Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 1, 2 năm 2008

I) Muc Tiêu :

_ Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học

_ Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một

_ Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp

_ Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một

II) Chuẩn Bị :

1. Giáo viên :

_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa

_ Vở bài tập đạo đức

2. Học sinh :

_ Vở bài tập đạo đức

 

doc 58 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 1, 2 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thanh
Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt dấu sắc trên con chữ e
Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành cùng giáo viên
Học sinh quan sát, nhận xét
Đặt trên con chữ e
Học sinh đọc lại theo giáo viên 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển tiết 2
 ..
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn	: TIẾNG VIỆT
 Bài dạy	: Tiết 2 DẤU VÀ THANH SẮC (/ )
Muc Tiêu :
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng
Các hoạt động:
TT
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2.
Luyện tập :
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé
Giáo viên viết : bé
Mời đứng đọc tiếng vừa viết
à Giáo viên sửa phát âm 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở vở viết in
Mở vở viết in
Tô tiếng đầu tiên
Em vừa tô tiếng gì ?
Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
Tương tự viết tiếng bé
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9
Em thấy những gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau
Các bức tranh này có gì khác nhau
Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào khác ?
Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau
Học sinh đoc cá nhân, theo nhóm, theo bàn
Học sinh tô : be
Tiếng be
Học sinh viết
Học sinh thảo luận theo bài
Đang cầm sách học bài
Đều có các bạn 
Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau
Học sinh nhắc lại
10
ƒ Củng cố-Dặn dị :
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò
Lớp nhận xét tuyên dương
Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới các âm đã học trong các tiếng cho ở trên bảng
Dặn dò : 
Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo khoa 
Đọc lại bài ở sách giáo khoa 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Môn	: TOÁN
Bài dạy	: Tiết 4 : HÌNH TAM GIÁC
I .Muc Tiêu :
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Giáo dục học sinh tính chính xác
II .Chuẩn bị :
Giáo viên :
 Một số hình tam giác
Vật thật có hình tam giác
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học Toán 
III .Các hoạt động:
TT
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát.
5
 Bài cũ : Hình vuông . hình tròn
Tìm những vật có hình vuông hình tròn
Sửa bài 3 , 4
Giáo viên chấm tập
30
‚ Bài mới :
Cách tiến hành
Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “ Đây là hình tam giác”
Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán 
Tìm những vật có hình tam giác
Học sinh nhắc lại
Học sinh lấy hình tam giác
Hoạt Động 2 : 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp được các hình đồ vật
Cách tiến hành: 
Lấy bộ học Toán 
Tìm những hình tam giác
Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền
Học sinh lấy hình tam giác ra riêng
Hai bạn xếp chung hình
Hoạt Động 3: 
Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa
Cách tiến hành: 
Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
Lấy vở bài tập
Tô màu các hinh tam giác
Giáo viên nhận xét chấm vở
Học sinh nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa 
Học sinh lấy vở
Học sinh tô màu
Tuyên dương bạn làm đẹp, đúng
10
ƒ Củng cố – Dặn dị :
Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam giac, Hình Tròn
Dãy 1 gắn hình vuông
Dãy 2 gắn hình tam giac
Dãy 3 gắn hình tròn
Học sinh thi đua gắn
Học sinh nhận xét, tuyên dương
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về tìm vật có các hình tam giác
Chuẩn bị luyện tập các hình
 
 TUẦN 2 
 Thứ hai /06/09/2010
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn	: TIẾNG VIỆT
 Bài dạy	: Tiết 1 DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , .
Muc tiêu :
Học sinh nhận biết được các dấu û , .
Biết ghép các tiếng bé , bẹ
Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : 
Hát. 
10’
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
‚Bài mới:
Dạy dấu thanh :
Học sinh lên bảng chỉ
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , .
Cách tiến hành: 
Dấu û : 
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . : 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng 
Cách tiến hành: 
Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .
Cách tiến hành: 
Dấu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu û
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cổ con ngỗng
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
Oâng sao trong đêm
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn	: TIẾNG VIỆT
 Bài dạy	: Tiết 2 DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , .
Muc Tiêu :
Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û 
Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : 
25’
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
Cách tiến hành: 
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ
Cách tiến hành: 
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Cách tiến hành: 
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô 
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
10’
ƒ.Củng cố – kết thúc :
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Dặn dò : 
Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
 Môn	: ĐẠO ĐỨC
 Bài dạy	: Bài 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2)
Muc Tiêu :
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp
Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học :
	Khởi động: 
Hát tập thể bài “Đi đến trường”
 Bài mới: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
Cách tiến hành: 
Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó
Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một
Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể
Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2
Học sinh trình bày tranh 4, 5 
Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Muc Tiêu : 
Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em
Cách tiến hành : 
Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em
Kết luận : 
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
Dặn dò :
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
 ...................................................................................
 THỨ BA /07 /09 /2010
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn	 : TIẾNG VIỆT
 øi dạy	: Tiết 1 DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ 
Muc Tiêu :
Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ
Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ø , õ 
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
Học sinh :
Bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : 
Hát. 
10
30
.Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng
Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ
‚.Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Dạy dấu thanh :
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu 
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ
Cách tiến hành: 
Dấu ø :
Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng trái
Viết lần 2
Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
Dấu ø giống vật gì ?
Dấu õ : 
Thực hiện tương tự
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ
Cách tiến hành: 
Dấu ø : 
Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè
Giáo viên phát âm bè
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè
Dấu õ : 
Thực hiện tương tự như dấu huyền
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ
Cách tiến hành: 
Dấu ø :
Giáo viên viết mẫu : dấu ø
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sau đó đặt dấu huyền trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu õ :
Thực hiện tương tự
Học sinh quan sát.
Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng
Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân
Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm 
Học sinh quan sát
Học sinh viết
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn	: TIẾNG VIỆT
Bài dạy	: Tiết 2 DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ 
Muc Tiêu :
Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh ø , õ 
Luyện nói được theo chủ đề . Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 13
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : 
Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ
Cách tiến hành: 
Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Học sinh đọc
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng
Cách tiến hành: 
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình
Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem 
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
Em đọc lại tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô vào vở
Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh 
Học sinh nêu theo cảm nhận của mình 
Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình 
Học sinh đọc : bè
10
Củng cố – kết thúc :
Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã
Lớp hát 1 bài
Dặn dò : 
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo 
Học lại bài . Xem trước bài mới
Làm bài tập
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Môn	: TOÁN
Bài dạy	: Tiết 5 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. 
Thính quan sát, học hỏi .
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
Học sinh :
Sách, vở, bài tập.
Bộ đồ dùng học toán.
Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Ổn định :
.Bài cũ :
Kể tên các hình đã học
Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn.
Bài mới: 
Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh các hình đã học
Cách tiến hành:
Mở vở bài tập.
Các hình nào các em đã học ?
Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.
Hoạt động 2 : Tạo hình
Mục tiêu : Giúp học sinh biết tạo hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Cách tiến hành:
từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới.
Củng cố:
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Lớp tuyên dương
Dặn dò:
Xem lại các bài đã học.
Nhận xét tiết học.
Học sinh làm vở bài tập.
Học sinh xếp hình
Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng.
Lớp nhận xét từng tổ.
	.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Môn	: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài dạy	: BÀI 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN
Muc Tiêu :
Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là bình thường
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa 
Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Các hoạt động:
Khởi động:
Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau 
à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp  hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời
2. Bài mới: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Cách tiến hành: 
Bước 1 : Làm việc theo cặp
Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé 
Hai bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều gì?
So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày
à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên 
Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận
Học sinh khác bổ sung 
10’
Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm
Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn
Cách tiến hành:
Bước 1 : 
Mỗi nhóm chia làm hai cặp. 
So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn
Bước 2 : 
Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ?
Điều đó có gì đáng lo không? 
à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn 
Không giống nhau
Không đáng lo
Hoạt Động 3 : Vẽ
Mục tiêu : 
Vẽ về các bạn trong nhóm
Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12 ve.doc