I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Học sinh đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
Viết được u, ư nụ, thư.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
ïc cá nhân. Gắn 8 chấm tròn. Gắn 8 hoa và đọc. Đọc có 8 chấm tròn. Là 8. Gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 67 8 Đọc. 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc. Sau số 7. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 8. Viết số thích hợp vào ô trống Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8. 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6. Viết số HS điền các số còn thiếu vào. Nêu cách điền dấu > < = Làm bài.2 em đổi nhau chấm. Buổi chiều: BD HS Giỏi: Tiếng Việt: Luyện đọc, viết th , ch I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài t,th: x, ch. Viết được các chữ cá thu, thứ tự, thợ xẻ, chợ, chị, xe chỉ . Viết câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi3-4 em đọc toàn bài t, th; 3-4 em khác lần lượt đọc xbài x, ch .-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết cá thu, thứ tự, thợ xẻ, chợ, chị, xe chỉ . Viết câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: cá thu, thứ tự, thợ xẻ, chợ, chị, xe chỉ ; câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng. GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá. 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ vào vở ô lyï. - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh.. -HS luyện viết mỗi từ 1 dòng, câu ứng dụng 1 dòng. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài u,ư. Đọc trước bàix,ch. @&? HD TH Toán: ÔN SỐ 7 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Đọc, viết được số 7, đếm từ 1 -7, 7-1, so sánh được các số từ 1 đến 7. Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số từ 1 đến 7. Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài. II/ Các hoạt đôïng dạy học: 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Đọc, viết số 7, đếm các số 1-7, 7-1. -GV dùng bộ ghép toán sử dụng các mô hình có số lượng là 7.GV giơ hình, HS nêu số: 7 GV ghi bảng các số: 1,2,3 , 4, 5; 6;7 7; 6;5 , 4, 3, 2, 1. Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 6 đến 1. Cho HS luyện viết chữ số 7 vào bảng con.GV cùng cả lớp sửa sai. 3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 7. Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 6 3 7 2 7 1 . 7 7 5 5 6 7 7 4 7 5 .. 4 6.. 7 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học. (Sử dụng số và các hình để chơi) -GV nhận xét tiết học, dặn dò. @&? HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết x, ch I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài x, ch. Viết được các chữ x, ch, xe, chó, xa xa, chì đỏ, chả cá. HSKG viết thêm câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh, khoảng cách giữa 2 chữ . -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 9-10 em đọc toàn bài x, ch. Lưu ý HS phân biệt ch, th. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viếtï. -GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: x, ch, xe, chó, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Lưu ý HS phân biệt các nét chữ ch, th. HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng. GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá. 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : ï x, ch, xe, chó, xa xa, chì đỏ, chả cá - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh.. -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. - GV theo dõi sửa sai. - GV đọc cho HS KG viết câu ứng dụng. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài x, ch. Đọc trước bài s, r. @&? Thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt: S – R I/ Mục tiêu: Giúp HS: v Học sinh đọc được s, r ,sẻ ,rễ. Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. v Học sinh viết được s, r ,sẻ ,rễ.. v Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Tranh, minh hoạ, bộ ghép chữ Tiếng Việt. vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Bài cũ: Tiết 1: Giới thiệu bài: s, r *Hoạt động 1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Hoạt động 2: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: - GV kiểm tra đọc viết bài ; X, ch. - GV bổ sung, đánh giá điểm. Dạy chữ ghi âm + Âm s : -Giới thiệu bài và ghi bảng: s. -Giáo viên phát âm mẫu s (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh), -Hướng dẫn học sinh phát âm s. -Hướng dẫn học sinh gắn bảng s. -Gắn chữ s viết lên bảng. - Nhận dạng chữ s: Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong phải. -Hướng dẫn gắn tiếng sẻ -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sẻ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: sờ – e – se – hỏi – sẻ. -Gọi học sinh đọc : sẻ. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + Âm r : ( tương tự dạy âm s) -Hướng dẫn học sinh phát âm r :Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát có tiếng thanh). - HD HS so sánh s với r. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: rễ - Gọi học sinh đọc: rễ Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: s, r, sẻ, rễ (Nêu cách viết). -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng. Giới thiệu tiếng ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm s – r. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gì? Gthiệu câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Luyện viết. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ, rễ. -Giáo viên quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói theo chủ đề: Rổ, rá. -Treo tranh: H: Trong tranh em thấy gì? H: Rổ dùng làm gì? H: Rá dùng làm gì? H: Rổ, rá khác nhau thế nào? H: Rổ, rá thường làm hoặc đan bằng gì? H: Quê em có ai đan rổ, rá không? -Nhắc lại chủ đề : Rổ, rá. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s, r: sư tử, sú lơ, ra rả, rề rà... -Dặn HS học thuộc bài s, r. -HS thực hiện theo Y/Ccủa GV - HS nhận xét. Nhắc đề. Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng s. Học sinh nêu lại cấu tạo. Gắn bảng: sẻ. s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e: cá nhân,lớp Đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp - 2 em so sánh. rờ –ê – rê – ngã – rễ:Cá nhân, lớp. Lấy bảng con. s : Viết nét xiên phải, nối nét nét thắt, nối nét cong phải. Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. -HSlên gạch chân tiếng có s – r: su su, số, rổ rá, rô (2 em đọc) Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Bé tô chữ và số. Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(rõ, sốû) Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. -Rổ, rá. -Dùng để đựng rau. -Dùng để vo gạo. -Rổ thưa, rá dày. -Đan bằng tre mây hoặc làm bằng nhựa. Tự trả lời. & Toán SỐ 9 I/ Mục tiêu: Giúp HS: v Biết 8 thêm 1 bằng 9. Viết số 9. v Biết đọc, viết số 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị:v GV: Sách, bộ ghép có các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: * Bài cũ: *Giới thiệu bài: Số 9. *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: -GV ktra HS đọc viết số 8, so sánh các số từ 1-8 -Treo tranh:H: Có mấy bạn đang chơi H: Mấy bạn đang chạy tới? H: Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 9. Ghi đề. Lập số 9. -Yêu cầu học sinh lấy 9hình tam giác. -Yêu cầu gắn 9 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 9 in, 9 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9, 9 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 9. H: Số 9 đứng liền sau số mấy? Thực hành.-Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1: Hướng dẫn viết số 9. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: H: Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái? -Hướng dẫn làm tiếp 7 con bướm xanh. 2 con bướm trắng... -Gọi học sinh đọc cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2. Bài 3: Viết số thích hợp. -Hướng dẫn học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống. -Gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp. H: Số 9 là số như thế nào trong các số đã học? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống. -Yêu cầu học sinh điền dấu > < = -Thu chấm, nhận xét. -Chơi trò chơi : Nối đúng số thích hợp. -Dặn học sinh về học bài, làm bài tập ở nhà. - 1 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con. Quan sát.8 bạn. 1 bạn. 9 bạn. Nhắc lại. Gắn 9 hình: Đọc cá nhân. Gắn 9 chấm tròn và đọc. Đọc có 9 chấm tròn. Là 9. Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9 .Đọc. 9 8 7 6 5 4 3 2 1. Đọc. Sau số 8. Mở sách làm vào vở BT.. Viết 1 dòng số 9. 8 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có tất cả 9 cái. Học sinh điền số 9. Học sinh điền số 9. 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6. 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7. 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. Điền số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7, 7 < 8. Là số lớn nhất trong các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. Làm bài tập vào vở ô ly. & Buổi chiều GĐHS yếu : Ôn đọc, viết s, r I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài s, r. Viết được các chữ s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh, khoảng cách giữa 2 chữ . -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi7-8 em đọc toàn bài s, r ( Cho phép 4 em yếu đánh vần một số tiếng). -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết. s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô -GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô -Lưu ý HS phân biệt các nét chữ ch, th,s,r. HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng. GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá. 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô ï - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh.. -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. Lưu ý HS khoảng cách giữa các chữ. - GV theo dõi sửa sai. - GV đọc cho HS KG viết câu ứng dụng. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.Dặndò: Về nhà đọc lại bài s,r . Đọc trước bài k , kh. @&? ÔLNKMT: ÔN VẼ NÉT CONG (Thầy Hậu dạy) @&? HD TH Toán: ÔN SỐ 8 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Đọc, viết được số 8, đếm từ 1 -8, 8-1, so sánh được các số từ 1 đến 8. Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số từ 1 đến 8. Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài. II/ Các hoạt đôïng dạy học: 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Đọc, viết số 8, đếm các số 1-8, 8-1. -GV dùng bộ ghép toán sử dụng các mô hình có số lượng là 8.GV giơ hình, HS nêu số: 8 GV ghi bảng các số: 1,2,3 , 4, 5; 6;7 ;8 8; 7; 6;5 , 4, 3, 2, 1. Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và đếm ngược từ 8 đến 1. Cho HS luyện viết chữ số 8 vào bảng con.GV cùng cả lớp sửa sai. 3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 8. Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 8 8 7 2 8 1 . 8 8 5 5 6 8 8 4 8 8 .. 4 6.. 7 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học. (Sử dụng số và các hình để chơi) -GV nhận xét tiết học, dặn dò. @&? Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009 Học vần K – KH I/ Mục tiêu: Giúp HS: v Đọc được k, kh, kẻ, khế. Đọc được từ và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. v Viết được k, kh, kẻ, khế. v Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: Bài cũ: *Giới thiệu bài: k – kh. *Hoạt động 1: Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: GV kiểm tra đọc viết bài ; X, ch. - GV bổ sung, đánh giá điểm. Dạy chữ ghi âm + Âm k : -Giới thiệu bài và ghi bảng: k. -Giáo viên phát âm mẫu k (ca), -Hướng dẫn học sinh phát âm k . -Hướng dẫn học sinh gắn bảng k. -Giáo viên treo chữ k viết - Nhận dạng chữ k: Gồm nét khuyết trên, nét thắt và nét móc ngược. -Hướng dẫn gắn tiếng kẻ -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng kẻ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: ca – e – ke – hỏi – kẻ. -Gọi học sinh đọc : kẻ. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + Âm kh (Tương tự dạy âm kh): -Hướng dẫn học sinh phát âm kh :Giáo viên phát âm mẫu (Góc lưỡi lui về phía vòm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh). -Hướng dẫn học sinh phân tích : khế. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: khế - Gọi học sinh đọc: khế Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: k, kh, kẻ, khế (Nêu cách viết). - Lưu ý HS nét nối giữa k và h. -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng: Giới thiệu tiếng ứng dụng: kẽ hở khe đá kì cọ cá kho -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm k – kh. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh:H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Luyện viết. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế. -Giáo viên quan sát, nhắc nhờ. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Treo tranh:H: Tranh vẽ gì? H: Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? H: Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? H: Có tiếng kêu nào mà khi trời mưa hay có làm ta sợ? H: Em thử bắt chước các tiếng kêu mà em biết? -Nhắc lại chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có k, kh: kế, kì, khỉ, khô... -Dặn HS học thuộc bài k – kh. -HS thực hiện theo Y/Ccủa GV - HS nhận xét. Nhắc đề. Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng k Học sinh nêu lại cấu tạo. Gắn bảng: kẻ. k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e: cá nhân,lớp Đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê. khờ – khê – sắc – khế:Cá nhân, lớp. Lấy bảng con. k : Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa và nét móc ngược Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. Học sinh lên gạch chân tiếng có k - kh: kẽ, kì, khe, kho (2 em đọc). Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Chị kẻ vở. Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(kha, kẻ) Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Cối xay lúa... ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Tự trả lời. Tiếng sấm ùng ùng... Tự thực hiện. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân 3-5 em , lớp. & Toán : SỐ 0 I/ Mục tiêu: Giúp HS v Viết được số 0. v Biết đọc, đếm đựoc từ 0- 9, biết so sánh số o với các số trong phạm vi 9. Nhận biết được vị trí số o trong dãy số từ từ 0- 9. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Sách, bộ ghép có các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, 4 que tính. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Bài cũ *Giới thiệu bài: Số 0. *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: Kiểm tra đọc viết số 8,so sánh các số tứ 1-8. -Treo tranh: H: Hình 1 có mấy con cá? Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề. Lập số 0. -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào. -Giới thiệu 0 in, 0viết. -Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9. Thực hành. Bài 1: Viết số 0. Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. H: Số liền trước số 2 là số mấy? H: Số liền trước số 3, 4? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < = -Thu chấm, nhận xét. Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng. Dặn học sinh về học bài. - 1 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con. Quan sát. 3 con 3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào. Nhắc lại. Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0. Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 bé nhất. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 0. 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 1 Tự trả lời. Nêu yêu cầu, làm bài.Học sinh đổi vở chữa bài & Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I/. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự . -Ôn: “quay phải, quay trái”. Y/C thực hiện đ tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :. GV 1còi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Nội dung Định lượng VĐ PP tổ chức Phần mở đầu GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2 , 1 - 2 1 => 2 phút 2 phút 1 phút x x x x x x x x x X x x x x x x Phần cơ bản Ôân hợp hàng dọc, dóng hàng. Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển. GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập hợp” .HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước . Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”. HS chỉnh sửa, dóng hàng như ở tiết . GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại. Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS yếu. “Quay phải”. Khẩu lệnh “ Bên phải ! quay”. GV làm mẫu- GV hô HS thực hiện. “ Qyay trái”. Khẩu lệnh: “Bên trái !quay” . Tập phối hợp đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải. Cán sự điều khiển, GV uốn nắn sửa sai. Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” Cách chơi tương tự như tiết . 8 phút 3 lần -HS Qsát. 8 phút 7 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Phần kết thúc Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2 GV cùng HS hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự .Giao bài tập về nhà. 1 phút 1 => 2 phút 1 phút 1 phút X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x & Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN I/ Mục tiêu: Giúp HS: v Học sinh xé, dán hình cây đơn giản. v Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối. v Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hồ. v Học sinh: Giấy màu, giấ
Tài liệu đính kèm: