I) Muc Tiêu :
_ Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
_ Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
_ Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp
_ Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
II) Chuẩn Bị :
1. Giáo viên :
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Vở bài tập đạo đức
2. Học sinh :
_ Vở bài tập đạo đức
thanh Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt dấu sắc trên con chữ e Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh Học sinh quan sát. Học sinh thực hành cùng giáo viên Học sinh quan sát, nhận xét Đặt trên con chữ e Học sinh đọc lại theo giáo viên Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển tiết 2 .. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TIẾNG VIỆT Bài dạy : Tiết 2 DẤU VÀ THANH SẮC (/ ) Muc Tiêu : Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc / Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Biết ghép được tiếng bé Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn Sách giáo khoa Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng Các hoạt động: TT Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2. Luyện tập : Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé Giáo viên viết : bé Mời đứng đọc tiếng vừa viết à Giáo viên sửa phát âm Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở vở viết in Mở vở viết in Tô tiếng đầu tiên Em vừa tô tiếng gì ? Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be Tương tự viết tiếng bé Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9 Em thấy những gì ? Các bức tranh này có gì giống nhau Các bức tranh này có gì khác nhau Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao? Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào khác ? Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau Học sinh đoc cá nhân, theo nhóm, theo bàn Học sinh tô : be Tiếng be Học sinh viết Học sinh thảo luận theo bài Đang cầm sách học bài Đều có các bạn Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau Học sinh nhắc lại 10 Củng cố-Dặn dị : Trò chơi : Ai nhanh hơn Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò Lớp nhận xét tuyên dương Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới các âm đã học trong các tiếng cho ở trên bảng Dặn dò : Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo khoa Đọc lại bài ở sách giáo khoa KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Bài dạy : Tiết 4 : HÌNH TAM GIÁC I .Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật Giáo dục học sinh tính chính xác II .Chuẩn bị : Giáo viên : Một số hình tam giác Vật thật có hình tam giác Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa Bộ đồ dùng học Toán III .Các hoạt động: TT Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. 5 Bài cũ : Hình vuông . hình tròn Tìm những vật có hình vuông hình tròn Sửa bài 3 , 4 Giáo viên chấm tập 30 Bài mới : Cách tiến hành Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “ Đây là hình tam giác” Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán Tìm những vật có hình tam giác Học sinh nhắc lại Học sinh lấy hình tam giác Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp được các hình đồ vật Cách tiến hành: Lấy bộ học Toán Tìm những hình tam giác Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền Học sinh lấy hình tam giác ra riêng Hai bạn xếp chung hình Hoạt Động 3: Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa Cách tiến hành: Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa Lấy vở bài tập Tô màu các hinh tam giác Giáo viên nhận xét chấm vở Học sinh nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa Học sinh lấy vở Học sinh tô màu Tuyên dương bạn làm đẹp, đúng 10 Củng cố – Dặn dị : Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam giac, Hình Tròn Dãy 1 gắn hình vuông Dãy 2 gắn hình tam giac Dãy 3 gắn hình tròn Học sinh thi đua gắn Học sinh nhận xét, tuyên dương Dặn dò : Nhận xét tiết học Về tìm vật có các hình tam giác Chuẩn bị luyện tập các hình TUẦN 2 Thứ hai /06/09/2010 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TIẾNG VIỆT Bài dạy : Tiết 1 DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , . Muc tiêu : Học sinh nhận biết được các dấu û , . Biết ghép các tiếng bé , bẹ Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu û , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ Học sinh : Sách ,bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. 10’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét Bài mới: Dạy dấu thanh : Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , . Cách tiến hành: Dấu û : Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu û trong bộ chữ cái Dấu û giống vật gì ? Dấu . : Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng Cách tiến hành: Dấu û : Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , . Cách tiến hành: Dấu û : Giáo viên viết mẫu : dấu û Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu û Học sinh quan sát. Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cổ con ngỗng Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng Oâng sao trong đêm Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TIẾNG VIỆT Bài dạy : Tiết 2 DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , . Muc Tiêu : Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : 25’ Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Cách tiến hành: Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu Học sinh đọc : bẻ 10’ .Củng cố – kết thúc : Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Hoạt động lớp Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát Dặn dò : Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Môn : ĐẠO ĐỨC Bài dạy : Bài 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2) Muc Tiêu : Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một Chuẩn Bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học : Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường” Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện Cách tiến hành: Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 Học sinh trình bày tranh 4, 5 Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Muc Tiêu : Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em Cách tiến hành : Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học Dặn dò : Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ ................................................................................... THỨ BA /07 /09 /2010 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TIẾNG VIỆT øi dạy : Tiết 1 DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ø , õ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. 10 30 .Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ .Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Dạy dấu thanh : Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc Hoạt động 1 : Nhận diện dấu Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ Cách tiến hành: Dấu ø : Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng trái Viết lần 2 Đưa dấu ø trong bộ chữ cái Dấu ø giống vật gì ? Dấu õ : Thực hiện tương tự Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ Cách tiến hành: Dấu ø : Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu õ : Thực hiện tương tự như dấu huyền Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ Cách tiến hành: Dấu ø : Giáo viên viết mẫu : dấu ø Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sau đó đặt dấu huyền trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu õ : Thực hiện tương tự Học sinh quan sát. Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm Học sinh quan sát Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TIẾNG VIỆT Bài dạy : Tiết 2 DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ Muc Tiêu : Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh ø , õ Luyện nói được theo chủ đề . Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ sách giáo khoa trang 13 Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Học sinh đọc Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Cách tiến hành: Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh Em đọc lại tên của bài này Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô vào vở Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh Học sinh nêu theo cảm nhận của mình Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình Học sinh đọc : bè 10 Củng cố – kết thúc : Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã Lớp hát 1 bài Dặn dò : Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới Làm bài tập KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Bài dạy : Tiết 5 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. Thính quan sát, học hỏi . Chuẩn bị: Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. Học sinh : Sách, vở, bài tập. Bộ đồ dùng học toán. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Ổn định : .Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn. Bài mới: Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh các hình đã học Cách tiến hành: Mở vở bài tập. Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. Hoạt động 2 : Tạo hình Mục tiêu : Giúp học sinh biết tạo hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Cách tiến hành: từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. Củng cố: Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Nhận xét tiết học. Học sinh làm vở bài tập. Học sinh xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. . KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài dạy : BÀI 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN Muc Tiêu : Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là bình thường Chuẩn Bị : Giáo viên : Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Học sinh : Sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Các hoạt động: Khởi động: Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời 2. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Muc Tiêu : Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Cách tiến hành: Bước 1 : Làm việc theo cặp Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé Hai bạn đó đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển Học sinh thảo luận Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận Học sinh khác bổ sung 10’ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn Cách tiến hành: Bước 1 : Mỗi nhóm chia làm hai cặp. So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn Bước 2 : Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? Điều đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn Không giống nhau Không đáng lo Hoạt Động 3 : Vẽ Mục tiêu : Vẽ về các bạn trong nhóm Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào
Tài liệu đính kèm: