I/. MỤC TIÊU :
-Học sinh đọc và viết vần ưu – ươu – trái lựu – hươu sao. Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Viết được ưu – ươu – trái lựu – hươu sao.
- Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề “báo , gấu, hươu , nai voi”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
2/. Học sinh: bộ thực hành.
át Tuyên dương những bài làm đẹp Học sinh nhắc lại HOẠT ĐỘNG 1: Nhắc lại quy trình xé Nêu qui trình xé con gà ? HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành xé Giáo viên yêu cầu Học sinh chọn giấy màu để xé hình con gà mình thích . Yêâu cầu Học sinh lần lượt thực hiện các thao tác xé từng bộ phận của hình con gà . Giáo viên quan sát giúp đỡ những Học sinh chậm, còn lúng túng . Giáo viên kiểm tra phần xé của Học sinh è Nhận xét : Sửa sai. Học sinh trả lời HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH DÁN Hướng dẫn học sinh dán từng bộ phận của con gà theo thứ tự * QS giúp đỡ HS yếu è Giáo viên Nhận xét : Học sinh thực hành xé hình con gà theo các bước thứ tự như ở tiết 1 : vẽ và xé thân à đầu à chân à à mắ Học sinh thực hành dán từng bộ phận theo hướng dẫn của Giáo viên . HS khéo tay :Xé và dán hình con gà con.Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng ,cân đối. Mỏ mắt có thể dùng bút màu để vẽ. Kết hợp trang trí 4. Củng cố dặn dò Nhận xét sản phẩm của Học sinh Chuẩn bị: Bài Xé dán hình lọ hoa đơn giản Đồ dùng: Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khăn. Nhận xét tiết học . RÚT KINH NGHIỆM ĐẠO ĐỨC BÀI : THỰC HÀNH KĨ NĂNG GHKI I Mục tiêu - Ôn lại các hành vi: Biết ăn mặc sạch sẽ, biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập, biết ứng sử mọi người trong gia đình - Nhận xét các hành vi theo đúng chuẩn mực -Biết áp dụng vào cuôïc sống II Chuẩn bị Một số bài tập hoặc tình huống III Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 ổn định 2 Kiểm tra - Em làm gì tỏ thái độ lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ ? 3 Bài mới Hoạt động 1 : Cả lớp Hãy nêu lại các hành vi đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ? GV tuyên dương những HS đã biết thực hiện tốt nhắc nhở HS chưa thực hịên tốt Hoạt động 2 Cho HS thảo luận 1 số tình huống GV đưa ra trên bảng phụ Cho HS trình bày GV và HS nhận xét Cho HS thực hành vai một số tính huống ở các bài đã học 4 Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau 2 HS nêu HS nêu HS thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm trình bày HS thực hành đóng vai RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ÔN TẬP I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng bài 38 đến bài 43 . -Viết đươc 5cac1 vần và các từ ứng dụng bài 38 đến bài 43 - Nghe hiểu ,kể 1 đoạn của câu chuyện theo tranh “ Sói và cừu” HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn truyện theo tranh . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ trong SGK, , bộ thực hành. 2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho HS đọc trên bảng con Ưu –ươu , con hươu trái lựu - Cho HS đọc bài 42 - Đọc , viết chính tả “Chú cừu - bướùu cổ” 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: *Trong tuần qua cá em đã được họC nhữngvần nào kết thúc bằng u và o? a. Ôn vần Giáo viên ghép mẫu : Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm cột ngang tạo thành vần . Lưu ý: Các ô trong bảng ôn tô màu tức là các ô trông không ghép được . b.Đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh và giới thiệu từ ứng dụng : ao bèo , cá sấu , kì diệu Giáo viên đọc mẫu : Tìm các vần đã học trong các từ ứng dụng trên? à Nhận xét : Sửa sai cho Học sinh . c. Luyện viết Giáo viên viết mẫu : ao bèo , cá sấu , kỳ diệu Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh TIẾT 2 a. Luyện đọc Giáo viên yêu cầu đọc bài tiết 1 Giáo viên tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? è Giới thiệu câu ứng dụng : “Giáo viên đọc mẫu : -Cho HS đọc b. KỂ CHUYỆN Giáo viên kể lần 1: Giáo viên kể lần 2 kết hợp tranh . Gợi ý để Học sinh kể chuyện theo tranh? Cho HS kể * Qua câu chuyện trên khuyên em điều gì ? c.Luyện viết vở Giáo viên cho Học sinh viết vở tập viết : è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ Trò chơi thi tìm tiếng ,từ có vần vưa ôn -Cho HS đọc lại bài Về nhà đọc lại nhiều lần Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc đọc 2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con . HS nêu Luyện đọc các âm ở bảng ôn theo thứ tự và không theo thứ tự . HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát từ ứng dụng Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh tìm từ đã học . Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát Cá nhân , dãy bàn đồng thanh . Tìm tiếng có vần vừa ôn Học sinh ngồi lắng nghe Học sinh quan sát . Học sinh thảo luận theo nhóm . Kể 1 đoạn của câu chuyện theo tranh “ Sói và cừu” HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn truyện theo tranh . HS nêu Học sinh viết vở Học sinh thi tìm Học sinh đọc RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : - Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . -Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , say mê môn Toán . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Nội dung bài tập , Tranh , 2/. Học sinh : bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5: 5 – 5 = 4 5 - 5 = 3 - Nhận xét: Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài : Giáo viên ghi tựa. Bài 1:Tính .( Dành HS yếu ) Thực hành tính dọc . Lưu ý : viết số thẳng hàng . à GV Nhận xét : Bài 2: ( CỘT 1,3) Thực hiện tính từ trái sang phải . Cho HS làm à Nhận xét : Bài 3:. : ( CỘT 1,3) HS khá, giỏi làm cả bài Học sinh tính kết quả bên trái rồi so sánh bằng dấu (=) tự điền số vào ô trống . HS làm bài è GV Nhận xét : Chỉnh sửa Bài4 : Cho HS quan sát tranh Tranh vẽ gì ? Học sinh đọc đề bài ? Cho HS làm bài à Nhận xét : 4. CỦNG CỐDẶN DÒ è Giáo viên nhận xét: Chuẩn bị : : Bài luyện tập . HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 2 Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh nhắc lại HS thực hiện vào bảng con 3 HS lên bảng làm . HS làm vào vở 2 HS nêu HS làm vào vở 3 HS lên bảng làm HS nêu Học sinh làm và nêu kết quả. RÚT KINH NGHIỆM TN –XH BÀI : GIA ĐÌNH I/. MỤC TIÊU : - Kể được với các bạn về ông bà , cha mẹ những người thân yêu nhất của mình. những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp . - Biết kính yêu ông bà, cha mẹ và những ngườu thân trong gia đình -Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình . II/. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Tranh SGK Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh gia đình mình . Vẽ tranh chủ đề gia đình III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån Định : 2/. Bài Cũ Câu 1: Cơ thể con người gồm có mấy phần ? Câu 2: kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể ? 3/. Bài Mới : Giới thiệu bài: Cả lớp hát bài “ Cả nhà thương nhau “ Hỏi: Bài hát “ Cả nhà thương nhau “ nói lên điều gì ? Vì sao cả nhà thương nhau? - Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 TÌM HIỂU NHƯ THẾ NÀO LÀ GIA ĐÌNH. Mục tiêu : Học sinh hiểu thế nào là gia đình qua nội dung tranh vẽ gia đình bạn Lan , bạn Minh. Biết trình bày nội dụng tranh. *- Cách tiến hành : Yêu cầu: Học sinh mở SGK bài 11 Giáo viên hướng dẫn cách xem tranh theo thứ tự . Để tìm hiểu như thế nào là gia đình . Các em sẽ cùng nhau trao đổi theo nhóm, mỗi nhóm 2 bạn . + Tổ 1: Tìm hiểu nội dung tranh 1,2 - Đây là bạn Lan , gia đình bạn Lan có những ai? + Tổ 2: Trao đổi nội dung tranh 3,4. - Gia đình bạn Lan đang làm gì ? + Tô 3: Gia đình bạn Minh có những ai? Gia đình bạn Minh đang làm gì? Thời gian trao đổi nhóm là: 2phút . * Đại diện nhóm trình bày . ð Kết luận 1: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và người thân . . Mọi người sống chung trong một mái nhà đó gọi là “Gia đình “. HOẠT ĐỘNG 2: SƯU TẦM ẢNH HOẶC VẼ TRANH Mục tiêu : Học sinh biết sưu tầm ảnh hoặc vẽ tranh về gia đình mình. Xem ảnh hoặc tranh của nhau để biết về gia đình của các bạn trong lớp *- Cách trình bày : Giáo viên : Lớp cùng nhau học tập theo dõi bạn. Cùng xem tranh và kể với nhau về những người thân trong gia đình mình . à Nhận xét trò chơi: ð Kết luận 2: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ , ông bà, anh chị em là người thân yêu nhất của em. + Vì sao nói gia đình là tổ ấm của em ? (Vì gia đình có ông bà , cha mẹ là những người thân yêu nhất của em.) HOẠT ĐỘNG 3 : KỂ VỀ GIA ĐÌNH MÌNH CHO CẢ LỚP CÙNG NGHE. Mục tiêu : Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình . *- Cách tiến hành: Dựa vào ảnh và tranh vẽ của các em cô mời các em xung phong lên kể về gia đình mình ? Đặt 1 câu hỏi phụ? Ví dụ: Tranh (ảnh) có những ai? Em muốn thể hiện gì trong tranh ? => Nhận xét : Tuyên dương * Cho HS vẽ tranh gia đình 4- Củng co dặn dò á: (4’) Trò chơi : Tập hát “Ba ngọn nến“ Giáo cho Học sinh tập hát thuộc lời bài hatù Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo . Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát HS nêu Hát cả nhà thương nha Hs trả lời Học sinh mở SGK bài 11 Học sinh nêu lại cách xem tranh và thứ tự tranh vẽ . Lớp quan sát tranh trên bảng nghe Từng Tổ nêu lại nội dung giao việc của Giáo viên . Học sinh ngồi theo nhóm 2 bạn . Đại diện nhóm trình bày nội dung tranh 1 ; 2 ; 3 ; Học sinh học đôi bạn xem ảnh hoặc tranh của nhau . Thi đua gắn ảnh hoặc tranh vẽ . HS nêu Học sinh xung phong kể về gia đình của mình. Học sinh xung phong kể về gia đình của mình qua ảnh và tranh vẽ . Học sinh nêu nội dung ảnh hoặc tranh vẽ của mình Cả lớp hát “Ba ngọn nến“ theo sự hướng dẫn của Giáo viên . RÚT KINH NGHIỆM Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : on an I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết vần on – an – mẹ con nhà sàn. Đọc được từ và câu ứng dụng . -Viết vần on – an – mẹ con nhà sàn. - Luyện nói 2 4 câu theo chủ đề “bé và bạn bè” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu. 2/. Học sinh: bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho HS đọc vầân ,tiếng GV ghi trên bảng ôn - Học sinh đọc cả bài 44 - Đọc , viết chính tả :ao bèo ,cá sấu Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: Giáo viên ghi tựa : a. Học vần on * Nhận diện Tìm và ghép vần on So sánh on và oi *Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: Cho HS ghép c trước on Giáo v iên đọc mẫu: Giáo viên treo tranh giới thiệu từ .Đọc mẫu : *Học vần an (Quy trình tương tự như on ) b.Từ ứng dụng GV ghi từ Rau non – thợ hàn Hòn đá - bàn ghế Hướng dẫn học sinh giải nghĩa từ c.Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : on ,an, nhà sàn, mẹ con *Quan sát giúp đỡ HS yếu àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh đọc 2 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại . HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh nêu Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. * HS yếu đọc nhiều HS nêu HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học HS nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảngcon LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA GV a. Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 GV cho HS quan sát tranh Giáo viên yêu cầu Học sinh . Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì Muốn tìm hiểu rõ em hãy đọc câu dưới tranh: Gấu mẹ dạy con chơi đàn . Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa Em hãy tìm tiếng có vần vừa học ? Đọc mẫu ; b. Luyện nói Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói . Cho HS quan sát tranh Gợi ý Học sinh nói về bản thân về bạn bè thân thích của em . à Khi minh yêu quý bạn , bạn sẽ quý mình. Bạn bè phải đối xử tốt với nhau. Có thêmbạn là có thêm niềm vui. è Nhận xét : c.Luyện viết Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: 4/CỦNG CỐDẶN DÒ - Trò chơi thi tìm từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại bài Về nhà : viết tập viết, học bài Chuẩn bị : Bài mới - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Học sinh đọc nối tiếp HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát 2 Học sinh nêu HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh HS nêu HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh HS quan sát tranh thảo luận theo cặp Học sinh nói về những người bạn mình yêu quý Học sinh viết vào vở . Học sinh tham gia trò chơi HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. I/. MỤC TIÊU : - Nhận biết được số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó . - Biết làm tính trừ các với 0, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Giáo dục Học sinh yêu thích môn toán vàvận dụng vào giải bài tập . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Vật mẫu . 2/. Học sinh : III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Yêu cầu Học sinh đọc phép tính trừ øtrong phạm vi 5 Cho HS làm bài: 5 - 3 = 0 + 5 = 4 + 0 = à Nhận xét chung.. 3/. BÀI MỚI a.Giới thiệu bài : Tiết toán hôm nay, cô sẽ dạy các em bài mới : “ Số 0 trong phép trừ” *Phép trừ hai số băng nhau Giáo viên giới thiêïu phép trừ : 1 – 1 = 0 HS quan sát tranh Trong chuồng có 1 con vịt , nó chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt? Gợi ý: 1 con vịt bớt đi 1 con vịt là mấy con vịt ? Vậy cô ghi: 1 – 1 = 0 GV giới thiệu như trên 3 – 3 = 0 * GV có thể HD thêm 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 5- 5 = 0 ð Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . * Phép trừ một số trừ đi 0 - Cho HS quan sát cái đĩa dựng 4 quả mận . + Trong đĩa có mấy quả mận? + Cô không lấy ra quả mận nào? Vậy 4 bớt 0 còn mấy ? + Em nào nêu được phép tính? 4 - 0 = 4 - Lấy cho cô 5 que tính ở tay trái .Không bớt đi que tính nào. Vậy 5 bớt 0 còn mấy ? + Em nào nêu được phép tính ? 5 – 0 = 5 * GV có thể HD thêm 1 -0 = 1 ; 2 - 0 = 2; 3 - 0= 3 ð Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó . b. Thực hành Bài 1:Tính Cho HS làm vào vở HS nối tiếp nêu Bài 2:Tính ( cột 1,2) Một số cộng, trừ với 0 thì như thế nào? Một số trừ đi số đó thì như thế nào? - Cho HS làm bài Bài 3: * Cần HD kĩ HS yếu Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán . HD HS làm bài Cho HS làm bài 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ Một số trừ với 0 kết quả như thế nào? Một số trừ đi số đó thì có kết quả NTN? Làm lại các bài tập Chuẩn bị : Xem trước bài mới Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ Hát 2 HS đọc Học sinh làm bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát . HS nêu Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc . HS quan sát trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc . HS làm vào vở HS nối tiếp nêu. Dành cho HS yếu Học sinh nêu HS làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm HS giỏi đặt đề toán . HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm HS nêu RÚT KINH NGHIỆM: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ân - ă – ăn I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc và viết vần ân – ă – ăn – cái cân - con trăn, từ và câu ứng dụng . Viết vần ân – ă – ăn – cái cân - con trăn Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề “Nặn đồ chơi” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK trang 45, chữ mẫu. 2/. Học sinh: bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Học sinh đọc tựa bài tiếng khoá trên bảng con Học sinh đọc cả bài ? - Đọc , viết chính tả “mẹ con – nhà sàn ù” Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ học 2 vần mới đó là “ân – ă – ăn Giáo viên ghi tựa : a.Học vần ân Tìm và ghép vần ân trên bảng cái So sánh ân và an có gì giống và khác nhau? *Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu Giáo viên đánh vần mẫu: Nêu vị trí vần ân? Ghép â thêm âm c trước ân Giáo viên đọc mẫu: c – ân – cân Giáo viên cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Đoc mẫu : “cái cân “ è Nhận xét : Sửa sai Học vần ă – ăn (Quy trình tương tự như ân ) b. Đọc từ ứng dụng Giáo viên ghi từ ứng dụng Giáo viên giải nghĩa từ : Tìm tiếng có vần vừa học C. Luyện viết GV viết mẫu: ân – ă – ăn – cái cân - con trăn Cho HS viết vào bảng con HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh đọc 2 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại HS tìm ghép vần ân trong bảng cái Học sinh quan sát , nêu Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS tìm ghép Thêm âm c trước vần ân HS nêu Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Cho HS yếu đọc nhiều Cá nhân , dãy bàn đồng thanh HS nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA GV a. Luyện đọc Cho HS luyện đọclại tiết 1 Giáo viên Cho HS quan sát tranh Hỏi : Tranh vẽ gì? Bạn Lê đang làm gì ? Thế Lê cầm san hô , ốc sên nói gì ? với bé ? Lưu ý:Khi đọc gặp dấu câu phải ngắt hơi Đọc câu ứng dụng ? Những tiếng nào mang vần vừa học? bLuyện nói Giáo viên cho HS QS tranh: Trong tranh vẽ ai? Các bạn ấy nặn những con gì ? Thường đồ chơi nặên bằng gì? Em có thích nặn đồ chơi không ? Em nặn được những đồ chời gì? Trong số người thân của em ai nặn đồ chơi đẹp? Vậy em chơi nặn đồ chơi xong em làm gì? Luyện những câu có từ con vật trong tranh? b.Luyện viết vở Giáo viên yêu cầu Học sinh viết vào vở tập viết Giáo viên hướng dẫn viết : è Nhận xét : 5 vở – Sửa sai. 4- CỦNG CỐDẶN DÒ : - Luật chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học Về nhà : Ôn lại bài và làm bài tập trong SGK Chuẩn bị : Bài 46 - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đọc cá nhân, nhóm , dãy bàn đồng thanh *Cho HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát trả lời Học sinh luyện đọc câu ứng dụng 1 Học sinh đọc , cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh quan sát trả lời Học sinh tự luyện nói Học sinh viết vở HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : Thực hiện phép trừ 2 số bằng nhau ,phép trừ 1 số trừ đi 0 . Biếtø làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Nội dung phần luyện tập. 2/. Học sinh : bảng con . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Giáo viên yêu cầu HS viết bảng con: 4 – 0 = 2 - 2 = Nhận xét: à Nhận xét chung.. 3/. Bài mới : (25’) Luyện tập Giới thiệu bài : Để giúp các em củng cố lại các kiến thức phép trừ trong phạm vi các số đã học. Hôm nay cô và các em học tiết “ Luyện Tập” THỰC HÀNH Bài 1:Tính .( Cột 1,2,3 ) Cho HS làm bài à GV Nhận xét : Bài 2: Tính dọc Cho HS nêu lại cách tính à Nhận xét : Bài 3 (cột 1,2) HS khá giỏi làm cả bài HD HS thực hiện phép tính từ trái sang phải Bài 4 ( cột 1,2) Cho HS làm bài Bài 5 a. : GV nêu yêu cầu bài ? Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán Cần HD kĩ HS yếu è GV Nhận xét : Chỉnh sửa 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ è Giáo viên nhận xét: Chuẩn bị : : Xem trước bài luyện tập chung . Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh làm bảng con 2 HS lên bảng làm Học sinh nhắc lại HS thực hiện vào vở HS nêu HS nêu HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm HS làm vào vở 3 HS lên bảng làm HS làm vào tập HS nêu miệng HS nêu HS làm bảng con 1 HS lên bảng làm RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 TẬP VIẾT Bài : Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, I- MỤC TIÊU - HS viết đúng mẫu chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu,líu lo.kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết tập một.HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1,tập 1 - Rèn HS viết đúng cách, biết cách nối nét - Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ II- CHUẨN BỊ GV : Chữ mẫu – phấn màu HS : Vở tập viết – bảng con III- HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Oån định 2. Bài cũ HS viết bảng con : đồ chơi, tươi cười Thu một số bài chấm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b HD viết bảng con - GV ch HS quan sát mẫu chữ - Cho HS đọc - HD HS giải nghĩa từ : sáo sậu ,trái đào - Viết ma
Tài liệu đính kèm: