I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng, ngh, y, tr.
_ Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.
_ Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bảng ôn trang 56
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
khi đi học về Tranh 3: Xin phép bà đi chơi Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nói cám ơn Kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ Củng cố : Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : gia đình em (T2) Hát Học sinh kể cho bạn kể về gia đình của mình Một vài học sinh kể trước lớp Học sinh thảo luận 4 bức tranh Đại diện nhóm kể về nội dung tranh Lớp nhận xét, bổ sung Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống hạnh phúc Các em chuẩn bị đóng vai Các nhóm lên đóng vai Lớp theo dõi nhận xét Buổi chiều Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 TiÕng viƯt ¤n c¸c ©m ®· häc. I/ Mơc tiªu. - Giĩp HS cđng cè, n¾m ch¾c c¸c ©m ®· häc. - Nhí ch¾c c¸c ch÷ ghi ©m ®· häc. II/ C¸c ho¹t d¹y häc. 1. ¤n c¸c ©m ®· häc. - GV cho HS nªu c¸c ©m ®· häc. GV ghi b¶ng. - HS luyƯn ®äc, ph©n biƯt mét sè cỈp ©m cã cÊu t¹o dƠ lÉn nh: b – d, q – p Mét sè cỈp ©m cã c¸ch ®äc dƠ lÉn nh: l – n, ch – tr, s – x, d – r – gi - GV giíi thiƯu nguyªn ©m, phơ ©m. HS luyƯn ®äc. - GV ®a mét sè tõ ng÷, c©u ®Ĩ HS luyƯn ®äc. BÐ th¶ dÕ ë ngâ. Bè cho bÐ ®i nhµ trỴ. D× Na bÕ bÐ Lª. Hµ vÏ xe m« t«. Nhµ bµ cã ®đ thø qu¶. SỴ mĐ tha cá vỊ tỉ. - HS luyƯn ®äc, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng. 2. LuyƯn viÕt mét sè ©m ®· häc. - GV ®äc mét sè ©m cho HS viÕt b¶ng con. VÝ dơ: l – n, t - ®, s – x, ch – tr, r – d – gi - HS viÕt, tù nhËn xÐt. - GV quan s¸t uèn n¾n HS viÕt cha ®Đp. - NÕu cßn thêi gian GV ®äc mét sè tiÕng, tõ ®· häc cho HS viÕt. - GV cho c¸c tỉ thi ®ua xem tỉ nµo cã nhiỊu CN viÕt ®ĩng, ®Đp. 3. NhËn xÐt giê häc. Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa 2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu bài: Oân các âm đã học Hoạt động1: Oân các âm Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ có các âm đã học. Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con. Hoạt động 2: Ghép chữ Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ để tạo thành tiếng Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép à Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng rỏ ràng các từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi bảng: rổ khế - dì lê - gì hả bé ? - ghé nhà chú nghé à Giáo viên giải thích nghĩa Nhận xét Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh ghép Học sinh đọc Học sinh luyện đọc Giáo viên sửa lỗi phát âm Tiếng Việt ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng Đọc từ ngữ Đọc chữ viết Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 2: Nghe viết Mục tiêu: Học sinh nghe và viết đúng Giáo viên đọc cho học sinh viêt chính tả Quê bé hà có nghề xẻ gỗ Phố bé nga có nghề giã giò Giáo viên thu vở chấm - Nhận xét Củng cố: Giáo viên chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy sẽ cử 5 bạn lên thi đua Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó thành 1 câu có nghĩa Dặn dò:Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng. Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh Học sinh viết Học sinh cử đại diện lên thi đua Nhận xét Toán KIỂM TRA Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)` Số ? Số ? Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Số ? Có hình vuông Có hình tam giác Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm Bài 3: (3 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra của học sinh Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2 Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật) Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3 à Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3 Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 Giáo viên ghi lại các ông thức mới lập: 1+1=2, 2+1=3, 1+2=3 Bước 5: Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán Nêu 2 phép tính của 2 bài toán Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau? Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 3 để làm tính cộng Bài 1 : Bài 2 : Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1 bài toán ( nối phép tính với số thích hợp) Giáo viên chuẩn bị phép tính và các số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm Củng cố: Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3 Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Nhận xét Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng Hát Học sinh nhắc lại bài toán Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà 1 cộng 1 bằng 2 Học sinh nêu bài toán: có 2 ôtô thêm 1 ô tô. Hỏi có tất cả mấy ôtô Học sinh trả lời: có 2 ô tô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô Học sinh đọc : 2+1=3 Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng “có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” “ có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” 2+1=3 và 1+2=3 Bằng nhau và bằng 3 Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau trong 2 phép tính Học sinh nêu Học sinh thi đua theo 3 dãy: mỗi dãy 3 em Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA (tiết 1) Mục tiêu: Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng chữ thường , chữ hoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 15’ Giới thiệu bài: Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa Mục tiêu: Học sinh nhận diện chữ hoa, so sánh chữ hoa và chữ thường Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa Hai em ngồi cùng bàn trao đổi Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường Chữ in hoa nào không giống chữ in thường à Giáo viên chốt ý : Chữ in hoa gần giống chữ in thườnglà:C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X,Y Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R Hoạt động 2: Luyện đọc Mục tiêu: Học sinh nhận ra và đọc đúng các chữ in hoa Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa Giáo viên theo dõi và sửa sai cho hs Hát Học sinh quan sát Học sinh thảo luận Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát và đọc Học sinh đọc Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt CHỮ THƯỜNG-CHỮ HOA (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 14’ 14’ 5’ Giới thiệu: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Nhận ra và đọc đúng chữ in hoa trong câu ứng dụng Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa Giáo viên treo tranh câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa” Giáo viên đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong1 ngày Học sinh nêu chủ đề luyện nói à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết Về đàn bò sữa Nhận xét phần luyện nói Củng Cố - Dặn dò: Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp Nhận xét Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu : Ba Vì Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Học sinh kể Học sinh lên thi đua đọc nhanh đúng (Buổi chiều) Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt: Bài 28: Chữ thường – Chữ hoa (2 tiết) I. Mục tiêu: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ba Vì. II. Đồ dùng: Bảng chữ thường – chữ hoa. Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. Tranh minh hoạ: Câu luyện nĩi. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Hỏi bài trước. - Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... - Treo bảng chữ thường chữ hoa. - Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường. - GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường. - Gọi đọc chữ hoa chữ thường. - HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường. - Gọi đọc tồn bảng. HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa. Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa. - Hỏi tên bài. Đọc lại bài. Tiết 2: Luyện tập a. Luyện đọc: - Đọc khơng theo thứ tự. - Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng. “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. - GV gọi đọc trơn tồn câu. b. Luyện nĩi: Chủ đề “Ba Vì”. - GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nĩi tốt theo chủ đề. - Đọc sách kết hợp bảng con. c.Luyện viết: Vở TV. GV thu vở 5 em để chấm. - Nhận xét cách viết. III. Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa. - Về nhà học bài và xem trước bài 29: ia. HS cá nhân 6 Ị 8 em N1: quả nho ; N2: ý nghĩ Lớp QS nhận xét. 6 em nêu chữ hoa. 6 em nêu chữ thường. 10 em, nhĩm 1, nhĩm 2. Đại diện 2 nhĩm nêu. 3 em . HS viết bảng con. 2 em đọc lại. Học sinh đọc. - HS luyện nĩi theo hướng dẫn của GV. 10 em, nhĩm 1 và 2. - Thực hiện ở nhà. (Buổi chiều) Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Tốn Chữa bài kiểm tra I. Mục tiêu: Giúp HS ơn và làm tốt bài kiểm số 1. Biết đếm viết từ o đến 10 Biết ứng dụng để làm bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Chữa bài kiểm tra. GV nhận xét bài kiểm tra. Sửa cho hS hiểu - Gọi HS đếm từ 0 - 10 và từ 10 - 0 HĐ2: Viết bảng con. - GV cho HS viết lên bảng : 10 £ 7 10 £ 7 7 £ 9 6 £ 10 4 £ 10 9 £ 10 8 £ 10 10 £ 5 - Gọi 2 HS làm bảng lớp - Làm bảng con - Gọi HS đếm xuơi và đếm ngược từ 0 – 10 HĐ3: Luyện tập phần tự kiểm tra trang 29 VBT Bài 1: Điền số - GV ghi bài tập 1 lên bảng. Yêucầu HS lên điền số vào ơ trống 0 1 5 5 7 8 Bài 2: Điền dấu , = . GV ghi bảng 0.......1 7.......7 10.......6 8.......5 3.......9 4........8 - Gọi HS lên bảng thực hiện điền dấu vào chỗ chấm Bài 3: Số - GV vẽ lên bảng hình trong bài tập 3 - Cĩ bao nhiêu htam giác?Cĩ bao nhiêu h vuơng? Chấm một số bài. Nhận xét III. Dặn dị: Tập đếm 0® 10. Bài sau: luyện tập - HS theo dõi HS đọc ( 5,6 em ) - Lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - HS trả lời Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 8’ 20’ 5’ Khởi động : Bài cũ: Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3 Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 Lấy 1 que tính thêm 1 que tính ® em hãy lập phép tính Tương tự với bông hoa, quả lê: 2+1=3 ; 1+2=3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2+1=3 Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài Lớp nhận xét Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Nêu yêu cầu bài toán Nhìn vào tranh, đặt đề bài 1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa? Củng cố - Dặn dò: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Nhận xét Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 Hát Học sinh nêu : 1 que tính thêm 1 que tính là 2 que tính: 1+1=2 Học sinh bêu bằng lời từng phép tính: “hai cộng một bằng ba” Học sinh làm bài Học sinh đổi vở lẫn nhau để kiểm tra kết quả Học sinh làm bài 2 tổ thi đua, tồ nào xếp những viên gạch đúng nhất , nhanh nhất sẽ thắng. Tiếng việt Vần ia (tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu, lá tía tô Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 5’ 8’ 8’ 8’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Nhận diện vần Mục tiêu: Nhận diện vần ia được tạo nên bởi âm i và âm a Vần ia do mấy chữ ghép lại? So sánh ia với a Lấy và ghép vần ia Hoạt động 2: Đánh vần Mục tiêu: Biết cách đánh vần tiếng khoá, từ khóa Giáo viên đánh vần: i – a – ia Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía Thầy chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 3: Viết Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết chữ ghi vần, chữ ghi trong tiếng và từ Giáo viên viết mẫu: ia Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 2 viết ia lia bút viết a Tiếng tía: viết t, lia bút nối với I, lia bút nối với a Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng chính xác các từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ Tờ bìa , lá mía Vỉ hè , tỉa lá Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Do 2 chữ i và a ghép lại giống nhau: đều có âm a khác nhau : ia có thêm âm i đứng trước âm a Học sinh đánh vần T đứng trước ia đứng sau Học sinh viết chuẩn bị theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng việt Vần ia (tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 8’ 15’ 10’ 5’ Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 61 Tranh vẽ gì? Giáo viên cho luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết, viết đẹp, đúng cỡ chữ Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết ia: viết chữ i nối với chữ a tia: viết chữ t, lia bút viết chữ ia, nhấc bút đặt dấu / trên a lá tía tô: lưa ý cách 1 con chữ o viết tiếng khác Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chia qùa Phương pháp: Luyện tập , thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa phần luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ai đang chia quà? Bà chia những gì? Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không? Bà vui hay buồn? Ơû nhà ai hay chia quà cho em? Củng cố - Dặn dò: Cho học sinh lên thi đua tìm và gắn những tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng nhận xét Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài vần ua – ưa Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát và thảo luận Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Tập viết CỬ TẠ – CHỮ SỐ – THỢ XẺ Mục tiêu: Học sinh viết đúng nét: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 15’ 5’ 2’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết cử: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c, lia bút bút nối với ư, cách 1 con chữ o viết tạ thợ xẻ: đặt bút ở đường kè 2 viết t lia bút nốivới h, nối với ơ chữ số: viết c nối với h với ư, dấu ngã ở trên ư. cách 1 con chữ o viết số giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Nêu tư thế ngồi viết Cho học sinh viết từng dòng Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp: thú dữ, cá rô nhận xét Dặn dò: Về nhà viết hết trang Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, bàn Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua Tập viết NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Rèn chữ để rèn nết người. Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Ph
Tài liệu đính kèm: