Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 15

I- MỤC TIÊU:

- Đọc viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm ,các từ ngữ và câu ứng dụng:

-Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm

- Luyện nói từ 2 -4 cu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

II- CHUẨN BỊ:

GV : Tranh minh họa ( SGK), bộ chữ

HS : bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1005Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Vở bài tập
III- CÁC HOẠT ĐỘNG 
1. Oån định 
2. Bài cũ 
Để đi học đều đúng giờ ta cần làm gì? 
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài: Đi học đều đúng giờ
Hoạt động 1:
Mục tiêu: Hs hiểu đi học đều, đúng giờ giúp các em hiểu bài đầy đủ
- Gv cho HS QS tranh bài tập 4
- Gv chia nhóm phân công cho đóng vai bài tập 4
- Theo em, bạn nào thể hiện hành vi đúng và sai?
- Gặp đồ chơi đẹp có đứng lại xem không?
- Vậy đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ trong giờ học
Hoạt động 2
Mục tiêu: Hs biết dù trời mưa hay nắng cũng phải vượt khó khăn đến lớp
Gv cho HS QS tranh bài 5
- Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
- Tại sao các bạn mặc áo mưa?
- Các bạn có nghỉ học không?
- Em có những suy nghĩ gì về những bạn trong tranh?
Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ mặc áo mưa vượt khó khăn đi học
Hoạt động 3:
Mục tiêu: Hs biết được ích lợi của việc đi học đều. cần phải làm gì để đi học đều đúng giờ
- Đi học đều có lợi ích gì?
- Cần phải làm gì để đi học đều?
- Chúng ta nghỉ học khi nào? Khi nghỉ ta cần làm gì?
Kết luận: đi học đều, đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình
4. Củng cố dặn dò:
- Hãy nêu những việc làm để giúp chúng ta đi học đều và đúng giờ?
- Đi học đều và đúng giờ giúp ta thực hiện tốt quyền gì?
- Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
- Chuẩn bị: Trật tự trong trường học.
- HS nêu 
Đóng vai theo cặp 2 bạn
Hs đóng vai tình huống – nêu lợi ích của việc đi học đều – đúng giờ
HS trình bày trước lớp
HS trả lời 
HS tự nêu 
RÚT KINH NHGIỆM 
.
 THỦ CÔNG
 BÀI : GẤP CÁI QUẠT( TIẾT 1 )
I - MỤC TIÊU
- Học sinh gấp được cái quạt bằng giấy trên giấy nháp.
- Biết cách gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. 
HS khéo tay: biết cách gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp tương đối chắc chắn các nếp tương đối phẳng, thẳng theo đường kẻ. 
 - Tập cho học sinh có tính tỉ mỉ khi làm bài, tôn trọng sản phẩm làm ra.
II - CHUẨN BỊ:
Gv: Quạt giấy mẫu,giấy màu,sợi chỉ.
Hs: Giấy nháp,hồ ,chỉ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Oån định 
2.Bài cũ:
- Nhận xét bài gấp các đoạn thẳng cách đều
-Kiểm tra giấy nháp.
 3.Bài mới 
* Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét 
 * GV đưa cái quạt và hỏi:
- Trên tay cô cầm vật gì?
Cái quạt dùng để làm gì?
Cách gấp giống bài gì đã học rồi?
Chỉ khác phần nào?
Hoạt động 2:Hướng dẫn các bước gấp
Gồm 3 bước:
Bước 1: Thực hiện giống như bài các nếp gấp cách đều.
Bước 2: Gấp đôi để lấy dấu giữa,sau đó lấy chỉ buộc chặt phần giữa rồi bôi hồ lên nếp gấp ngoài cùng.
Bước 3: Dán hồ xong lấy tay ép chặt 2 phần mà đã bôi hồ cho dính sát nhau, hồ khô ta mở ra được cái quạt.
Gv cho học sinh lấy giấy nháp thực hiện
Theo dõi,uốn nắn học sinh
Lưu ý: Khi gấp các nếp phải thẳng và đều thì cái quạt mới đẹp, đòi hỏi sự khéo léo,tỉ mỉ.
Quan sát giúp đỡ HS yếu 
4. Củng cố dặn dò 
Gấp quạt thực hiện mấy bước?
Các quạt dùng để làm gì?
