I- MỤC TIÊU:
- Đọc viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm ,các từ ngữ và câu ứng dụng:
-Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 -4 cu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa ( SGK), bộ chữ
HS : bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Oån định 2. Bài cũ Để đi học đều đúng giờ ta cần làm gì? 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Đi học đều đúng giờ Hoạt động 1: Mục tiêu: Hs hiểu đi học đều, đúng giờ giúp các em hiểu bài đầy đủ - Gv cho HS QS tranh bài tập 4 - Gv chia nhóm phân công cho đóng vai bài tập 4 - Theo em, bạn nào thể hiện hành vi đúng và sai? - Gặp đồ chơi đẹp có đứng lại xem không? - Vậy đi học đều và đúng giờ có lợi gì? Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ trong giờ học Hoạt động 2 Mục tiêu: Hs biết dù trời mưa hay nắng cũng phải vượt khó khăn đến lớp Gv cho HS QS tranh bài 5 - Tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Tại sao các bạn mặc áo mưa? - Các bạn có nghỉ học không? - Em có những suy nghĩ gì về những bạn trong tranh? Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ mặc áo mưa vượt khó khăn đi học Hoạt động 3: Mục tiêu: Hs biết được ích lợi của việc đi học đều. cần phải làm gì để đi học đều đúng giờ - Đi học đều có lợi ích gì? - Cần phải làm gì để đi học đều? - Chúng ta nghỉ học khi nào? Khi nghỉ ta cần làm gì? Kết luận: đi học đều, đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình 4. Củng cố dặn dò: - Hãy nêu những việc làm để giúp chúng ta đi học đều và đúng giờ? - Đi học đều và đúng giờ giúp ta thực hiện tốt quyền gì? - Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. - Chuẩn bị: Trật tự trong trường học. - HS nêu Đóng vai theo cặp 2 bạn Hs đóng vai tình huống – nêu lợi ích của việc đi học đều – đúng giờ HS trình bày trước lớp HS trả lời HS tự nêu RÚT KINH NHGIỆM . THỦ CÔNG BÀI : GẤP CÁI QUẠT( TIẾT 1 ) I - MỤC TIÊU - Học sinh gấp được cái quạt bằng giấy trên giấy nháp. - Biết cách gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. HS khéo tay: biết cách gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp tương đối chắc chắn các nếp tương đối phẳng, thẳng theo đường kẻ. - Tập cho học sinh có tính tỉ mỉ khi làm bài, tôn trọng sản phẩm làm ra. II - CHUẨN BỊ: Gv: Quạt giấy mẫu,giấy màu,sợi chỉ. Hs: Giấy nháp,hồ ,chỉ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định 2.Bài cũ: - Nhận xét bài gấp các đoạn thẳng cách đều -Kiểm tra giấy nháp. 3.Bài mới * Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét * GV đưa cái quạt và hỏi: - Trên tay cô cầm vật gì? Cái quạt dùng để làm gì? Cách gấp giống bài gì đã học rồi? Chỉ khác phần nào? Hoạt động 2:Hướng dẫn các bước gấp Gồm 3 bước: Bước 1: Thực hiện giống như bài các nếp gấp cách đều. Bước 2: Gấp đôi để lấy dấu giữa,sau đó lấy chỉ buộc chặt phần giữa rồi bôi hồ lên nếp gấp ngoài cùng. Bước 3: Dán hồ xong lấy tay ép chặt 2 phần mà đã bôi hồ cho dính sát nhau, hồ khô ta mở ra được cái quạt. Gv cho học sinh lấy giấy nháp thực hiện Theo dõi,uốn nắn học sinh Lưu ý: Khi gấp các nếp phải thẳng và đều thì cái quạt mới đẹp, đòi hỏi sự khéo léo,tỉ mỉ. Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố dặn dò Gấp quạt thực hiện mấy bước? Các quạt dùng để làm gì? Về tập làm lại cho đẹp hơn Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, sợi chỉ, kéo Nhận xét tết học HS quan sát trả lời - Quan sát ,chú ý nghe. - Thực hành gấp trên giấy nháp - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM .. Thứ ba ngày 8tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ăm- âm I/. MỤC TIÊU : Đọcø viết được vần ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm, từ , âu ứng dụng . Vết được vần ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ . ngày . tháng . năm II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh GK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån định 2/. Kiểm tra bài cũ Cho HS đọc lại vần , từ của bài 60 Cho HS đọc cả bài 60 Đọc cho HS viết : làng xóm , rừng tràm 3/. Bài mới Giới thiệu bài: a.Học vần ăm *Nhận diện : Tìm và ghép vần ăm? Giáo viên gắn vần ăm Vần ăm được tạo bởi những âm nào ? So sánh ăm và am *Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: ă - m - ăm Tìm và ghép tiếng tằm ? Giáo viên viết bảng : tằm GV đánh vần mẫu: t – ăm - dấu` – tằm Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : nuôi tằm *Học vần âm ( Quy trình tương tự như ăm ) Lưu ý : Vần âm được tạo bởi những âm nào? So sánh âm và ăm b.Đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầ GV đọc mẫu ,giải nghĩa từ c. Hướng dẫn viết bảng Giáo viên viết mẫu : ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm Quan sát giúp đỡ HS yếu * Cho HS đọc lại bài HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh đọc cả bài HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quán sát trả lời Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS trả lời Học sinh đọc cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh * HS yếu đọc nhiều Học trả lời Học sinh đọc HS đọc tìm tiếng có vần vừa học HS viết vào bảng con Học sinh đọc TIẾT 2 a. Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên cho HS QS tranh tranh vẽ gì? Qua tranh cô có câu ứng dụng . Giáo viên đọc mẫu . b. Luyện nói Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? ð Chủ đề hôm nay là : “ ngày . tháng . năm ” Hôm nay em học những môn gì ? Vậy hôm nay là thứ mấy trong tuần ? Ngày chủ nhật các em thường làm gì ? Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao? c. Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố dặn dị Cho HS đọc lại bài Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . * HS yếu đọc nhiều HS QS trả lời Học sinh lắng nghe HS tìm tiếng có vần vừa học Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sát trả lời Học sinh tự kể những môn học Học sinh tự nêu . Học sinh viết vào vở . Học sinh đọc RÚT KINH NGHIỆM TOÁN LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: - Thực hiện phép trừ, phép cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II . Chuẩn bị : GV:tranh , vật thật ,mô hình . III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định 2 . Bài cũ HS đọc phép trừ trong phạm vi 9 : tính 9 – 1 = 7 + 2 – 6 = 8 + 1 = 4 + 5 – 3 =. 3 . Bài mới Bài 1 : ( cột 1,2) ( dành cho HS yếu ) Cho HS làm bài *Lưu ý: khi thay đổi vị trí số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Bài 2 ( cột 1) Cho HS nêu cách làm Cho HS làm bài Bài 3: ( cột 1,3 ) 5+ 4 bằng mấy ? 9 như thế nào so với 9 ?- điền dấu gì ? Bài 4 : GV cho HS xem tranh Nhìn tranh : HS đặt đề và nêu phép tính . Cho HS làm bài 4.Củng cố dặn dò Cho HS ïđọc lại bài 1 Chuẩn bị : phép cộng trong phạm vi 10 Nhận xét tiết học 2HS đọc HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm HS làm vào vở , HS nối tiếp nêu kết quả HS khá ,giỏi nêu HS làm vào bảng con 3 HS lên bảng làm HS làm bài bài sau đó nêu miệng HS khá ,giỏi nêu HS làm vào bảng con 1 HS lên bảng làm 2 HS đọc RÚT KINH NGHIỆM Thứ tư ngày 9háng 12 năm 2009 HỌC VẦN BÀI 62: ôm- ơm I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc được vần ôm – ơm – con tôm - đống rơm, . từ ø ngữ , câu ứng dụng Vết được vần ôm – ơm – con tôm - đống rơm Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Bữa cơm II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh SGK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho học sinh đọc vần , tiếng ,từ viết sẵn bài 60 trên bảng con - Đọc cả bài -Giáo viên đọc, : “nuôi tăm ,hái nấm ’’ Nhận xét : 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài a.Học vần ôm Tìm và ghép vần ôm? Giáo viên gắn vần ôm So sánh ôm và om * Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: ô - m - ôm Cho HS ghép tiếng tôm ? Giáo viên viết bảng : tôm GV đánh vần mẫu Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ con gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : con tôm * Học vần ơm ( Quy trình tương tự như ôm) b.Đọc từ ứng dụng ð Giáo viên ghi bảng: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm GV đọc mẫu , giải nghĩa từ Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng c.Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : chữ ôm, con tôm ,ơm , đống rơm Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh đọc Học sinh viết vào bảng con HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quán sát Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS trả lời Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh HS yếu đọc nhiều HS đọc Cá nhâân HS nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con LUYỆN TẬP (T2) a. Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu . Yêu cầu: HS tìm tiếng có vần vừa học b. Luyện nói Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? ð Chủ đề hôm nay là : “ bữa cơm” Trong bữa cơm em thường thấy có những ai ? Nhà em ăn mấy bữa trong ngày ? Mỗi bữa thường thấy có món gì ? c.Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . * Quan sát giúp đỡ HS yếu è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ Cho HS đọc lại bài Trò chơi: thi tìm tiếng có vần vừa học Thời gian : Dứt 1 bài hát . Về nhà : Đọc lại bài SGK Chuẩn bị : Xem trước bài em – êm Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . ( HS yếu đọc nhiều ) HS quan sát trả lời Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh HS nêu HS quan sát trả lời Học sinh kể Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở HS đọc Học sinh thi tìm RÚT KINH NGHIỆM TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I . Mục tiêu: - Làm được các phép tính cộng trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hơp 5trong hình vẽ. - Giáo dục HS tính chính xác , khoa học II . Chuẩn bị : GV: mô hình III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Oån định 2 . Bài cũ GV yêu cầu HS đọc phép trừ , phép cộng trong phạm vi 9 Tính : 2 + 5 + 1 = 9 – 2 – 1 = 3 . Bài mới: Tiết này các em học bài phép cộng trong phạm vi 10 a. thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 * Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa ? 9 thêm 1 bằng mấy ? 9 + 1 = mấy ? GV ghi: 9 + 1 = 10 Vậy 1 + 9 = mấy ? Trong phép tính cộng khi thay đổi các số trong phép tính kết quả có thay đổi không ? * Các phép tính còn lại GV hướng dẫn các bước như trên GV ghi : 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 GV xóa bảng từ từ – HS học thuộc b.Thực hành Bài 1 : Tính ( dành cho HS yếu ) a. hướng dẫn : viết kết quả phép tính thẳng cột. Cho HS làm bài b. Bài 2:số Hướng dẫn học sinh làm bài Bài 3: GV cho hs quan sát tranh : nêu cho cô bài toán ? Cho HS làm bài 4. Củng cố dặn dò GV cho thi đua nêu lại kết quả của phép cộng trong phạm vi 10 Học bảng cộng trong phạm vi 10 Chuẩn bị : luyện tập Hát 2 HS đọc HS làm vào bảng con 2 Hs lên bảng làm HS quan sát trả lời HS trả lời HS đọc đồng thanh, cá nhân a. HS làm vào bảng con 3 HS lên bảng làm b. HS làm vào vở HS nối tiếp nêu miệng HS làm vào vở 1 HS lên bảng làm HS quan sát tranh nêu đề toán HS làm vào bảng con 1 HS lên bảng làm HS nối tiếp nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 Học vần BÀI 63 : em- êm I/. MỤC TIÊU : -Học sinh đọc được em – êm – con tem – sao đêm,từ ngữ , câu ứng dụng . - Viết được vần em – êm – con tem – sao đêm. -Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề “Anh chị em trong nhà II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh SGK , bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho học sinh đọc vần , tiếng ,từ viết sẵn bài 62 trên bảng con - Đọc cả bài -Giáo viên đọc : con tôm ,đống rơm 3. BÀI MỚI Giới thiệu bài: a.Học vần em Tìm và ghép vần em? Giáo viên gắn vần em *Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu So sánh em và ơm Tìm và ghép tiếng tem ? Giáo viên viết bảng : tem Giáo viên đánh vần mẫu Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ con gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : con tem Học vần êm ( Quy trình tương tự như em ) So sánh êm và em b.Đọc từ ứng dụng ð Giáo viên ghi bảng: Trẻ em ghế đệm Que kem mềm mại GV đọc mẫu , giải nghĩa từ Học sinh nêu tiếng có vần vừa học c- Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu : chữ em , con tem , êm ,sao đêm Hướng dẫn cách viết : Quan sát giúp đỡ HS yếu Cho HS đọc lại bài TIẾT 2 a. Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Con Cò bị làm sao ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu . Cho HS tìm tiếng có vần vần vừa học b.Luyện nói Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? ð Chủ đề hôm nay:“ anh chị em trong nhà” Anh chị em trong nhà còn gọi là gì ? Nếu em là anh (chị) trong gia đình, em phải đối xử với emcủa mình như thế nào ? Hãy kể tên những anh, chị em trong gia đình ? c.Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: “em – êm – con tem – sao đêm “ Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . * Quan sát giúp đỡ HS yếu 4 /CỦNG CỐ DẶN DÒ Cho HS đọc lại bài Cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học Chuẩn bị : Xem trước bài iêm - yêm HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh nhìn SGK đọc Học sinh viết vào bảng con HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quán sát Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS nêu HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS quan sát trả lời Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh *( HS yếu đọc nhiều ) Học sinh đọc từ ứng dụng . HS nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . * HS yếu đọcnhiều Học sinh quan sát trả lời HS nêu HS đọc Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh tự kể . Học sinh viết vào vở 2 HS đọc HS thi tìm III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: - Thực hiện được các phép cộng trong phạm vi 10 -Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II . Chuẩn bị : GV: vật thật , Bài 3 viết sẵn vào bảng phụ HS : III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Oån định 2 . Bài cũ : GV yêu cầu hs đọc phép cộng trong phạm vi 10 Điền số + 3 = 10 4 + = 10 8 - = 1 9 - = 2 GV chấm vở , nhận xét 3 . Bài mới : Tiết này các em luyện tập về phép cộng trong phạm vi 10 Bài 1 : nêu yêu cầu Cho HS làm bài ( dành cho HS yếu ) Khi thay đổi cho các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? Bài 2: GVnêu yêu cầu ? Cho học sinh làm Bài 4: Cho HS quan sát tranh Cho HS nêu đề toán và nêu phép tính thích hợp với nội dung tranh . 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bài 1 Ôn phép cộng trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 10. Hát Hs đọc cá nhân : 4 HS HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm HS làm bài vào vởHS nối tiếp nêu kết quả Hs nêu û HS làm vào bảng con 3Hs lên bảng làm HS quan sát HS khá giỏi nêu Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hs làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : LỚP HỌC I . Mục tiêu: - Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày . -Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học . Nói được tên lớp , cô chủ nhiệm và một số bạn học cùng lớp . -Giáo dục HS kính trọng thầy cô giáo , đoàn kết với bạn và yêu quí lớp học của mình II . Chuẩn bị : GV: Nhiều tấm bìa , mỗi tấm ghi tên một đồ dùng trong lớp học HS : III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định 2 . Bài cũ : Có nên sử dụng dao hoặc các đồ vật sắc nhọn không ? vì sao ? Trường hợp trong nhà có lửa cháy em phải làm gì ? 3 . Bài mới: Hoạt động 1 : Biết các thành viên của lớp học và đồ dùng có trong lớp học Bước 1: Trong lớp học có những ai và những thứ gì? Lớp học của em giống lớp học nào trong hình ? Em thích lớp học nào trong hình ? Vì sao ? Kể tên cô và các bạn trong lớp ? Trong lớp , em chơi với ai? Trong lớp có những thứ gì ? Chúng dùng để dùng để làm gì? Chốt : Lớp học nào cũng có cô giáo và HS .Có bàn, ghế , tủ, bảng . Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp * (Khuyến khích HS yếu trình bày ) Bước 1: GV yêu cầu hs thảo luận về lớp học Bước 2: GV gọi 1 – 2 hs kể về trường, lớp của mình. Chốt : Cần nhớ tên lớp , tên trường .Các em phải biết yêu quý và giữ gìn lớp học của mình .Vì đó là nơi các em học hành ngày cùng các bạn . Hoạt động 3 : trò chơi : “ Ai nhanh – ai đúng “ GV phát cho mỗi nhĩm một bảng nhĩm HS ø ghi tên đồ dùng trong lớp có và đính lên bảng . Nhóm nào nhanh – Nhóm đó thắng GV nhận xét – tuyên dương 4 : củng cố dặn dò Em kể tên đồ dùng trong lớp. Cần làm gì để sử dụng chúng lâu dài ? Chuẩn bị bài sau HS trả lời Hs nêu cá nhân nhiều em Hs thảo luận Hs kể cho cả lớp nghe Hs ghi tên vào bảng nhĩm rồiø đính lên bảng HS tự kể RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 11tháng 12 năm 2009 TẬP VIẾT BÀI : (TUẦN 13 ) NHÀ TRƯỜNG , BUÔN LÀNG , HIỀN LÀNH ,ĐÌNH LÀNG , BỆNH VIỆN , ĐÓM ĐÓM I/. MỤC TIÊU : Học sinh viết đúng các chữ :” nhà trường - buôn làng - hiền lành – đình làng – bệnh viện – đóm đóm ”kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp. II/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån định : 2/. Kiểm tra bài Cũ: Cho HS viết từ : con ong , cây thông - Chấm một số vở 3/. Bài mới - Giới thiệu bài: a.HD HS viết bảng con Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì ?(Kiểu viết thường .) Nêu những con chữ cao 2 dòng li? Nêu những con chữ cao 3 dòng li ? Nêu những con chữ cao 4 dòng li? Nêu những con chữ cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết *- Viết bảng con : nhà trường , buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm *Quan sát giúp đỡ HS yếu è Nhận xét: b. Luyện viết vào vở Giáo viên nêu nội dung bài viết Hướng dẫn cách viết:lưy ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh Đọc mẫu : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở . *Giáo viên chấm vở : 5 bài 4 .Củng cố dặn dò Thi viết một số từ nhà trường , buôn làng đúng đẹp HS nào viết chưa xong về nhà viết bài hồn chỉnh Chuẩn bị : Bài tiếp theo HOẠT ĐỘNG CỦA HS Học sinh viết bài vào bảng con Học sinh quan sát Học sinh quan sát trả lời . Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con mỗi chữõ 1 lần Học sinh viết vở HS Khá giỏi viết đủ số dịng qui định HS thi viết vào bảng con RÚT KINH NGHIỆM TẬP VIẾT BÀI : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. I. Mục tiêu Học sinh viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.” kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp. II. Chuẩn bị _Gv: Chữ mẫu,bảng kẻ sẵn ô ly _Hs: Bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: 1 Oån định 2. Bài cũ; - Nhận xét bài trước. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: a.HD HS VIẾT BẢNG CON. Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: GV giải nghĩa 1 số từ Hỏi : Bài viết thuộ
Tài liệu đính kèm: