Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 1 - Trường tiểu học Thanh Luông

I. Mục tiêu

 - Giúp HS nắm được các đồ dùng học tập môn Tiếng Việt và

 cách sử dụng nó.

 - Rèn một số kỹ năng ngồi học, kỹ năng sử dụng dụng cụ học

 tập, sử dụng SGK, sử dụng các loại vở,.

 - HS có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập học môn

 Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Một số đồ dùng môn Tiếng việt

 HS : Hộp đồ dùng học môn Tiếng việt, SGK,.

III. Các hoạt động dạy học

 1. Kiểm tra: Đồ dùng

 2. Bài mới:

 a, Giới thiệu bài

 b, Hướng dẫn học sinh một số nền nếp học tập

- GV sắp xếp chỗ ngồi cho hợp lý với từng học sinh.

- Nêu một số quy định về tư thế, tác phong học tập trong lớp.

- Hướng dẫn HS cách sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập trong từng tiết học.

- Hướng dẫn sử dụng đồ dùng học tập, SGK, bảng con,.

- HS thực hành cách sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập, cách lấy sách vở, đồ dùng học tập, cách cầm bảng, giơ bảng.

 3 . Củng cố - dặn dò:

 - GV nhận xét chung giờ học.

 

doc 129 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 1 - Trường tiểu học Thanh Luông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc cả câu .
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
Giải lao 
 Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng 
- Hướng dẫn quy trình viết ,
- Hướng dẫn viết bài vào vở 
- Chấm bài nhận xét 
Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+Trong tranh vẽ những gì?
+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này?
+ Cá cờ thường sống ở đâu?
+Em thích đồ chơi nào trong bức tranh ?
- HS đọc ĐT - CN 
- HS tìm và cài âm d
- HS tìm và cài tiếng dê
- HS đọc trơn CN- ĐT
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ 
 da de do
 đa đe đo
 da dê đi bộ 
- HS đọc CN - ĐT 
- HS quan sát
- HS viết bảng con
 d đ
- HS đọc lại bài tiết 1 
 Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- HS đọc CN - ĐT 
- HS theo dõi 
- HS viết bài vào vở 
 d đ 
dê đò
 Dế, cá cờ, bi ve, lá đa
 Chúng thường là đồ chơi của trẻ em.
 3 .Củng cố- dặn dò: 3'
 - Kể tên các âm vừa học .
	- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.Bài 15 .
 --------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Tự nhiên và xã hội
 Bài 4: Bảo vệ mắt và tai
 G/v dạy chuyên soạn giảng 
Tiết 2- Kĩ thuật
 Xé dán hình vuông, hình tròn
 G/v dạy chuyên soạn giảng 
Tiết 3 - Toán
Luyện tập
I . Mục tiêu
 - Củng cố về các dấu >, dấu < , dấu =, so sánh các số trong phạm vi 5
 - Có kỹ năng sử dụng các dấu >, dấu <, dấu = chính xác.
II. Đồ dùng dạy học
GV: bảng phụ bài tập 3
HS :Bảng con, SGK...
III . Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 4'
 - Điền dấu vào chỗ ...
 3 ...4 5 ...4 1...3	4...4
 2 .Bài mới: 33'
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS luyện tập
GV
HS
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng- dưới lớp làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu bài tập 2.
Cho HS quan sát tranh SGK/ 24
- Yêu cầu HS đếm số lượng các đồ vật
- So sánh và chọn dấu để điền vào các ô trống 
- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- GV treo bảng phụ
- Hướng dẫn quan sát nhận xét 
 - GV Làm mẫu HS thực hành .
- Nhận xét - chữa bài
*Bài 1( > < =) ?
 3 > 2	 4 < 5 2 < 3
 1 4
 2 = 2 4 > 3 2 < 4
*Bài 2(Viết theo mẫu):
 3 > 2 5 > 4
 2 < 3 4 < 5
 3 = 3 5 = 5
*Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu)
HS quan sát
4 = 4 3 = 3 5 = 5 
 3.Củng cố - dặn dò: 3'
 - Kể tên các loại dấu đã học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Luyện tập chung .
 Tiết 4 - Tập viết
 Bài 4: mơ, do, ta, thơ
I. Mục tiêu
 - HS nắm được quy trình, độ cao của các tiếng từ đã học: mơ, do, ta, thơ. 
 - Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II . Đồ dùng dạy học
GV: chữ mẫu
HS : Vở tập viết , bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 4' 
 HS viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ.
2. Bài mới: 29' 
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- Nêu cấu tạo chữ viết .
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu từng chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV dửa sai giúp HS yếu .
Luyện viết vở tập viết
- HS nêu tư thế ngồi viết .
- GV quan sát HS viết bài .
Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bàicủa HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS đọc
- m, ơ, o, a cao 2 dòng kẻ ly.
- t cao 3 dòng kẻ ly.
- h cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
mơ mơ mơ mơ mơ
do do do do do
ta ta ta ta ta
thơ thơ thơ thơ thơ
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 3. Củng cố - dặn dò: 3'
 - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. 
 Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
 Đội hình đội ngũ- Trò chơi
 Giáo viên dạy chuyên soạn giảng
Tiết 2 : Toán 
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về "lớn hơn", "bé hơn", "bằng nhau".So sánh các số trong 
 phạm vi 5.
- Có kỹ năng sử dụng các dấu >, dấu <, dấu = chính xác.
II. Đồ dùng dạy học
GV: bài tập : 2, 3.
HS :Bảng con, SGK,...
III.Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 3'
 - Điền dấu 3 ..> .2 2 .<..3 1.=..1
 2. Bài mới: 34'
	 a. Giới thiệu bài 
	 b. Tìm hiểu bài 
- GV đưa vật mẫu
- Yêu cầu HS nêu nhận xét
- Muốn làm cho số hoa ở hai lọ bằng nhau ta làm thế nào? 
-Yêu cầu HS làm bài trên phiếu bài tập
- GVnêu yêu cầu của bài
GV cho HS làm bài trên bảng- lớp làm bài trên phiếu
GV cho HS làm bài tương tự bài 2
- GV Tổ chức HS chơi trò chơi" Ai nhanh , ai đúng"
GV nêu cách chơi, luật chơi
*Bài 1: Làm cho bằng nhau
a, Bằng cách vẽ thêm.
b, Bằng cách gạch bớt.
c, Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt 
- HS làm bài rồi chữa bài
*Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)
HS làm bài rồi chữa bài
*Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp
- HS làm bài trên phiếu
- Đại diện 3 tổ chơi
 3 . Củng cố- dặn dò: 3'
	 - Đọc dãy số từ 1 đến 5 và 5 đến 1 .
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Tiết 3+ 4: Tiếng Việt
 Bài 15 : T Th 
I. Mục tiêu 
 - HS đọc và viết được : t , th , tổ , thỏ .
 - Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè , bé thả cá cờ 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ , tổ 
II . Đồ dùng dạy học 
 - Thầy : bảng phụ 
 - Trò : đồ dùng học tập 
III. Các hoạt động dạy học 
 1 . K iểm tra: 5'
	- Đọc - viết : dê , đò , da dê , đi bộ .
	- Đọc SGK 
 2 . Bàì mới: 35' 
	a. Giới thiệu bài 
	b. Tìm hiểu bài 
GV
HS
*Dạy chữ ghi âm 
Dạy âm t 
GV giới thiệu âm t ghi bảng đọc mẫu 
- Cho HS tìm và cài âm t 
- Nhận xét ,đọc âm .
- Yêu cầu HS cài tiếng tổ 
- Nhận xét , nêu cấu tạo , đấnh vần , đọc trơn .
- Cho HS quan sát tranh nêu nội dung 
GV ghi bảng - HS Đọc 
- Đọc theo sơ đồ .
Dạy âm th (tương tự ) .
So sánh t và th có gì giống và khác nhau ?
- Đọc cả hai sơ đồ .
Giải lao 
 GV Giới thiệu từ ứng dụng ghi bảng 
cho HS đọc thầm , tìm tiếng có âm vừa học , nêu cấu tạo tiếng , đọc trơn từ . 
- Đọc cả bài 
*Luyện viết 
GVviết mẫu - Hướng dẫn HS viết bảng
Nhận xét sửa sai 
 Tiết 2 : Luyện tập (37') 
* Luyện đọc 
Đọc bài tiết 1 
Đọc câu ứng dụng .
Cho HS quan sát tranh nêu nội dung tranh .
GV ghi câu ứng dụng cho HS đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học ,nêu cấu tạo tiếng đọc câu . 
- Đọc cả bài 
- Đọc SGK 
Giải lao 
* Luyện viết 
GV viết mẫu - Hướng dẫn HS viết.
Quan sát giúp đỡ HS yếu 
Chấm bài - nhận xét 
*Luyện nói 
Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Con gì có ổ ?
+Con gì có tổ ?
+Những con vật nào tự biết làm tổ ?
+Con vật nào có tổ nhờ con người giúp đỡ ?
+Các con vật có tổ còn người có gì để ở ?
+Em có phá tổ và bắt chim non để chơi không ? Tại sao ?
HS đọc ĐT - CN 
HS nhận xét 
HS đọc theo sơ đồ 
Đọc cả hai sơ đồ 
 to tơ ta 
 tho thơ tha 
 ti vi thợ mỏ 
 HS viết bảng con 
 t th
- HS đọc theo nhóm, theo dãy bàn....
 bố thả cá mè , 
 bé thả cá cờ 
HS viết bài trong vở tập viết.
t th
tổ thỏ
 ổ , tổ 
- Con gà có ổ, con lợn có ổ...
- Con chim có tổ...
 	3 . Củng cố dặn dò: 3' 
	Tìm tiếng có âm vừa học .
	Đọc lại bài và đọc trước bài 16 .
 Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 - Âm nhạc
 Ôn bài hát: Mời bạn vui múa ca
I. Mục tiêu
 - Hát đúng giai điệu và lời ca.
 - Hát đồng đều, rõ lời.
 - Biết hát bài" Mời bạn vui múa ca"là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. 
II . Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh SGK
	 HS : Đồ dùng học tập
III . Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 4' 
 3 HS lên biểu diễn bài: Mời bạn vui múa ca.
 2. Bài mới: 28'
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS hát 
GV
 HS
*HĐ/1:Ôn bài hát " Mời bạn vui múa ca"
- GV cho học sinh hát kết hợp với vận động phụ họa.
- Hướng dẫn HS vỗ tay theo phách và chân chuyển dịch.
Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS
*HĐ/ 2: Trò chơi theo bài đồng dao.(Ngựa ông đã về)
- GV hướng dẫn HS cách chơi. ( Nhóm cưỡi ngựa,nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan.
- HS các nhóm lên biểu diễn trước lớp.
- HS ôn lại bài hát 
- HS ôn theo nhóm, theo dãy bàn....
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
Chim ca líu lo, hoa như đón chào
 * * * * * * *
 Bầu trời xanh. Nước long lanh 
 * * * ** La la lá la là là la là
 *	* 	** **
 Mời bạn cùng vui múa vui ca.
 * * * * * * **
- HS vừa hát vừa nhún chân nhẹ
 3 . Củng cố - dặn dò: 3'
 - HS cả lớp hát lại toàn bài.
 - GV nhận xét giờ học 
Tiết 2 - Toán
 số 6 
I. Mục tiêu
 - HS có khái niệm ban đầu về số 6.
 - Biết đọc, viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
II. Đồ dùng dạy học
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 6
HS :Bộ đồ dùng học toán
III . Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 4'
 - Điền dấu thích hợp vào chỗ...
 2.>..1 1.<..2 1..=.1
 2. Bài mới: 33'
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
 GV
 HS
Giới thiệu số 6:
- Cho HS quan sát tranh 
- Có mấy con thỏ ?
- Ta thêm một con thỏ nữa .Hỏi tất cả có mấy con thỏ ? 
- Có mấy chấm tròn ?
- Ta thêm một chấm tròn nữa . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ?
- Vậy 6 gồm 1 và mấy ?
- Giới thiệu số 6 
- Hướng dẫn HS viết số 6 
- HS đếm theo thứ tự từ 1 đến 6 và ngược lại .
- Vậy số 6 đứng sau số nào?
- Những số nào đứng trước số 6 ?
Luyện tập
- Nêu yêu cầu bài tập 1 . 
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết
- HS dọc số 
Nêu yêu cầu bài tập 2 .
Quan sát tranh- ghi số lượng vào ô 
trống.
- Đọc số lượng 
- GV nêu yêu cầu bài tập 3 .
- GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông mỗi cột - ghi số lượng các ô vừa đếm được vào ô trống 
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Đọc dãy số đó .
- Gọi HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại
- GV nêu yêu cầu của bài tập 4 .
- GV đọc HS viết và điền dấu vào ô trống .
 - HS quan sát
 - Có 5 con thỏ thêm một con thỏ là 6 con thỏ .
 - Tất cả có 6 con thỏ .
 - Có 5 chấm tròn thêm một chấm tròn nữa là 6 chấm tròn .
 - Tất cả có 6 chấm tròn .
 - 6 gồm 5 và 1 .
 HS Đọc số : 6 .
 HS viết số 6
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
Bài 1 : Viết số 6 
 6 6 6 6 6 6 6 6 
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- 6 chùm nho 
- 6 con kiến
- 6 bút chì
*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
1
2
3
4
5
6
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 6
 5
 4
 3
 2
 1
* Bài 4: ( > < = ) ?
 6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3
 6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5
 6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6
 3. Củng cố - dặn dò: 3'
 - Đọc dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.
 - Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Số 7.
Tiết 3 + 4: Tiếng Việt
 Bài 16: Ôn tập 
I . Mục tiêu
 - HS biết đọc, viết các âm và chữ vừa học trong tuần:i, a, n , m ,.. . - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số chi tiết trong truyện kể :" Cò đi lò dò" 
II. Đồ dùng dạy học
GV:Bảng ôn
HS : đồ dùng học tập 
III .Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 5'
 - Đọc ,viết : t, th, tổ. thỏ.
 - Đọc SGK
 2 . Bài mới: 35'
 a,Giới thiệu bài
 b,Hướng dẫn ôn tập
GV
 HS
Ôn các âm vừa học
- Tuần qua em đã được học những âm nào mới?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ 
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc trên bảng ôn.
Ghép âm thành tiếng
- Yêu cầu HS ghép âm thành tiếng
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
- Ghép thêm dấu thanh để tạo thành tiếng mới 
HS đọc trơn tiếng 
Giải lao 
Đọc từ ứng dụng
GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
HS đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học 
nêu cấu tạo tiếng đơn trơn từ .
Luyện viết
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét chữ viết 
 Tiết 2: Luyện tập ( 37')
Luyện đọc
* Gọi HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
HS đọc thầm tìm tiếng có âm ôn nêu cấu tạo tiếng .
- HS đọc câu ứng dụng
- Đọc cả bài .
*Đọc bài SGK
Giải lao 
Luyện viết
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết
- GV chỉnh sửa cho HS
Kể chuyện:
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4( mỗi em kể 1 tranh)
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.
Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
 ô
 ơ
 i
 a
 n
 nô
 nơ
 ni
 na
 m
 mô
 mơ
 mi
 ma
 d
 dô
 dơ
 di
 da
 đ
 đô
 đơ
 đi
 đa
 t
 tô
 tơ
 ti
 ta
 th
 thô
 thơ
 thi
 tha
 \
 /
 ,
 ~
 .
 mơ
 mờ
 mớ
 mở
 mỡ
 mợ
 ta
 tà
 tá
 tả
 tã
 tạ
 tổ cò da thỏ 
 lá mạ thợ nề 
HS viết bảng con .
 cò bố mò cá, 
 cò mẹ tha cá về tổ.
- HS đọc CN - ĐT 
HS viết vở 
 Cò đi lò dò
T /1 Anh nông dân đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng .
T/ 2 Cò con trông nhà .Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi , quét dọn .
T /3 Cò con thấy từng đàn cò bay liệng .Nó nhớ bố , mẹ và anh chị em .
T/ 4 Mỗi khi có dịp cò lại bay về thăm anh nông dân .
*ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân.
 3. Củng cố - dặn dò: 3'
 - Tìm tiếng có âm vừa ôn .
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Bài 17 
Tiết 5 
 Sinh hoạt
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
 b. Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lò Thị Khánh Huyền, Lò Thị Khánh , Lường Thị Lan, ...
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
	c, Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
*Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học muộn như em: Quân , Anh.
 2. Phương hướng hoạt động tuần
 - Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho nghành giáo dục 15/10.
- Ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp. Kể chuyện về Bác giáo dục HS học theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
 Nâng cao chất lượng học tập.
- phụ đạo HS yếu như : Lò Anh, Trường Giang, Lường Quý,Quàng Mai Trang .
- Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể.
- Củng cố và thực hiện tốt nề nếp thư  viện thân thiện.
- Cần chấm dứt hiện tượng HS nghỉ học và đi học muộn.
 Tuần 5
 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 17: u - ư
I. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc viết được: u, ư , nụ, thư - Đọc được các tiếng, từ ,câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: "Thủ đô"
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1) Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
 - Đọc bài SGK (1-2 em) 2) bài mới: 
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy âm u:
- GV giới thiệu âm, ghi bảng, phát âm mẫu
- HS phát âm, nêu cấu tạo
- HS cài bảng âm u, nhận xét, phát âm
- HS ghép tiếng "nụ" nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát tranh, GV giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc xuôi ngược (CN-ĐT)
* Dạy âm : (quy trình tương tự âm ư )
* HS so sánh sự giống và khác nhau của hai âm u, ư; GV nhấn mạnh
+ Đọc cả hai âm
+ Đọc chỉ bất kỳ
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
-GV sửa phát âm cho HS, giải thích từ.
* Đọc toàn bài: CN-ĐT
* Luyện viết: u, ư  - GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
 u
 nụ
 nụ
 ư
 thư
 thư
- Giống nhau: Đều có u
- Khác nhau:  ư có thêm dấu móc.
 cá thu thứ tự
 đu đủ cử tạ
u u u u u u 
ư ư ư ư ư ư 
3) Củng cố: 
- HS thi ghép tiếng, từ mới có âm vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
1) Kiểm tra: 
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
2) bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa học, nêu cấu tạo
+HS đọc câu, GV sửa phát âm
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
* Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 17) GV theo dõi, uốn nắn
* Luyện nói:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
 thứ tư bé hà thi vẽ
 u ư nụ thư
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Tranh vẽ gì? Cô giáo và các bạn đi đâu?
+ Hà Nội còn được gọi là gì?
+ Nớc ta có mấy Thủ đô?
+Em biết gì về Thủ đô Hà Nội?
 Thủ đô
- Tranh vẽ cô giáo và các bạn đi thăm chùa một cột ở Thủ đô Hà Nội.
- Hà Nội còn được gọi là Thủ đô.
- Mỗi nước có một Thủ đô.
- Thủ đô Hà Nội có nhiều cảnh đẹp. 
3) Củng cố - Dặn dò: 
- Bài học âm, tiếng gì? nêu cấu tạo tiếng nụ, thư. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học
 - Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 18.
Tiết 4: Toán
SỐ 7
I. Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết số 7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 
 đến 7.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 7
- HS :Bộ đồ dùng học toán
III. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 
 - Điền dấu thích hợp vào chỗ...
 3...6 4...4 6...4
 - đếm xuôi đếm ngược từ 1 đến 6 và từ 6 ngượcvề 1
 - nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
* Giới thiệu số 7
- Cho HS quan sát tranh SGK/28
- Trong tranh có mấy bạn đang chơi? Và có mấy bạn chạy đến nữa?
- Tất cả có mấy bạn?
- GV yêu cầu HS lấy 6 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn?
- Tương tự :Lấy 6 que tính, thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? 
- Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu đều có số lượng là mấy?
- GV:Ta dùng số 7 để chỉ số lượng của mỗi nhóm.
- GV ghi số 7 lên bảng
- GV giới thiệu số 7 viết in, số 7 viết thường
* Hướng dẫn viết số 7
- GV viết mẫu HS viết bảng con 
-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại
- Số 7 đứng liền sau số nào?
- Số 7 lớn hơn những số nào?
* Luyện tập
+ GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
+ GV nêu yêu cầu
- Đếm số lượng hình vẽ trong mỗi tranh ghi số lượng đếm được vào ô trống.
- Gọi HS nhìn tranh đọc số lượng
+ GV nêu yêu cầu bài tập
- GVvẽ các hình vẽ như SGK
- GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông mỗi cột, ghi số lượng các ô vừa đếm được xuống ô trống phía dưới.
- GV kẻ sẵn các ô như bài tập đã ghi gọi HS lên bảng làm
Gọi HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại
- có 6 bạn đang chơi thêm 1 bạn chạy tới
- Tất cả có 7 bạn
- Có 7 chấm tròn
- 7 que tính
- Đều có số lượng là bảy
7
7 7 7 7 7 
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1 
- Số 7 đứng liền sau số 6.
- Số 7 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6
*Bài 1: (28)Viết số 7
- HS viết vào bảng con, viết vào vở
7 7 7 7 7 7 7 
*Bài 2: (29)Số ?
- 7 cái bàn là 
- 7 con bướm
- 7 cái bút 
*Bài 3: (29) Viết số thích hợp vào ô trống
1
2
3
4
5
6
7
7
6
5
4
3
2
1
 3. Củng cố - dặn dò:
 - Đọc dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.
 - Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
 - Chuẩn bị bài và xem trước bài số 8.
 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiết 1:Toán
số 8
I. Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết số 8 đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 
 đến 8.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 8
HS :Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
 - Điền dấu thích hợp vào chỗ...
 7...5 6...7 7...7
2.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
*Giới thiệu số 8
- Cho HS quan sát tranh SGK/30
- Trong tranh có mấy bạn đang chơi? Và có mấy bạn chạy đến nữa?
- Tất cả có mấy bạn?
- GV yêu cầu HS lấy 7 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn?
 - Tương tự : Lấy 7 que tính, thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? 
- Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu đều có số lượng là mấy?
- GV:Ta dùng số 8 để chỉ số lượng của mỗi nhóm.
- GV ghi số 8 lên bảng
- GV giới thiệu số 8 viết in, số 8 viết thường
* Hướng dẫn viết số 8
- GV viết mẫu HS viết bảng con
* Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại
- Số 8 đứng liền sau số nào?
- Số 8 lớn hơn những số nào?
* Luyện tập
GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
+ GV nêu yêu cầu
- Đếm số lượng chấm tròn vẽ trong mỗi tranh- ghi số lượng đếm được vào ô trống.
+ GV nêu yêu cầu bài tập
- GV kẻ sẵn các ô như bài tập đã ghi - gọi HS lên bảng làm
Gọi HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại
- Có 7 HS đang chơi, có 1 bạn chạy đến
- Tất cả có 8 bạn.
- 8 chấm tròn
- 8 que tính
8
8 8 8 8 8 8 8 
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1 
- Số 8 đứng liền sau số 7.
- Số 8 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6,7
*Bài 1 (30) Viết số 8
8 8 8 8 8 
*Bài 2: (31) (Số) ?
- 8 gồm 7 và 1 gồm 1 và 7
- 8 gồm 6 và 2 gồm 2 và 6
- 8gồm 5 và 3 gồm 3 và 5
- 8 gồm 4 và 4
*Bài 3: (31) Viết số thích hợp vào ô trống
1
2
3
4
5
6
7
8
8
7
6
5
4
3
2
1
 3.Củng cố - dặn dò:
 - Đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 2: Đạo đức
 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 1)
 G/v dạy chuyên soạn giảng
Tiết 3+4: Tiếng Việt
 Bài 18: x - ch
I. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc viết được: x, ch, xe, chó - Đọc được các tiếng, từ, câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: "xe bò, xe lu, xe ô tô"
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1) Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
 - Đọc bài SGK (1-2 em) 2) bài mới: 
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy âm x:
- GV giới thiệu âm, ghi bảng, phát âm mẫu
- HS phát âm, nêu cấu tạo
- HS cài bảng âm x, nhận xét, phát âm
- HS ghép tiếng "xe" nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát tranh, GV giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc xuôi ngược (CN-ĐT)
*Dạy âm ch: (quy trình tương tự âm x)
* HS so sánh sự giống và khác nhau của hai âm x, ch. GV nhấn mạnh
+ Đọc cả hai âm
+ Đọc chỉ bất kỳ
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa học nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn.
-

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 hay.doc