Về tập làm lại cho đẹp hơn
Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, sợi chỉ, kéo
Nhận xét tết học
HS quan sát trả lời 
- Quan sát ,chú ý nghe.
- Thực hành gấp trên giấy nháp
- HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM 
..
Thứ ba ngày 8tháng 12 năm 2009
 HỌC VẦN 
 BÀI 	: ăm- âm 
I/. MỤC TIÊU :
Đọcø viết được vần ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm, từ , âu ứng dụng .
Vết được vần ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ . ngày . tháng . năm
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh GK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån định 
2/. Kiểm tra bài cũ 
Cho HS đọc lại vần , từ của bài 60 
Cho HS đọc cả bài 60
 Đọc cho HS viết : làng xóm , rừng tràm 
3/. Bài mới 
Giới thiệu bài:
a.Học vần ăm
*Nhận diện :
Tìm và ghép vần ăm?
 Giáo viên gắn vần ăm
Vần ăm được tạo bởi những âm nào ? 
So sánh ăm và am
*Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: ă - m - ăm
Tìm và ghép tiếng tằm ? 
Giáo viên viết bảng : tằm 
GV đánh vần mẫu: t – ăm - dấu` – tằm
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : nuôi tằm 
*Học vần âm
( Quy trình tương tự như ăm )
Lưu ý : Vần âm được tạo bởi những âm nào?
So sánh âm và ăm
b.Đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
tăm tre mầm non 
đỏ thắm đường hầ
GV đọc mẫu ,giải nghĩa từ 
c. Hướng dẫn viết bảng 
Giáo viên viết mẫu : ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm
Quan sát giúp đỡ HS yếu 
* Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2 Học sinh đọc cả bài 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quán sát trả lời 
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS trả lời 
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học trả lời 
Học sinh đọc 
HS đọc tìm tiếng có vần vừa học 
HS viết vào bảng con
Học sinh đọc 
TIẾT 2 
a. Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
Giáo viên cho HS QS tranh tranh vẽ gì?
Qua tranh cô có câu ứng dụng .
Giáo viên đọc mẫu .
b. Luyện nói 
Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?
 ð Chủ đề hôm nay là : “ ngày . tháng . năm ”
Hôm nay em học những môn gì ?
Vậy hôm nay là thứ mấy trong tuần ?
Ngày chủ nhật các em thường làm gì ?
Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao?
c. Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết:
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
Quan sát giúp đỡ HS yếu 
4. Củng cố dặn dị 
 Cho HS đọc lại bài 
 Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau 
Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
* HS yếu đọc nhiều 
HS QS trả lời 
Học sinh lắng nghe 
HS tìm tiếng có vần vừa học 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
Học sinh quan sát trả lời 
Học sinh tự kể những môn học
Học sinh tự nêu .
Học sinh viết vào vở .
Học sinh đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN 
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
- Thực hiện phép trừ, phép cộng trong phạm vi 9 
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II . Chuẩn bị :
GV:tranh , vật thật ,mô hình .
III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Oån định 
2 . Bài cũ 
HS đọc phép trừ trong phạm vi 9 : 
 tính 
9 – 1 = 7 + 2 – 6 =
8 + 1 = 4 + 5 – 3 =.
3 . Bài mới
Bài 1 : ( cột 1,2)
( dành cho HS yếu )
Cho HS làm bài 
 *Lưu ý: khi thay đổi vị trí số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi 
Bài 2 ( cột 1)
Cho HS nêu cách làm 
Cho HS làm bài 
Bài 3: ( cột 1,3 )
5+ 4 bằng mấy ? 
9 như thế nào so với 9 ?- điền dấu gì ?
Bài 4 : GV cho HS xem tranh 
Nhìn tranh : HS đặt đề và nêu phép tính .
Cho HS làm bài 
4.Củng cố dặn dò 
Cho HS ïđọc lại bài 1
Chuẩn bị : phép cộng trong phạm vi 10 
Nhận xét tiết học
2HS đọc 
HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
HS làm vào vở , HS nối tiếp nêu kết quả 
HS khá ,giỏi nêu 
HS làm vào bảng con 3 HS lên bảng làm 
 HS làm bài bài sau đó nêu miệng 
HS khá ,giỏi nêu 
HS làm vào bảng con 1 HS lên bảng làm 
2 HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
 Thứ tư ngày 9háng 12 năm 2009
 HỌC VẦN 
 BÀI 62: ôm- ơm 
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh đọc được vần ôm – ơm – con tôm - đống rơm, . từ ø ngữ , câu ứng dụng Vết được vần ôm – ơm – con tôm - đống rơm
Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Bữa cơm 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho học sinh đọc vần , tiếng ,từ viết sẵn bài 60 trên bảng con 
- Đọc cả bài 
-Giáo viên đọc, :
“nuôi tăm ,hái nấm ’’
Nhận xét : 
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài
a.Học vần ôm
Tìm và ghép vần ôm?
Giáo viên gắn vần ôm
So sánh ôm và om
* Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: ô - m - ôm
Cho HS ghép tiếng tôm ? 
Giáo viên viết bảng : tôm 
GV đánh vần mẫu
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ con gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : con tôm 
* Học vần ơm
( Quy trình tương tự như ôm)
b.Đọc từ ứng dụng 
ð Giáo viên ghi bảng: 
chó đốm sáng sớm 
chôm chôm mùi thơm 
GV đọc mẫu , giải nghĩa từ 
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng
c.Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu : chữ ôm, con tôm ,ơm , đống rơm 
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2 Học sinh đọc 
Học sinh viết vào bảng con 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quán sát 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS trả lời 
Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
HS yếu đọc nhiều 
HS đọc Cá nhâân
HS nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
Giáo viên cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng .
Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu .
Yêu cầu: HS tìm tiếng có vần vừa học 
b. Luyện nói 
Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?
 ð Chủ đề hôm nay là : “ bữa cơm”
Trong bữa cơm em thường thấy có những ai ?
Nhà em ăn mấy bữa trong ngày ?
Mỗi bữa thường thấy có món gì ?
c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết:
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ
Cho HS đọc lại bài 
Trò chơi: thi tìm tiếng có vần vừa học 
Thời gian : Dứt 1 bài hát .
Về nhà : Đọc lại bài SGK
Chuẩn bị : Xem trước bài em – êm 
Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
( HS yếu đọc nhiều )
HS quan sát trả lời 
Học sinh lắng nghe 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
HS nêu 
HS quan sát trả lời 
Học sinh kể 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vào vở 
HS đọc 
Học sinh thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I . Mục tiêu:
- Làm được các phép tính cộng trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hơp 5trong hình vẽ.
- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
II . Chuẩn bị :
GV: mô hình 
III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Oån định 	
2 . Bài cũ 
GV yêu cầu HS đọc phép trừ , phép cộng trong phạm vi 9
Tính :
 2 + 5 + 1 =
9 – 2 – 1 =
3 . Bài mới:
Tiết này các em học bài phép cộng trong phạm vi 10
a. thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 
* Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa ?
9 thêm 1 bằng mấy ? 
9 + 1 = mấy ?
GV ghi: 9 + 1 = 10
Vậy 1 + 9 = mấy ?
Trong phép tính cộng khi thay đổi các số trong phép tính kết quả có thay đổi không ? 
* Các phép tính còn lại GV hướng dẫn các bước như trên 
GV ghi : 
 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10 
GV xóa bảng từ từ – HS học thuộc 
b.Thực hành 
Bài 1 : Tính ( dành cho HS yếu ) 
a. hướng dẫn : viết kết quả phép tính thẳng cột.
Cho HS làm bài 
 b. 
Bài 2:số 
Hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 3: 
GV cho hs quan sát tranh : nêu cho cô bài toán ?
Cho HS làm bài 
4. Củng cố dặn dò 
GV cho thi đua nêu lại kết quả của phép cộng trong phạm vi 10
Học bảng cộng trong phạm vi 10
Chuẩn bị : luyện tập 
Hát
2 HS đọc 
HS làm vào bảng con 2 Hs lên bảng làm 
HS quan sát trả lời 
HS trả lời 
HS đọc đồng thanh, cá nhân 
a. HS làm vào bảng con 3 HS lên bảng làm 
b. HS làm vào vở HS nối tiếp nêu miệng 
HS làm vào vở 1 HS lên bảng làm 
HS quan sát tranh nêu đề toán 
HS làm vào bảng con 1 HS lên bảng làm 
HS nối tiếp nêu 
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
Học vần 
 BÀI 63 : em- êm 
I/. MỤC TIÊU :
-Học sinh đọc được em – êm – con tem – sao đêm,từ ngữ , câu ứng dụng .
- Viết được vần em – êm – con tem – sao đêm. 
-Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề “Anh chị em trong nhà 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh SGK , bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho học sinh đọc vần , tiếng ,từ viết sẵn bài 62 trên bảng con 
- Đọc cả bài 
-Giáo viên đọc : con tôm ,đống rơm 
3. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
a.Học vần em
Tìm và ghép vần em?
Giáo viên gắn vần em
*Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu
So sánh em và ơm
Tìm và ghép tiếng tem ? 
Giáo viên viết bảng : tem 
Giáo viên đánh vần mẫu
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ con gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : con tem 
Học vần êm
( Quy trình tương tự như em )
So sánh êm và em
b.Đọc từ ứng dụng 
ð Giáo viên ghi bảng: 
Trẻ em ghế đệm 
Que kem mềm mại 
GV đọc mẫu , giải nghĩa từ
Học sinh nêu tiếng có vần vừa học 
c- Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu : chữ em , con tem , êm ,sao đêm
Hướng dẫn cách viết : 
Quan sát giúp đỡ HS yếu
Cho HS đọc lại bài 
 TIẾT 2 
a. Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Con Cò bị làm sao ? 
Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng .
Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu .
Cho HS tìm tiếng có vần vần vừa học 
b.Luyện nói 
Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?
ð Chủ đề hôm nay:“ anh chị em trong nhà”
Anh chị em trong nhà còn gọi là gì ?
Nếu em là anh (chị) trong gia đình, em phải đối xử với emcủa mình như thế nào ?
Hãy kể tên những anh, chị em trong gia đình ?
c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết:
“em – êm – con tem – sao đêm “
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
4 /CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Cho HS đọc lại bài 
Cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học 
Chuẩn bị : Xem trước bài iêm - yêm
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2 Học sinh nhìn SGK đọc 
Học sinh viết vào bảng con 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quán sát 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS nêu
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
HS quan sát trả lời 
 Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh
*( HS yếu đọc nhiều )
Học sinh đọc từ ứng dụng .
HS nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc
Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
* HS yếu đọcnhiều 
Học sinh quan sát trả lời 
HS nêu 
HS đọc Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
Học sinh tự kể .
Học sinh viết vào vở 
2 HS đọc 
HS thi tìm
 III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
RÚT KINH NGHIỆM 
 TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép cộng trong phạm vi 10
-Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 
II . Chuẩn bị :
GV: vật thật , Bài 3 viết sẵn vào bảng phụ 
HS : 
III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Oån định 
2 . Bài cũ :
GV yêu cầu hs đọc phép cộng trong phạm vi 10
 Điền số 
+ 3 = 10 4 + = 10 
8 - = 1 9 - = 2 
GV chấm vở , nhận xét 
3 . Bài mới :
Tiết này các em luyện tập về phép cộng trong phạm vi 10
Bài 1 : nêu yêu cầu 
Cho HS làm bài ( dành cho HS yếu )
Khi thay đổi cho các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? 
Bài 2: GVnêu yêu cầu ?
Cho học sinh làm 
Bài 4: 
Cho HS quan sát tranh 
Cho HS nêu đề toán và nêu phép tính thích hợp với nội dung tranh .
4. Củng cố dặn dò 
Cho HS đọc lại bài 1 
Ôn phép cộng trong phạm vi 10.
Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 10.
Hát
Hs đọc cá nhân : 4 HS 
HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
HS làm bài vào vởHS nối tiếp nêu kết quả 
Hs nêu û 
HS làm vào bảng con 3Hs lên bảng làm 
HS quan sát 
HS khá giỏi nêu 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Hs làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm 
HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
BÀI : LỚP HỌC
 I . Mục tiêu:
- Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày . 
-Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học . Nói được tên lớp , cô chủ nhiệm và một số bạn học cùng lớp . 
-Giáo dục HS kính trọng thầy cô giáo , đoàn kết với bạn và yêu quí lớp học của mình 
II . Chuẩn bị :
GV: Nhiều tấm bìa , mỗi tấm ghi tên một đồ dùng trong lớp học 
HS : 
III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Oån định 
2 . Bài cũ : 
Có nên sử dụng dao hoặc các đồ vật sắc nhọn không ? vì sao ? 
