Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Lại Xuân

I. Mục tiêu

- Phổ biến nội quy lớp học, giờ học, chia tổ bầu cán sự lớp.

- Yêu cầu HS biết được những quy định cơ bản để thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp.

- Giáo dục HS có ý thức tốt trong giờ học.

II. Chuẩn bị:

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

1. Ổn định tổ chức lớp:

- GV kiểm diện

- Giới thiệu tên trường, tên lớp.

- Bầu cán sự lớp: Lớp trưởng, lớp phó học tập, ban văn nghệ

- Bầu tổ trưởng.

 

doc 40 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Lại Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cách chơi
 + lấy 3 bút và 4 vở và yêu cầu hs so sánh số vở và số bút 
- Yêu cầu hs nêu cách so sánh nhanh nhất thì người đó thắng
- Nhận xét sửa
3.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét bài.Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh 
- Số thìa ít hơn số cốc
- Số cốc ít hơn số thìa
- VD: Số chai ít hơn số nút
 Số nút nhiều hơn số chai
....................................................
- HS so sánh 
- Số bút ít hơn số vở
- Số vở nhiều hơn số bút
---------------------------------------------
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
 Bài 2: b 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS làm quen , nhận biết được chữ b, ghi âm b. Ghép được chữ b với âm e tạo thành tiếng be. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật và sự vật 
2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học 
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng
- HS : Bảng con, vở , bộ đồ dùng 
III. Các hoạt động dạy học 
Thời gian
Hoạt động của giáo GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1. Kiểm tra.
- Cho hs đọc âm e và viết bảng con e
- Nhận xét , điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b. Dạy chữ ghi âm b 
- GV giới thiệu chữ b:
? Đây là chữ gì?
 - Gv hướng dần hoạc sinh phát âm
- GV phát âm mẫu
- Nhận xét sửa
- GV nêu cấu tạo chữ b
? So sánh chữ b với chữ e?
- GV giới thiệu tiếng be
- Cho hs ghép chữ và phân tích tiếng be
- GV đánh vần mẫu sau đó cho hs đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sửa
- HS viết 
- Chữ b
- HS phát âm
- Giống : nét thắt chữ e và nét khuyết của chữ b
- Khác: chữ b có thêm nét thắt
- Hs ghép và phân tích tiếng be
- bờ - e - be - be 
 - HS quan sát 
c. Hướng dẫn viết chữ b
 - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Cho hs viết trên không bằng ngón tay
- Cho hs viết bảng con
- NX - sửa
- Hướng dẫn hs viết chữ be ( tương tự)
 - Cho hs đọc lại bài
- HS viết
Tiết 2
d. Luyện đọc
- Cho hs bài trên bảng
- NX - Sửa
- Hướng dẫn hs đọc sgk như đọc trên bảng
g. Luyện nói
- Gv giới thiệu chủ đề 
? : Những ai đang học bài?
? : Ai đang tập viết chữ e?
? :Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không?
? :Ai đang kẻ vở?
? :Hai bạn gái đang làm gì?
? :Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
? :Em thích tranh nào ? Vì sao
e. Luyện viết
- Gv hướng dẫn hs tô chữ b
- Cho hs viết bài
- Thu chấm - nhận xét
3. Củng cố , dặn dò
 - Cho hs đọc lại bài
- Nhận xét bài . Chuẩn bị bài sau
- Hs đọc CN - ĐT
- Hs quan sát
- chim, voi, gấu, các bạn
- HS trả lời: Gấu
- HS trả lời.
- Hs trả lời
- Hs viết
---------------------------------
Toán
 Hình vuông, hình tròn, hình tam giác 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác 
2. Kĩ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông,hình tròn từ các vật thật 
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bộ đồ dùng toán
- HS : HS: Sgk, bộ đồ dùng...
III. Các hoạt động dạy học 
Thời gian
Hoạt động của giáo GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
- Sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài.
b. Giới thiệu hình vuông
gv lấy hình vuông và giơ lần lượt từng hình
- Đây là hình gì?
- Cho hs lấy hình vuông ở bộ đồ dùng 
- Em hãy nêu tên những vật có dạng hình vuông
- Cho hs quan sát 
c, giới thiệu hình tròn
( Giới thiệu tương tự)
d, giới thiệu hình tam giác
( Giới thiệu tương tự)
e, Thực hành:
- Yêu cầu HS làm bài 1, 2, 3 (sgk)
Gv hướng dẫn 
 * Thực hành xếp hình
- GV hướng dẫn hs dùng các hình tròn và hình vuông rồi xếp thành các hình
 - Cho hs tự xếp hình
 - Giúp đớ hs còn lúng túng
3.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét bài.Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát 
 - Hình vuông
- HS lấy hình vuông và nêu tên hình
 - HS tìm và trả lời trong tranh sgk và ngoài thực tế
Bài 1: Hs dùng bút chì màu để tô màu các hình vuông
Bài 2: Hs dùng bút chì màu để tô màu các hình Tròn
Bài 3:TT
- HS quan sát tranh sgk để xem mẫu
Tự nhiên và xã hội
 Cơ thể chúng ta
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Kể tên các bộ phận chính của cơ thể. Biết một số cử động của đầu và cổ, mình , chân , tay.
2. Kĩ năng : Có ý thức rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
 - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của giáo GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
Cách tiến hành:
- Cho HS hoạt động theo cặp
- Cho hs quan sát hình trang 4 SGK
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
- Nhận xét – Khen
b. Quan sát tranh
Mục tiêu: HS quan sát tranh về một số hoạt động của một só bộ phận của cơ thể và nhận biết đuợc cơ thể của chúng ta gồm ba phần : đầu, mìmh , tay chân
Cách tiến hành:
- HS thảo luận theo cặp
- HS trình bày nêu tên các bộ phận của cơ thể
Bước 1: Cho HS hoạt động theo nhóm nhỏ
- Cho hs quan sát hình trang 5 SGK
- Chỉ và nói tên các bạn trong tranh đang làm gì?
- Nhận xét - Khen
- Các em hãy nói với nhau xem cơ thể ta gồm mấy phần?
- Nhận xét khen
Bước 2: HĐ cả lớp
YC hs biểu diễn lại từng hđ của đầu, mình, chân tay như các bạn trong hình
- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
*Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần , đó là đầu , mình , chân tay.
 Chúng ta nên tích cực vận động, không nên lúc nào cũng ngồi yên một chỗ. HĐ sẽ giúp ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn.
c. Tập thể dục
Mục tiêu: Gây hứng thú rèn luyện thân thể.
Cách tiến hành
- GV làm mẫu 
- Vừa làm vừa đọc bài hát
 " Cúi mãi mỏi lưng
 Viết mãi mỏi tay
 Thể dục thế này là hết mệt mỏi"
3. Củng cố dăn dò
- Nhạn xét bài . Chuẩn bị bài sau
- Một số hs lên biểu diễn
- HS trả lời - HS vừa hát vừa thực hiện theo
Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
 Bài 3: Thanh sắc (/) 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. Ghép được tiéng bé từ âm b với âm e cùng thanh sắc. B iết được dấu sắc và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật...
2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học 
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng
- HS : Bảng con, vở , bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1. Kiểm tra.
 - Nhận xét , điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
- Cho hs quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu dấu sắc và đọc
b. Dạy dấu thanh 
- GV chỉ vào dấu sắc và hỏi
? Dấu sắc là nét gì?
 - ở bài 1, 2 em đã học âm gì?
- Các em đã học tiếng gì? 
- Tiếng be thêm dấu sắc ta được tiếng gì? 
? Nhận xét sửa
- Cho hs phân tích cấu tạo tiếng bé
- Nhận xét sửa
- Cho hs quan sát tranh và nói tên tranh
- HS viết bảng con e, be;đọc âm b, be
- bé , cá, lá, chuối
- HS đọc
- Nét xiên trái
 - HS phát âm
- HS ghép dấu vào thanh cài và đọc
- e, b -> be
- HS ghép và đọc
- HS phân tích- HS phát âm: bé
- Hs đọc
- chó, khế
c. Hướng dẫn viết dấu sắc
 - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Cho hs viết trên không bằng ngón tay
- Cho hs viết bảng con
- NX - sửa
- Hướng dẫn hs viết chữ be, bé 
( tương tự)
 - Cho hs đọc lại bài
- HS quan sát 
- HS viết
Tiết 2
d. Luyện đọc
 - NX - Sửa
- Hướng dẫn hs đọc sgk như đọc trên bảng
g. Luyện nói
- Gv giới thiệu chủ đề luyện nói
? Các tranh này vẽ tranh bé ở đâu?
? Tranh vẽ những gì?
? Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
? Em thích tranh nào ? Vì sao?
? Ngoài giờ học em thích làm gì?
e. Luyện viết
- Gv hướng dẫn hs tô 
- Cho hs viết bài
- Thu chấm - nhận xét
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét bài . Chuẩn bị bài sau
- Hs đọc CN - ĐT ‘bài trên bảng kết hợp phân tích tiếng
- Hs nhắc lại chủ đề luyện nói
- ở nhà, trường
- HS trả lời
- Hs trả lời
- Hs viết
- hs đọc lại bài
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Biết so sánh sự khi dùmg từ "nhiều hơn, ít hơn". Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
2. Kĩ năng : Nhận ra hình từ các vật thật 
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bộ đồ dùng toán
- HS: Sgk, bộ đồ dùng...
III. Các hoạt động dạy – học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
- Sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới
- a.Giới thiệu bài- GV ghi bài.
- b.So sánh " nhiều hơn, ít hơn"
- GV Cho hs lấy hai nhóm đồ vật bất kì và yêu cầu hs so sánh hai nhóm đồ vật đó. VD : 4 sách , 3 vở 
 - Cho hs so sánh một số đồ vật nữa
- HS so sánh: 
- Số sách nhiều hơn số vở
- Số vở nhiều hơn số sách 
* Hình tam giác
- GV giơ hình vuông
- Đây là hình gì?
 - Hình vuông
- Cho hs lấy hình vuông ở bộ đồ dùng và nêu tên hình
- HS lấy hình vuông
- Em hãy nêu tên những vật có dạng hình vuông
- Cho hs quan sát tranh sgk
 - HS tìm và trả lời
c, Thực hành xếp hình
 - GV hướng dẫn hs dùng các hình tròn và hình vuông rồi xếp thành các hình
- HS quan sát tranh sgk để xem mẫu
 - Cho hs tự xếp hình
 - Giúp đớ hs còn lúng túng
 d. Trò chơi: " Ai nhanh ai đúng"
 - Cho hs chọn nhanh các hình đã học trong 1 - 2 phút
- Nhận xét khen
- 3 HS lên thi chọn
3.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét bài.Chuẩn bị bài sau.
Sinh hoạt tập thể
Tuần 2 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ
__________________________
Tiếng việt
Tiết 2: Dấu hỏi – Dấu nặng
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được dấu hỏi (?), dấu (.); biết ghép tiến bẻ, bẹ. Biết được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật.
2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài.	
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
- Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng.
- Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
- Tranh minh họa cho phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : 
Gọi 3 em lờn chỉ dấu sắc trong cỏc tiếng: ự, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ trờ.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
Dấu hỏi.
Treo tranh để HS QS và thảo luận.
Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ những gỡ?
Viết cỏc tiếng cú thanh hỏi và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh hỏi.
Viết dấu hỏi và núi: dấu này là dấu hỏi
Dấu nặng: thực hiện tương tự.
2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu hỏi .
Nhận diện dấu
GV: Dấu hỏi giống nột gỡ?
YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
Dấu nặng thực hiện tương tự.
Ghộp chữ và đọc tiếng
Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học.
Tiếng be thờm dấu hỏi được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lờn bảng.
Gọi HS phõn tớch tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đõu ?
GV phỏt õm mẫu : bẻ
 HS thảo luận và núi : tỡm cỏc hoạt động trong đú cú tiếng bẻ.
Ghộp tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sỏnh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.
HD viết dấu thanh trờn bảng con:
Viết dấu hỏi
Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nột gỡ?
Yờu cầu HS viết bảng con dấu hỏi.
HD viết tiếng cú dấu thanh hỏi.
Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh.
Viết dấu nặng
Dấu nặng giống vật gỡ?
Yờu cầu HS viết bảng con dấu nặng.
HD viết tiếng cú dấu thanh nặng. =>Viết mẫu bẹ
Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xột , khen những HS viết đỳng , đẹp.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi HS phỏt õm tiếng bẻ, bẹ
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh 
b) Luyện viết
Yờu cầu HS tập tụ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho học sinh.
c) Luyện núi :
Treo tranh 
Nội dung bài luyện núi hụm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gỡ?
-Cỏc tranh này cú gỡ khỏc nhau? 
-Cỏc bức tranh cú gỡ giống nhau?
quần ỏo khụng? 
+Tiếng bẻ cũn dựng ở đõu?
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3.Củng cố :Gọi đọc bài trờn bảng
Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ.....
4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà.
HS đọc bài, viết bài.
Viết bảng con dấu sắc
Học sinh trả lời: 
Khỉ trốo cõy, cỏi giỏ, con hổ, mỏ chim.
Dấu hỏi
Giống 1 nột múc, múc cõu
để ngược.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập.
HS ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài. (1 em thực hiện)
Đặt trờn đầu õm e.
Đọc lại.
Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,..
HS So sỏnh tiếng bẹ và bẻ.
Học sinh đọc.
Giống một nột múc.
Học sinh theo dừi viết bảng con
HS viết tiếng bẻ vào bảng con
Giống hũn bi, giống dấu chấm,
Viết bảng con dấu nặng.
Viết bảng con: bẹ
Học sinh đọc bài trờn bảng.
Viết trờn vở tập viết.
 Nghỉ giữa tiết
Quan sỏt và thảo luận.
Cỏc người trong tranh khỏc nhau: me, bỏc nụng dõn, bạn gỏi.
Hoạt động bẻ.
Học sinh tự trả lời theo ý thớch.
Bẻ góy, bẻ ngún tay,
Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau.
Toán
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : 
2. Kĩ năng : 	
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc và phấn màu.
2. HS: Mỗi học sinh chuẩn bị 1 hỡnh vuụng, 2 hỡnh tam giỏc nhỏ như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
Gọi tờn một số vật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nờu yờu cầu bài toỏn:
Cho HS dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để tụ vào cỏc hỡnh (mỗi loại hỡnh mỗi màu khỏc nhau) 
Bài 2: Thực hành ghộp hỡnh:
Cho HS sử dụng cỏc hỡnh vuụng, tam giỏc mang theo để ghộp thành cỏc hỡnh như SGK.
3.Củng cố: Trũ chơi: Kết bạn.
Mỗi em cầm 1 loại hỡnh (5 em hỡnh vuụng... Cỏc em đứng lộn xộn khụng theo thứ tự.
Khi hụ kết bạn thỡ những em cầm cựng một loại hỡnh nhúm lại với nhau. 
4.Dặn dũ:Làm bài tập ở nhà, chuẩn bịbài sau.
Nhận diện và nờu tờn cỏc hỡnh.
Nhắc lại.
Thực hiện ở VBT.
Thực hiện ghộp hỡnh từ hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn thành cỏc hỡnh mới.
Hỡnh mới
Chia lớp 3 nhúm, mỗi nhúm 5em
Nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học.
2. Kĩ năng : Biết kể về kết quả học tập.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: Bài hỏt “ Đi học”
2. HS: Vở bài tập đạo đức 
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Khởi động: Hỏt “ đi học” 
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
GV: Nờu yờu cầu giờ học
2. Nội dung:
a. Kể về kết quả học tập
MT: Kể được những điều mới biết
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhúm(đụi), trao đổi và trả lời cõu hỏi SGK
GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng
KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đó biết đọc , viết chữ, biết tụ màu, tập đếm, vẽ,
b. Kể chuyện theo tranh.
MT: Biết đặt tờn cho bạn nhỏ trong tranh
- Trong tranh cú những ai?
- Họ đang làm gỡ?
GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng
c. Trũ chơi: Làm quen. 
MT: Củng cố ND 2 bài vừa học
GV: Hướng dẫn, nờu yờu cầu trũ chơi, cỏch chơi. Quan sỏt, giỳp đỡ.
