Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 16

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết được vần im – um – chim câu – chùm khăn. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím , vàng “

2/. Kỹ năng:Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần im – um. Viết đều nét, đẹp , đúng mẫu , đúng khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rèn kỹ nâng giao tiếp.

3/. Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt thông qua các hoạt động học.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh SGK , chữ mẫu, bộ thực hành .

2/. Học sinh: bộ thực hành

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tranh.
- GV nhận xét – yêu cầu HS tô màu vào những bạn biết giữ trật tự trong lớp học.
+ Vì sao lại tô màu vào bạn đó ?
+ Chúng ta có nên học tập theo bạn đó không ? Vì sao?
- GV nhận xét – chốt : Các em cần phải học tập những điều hay, vì có như vậy các em mới tiến bộ được.
Hát
HS trả lời 
HS quan sát và thảo rồi nêu
HS 5thực hành cá nhân 
 Hoạt động 3 : HS làm BT 5 
- - GV yêu cầu HS thảo luận BT 5 : 
+ Việc làm của 2 bạn trong tranh đúng hay sai ?Vì sao?
+ Nếu gây mất trật tự trong lớp sẽ như thế nào ?
- Gọi đại diện HS trình bày.
- GV nhận xét – chốt : Nếu chúng ta làm mất trật tự trong giờ học sẽ làm ảnh hưởng đến người khác, bản thân mình sẽ không nghe được bài giảng, không hiểu bài, làm mất thời gian của cô. 
- GV cho HS đọc bài thơ trong SGK.
- GV giáo dục : Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần trật tự, đi ngay ngắn, không xô đẩy nhau,  . Trong giờ học các em phải chú ý nghe cô giảng bài, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Giữ trật tự trong lớp giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
4. Củng cố – dặn dò : (3’)
- Yêu cầu HS thực hiện bài học ngay hôm nay.
- Chuẩn bị : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Nhận xét tiết học .
HS thảo luận
Đại diện HS trình bày
Đọc CN, lớp
RÚT KINH NGHIỆM 
THỦ CÔNG
BÀI : GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2)
I . Mục tiêu:
Kiến thức : Hs nắm được cách gấp cái quạt
Kĩ năng : HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái quạt
Thái độ: giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo
II . Chuẩn bị :
GV: quạt gấp mẫu 
 HS : giấy màu, chỉ, bút chì, hồ dán
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1 . Oån định :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (3) 
GV kiểm tra ĐDHT
3 . Bài mới :(30’)
Tiết này các em thực hành gấp cái quạt (tiết 2)
Hoạt động 1 : Oân lại quy trình gấp cái quạt(5-7’)
GV gắn quy trình
-Sử dụng nếp gấp gì?(Gấp nếp thẳng, dán chặt hồ giữa 2 phần của quạt)
- Nêu lại các bước gấp
B1: Gấp các nếp thẳng
B2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, buộc chỉ len
B3: Bôi hồ vào phần giữa, ép chặt 
- Cần lưu ý gì khi gấp ?
Gv nhận xét
Hoạt động 2 : Thực hành (15’)
Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công 
GV quan sát giúp đỡ HS yếu 
Nhận xét
Cho HS trưng bày dản phẩm
 GV đánh giá từng sản phẩm 
4. Củng cố dặn dò ( 3’) 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài sau 
HS nêu 3 bước gấp
HS thực hành gấp trên giấy 
RÚT KINH NGHIỆM 
.......................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
 HỌC VẦN 
 BÀI 65: iêm- yêm 
 TIẾT : 129 -130
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết được vần iêm – yêm – dừa xiêm – cái yếm. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “điểm mười”
2/. Kỹ năngï:Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần iêm – yêm. Viết đều nét, đẹp , đúng mẫu , đúng khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề. “ điểm mười“
3/. Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh, chữ mẫu, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (6’) 
Cho HS đọc vần , tiếng ,từ giáo viên viết sẵn bảng phụ ( bài 64)
- Đọc cả bài 
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
Chim câu , trùm khăn 
Nhận xét : 
3/. Bài mới (6 5 ‘)
Giới thiệu bài:
Tiết học trước chúng ta đã được học 2 vần im – um . Hôm nay, cô và các iêm sẽ học tiếp 2 vần mới đó là vần :iêm– yêm 
Giáo viên ghi tựa : 
a.Học vần iêm
*Nhận diện :
Tìm và ghép vần iêm?
 Giáo viên gắn vần iêm
So sánh iêm và êm
(Giống : Có âm êm 
Khác: iêm bắt đầu âm i
 êm bắt đầu âm ê)
* Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: i - ê - m - iêm
Tìm và ghép vần xiêm?
Giáo viên viết bảng : xiêm 
Giáo viên đánh vần mẫu: x –iê - m – xiêm
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ quả gì ? (dừa xiêm) 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : dừa xiêm 
*Cho HS yếu đọc nhiều 
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
* Học vần yêm
( Quy trình tương tự như iêm )
Lưu ý : Vần yêm được tạo bởi những âm nào?(Ghép bởi 3 âm: y -êâ – m)
So sánh yêm và iêm
(Giống : đều cò âm êm
Khác : yêm bắt đầu âm y
 iêm bắt đầu âm i)
b.Đọc từ ứng dụng 
ð Giáo viên ghi bảng: 
Thanh kiếm âu yếm 
Quý hiếm Yếm dải
GV đọc mẫu , giải nghĩa từ 
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
c- Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu : chữ iêm
Hướng dẫn cách viết : 
Giáo viên viết mẫu : chữ dừa xiêm
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ.
è Nhận xét :
 Giáo viên viết mẫu : chữ yêm
Hướng dẫn cách viết : 
Giáo viên viết mẫu : chữ Cái yếm
Lưu ý:Nét nối giữa các con chữ, vị trí dấu thanh.
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
àNhận xét : Chỉnh sửa .
Thư giãn chuyển tiết.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc
2 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại nội dung bài
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quán sát trả lời 
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
Học sinh đọc 
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
Học sinh quan sát trả lời  
Học sinh đọc 
HS nêu 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
Học sinh quan sát 
HS viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
LUYỆN TẬP (T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
*. Oån định 
a. Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
* Cho HS yếu đọc nhiều 
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?(Vẽ những chú chim sẻ)
Đây là loài chim sẻ .
Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng .
Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu .
“ Ban ngày sưe mải đi kiếm ăn cho cả nhà , Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con”
Yêu cầu:
è Nhận xét : Sửa sai 
b. Luyện nói 
Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?(Các bạn đang khảo bài , ôn bài) 
ðChủ đề hôm nay:“ Điểm mười ø”
Khi con được điểm mười con thấy như thế nào?
Bạn có vui không khi cô giáo cho điểm mười ?
Làm sao để đạt được điểm mười ?
Ở trong lớp ai hay đạt điểm mười? Giơ tay ?
Tuần này em đã đạt được điểm mười chưa? Vì sao?
è Nhận xét :
c. Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết:
“iêm – yêm – dừa xiêm – cái yếm “
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ .
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ Á (5’) 
Cho HS đọc lại bài 
HS thi tìm tiếng có vần vừa học 
è Nhận xét :Tuyên dương
Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Xem trước bài uôm - ươm
Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát 
Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
HS quan sát trả lời 
Học sinh lắng nghe 
HS tìm tiếng có từ vừa học 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
HS quan sát trả lời 
Học sinh tự nêu 
Học sinh tự kể , Nêu mục tiêu phấn đấu đạt điểm mười trong tuần tới .
Học sinh quan sát 
Học sinh nêâu tư thế ngồi viết .
Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ?
Học sinh viết vào vở 
2 HS đọc 
HS thi tìm 
TOÁN
Bài : Luyện tập
TIẾT : 61
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức :giúp HS củng cố về phép trừ , phép cộng trong phạm vi 10.
2/ Kĩ năng : rèn tính nhanh , chính xác , đặt được phép tính dựa vào hình vẽ.
3/ Thái độ: giáo dục HS tính khoa học .
 II . Chuẩn bị :
1/ GV:tranh SGk 
2/ HS 
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 .Oån định : (1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 
- Cho Hs làm bài 
 10 10
 6 9
3 . Bài mới 
Tiết này các em luyện tập để củng cố phép tính cộng và trừ trong phạm vi 10
+ Bài 1 : GV yêu cầu HS nêu đề bài( dành cho Hs yếu )
- Gv yêu cầu HS làm miệng bài a.
10 – 2 = 8 10 – 4 = 6
10 – 9 = 1 10 – 6 = 4
10 – 3 = 7 10 – 1 = 9
- Cho HS làm bảng con bài b .
- GV nhận xét. 
+ Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn – HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét.
