Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 12

I/. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc và viết vần ôn – ơn –con chồn - sơn ca. Đọc được từ và câu ứng dụng .

- Viết vần ôn – ơn –con chồn - sơn ca

- Luyện nóitừ 2 -4 cu theo chủ đề “Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.

 2/. Học sinh: bộ thực hành.

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận biết lá Quốc kì . Nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Quốc kì 
 Lá cờ Tổ quốc – sách đạo đức.
GV chia nhòm thảo luận :
Tổ 1 : Tranh 1 – 2 
Tổ 2,3 : Tranh 3.
GV giao việc:
+ Quan sát tranh vẽ gì?
Tư thế của người trong tranh ? ( Tranh 1 – 2).
Vì sao họ sung sướng nâng lá cờ tổ quốc ( Tranh 3)
Đại diện nhóm lên trình bày .
àNhận xét :
Kết luận: Quốc kì tượng trưng cho một đất nước . Quốc kì Việt Nam có màu đỏ , ở giữa có ngôi sao 5 cánh (GV đính Quốc kì cho HS quan sát ).
- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ.
- Chúng ta chào cờ vào ngày thứ mấy?
Trước khi chào cờ ta phải làm gì ?
HOẠT ĐỘNG 3 : HS LÀM BÀI TẬP 3
Mục tiêu :Học sinh phân biệt thế nào là chào cờ đúng ,sai . Làm đúng bài tập 3. 
GV treo tranh 3 - Yêu cầu :
Hỏi tranh vẽ gì ?
Con nhận xét gì về các bạn trong tranh ?
Kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa và không nói chuyện riêng trong khi chào cờ.
4.CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Tổ chức cho 2 dãy thi đua “Nghiêm trang khi chào cờ”
Chuẩn bị : tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh tự nêu
HS quan sát trả lời 
Đại diện tổ lên nhận việc .
Các nhóm thảo luận theo câu hỏi 
gợi ý của GV 
HS lắng nghe bạn trình bày .
HS trả lời 
HS thi đua.
RÚT KINH NGHIỆM
Thủ công 
BÀI : ÔN TẬP CHƯƠNG I: KĨ THUẬT XÉ DÁN GIẤY 
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố kiến thức kĩ năng xé,dán giấy các hình đã học
- Xé, dán ít nhất một hình đã học.Đường kẻ ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
HS khéo tay : Xé, dán ít nhất hai hình đã học.Đường kẻ ít răng cưa. Hình dán cân đối phẳng.Trình bày đẹp có sáng tạo
- Tự giác trong làm bài, hỗ trợ nhau trong học tập, nêu cao tính đoàn kết
II CHUẨN BỊ:
- Gv: Các hình mẫu từ bài 4 đến bài 9
- Hs: Giấy màu, bút chì, giấy trắng, hồ dán, 
1.Ổn định : 
2.Bài cũ
Kiểm tra dụng cụ thủ công
3.Bài mới 
* Giới thiệu bài: 
* Giới thiệu nội ôn tập 
- Chương xé dán giấy các em đã học gồm những bài nào?
- Cô lần lượt treo các bài mẫu lên bảng
- Cô nêu yêu cầu: Đây là tiết ôn tập các em sẽ chọn lấy 1 mẫu trong các hình đã học, tiến hành làm lại m,ẫu này trong thời gian quy định, rồi dán lên giấy nền, có thể vẽ thêm trang trí, cho bức tranh đẹp hơn, sinh động hơn.
- Có thể cho các em xé theo quy định của mỗi tổ rồi cùng nhau dán tất cả các hình đó lên 1 tờ giấy khổ to cùng trang trí cho đẹp
- Khi dán trình bày sản phẩm cần sắp xếp sao cho cân đối, cần bôi hồ vừa phải-> lấy giấy khác
miết bài cho thẳng đẹp.
* Thu 1 số bài để đánh gía trước lớp
4. Củng cố- dặn dò 
-Chuẩn bị bài: “ Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp 
hát 
- HS nêu 
 HS quan sát lại
HS tự làm
- HS khéo tay : Xé, dán ít nhất hai hình đã học.Đường kẻ ít răng cưa. Hình dán cân đối phẳng.Trình bày đẹp có sáng tạo
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN 
 BÀI : en - ên 
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết đúng vần en – ên –lá sen – con nhện. từ và câu ứng dụng . 
-Viết đúng vần en – ên –lá sen – con nhện
- Luyện nói theo chủ đề “Bên trái, bên phải , bên trên , bên dưới “
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, chữ mẫu.
2/. Học sinh: bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 HS đọc vần ,tiếng ,từ 
- Học sinh đọc cả bài ? 
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
ôn bài - khôn lớn - cơn mưa 
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:en – ên 
Giáo viên ghi tựa : 
a.Học vần en
*- Nhận diện : 
Tìm và ghép vần en
Giáo viên gắn vần en 
Vần en được tạo bởi âm nào ? So sánh en và on
*Đánh vần :
Cho HS thêm s trươcù en 
Giáo viên đánh vần mẫu: s – en – sen
Giáo viên đưa tranh lá sen lên hỏi :
Đây là lá gì? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : lá sen
*Học vần ên 
( tương tự như en)
So sánh ên và en
b Đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Đọc mẫu các từ 
HD HS giải nghĩa một số từ: áo len, mũi tên, nền nhà
c Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu en – ên –lá sen – con nhện
Quan sát giúp đỡ HS yếu 
Cho HS đọc lại bài 
Cho HS thi ghép en – ên 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Học sinh nối tiếp đọc .
2 Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại .
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh trả lời 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát trả lời 
Học sinh đọc : Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
Cho HS yếu đọc nhiều 
HS nêu 
HS đọc thầm tìm từ vừa nêu 
HS đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
Học sinh quan sát 
HS viết bảng con 
2 HS đọc 
HS thi ghép 
LUYỆN TẬP (T2)
a.Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1 
-Đọc câu ứng dụng 
Giáo viên treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
è Cô có câu ứng dụng sau :
“Nhà Dề Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên thì ở ngày trên tàu lá chuối “
Đọc mẫu .
b.Luyện nói 
Giáo viên treo tranh :
Hỏi tranh vẽ gì ? Con mèo ở đâu ?
Con chó đứng ở đâu ?
Cái ghế nằm phía nào ?
Trái banh nằm ở phía nào ?
Bạn bên phải con là bạn nào ?
Tổ ngồi kế bên tổ con ở phía bên nào ?
Khi xếp hàng , bên trái tổ em là tổ nào ?
Khi viết em viết bằng tay nào ?
Xung quanh em hãy kể vị trí vật mà em thấy ?
è Nhận xét :
 c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“en – lá sen – ên – con nhện “
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ
Thj tìm tiếng có vần vùa học 
HS đọc lại bài 
Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Bài tiếp theo .
Cá nhân, dãy bàn đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
* HS yếu đọc nhiều 
HS QS trả lời 
HS tìm tiếng có vần vùa học 
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh .
Học sinh quan sát trả lời 
Học sinh tư nêu
Học sinh tự nói 
Học sinh viết vào vở 
HS thi tìm 
HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM
 TOÁN
 BÀI 	: LUYỆN TẬP CHUNG
I/. MỤC TIÊU :
-Thực hiện được phép cộng ,trừ trong phạm vi các số đã học,. Phép cộng , phép trừ với số 0 . Viết phép tính thích hợp vào tình huống trong tranh..
- Rèn Học sinh kỹ năng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học 
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Nội dụng bài tập 
2/. Học sinh : bộ thực hành 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Giáo viên yêu cầu 3 Học sinh đọc : phép cộng trong phạm vi 3 - 4 – 5 
Học sinh Làm vào bảng :
5 – 0 =?
1 + 4 = ? 
4 – 2 = ?
2 + 3 = ?
- Nhận xét: Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
Giáo viên ghi tựa.
Bài 1HS làm bài 
4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2
2 +3 = 5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2
à GV Nhận xét :
Bài 2: (CỘT 1) 
Học sinh nêu cách làm bài
VD : 5 – 2 – 2 = ? .
HS làm bài 
Bài 3: ( cột 1,2) HS giỏi làm cả bài 
Học sinh tự làm 
Tổ chức thi đua lên bảng nhận xét sửa sai .
Mỗi em lên bảng sửa 2 bài .
à Nhận xét :
Bài 4:Giáo viên QS tranh a .
à Giáo viên Nhận xét : 
HS làm bài 
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
 TRÒ CHƠI
Làm toán nhanh.
Luật chơi: Lớp chia thành 2 đội cử 3 đại diện tham gia trò chơi. Dãy nào làm nhanh, đúng à Thắng .
2 + 3 = ?
4 + 1 = ?
3 + 2 = ?
1 + 4 = ?
1 + 2 = ?
5 + 0 = ?
2 + 1 = ?
0 + 5 = ?
Bài tập về nhà : Ôn lại các bài tập công trừ trong phạm vi 3 – 4 – 5 
Chuẩn bị : : Phép cộng trong phạm vi 6
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
3 Học sinh đọc 
Học sinh làmvào bảng 
2 Học sinh nhận xét, Sửa bài 
 Học sinh nhắc lại
Học sinh làm bài vào vở HS nối tiếp nêu miệng ( Dành cho HS yếu )
1HS giỏi nêu 
HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm 
HS làm bài HS lên bảng làm 
Học sinh quan sát tranh
Nêu đề toán thích hợp .
HS làm bảng con 1HS lên bảng làm 
Học sinh tham gia trò chơi 
Thời gian : 2’ 
2 Học sinh nhận xét sửa sai.
RÚT KINH NGHIỆM:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 BÀI : NHÀ Ở
I/. MỤC TIÊU :	
HS biết địa chỉ nhà ở của mình, kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà .
Nhận biết được các đồ dùng trong nhà ở nông thôn và thành thị .	
Giáo dục HS yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình 
II/. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : tranh minh hoạ.( SGK)
Học sinh: 	
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định :
2/. Bài Cũ 
Hãy kể về gia đình em ?
Em đã giúp đỡ những gì cho Ba, mẹ ?
à Nhận xét phần hiểu bài cũ .
3/. Bài Mới : 
Giới thiệu bài:
- Giáo viên ghi tựa :
Hoạt động 1 
HS QUAN SÁT HÌNH .
HS quan sát từng tranh và nêu nhận xét ?
Hình 1: Ngôi nhà này có ở vùng nào?
Hình 2: Ngôi nhà này có ở vùng nào?
Bạn biết gì về ngôi nhà ở hình 3 ?
Hình 4: Cho bạn biết điều gì?
Bạn thích ngôi nhà nào nhất ?
GV hướng dẫn HS quan sát các loại nhà khác nhau.
è Nhà ở là nơi sinh sống và làm việc của mọi người trong gia đình ..
Hoạt động 2: 
QUAN SÁT THEO NHÓM NHỎ 
Lớp chia ra thành 4 nhóm , mỗi nhóm quan sát từng tranh ?
HS hãy quan sát và nêu những đồ dùng trong tranh 
Mời đại diện mỗi nhóm lên trình bày ?
Những vật nào nhà me có ?
è Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết và việc mua sắm đó tuỳ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình 
Hoạt động 3 : 
VẼ TRANH 
Yêu cầu: Hãy vẽ ø ngôi nhà của mình ?
HS tự vẽ màu và nhận xét .
Bạn hãy giới thiệu về ngôi nhà , nơi mình ở 
è Cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình .Biết yêu quý ngôi nhà của mình, giữ gìn ngôi nhà 
ð Nhận xét Tranh : Tuyên dương
4.CỦNG CỐ DẶN DÒ 
HS hãy kể về nơi ở của mình ;
è Nhận xét :.
Về nhà : Vẽ ngôi nhà của mình và ghi rõ địa chỉ .
Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS tự kể 
HS nêu những công việc giúp ba mẹ
HS nhắc lại 
HS nêu nhận xét tranh 
( Cho HS yếu nêu ) 
HS tự nêu ý thích về nhà 
HS tự quan sát theo sự chỉ dẫn của 
Nhóm 1 : Tranh 1,2 
Nhóm 2: Tranh 2.3
Nhóm 3: Tranh 4,5
HS hội ý trong nhóm của mình.
1 HS đại diện nhóm lên trình bày 
HS tự nêu .
HS tự vẽ ngôi nhà của mình 
HS tự giới thiệu .
HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Học vần
BÀI : in - un
I/. MỤC TIÊU :
-Học sinh đọc và viết vần in – un –đèn pin - con giun, từ và câu ứng dụng .
- Viết vần in – un –đèn pin - con giun,
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “Nói lời xin lỗi”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành
2/. Học sinh: bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Cho HS đọc vần , tiếng , từ trên bảng con 
- Học sinh đọc cả bài ?
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
lásen – con nhện
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới: in – un 
Giáo viên ghi tựa : 
a. Học vần in
* Nhận diện : 
Tìm và ghép vần in trong bộï thực hành
Vần in được ghép bởi mấy âm ? So sánh in và an có gì giống nhau và khác nhau?
*Đánh vần : 
Đọc mẫu vần : in
Thêm âm p vao in ø ta được tiếng pin
Giáo viên đánh vần mẫu: p – i –n - pin
Giáo viên treo tranh hỏi :
Tranh vẽ gì? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Đèn pin
* Học vần un 
* Nhận diện : (Tương tự như in ) 
So sánh un và in
.b.ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG 
GV ghi từ ứng dụng 
Nhà in
Mưa phùn
Xin lỗi
Vun xới
Giáo viên giới thiệu và giải thích từ ứng dụng:
Yêu cầu Học sinh đọc?
c- Hướng dẫn viết bảng :
GV viết mẫu HD HS viết in – un –đèn pin - con giun
Quan sát giúp đỡ HS yếu 
Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh nối tiếp nhau đọc 2 Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại .
HS tìm ghép trong bộ thực hành
HS nêu 
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
 HS quan sát 
 Học sinh nêu 
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh nêu 
HS đọc tìm tiếng có vần vừa học 
Cá nhân, bàn tổ đồng thanh .
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
LUYỆN TẬP (T2)
a..Luyện đọc
Cho HS đọc lại tiết 1
Giáo viên cho HS quan sát tranh hỏi : Tranh vẽ con gì ?
Tranh vẽ mấy chú lợn con ?
Các chú lợn đang làm gì?
GV giới thiệu câu ứng dụng :
b. Luyện nói 
Giáo viên cho HS quan sát tranh 
Hỏi tranh vẽ gì ?
Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn như vậy không ?
Khi làm bạn ngã , em có nên xin lỗi không ?
Khi không học thuộc bài em có nên xin lỗi không?
Em đã nói được một lần nào câu “Xin lỗi bạn “, “Xin lỗi cô” chưa? Trong trường hợp nào?
Yêu cầu HS luyện nói theo chủ đề: Nói lời xin lỗi 
è Nhận xét :
c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ
Trò chơi: Tìm tiếng . 
Tìm tiếng có vần vừa học 
Cho HS đọc lại bài 
è Nhận xét :tuyên Dương 
Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Bài iên - yên
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh.
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát trả lời 
HS đọc tìm vần, tiếng, từ câu ứng dụng .
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh.
