì?
+ Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào?
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò cần thiết.
- HS 1 đọc : ay, ây
- HS 2: cối xay
- HS 3: ngày hội
- HS 4: nhảy dây
4 em viết 4 từ trên
- HS xem tranh, thảo luận.
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
- HS đọc
Toán:	 Luyeän taäp
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng các số đã học. Tính chất của phép cộng.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đến 5.
c/ Thái độ	: Tích thú học tập. Cẩn thận làm toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ Bài tập 4
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Số 0 trong phép cộng.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Luyện tập
2/ Bài tập:
+ Bài 1: Tính theo hàng ngang
+ Bài 2: Tính (tương tự Bài tập 1)
- Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong phép cộng.
+ Bài 3: Hướng dẫn cách làm.
+ Bài 4: Hướng dẫn mẫu.
3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc
- HS 1: 1 + 0= ; 0
 + 4
- HS 2: 2 + 0= ; 3
 + 0
- HS 3: 5 + .................= 5
 ...........+ 4 = 5 
- HS 4: Viết phép tính theo tình huống: 2 + 0 = 2
- HS nêu cách làm bài: 
0 cộng 1 bằng 1, viết 1
.........................................
1 cộng 2 bằng 3, viết 3
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
- HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2<2+ 3...........
- HS làm và chữa bài
- HS lắng nghe, hiểu bài
- HS làm thử bài tiếp theo.
- HS làm bài và chữa bài
- HS trả lời:
1 cộng mấy bằng 2
2 cộng mấy bằng 5
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng 
Tiếng Việt: OÂn taäp (Tieát 1) 
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi,... .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng ôn vần. Tranh giới thiệu bài
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc
- Gọi 2 HS viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập
2/ Hướng dẫn HS ôn tập:
- Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết thúc bằng chữ i, y.
- Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp.
- Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã đủ các vần được nêu chưa.
- Cho HS ôn tập:
+ Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc.
+ Hướng dẫn ghép chữ thành vần.
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, ,áy bay.
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ
- Giải nghĩa: tuổi thơ
4/ Viết bảng con: tuổi thơ
- Chữ viết bảng đúng 1 ô, độ cao nét khuyết 2,5 ô
- HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội.
- HS viết: ay, ây, cối xay
- Đọc SGK ( 1 em)
- HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây.
- HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm.
- HS đọc
- HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ
- HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, mây, bay
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay
Tiếng Việt: OÂn taäp (Tieát 2) 
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được bài ứng dụng., nhận biết tiếng chứa vần được ôn tập.
b/ Kỹ năng	: Biết kể chuyện.
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện tập, kể chuyện
b/ Của học sinh	: Vở Tập Viết, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
+ Cho nhận xét tranh
+ Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ.
+ Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y
+ Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng: thay, trời...
+ Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li trong vở.
Hoạt động 3: Kể chuyện
- Hướng dẫn kể chuyện theo tranh
- Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại bàng.
- Ý nghĩa câu chuyện: Không nên có tính tham lam.
- Cho các tổ thi đua kể chuyện.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- HS đọc cá nhân (8 em)
- HS đọc từ ngữ ( nhóm, tổ, cá nhân, lớp)
- HS quan sát tranh và nắm nội dung tranh
- HS: tiếng tay, thay, trời, oi.
- HS đọc (cá nhân 5 em)
tổ, lớp đồng thanh
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay
- HS nghe kể chuyện:
+ Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế.
+ Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả vàng.
+ Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu.
+ Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế rồi theo đại bàng ra đảo vàng.
+ Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng nên bị rơi xuống biển.
- HS kể nối tiếp câu chuyện
Toán: Luyeän taäp chung 
I.MUÏC TIEÂU:
Giuùp hoïc sinh cuûng coá veà:
_ Baûng coäng vaø laøm tính coäng trong phaïm vi caùc soá ñaõ hoïc
_Pheùp coäng moät soá vôùi 0
II.ÑOÀ DUØNG DAÏY –HOÏC:
 _ Saùch Toaùn 1, vôû baøi taäp toaùn 1, buùt chì
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG CHUÛ YEÁU:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Baøi 1: 
_Cho HS neâu baøi toaùn. Löu yù HS phaûi vieát caùc soá thaúng coät vôùi nhau
Baøi 2: Tính
_Cho HS neâu caùch tính
_Cho HS tieáp tuïc laøm caùc baøi coøn laïi
Baøi 3: Tính
_Cho HS ñoïc thaàm baøi taäp vaø neâu caùch laøm
_Cho HS laøm baøi
* Löu yù: baøi 2 + 1  1 + 2, coù theå ñieàn ngay daáu = vaøo choã chaám khoâng caàn phaûi tính
 Cuûng coá tính chaát pheùp coäng: Khi ñoåi choã caùc soá trong pheùp coäng, keát quaû khoâng thay ñoåi
Baøi 4: 
_Cho HS xem töøng tranh, neâu baøi toaùn roài vieát pheùp tính öùng vôùi tình huoáng trong tranh vaøo doøng caùc oâ vuoâng döôùi tranh
_Cho HS laøm baøi
* Troø chôi: Töông töï nhö tieát tröôùc hoaëc noái pheùp tính vôùi keát quaû cuûa pheùp tính ñoù
3.Nhaän xeùt –daën doø:
_ Nhaän xeùt tieát hoïc
_ Daën doø: Chuaån bò baøi 34: Pheùp tröø trong phaïm vi 3
_HS neâu caùch laøm roài laøm baøi vaø chöõa baøi
_Muoán tính 2 + 1 + 2, ta laáy 2 coäng 1 baèng 3, roài laáy 3 coäng 2 baèng 5
_Laáy 2 coäng 3 baèng 5; 5 baèng 5. Ta vieát 2 + 3 = 5 
_HS laøm baøi vaø chöõa baøi
_Tranh a: 2 + 1 = 3
 Tranh b: 1 + 4 = 5
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Buổi chiều 
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I- MĐYC:
- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1/ KTBC:
- Đọc, viết: tay nải, cây cải, xay lúa, mây bay.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
2/ BÀI MỚI: 
GV giới thiệu bài và gb đề bài.
2.1.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối.
- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.
- HS đọc thầm từ, tìm và nối đúng câu.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Nhà bé nuôi bò lấy sữa. Khói chui qua mái nhà. Cây ổi thay lá mới.
Bài 2: Điền từ ngữ.
- HS nêu yêu cầu của bài: Điền từ ngữ.
- HS qsát tranh, tìn từ ngữ viết vào chỗ chấm.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình: cái chổi, tưới cây, cái gậy.
Bài 3: Viết.
 - HS nêu yêu cầu: Viết.
- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.
- HS viết vào vở: đôi đũa, suối chảy. GV theo dõi, nhắc nhở.
2.2.Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau. 
LUYỆN CHÍNH TẢ
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS nắm chắc các vần: ay, ây. Viết đúng lỗi chính tả của bài.
- Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1/ KTBC: Lồng vào bài mới.
2/ BÀI MỚI:
2.1.Hướng dẫn HS viết bảng:
- GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần: ay, ây. 
- HS tìm từ mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: mây bay, suối chảy, xay lúa, thay đổi, cây ổi, xây nhà, ...
- HS đọc lại các từ trên bảng.
2.2.Hướng dẫn HS viết vào vở:
- GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng.
- GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: 
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
- GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài.
2.3.Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.
 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I- MĐYC:
- Củng cố để HS nắm chắc các bài tập về cộng trong phạm vi 5.
- Làm tốt các bài tập ở vở bt.
- HS có ý thức và chịu khó làm bài tốt.
II- ĐDDH: Vở bt. Tranh ở vở bt.
III- HĐDH:
1/ KTBC: HS làm bảng: 2 + 3; 3 + 2; 1 + 4; 4 + 1.
2/ BÀI TẬP: GVHDHS làm bài tập.
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GVHDHS làm vào vbt. GV theo dõi, nhắc nhở, n/xét. Chú ý thẳng cột dọc.
- Chữa bài: HS đọc bài. Lớp theo dõi, nhận xét.
 4 	 5	 4	 5	 5	 5
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu.
- GVHDHS làm vào vbt. 
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- 3 HS làm bảng. Lớp nhận xét.
2 + 1 + 1 = 4	3 + 1 + 1 = 5	2 + 2 + 1 = 5
1 + 3 + 1 = 5	4 + 1 + 0 = 5	2 + 0 + 3 = 5
 Bài 3: Điền ><=.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài. Chú ý tính kết quả ở vế trái rồi so sánh. Cột 3 phải tính cả 2 vế.
- GV chữa bài. Lớp tự chữa bài của mình ở vở.
2 + 2 < 5	2 + 1 = 1 + 2	3 + 1 < 3 + 2
2 + 3 = 5	2 + 2 > 1 + 2	3 + 1 = 1 + 3
5 + 0 = 5	2 + 0 < 1 + 2	1 + 4 = 4 + 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu bài toán, viết phép tính.
- 2 HS làm bảng lớp. Lớp và GV nhận xét. 
a) 1 + 2 = 3	1 + 3 = 4
b) 2 + 2 = 4	2 + 3 = 5 
 CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài.
- GV nhận xét tiết học. VN làm lại các bt, học thuộc bảng cộng 5.
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng
Toán: Kieåm tra ñònh kì
Đề của trường ra
Tiếng Việt: eo, ao (Tieát 1) 
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được tiếng có vần ao, eo
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: ngôi sao, chú mèo
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em viết từ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao
- Phát âm mẫu
2/ Dạy vần eo:
- Giới thiệu vần
- Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo
- Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm gì ?
- Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo
3/ Dạy vần ao: 
- Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo.
- Ghép vần
- Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao”
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ
- Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo và luyện đọc từ
- Giải nghĩa từ
- HS 1 đọc: đôi đũa
- HS 2 đọc: tuổi thơ
- HS 3 đọc: mây bay
- HS 4 đọc SGK
- HS 5, 6 viết: tuổi thơ, mây bay
- HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo
- Đọc đồng thanh 1 lần : eo
- HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp)
- Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền
- HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc trơn từ ( 4 em)
- HS thực hành ( 4 em)
- HS ghép vần ao
- HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
Tiếng Việt: eo, ao (Tieát 2) 
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Đọc thông, viết thạo, Trả lời đủ câu
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói.
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
+ Tìm tiếng chứa vần đang học
+ Cho HS luyện đọc
+ Đọc mẫu và cho 2 HS khá, giỏi đọc lại
Họat động 2: Luyện viết
- Ổn định HS ngồi viết
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 3: Luyện nói
- Cho HS xem tranh và nêu chủ đề
- Nêu câu hỏi trả lời:
+ Nêu từng cảnh trong tranh?
+ Em phải làm gì khi đi học về gặp mưa ?
+ Khi nào em thích có gió ?
+ Trước khi mưa to thì bầu trời như thế nào ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm vần eo, ao trong câu văn
- Dặn về nhà đọc lại bài.
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh.
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Nghe, 2 em đọc lại bài ứng dụng
- HS viết vào vở Tập Viết
-HS: gió, mây, mưa, bão, lũ
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc SGK
- Phát biểu
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng
TẬP VIẾT.
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái...
I/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm được và viết đúng kích thướcH, cỡ chữ, khoảng cách các con chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
- Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ.
II/ Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
- Giáo án, Chữ viết mẫu.
2. Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
III/ Phương pháp:
- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4')	
- Viết chữ: nho khô, nghé ọ
- GV: nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (25')
 3. 1. Giới thiệu bài:
- GV: Ghi đầu bài.
 3.2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng.
- GV: Treo chữ mẫu trên bảng
? Những nét nào được viết với độ cao 5 li
? Em hẵy nêu cách viết chữ mùa dưa 
- Lớp hát chuyển tiết.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nghe giảng.
- Học sinh quan sát.
- Các chữ cao 5 li: k, ng, h, l, b, y
- Học sinh nêu cách viết.
 3. 3. Hướng dẫn viết chữ.
- GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
- Chữ "xưa kia"gồm chữ xưa viết đều viên cao 2 li.
- Chữ kia gồm chữ k cao 5 li nối liền chữ i và a cao 2 li
- Chữ “mùa dưa” gồm chữ mùa viết đều 2 li, dấu huyền trên chữ u. Chữ dưa gồm chữ d cao 5 li nối liền chữ ư và a cao2 li.
- Chữ "ngà voi" chữ "ngà" gồm chữ nh cao 5 li nối liền với chữ a và dấu huyền trên chữ a. Chữ voi viết đều2 li 
GV nhận xét, sửa sai.
- Chữ "gà mái": Chữ gà gồm chữ g cao 5 li nối niền chữ a cao 2 li, dấu huyền trên chữ a. Chữ mái viết đều 2 li và dấu sắc trên chữ a.
- GV nhận xét, sửa sai.
 3.4. Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
4. Củng cố, dặn dò: (5')
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
- Học sinh quan sát, viết bảng 
- Học sinh viết bảng con chữ "xưa kia"
- Học sinh viết bảng chữ "mùa dưa"
- Học sinh viết bảng chữ "ngà voi"
- Học sinh viết bảng chữ "gà mái"
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh viết vào vở tập viết
- Học sinh nghe.
- Học sinh về nhà luyện viết nhiều
TẬP VIẾT.
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ ...
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được và viết đúng kích thước, cỡ chữ, khoảng cách các con chữ: đò chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ 
- Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ.
II. Đồ dùng đạy - học:
1. Giáo viên:
- Giáo án, Chữ viết mẫu.
2. Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
III. Phương pháp:
- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành....
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4')	
- Viết chữ: xưa kia, ngà voi, gà mái...
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (25')
 3. 1. Giới thiệu bài:
- GV: Ghi đầu bài.
 3. 2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng.
- GV: Treo 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 9 Man.doc