Trường hợp trong nhà có lửa cháy em phải làm gì ?
3 . Bài mới: 
Hoạt động 1 : Biết các thành viên của lớp học và đồ dùng có trong lớp học 
Bước 1: 
Trong lớp học có những ai và những thứ gì?
Lớp học của em giống lớp học nào trong hình ?
Em thích lớp học nào trong hình ? Vì sao ?
Kể tên cô và các bạn trong lớp ?
Trong lớp , em chơi với ai?
Trong lớp có những thứ gì ? Chúng dùng để dùng để làm gì?
Chốt : Lớp học nào cũng có cô giáo và HS .Có bàn, ghế , tủ, bảng .
Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp 
* (Khuyến khích HS yếu trình bày )
Bước 1: GV yêu cầu hs thảo luận về lớp học 
Bước 2: GV gọi 1 – 2 hs kể về trường, lớp của mình.
Chốt : Cần nhớ tên lớp , tên trường .Các em phải biết yêu quý và giữ gìn lớp học của mình .Vì đó là nơi các em học hành ngày cùng các bạn .
Hoạt động 3 : trò chơi : “ Ai nhanh – ai đúng “ 
GV phát cho mỗi nhĩm một bảng nhĩm HS 
ø ghi tên đồ dùng trong lớp có và đính lên bảng .
Nhóm nào nhanh – Nhóm đó thắng 
GV nhận xét – tuyên dương 
4 : củng cố dặn dò 
Em kể tên đồ dùng trong lớp.
Cần làm gì để sử dụng chúng lâu dài ?
Chuẩn bị bài sau 
HS trả lời 
Hs nêu cá nhân nhiều em 
Hs thảo luận 
Hs kể cho cả lớp nghe
Hs ghi tên vào bảng nhĩm rồiø đính lên bảng 
HS tự kể
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ sáu ngày 11tháng 12 năm 2009
 TẬP VIẾT 
BÀI : (TUẦN 13 ) NHÀ TRƯỜNG , BUÔN LÀNG , HIỀN LÀNH ,ĐÌNH LÀNG , BỆNH VIỆN , ĐÓM ĐÓM 
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh viết đúng các chữ :” nhà trường - buôn làng - hiền lành – đình làng – bệnh viện – đóm đóm ”kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp.
II/. CHUẨN BỊ 
1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån định : 
2/. Kiểm tra bài Cũ: 
Cho HS viết từ : con ong , cây thông 
- Chấm một số vở
3/. Bài mới
- Giới thiệu bài: 
a.HD HS viết bảng con 
Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng:
Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì ?(Kiểu viết thường .)
Nêu những con chữ cao 2 dòng li?
Nêu những con chữ cao 3 dòng li ?
Nêu những con chữ cao 4 dòng li?
Nêu những con chữ cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết 
*- Viết bảng con : nhà trường , buôn làng , 
hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
 *Quan sát giúp đỡ HS yếu 
è Nhận xét: 
b. Luyện viết vào vở 
Giáo viên nêu nội dung bài viết 
Hướng dẫn cách viết:lưy ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh 
Đọc mẫu : 
Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
è Nhận xét : Phần viết vở .
*Giáo viên chấm vở : 5 bài 
4 .Củng cố dặn dò 
Thi viết một số từ nhà trường , buôn làng đúng đẹp 
HS nào viết chưa xong về nhà viết bài hồn chỉnh 
Chuẩn bị : Bài tiếp theo 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Học sinh viết bài vào bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát trả lời .
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con mỗi chữõ 1 lần 
Học sinh viết vở 
HS Khá giỏi viết đủ số dịng qui định 
HS thi viết vào bảng con 
RÚT KINH NGHIỆM
TẬP VIẾT
BÀI : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, 
mũm mĩm.
I. Mục tiêu
Học sinh viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, 
mũm mĩm.” kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp.
II. Chuẩn bị 
_Gv: Chữ mẫu,bảng kẻ sẵn ô ly 
_Hs: Bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
1 Oån định 
2. Bài cũ;
- Nhận xét bài trước.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: 
a.HD HS VIẾT BẢNG CON. 
Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng:
GV giải nghĩa 1 số từ 
Hỏi : Bài viết thuộ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 15.doc