HS nói theo ý riêng của mình.
HS tự nêu và kể cho cả lớp nghe
HS nói theo chủ đề .
Học sinh viết vào vở :
HS thi tìm 
2HS thi đọc 
RÚT KINH NGHIỆM
TOÁN
 BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I- MỤC TIÊU
- Thuộc bảng trừ và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tinh 1thich 1ho7p5 với các tình huống trong hình vẽ.
II- CHUẨN BỊ
GV : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (6) , 
H S: que tính 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Oån định 
2. Bài cũ: 
Cho HS làm bài 
1 + 4 = 
5 – 1 =
3. Bài mới 
*. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6
a/ Thành lập cộng thức 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
Hướng dẫn HS quan sát tranh
Có mấy hình tam giác trắng ?
ùCó mấy hình tam giác xanh ?
Có tất cả mấy hình tam giác ? 
Ghi : 5+1 = 6
*1 + 5 = Tương tự HD như 5 + 1
+ Ghi : 1 + 5 = 6
Cho HS rút ra nhận xét rồi rút ra kết luận 5 + 1 cũng bằng 1 + 5
b/ Thành lập công thức 4 +2 = 6; 2 + 4 = 6; 3+3 = 6
HD như các phép tính trên 
Cho HS đọc bảng cộng 6
HS làm bảng con 
HS quan sát trả lời 
 HS đọc thuộc “Năm cộng một bằng sáu”
H S đọc thuộc cả 2 bài
Học thuộc lòng bảng cộng
Bài 1 
 GV hướng dẫn HS sử dụng các công thức để làm tín
Bài 2: Cột 1,2,3. HS khá, giỏi làm cả bài 
Cho HS làm bài 
Lưu ý tính chất giao hoán
Bài 3: Cột 1,2
Nêu cách tính giá trị biểu thức?
Cho HS làm bài 
Bài 4: Cho HS xem tranh và nêu bài toán – Viết phép tính tương ứng
4. Củng cố dặn dò 
Nêu lại các phép tính trong phạm vi 6
Về học thuộc bảng cộng
HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm (dành cho HS yếu )
HS làm bài vào vở rồi nêu 
HS nêu 
HS làm vào vở 3 HS lên bảng nêu 
HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm 
3 HS nêu 
Rút kinh nghiệm:	
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN 
BÀI: iên - yên
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết vần iên - yên – đèn điện con yếnù. từ và câu ứng dụng 
- Viết được iên - yên – đèn điện con yếnù.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề “biển cả”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, chữ mẫu.
2/. Học sinh: Bộ chữ 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Cho HS đọc vần , tiếng , từ trên bảng con 
Học sinh đọc cả bài ?
- Đọc , viết chính tả “đèn phin ,con giun ”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
a. Học vần iên
*Nhận diện : 
Tìm và ghép vần iên
Vần iêu được mấy âm ghép lại?So sánh iêu và iu ? :
* Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: 
Giáo viên viết bảng : điện 
Giáo viên đọc mẫu: Giáo viên Cho HS QS tranh giới thiệu từ : đèn diện
*Học vần yên 
 (Quy trình trường tự như iêu )
So sánh vần iên và yên
b.Từ ứng dụng
GV ghi từ ứng dụng 
Giáo viên HD HS giải nghĩa từ :
c- Hướng dẫn viết bảng 
Giáo viên viết mẫu : iên - yên – đèn điện con yếnù.
Hướng dẫn cách viết 
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh đọc nối tiếp 
2 Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh trả lời 
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS nêu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
* HS yếu đọc nhiều 
HS đọc tìm tiếng có vần vừa học 
HS đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1 
Giáo viên Cho HS QS tranh giới thiệu câu ứng dụng 
Đọc mẫu:
Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ?
b. Luyện nói 
Mỗi Học sinh lên tự giới thiệu về mình ?
Giáo viên gợi mở:
Em năm nay lên mấy tuổi?
Em học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ?
Nhà em ở đâu?
Gia đình em có mấy anh chị em?
Em thích học môn gì nhất ?
Em có biết hát và vẽ không?
Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài hát mà em thích?
c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
iêu - yêu – diều sáo – yêu quý
(Quy trình viết giống như tiết 1)
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Cho HS đọc lại bài 
Thi tìm tiếng có vần vừa học 
Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .
Chuẩn bị : Xem trước bài mới.
 Nhận xét tiết học 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh tìm vần vừa học 
Học sinh tự nêu 
Học sinh tự kể về mình theo sự gợi mở của Giáo viên 
Học sinh viết vở 
HS đọc 
HS thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM
 TOÁN
 BÀI 	: PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 6
 TIẾT 	: 47
I/. MỤC TIÊU :
- Thành lập và thuộc bảng phép trừ trong phạm vi 6
- Biết lập phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mẫu vật , bộ thực hành .
2/. Học sinh : , bộ thực hành , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6:
4 + 2 = 
 3 + 2 + 1 = 
- Nhận xét : Ghi điểm 
3/.BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
Tiết học trước các em đã được củng cố về phép cộng .Hôm nay, cô sẽ củng cố các em về phép trừ qua bài “Phép trừtrong phạm vi 6”
Giáo viên ghi tựa:
a.HƯỚNG DẪN THÀNH LẬP VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 6
Giáo viên gắn mẫu vật và hỏi :
Tất cả có mấy hình vuông ?
Bới đi mấy hình vuông ?
Học sinh nêu phép tính ?
Giáo viên ghi bảng : 6 – 1 = 5 
Giáo viên gắn mẫu vật hình tròn yêu cầu Học sinh dựa vào mẫu vật nêu đề toán – lập phép tính ?
Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 
Yêu cầu Học sinh đọc :
Hướng dẫn cho Học sinh làm các phép tính :
6 – 2 = 4
6 – 4 = 2 
6 – 3 = 3
Tiến hành tương tự với :
6 – 1 = 5 
6 – 5 = 1 
Giáo viên hướng dẫn và giúp Học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
è Nhận xét : 
b.THỰC HÀNH .
Bài 1: Tính cột dọc .
Nhắc nhở Học sinh viết số thẳng cột .
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 tính Cho HS làm bài 
Lưu ý: Khi sửa bài Giáo viên củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
à Nhận xét :
 Bài 3: ( cột 1,2) .HS giỏi làm cả bài 
Yêu cầu Học sinh tính nhẩm và ghi bảng kết quả cuối cùng.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Giáo viên cho Học sinh xem tranh ?
Cho HS làm bài 
à Nhận xét:
4. CỦNG CỐDẶN DÒ 
Cho HS thi đọc phép trừ trong phạm vi 6
Chuẩn bị : Bài “ Luyện tập”
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
3 Học sinh đọc bảng cộng .
2 Học sinh làm trên bảng lớp làm bảng con 
Nhắc lại tên bài học 
Học sinh quan sát trả lời .
Cá nhân,dãy bàn đồng thanh.
HS nêu
Cá nhân, dãy bàn , nhóm đồng thanh
Học sinh tự dựa vào mẫu vật để thực hành phép tính à tính kết quả 
Học sinh đọc theo yêu cầu của Giáo viên 
Học sinh nêu yêu cầu 
Học sinh làm bài làm bảng con 3 hS lên bảng làm 
Làm bài vào vở HS nối tiếp nêu ( cho HS yếu nêu )
Học sinh nêu yêu cầu và cách làm 
Học sinh tự làm và sửa bài .
Nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính ứng với đề bài đã nêu .
HS làm bảng con 1 HS lên bảng làm
HS thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM:
 Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
 ( Dạy bù vào chủ nhật 22 tháng 11 năm 2009)
 HỌC VẦN
BÀI : uôn - ươn
 I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuaàn 12.doc