5 + 5= 10 8 – 2 = 6
8 – 7 = 1 10 + 0 = 10
+ Bài 3 : GV treo tranh – yêu cầu HS nêu đề toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
Gọi đại diện sửa.
GV nhận xét.
b.10 – 2 = /8
4. Củng cố dặn dò ( 4’)
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
Nhận xét .
- Chuẩn bị : Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét tiết học
 2 Hs đọc 
HS làm vào bảng con 2 Hs lên bảng làm 
Hs nêu yêu cầu
HS làm vở BT- hs nêu miệng kết quả 
HS làm bảng con
Hs nêu yêu cầu 
Hs làm bài vào vở 
3 hs lên bảng làm sửa
HS làm bài vào vở – đại diện lên bảng sửa.
2 HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN 
Bài 66: UÔM – ƯƠM
TIẾT : 121 -122
I. MỤC TIÊU:
1. KT: HS đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
	2. KN: Đọc được câu ứng dụng.
	 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 	3. TĐ: GD hs yêu thích thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. ( sgK)
 HS: bộ chữ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
1.Oån định ( 1’)
2. Bài cũ:
 - Cho HS đọc vần , từ , tiếng trên bảng phụ của bài (64) 
Cho HS đọc cả bài 
Gv đọc cho hs viết : dừa xiêm , cái yếm 
3. Bài mới: 
 * Giới thiệu bài: Hôm nay học vần uôm, ươm.
a.Học vần uôm 
*Nhận diện :
Tìm và ghép vần uôm ?
 Giáo viên gắn vần uôm
So sánh uôm giống và khác iêm ?
(Giống : Có âm âm 
Khác: uô ,iê )
* Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: u – ô m –uôm
Tìm và ghép vần buồm ?
Giáo viên viết bảng : buồm 
Giáo viên đánh vần mẫu: b –uôm -huyền –buồm 
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ quả gì ? (dừa xiêm) 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : cánh buồm 
* Cho HS yếu đọc nhiều 
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
* Học vần ươm 
( Quy trình tương tự như iêm )
Lưu ý : Vần uôm được tạo bởi những âm nào?(Ghép bởi 3 âm: ư – ơ - m)
So sánh uôm –ươm 
(Giống : đều cò âm em
Khác : uôm bắt đầu âm uô
 ươm bắt đầu âm ươ)
b.Đọc từ ứng dụng 
ð Giáo viên ghi bảng: 
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm 
GV đọc mẫu , giải nghĩa từ 
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
c- Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu : chữ uôm , cánh buồm 
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ.
è Nhận xét :
 Giáo viên viết mẫu : chữ ươm ; đàn bướm 
Lưu ý:Nét nối giữa các con chữ, vị trí dấu thanh.
* Quan sát giúp đỡ hS yếu 
àNhận xét : Chỉnh sửa .
Thư giãn chuyển tiết.
5 HS đọc 
2 HS đọc 
HS viết vào bảng con 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quán sát trả lời 
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
Học sinh đọc 
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
Học sinh quan sát trả lời  
HS nêu 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
HS đọc 
HS đọc , tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh quan sát 
HS viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
LUYỆN TẬP (T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
*. Oån định 
a. Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
* Cho HS yếu đọc nhiều 
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?(Vẽ nhữngbông cải , những chú bướm )
Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng .
Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu . ”Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng .Trên trời ,bướm bay lượn từng đàn 
Yêu cầu:
è Nhận xét : Sửa sai 
b., Luyện nói
 Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Tranh vẽ những con gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho n/d?
- Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không?
c. Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết:
“uôm ,ươm,cánh buồm , đàn bướm ,“
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ .
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
b
è Nhận xét :
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ Á (5’) 
Cho HS đọc lại bài 
HS thi tìm tiếng có vần vừa học 
è Nhận xét :Tuyên dương
Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Xem trước bài uôm - ươm
Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát 
Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
HS quan sát trả lời 
Học sinh lắng nghe 
HS tìm tiếng có từ vừa học 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh nêâu tư thế ngồi viết .
Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ?
Học sinh viết vào vở 
2 HS đọc 
HS thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN 
 BÀI : BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ 
TRONG PHẠM VI 10
 TIẾT : 62
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2/ Kĩ năng : Phát triển kĩ năng xem tranh, đọc và giải toán.
3/ Thái độ: giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
 II . Chuẩn bị :
1/ GV: mô hình ,vật thật 
2/ HS : 
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Oån định :(1’) 
2 . Bài cũ : (5’)
- Cho HS làm bài 
 2 +  = 9
 4 +=7
3 .Bài mới ( 30’) 
Tiết này các em học bài Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
a/ : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 
- Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 .
- GV nhận xét – Ghi Bảng 
+ Phép trừ là phép tính gì của phép tính cộng ?
b/ Thực hành 
Bài 1 : Tính ( dành cho HS yếu )
GV hướng dẫn HS làm bài – HS nêu miệng kết quả.
3 + 7 = 10 4 + 5 = 10
6 +3 = 10 10 – 5 =5
+ Bài 1b GV cho HS làm 
5 8 5 10
4 1 3 9
9 7 8 1 
- GV nhận xét.
+ Bài 2 : Số ?
- GV nêu yêu cầu – hướng dẫn HS làm bài.
- - GV nhận xét.
+ Bài 3 :a. GV nêu yêu cầu.
Cho HS quan sát tranh . HS nhìn vào tranh nêu đề toán 
HS làm bài 
4 + 3 = 7
-GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò á (5’)
- Cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- Chuẩn bị : Luyện tập 
- Nhận xét tiết học .
Hát
HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng
HS nêu miệng
HS đọc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10
HS nêu 
HS làm bài và nêu miệng kết quả
HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm 
thực hiện từ trái sang phải
HS làm bài vào vở HS nêu miệng 
HS quan sát nêu 
HS làm bảng con 1 HS lên bảng làm 
HS thi đọc
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN 
BÀI 67: Ôn tập
TIẾT :123 -124
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần đã học từ bài 60 đến 67.
2/ Kĩ năng : HS đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
3/ Thái độ: HS nghe, hiểu và kể lại được nội dung câu chuyện :đi tìm bạn 
 II . Chuẩn bị :
1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , truyện kể. 
2/ HS :
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 .Oån định :(1’)
 2 . Bài cũ : (5’)	
- HS đọc : vần , tiếng ,từ trên bảng con GV ghi sẵn 
Cho HS đọc cả bài 
- Đọc cho HS viết : cánh buồm , đàn bướm 
- GV nhận xét.
3 . Bài mới :(65’)
Tiết này các em Ôn tập các vần tận cùng bằng âm m
TIẾT 1 :
a/ Ôn các chữ và vần đã học.
- GV gắn ảng ôn lên bảng – gọi HS đọc các âm có trong Bảng ôn.
- GV yêu cầu HS ghép các âm ở cột ngang và các âm ở cột dọc để tạo thành vần.
GV nhận xét – ghi B.
m
m
 a
am 
e
em
ă
ăm
ê
êm
â
âm
i
im
o
om
iê
iê
ô
ôm
 yê
yê
ơ
ơm
uô
uôm
u
um
ươ
ươm
* Cho HS yếu đọc nhiều 
* Nhận xét 14 vần vừa được ghép có điểm gì ? (Đều có âm cuối là âm m)
* Trong 14 vần trên, vần nào có âm đôi ?(iê, uô, ươ)
- GV nhận xét – Cho HS đọc B ôn.
b.Đọc từ ngữ ứng dụng 
- - GV ghi từ ứng dụng .
 Lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa - GV giải thích từ - Gọi HS đọc .
- GV nhận xét.
c.Luyện viết 
- - GV viết hướng dẫn HS viết : .xâu kim , lưỡi liềm 
- Lưu ý : các chữ trong tiếng liền với nhau , tiếng cách tiếng đều nhau 
Hát
HS đọc 
2 HS đọc 
HS viết vào bảng con 
HS đọc CN
Nhiều em ghép
HS nêu 
Đọc CN, nhóm, lớp
HS đọc , tìm tiếng có vần vừa học 
Hs viết vào bảng con 
TIẾT 2 :
Oån định tổ chức
a/ Luyện đọc 
Cho HS đọc lại bài tiết 1
* Cho HS yếu đọc nhiều 
- Cho HS quan sát tranh ? tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra câu ứng dụng 
Trong vòm lá mới chồi non 
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả cam ngon dành tận cuối mùa 
 Chờ con phần cháu bà chưa trải vào 
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa ôn ? 
- GV nhận xét.
b. Kể chuyện ( 11’)
- GV kể lần 1 toàn bộ câu chuyện.
- Lần 2 : GV kể + tranh minh hoạ.
- GV cho HS thảo luận – kể lại nội dung từng 
c. Luyện viết vào vở 
 GV giới thiệu nội dung viết : xâu kim ,lưỡi liềm 
- GV cho HS nhắc lại các tư thế ngồi khi viết bài
* Quan sát giúp đỡ Hs yếu 
- Gv thu vở – nhận xét.
4 Củng co dặn dò á ( 4’)
Cho HS đọc lại bài Ôn lại các bài đã học.
- Chuẩn bị : ot – at
HS đọc cá nhân ,đồng thanh 
HS quan sát trả lời 
HS đọc , tìm tiếng có vần vừa học 
HS lắng nghe
HS kể theo cặp 
HS kể trước lớp 
HS viết B
HS nêu
HS viết bài vào vở
2 HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN 
BÀI : LUYỆN TẬP
 TIẾT : 63
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : Giúp hs củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10
2/ Kĩ năng : viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 
3/ Thái độ: giáo dục HS chính xác , khoa học 
 II . Chuẩn bị :
1/ GV: Bài 2 viết trên bảng phụ 
2/ HS : 
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Oån định :(1’) 
2 . Bài cũ : (5’)
- GV yêu cầu hs đọc phép trừ, cộng trong phạm vi 10
 3 + 4 + 2 =
 4 + 3 + 3 =
- GV chấm vở , nhận xét 
3 . Bài mới :(30’)
Tiết này các em tiếp tục luyện tập – ghi tựa 
+ Bài 1 : Nêu yêu cầu ?
- Cho HS làm bài ( dành cho HS yếu )
1 + 9 = 10 2 + 8 =10
10 – 1= 9 10 – 2 = 8
6 + 4 =10 7 + 3 =10
10 – 6 =4 10 – 7 = 3
- GV nhận xét.
+ Bài 2: Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài - cho hs thi đua tiếp sức 
 + 2
 - 7 - 3 + 8 
 10
Hát
Hs đọc cá nhân 
HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm 
Hs làm bài vào vở HS nối tiếp nêu kết quả 
Điền số 
Hs làm bài vào vở 
Đại diện các tổ thi đua
 10 – + 
 5 
GV nhận xét.
+ Bài 3: Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài : Muốn điền dấu đúng ta làm như thế nào ?
(Thực hiện các phép tính, ra kết quả rồi so sánh 2 số.
- GV nhận xét – làm mẫu 1 bài : 10 > 3 +4
- GV gọi HS sửa bài.
10 > 3 + 4 8 <2 + 7
9 = 2 + 7 10 = 9 + 1
6 – 4 2 + 4 
 Nhận xét.
+ Bài 4:
GV ghi tóm tắt lên bảng 
Cho HS nhìn tóm tắt nêu đề toán 
HS làm bài 
6 +1 =10
HS làm bài vào vở 3 HS lên bảng làm 
Hs nêu 
HS làm vào bảng con 1 Hs lên bảng làm 
4: Củng cố dặn dò (5’)
Cho HS thi nêu lại phép cộng và trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Luyện tập chung.
2 Hs nêu 
RÚT KINH NGIỆM 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
TIẾT : 16
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : HS biết các hoạt động học tập ở lớp học. 
2/ Kĩ năng : HS biết được mối quan hệ giữa GV – HS, HS – HS trong từng hoạt động học tập.
3/ Thái độ: HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. Hợp tác, giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp.
 II . Chuẩn bị :
1/ GV: Tranh minh hoa (Sgk) ï.
2/ HS : sgk 
 III . Các hoạt động : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Oån định :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (4’)
+ Kể tên một số đồ dùng có trong lớp học ?
+ Cô giáo dạy em tên gì ?
- Nhận xét bài cũ 
3 . Bài mới:(28’)
- Tiết này các em học bài Lớp học 
a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh – biết được các hoạt động trong lớp và mối quan hệ giữa GV – HS , HS - HS (12’)
- GV cho HS mở SGK – thảo luận về nội dung từng tranh.
- Gọi HS trình bày.
+ Trong các hoạt động vừa nêu hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp ? hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường ?
+ Trong các hoạt động trên, các em thấy GV làm những công việc gì ? HS làm những công việc gì ?
- GV nhận xét – chốt : Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau, trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học, nhưng cũng có những hoạt động được tổ chức ngoài trời. 
 Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp 5’
- GV cho HS nói về các hoạt động

Tài liệu đính kèm:

  • doctuann 16.doc