3. Củng cố, dặn dũ: (3 phỳt )
- Xem trước bài 2
Hỏt tập thể
HS Lần lượt giới thiệu với cỏc bạn những điều mỡnh đó biết được sau 1 tuần đi học
HS Nhận xột, bổ sung.
HS Quan sỏt tranh( VBT )
HS Dựa vào gợi ý trờn kể chuyện theo tranh
- HS đặt tờn cho bạn nhỏ phự hợp
HS Chia thành 4 nhúm thực hiện trũ chơi.
- Nhắc lại tờn bài
- Nờu được 1 vài ý chớnh của bài học
- Chuẩn bị đầy đủ sỏch, vở 
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
Thanh huyền, thanh ngã 
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Nhận biết dấu huyền, ngó, ghộp được tiếng bố, bẻ. Biết được dấu huyền, ngó ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
2. Kĩ năng : Phỏt triển lời núi tự nhiờn: núi về bố( bố gỗ, bố tre nứa) và tỏc dụng của nú trong cuốc sống.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: Tranh minh họa hoặc cỏc vật thật cỏc tiếng: dừa, mốo, gà, cũ, vẽ, gỗ, vừ, vũng. Tranh minh họa cho phần luyện núi: bố.
2. HS: Vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trờn bảng con.
Gọi 3 – 5 em đọc tiếng bẻ, bẹ
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
Dấu huyền.
Treo tranh để HS quan sỏt và thảo luận.
Cỏc tranh này vẽ những gỡ?
Viết cỏc tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền.
GV viết dấu huyền lờn bảng và núi.
Tờn của dấu này là dấu huyền.
Dấu ngó.
Thực hiờn tương tự.
Học sinh nờu tờn bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Viết bảng con dấu hỏi, nặng.
quan sỏt và thảo luận.
Mốo, gà, cũ, cõy dừa
Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).
2.2 Dạy dấu thanh:
Đớnh dấu huyền lờn bảng.
Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ?
So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau.
Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó .
Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
b) Ghộp chữ và đọc tiếng
Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học.
Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố.
Viết tiếng bố lờn bảng.
Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài.
Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố.
Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ?
GV phỏt õm mẫu : bố
YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố.
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh
Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố.
So sỏnh tiếng bố và bẽ
Gọi học sinh đọc bố – bẽ.
c) HD viết dấu thanh trờn bảng con:
Viết dấu huyền.
Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nột gỡ?
Yờu cầu HS viết bảng con dấu huyền.
HD viết tiếng cú dấu thanh huyền.
Yờu cầu HS viết tiếng bố vào bảng con.
Viết dấu ngó
Yờu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh 
b) Luyện viết
YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết.
Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS.
c) Luyện núi : GV treo tranh 
Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống.
-Trong tranh vẽ gỡ?
-Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào?
-Thuyền dựng để chở gỡ?
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng
Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch...
4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà.
Một nột xiờn trỏi.
So sỏnh 
Thực hiện trờn bộ đồ dựng.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng 
Thực hiện trờn bảng cài.
1 em
Đặt trờn đầu õm e.
HS phỏt õm tiếng bố.
bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt õm nhiều lần tiếng bố. 
So sỏnh tiếng bố và bẽ
Học sinh đọc.
Nghỉ 1 phỳt 
Một nột xiờn trỏi.
Theo dừi viết bảng con dấu huyền.
Viết bảng con: bố
HS theo dừi viết bảng con dấu ngó.
Viết bảng con: bẽ
Học sinh đọc bài trờn bảng.
Viết trờn vở tập viết.
Nghỉ giải lao.
Quan sỏt và thảo luận
Vẽ bố
Đi dưới nước.
Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ...
Chở hàng hoỏ và người.
Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau.
Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Rốn cho HS cú kĩ năng xộ giấy thẳng , thành thạo.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: Bài mẫu xộ dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, giấy màu , hồ dỏn
2. HS: giấy màu , hồ dỏn, giấy nhỏp. Vở thủ cụng 
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
2.Bài mới:
1.Hướng dẫn quan sỏt nhận xột 
Giới thiệu bài mẫu , tỡm một số đồ vật cú dạng HCN, HTG xung quanh lớp học
*Kết luận: quyển sỏch , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ờ ke,....
2.Hướng dẫn mẫu:
*Vẽ , xộ dỏn hỡnh chữ nhật:
Làm mẫu:
Lấy một tờ giấy màu đỏnh dấu 1 hỡnh chữ nhật .Tay trỏi giữ giấy , tay phải dựng ngún trỏ và ngún cỏi để xộ theo cạnh hỡnh chữ nhật.
*Vẽ , xộ dỏn hỡnh tam giỏc :
Vẽ 1 hỡnh chữ nhật , gấp đụi hỡnh chữ nhật để lấy điểm giữa , đỏnh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN.
Xộ từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta cú hỡnh tam giỏc 
*Dỏn hỡnh:
Lấy hồ ra giấy , dựng ngún trỏ di đều gúc và cạnh của hỡnh 
Ướm và đặt vào vị trớ cho cõn đối , dựng tay miết nhẹ lờn hỡnh.
3.Thực hành:
Theo dừi giỳp HS cũn lỳng tỳng
Nhận xột , sửa sai
IV.Nhận xột dặn dũ:
Nhận xột chung tiết học , đỏnh giỏ sản phẩm
Chuẩn bị giấy màu , chỡ , hồ , giấy nhỏp
Thực hành xộ ở nhà thành thạo
Đặt đồ dụng lờn bàn
Quan sỏt và nờu
Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp
Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp
Quan sỏt giỏo viờn làm mẫu.
Thực hành trờn giấy nhỏp
Vẽ hỡnh ở mặt sau , thực hiện từng thao tỏc trờn giấy nhỏp
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
be, bé, bè, bẻ, ...
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS nhận biết được cỏc õm và chữ e, b và cỏc dấu thanh( ngang, huyền, ngó, hỏi, nặng). Biết ghộp e với b và be với cỏc dấu thanh thành tiếng cú nghĩa.
2. Kĩ năng: Phỏt triển lời núi tự nhiờn: Phõn biệt cỏc sự vật, việc, người qua sự thể hiện khỏc nhau về dấu thanh.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: - Bảng phụ kẻ bảng ụn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngó, nặng.
 -Tranh minh hoạ hoặc cỏc mẫu vật của cỏc tiếng bố, bộ, bẻ, bẹ
 -Mẫu vật minh hoạ cho từ be, bộ (quyển sổ nhỏ, bộ quần ỏo của trẻ nhỏ).
 -Cỏc tranh phần luyện núi. Chỳ ý cỏc cặp thanh: dờ/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vú/vừ.
2. HS: Vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : 
Cho HS viết dấu huyền, ngó.
Giơ bảng viết “bố” “bẽ” rồi gọi đọc
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa
Gọi hs nhắc lại cỏc õm,cỏc dấu thanh đó học.
Nhắc cỏc tiếng cú cỏc õm,ứ dấu thanh đó học.
Ghi cỏc õm, dấu thanh, tiếng hs đưa ra ở một bờn bảng.
Yờu cầu hs quan sỏt tranh vẽ và TLCH
Tranh vẽ ai?	
Tranh vẽ cỏi gỡ?
Gọi HS đọc những từ cạnh hỡnh vẽ 
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.Chỉ trờn bảng lớp.
E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngó ,nặng.
em bộ, người đang bẻ ngụ.
Bẹ cau, dừa, bố trờn sụng.
Học sinh đọc.
2.2 ễn tập
a) Chữ, õm e, b và ghộp e, b thành tiếng be
Yờu cầu hs tỡm trong bộ chữ b, e và ghộp thành tiếng be.
Gắn bảng mẫu lờn bảng.
Yờu cầu hs đọc. Chỉnh sửa 
b) Dấu thanh và ghộp be với cỏc dấu thanh thành tiếng:
Treo bảng lớp đọc tiếng be và cỏc dấu thanh.
“be”, thờm dấu huyền thỡ được tiếng gỡ ? 
 Viết lờn bảng.
Hỏi: tiếng “be” thờm dấu gỡ để được tiếng bộ?
Yờu cầu dựng bộ chữ, ghộp be và dấu thanh để được cỏc tiếng bẻ, bẽ, be, 
Chỉ cần thay đổi cỏc dấu thanh khỏc nhau chỳng ta sẽ được cỏc tiếng khỏc nhau để chỉ cỏc sự vật khỏc nhau.
Gọi 2 học sinh lờn bảng đọc.
GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
c) Cỏc từ tạo nờn từ e, b và cỏc dấu tha

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 12(10).doc