Bài soạn các môn học lớp 3 - Tuần 34

I. Muc tiêu:

1. KT: - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội. Giải thích hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên trời của loài người.

2. KN: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, dữa các cụm từ.

- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Kể lại được từng đoạn câu truyện theo gợi ý sách giáo khoa.

3. TĐ: - Yêu thích bài học.

II. Chuẩn bị:

*GV: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

*HS: - Sách giáo khoa.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 811Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học lớp 3 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Thể dục
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người 
trò chơi Chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
1. KT:- Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người.
2. KN:- Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
3. TĐ:- Thường xuyên tập luyện.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phương tiện: Bóng
*HS:- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. HĐ 1: Phần mở đầu
*MT:- Nắm được nội dung yêu cầu bài học.
*CTH:
1. Nhận lớp:
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
 x x x
- KĐ:
 x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
B. HĐ 2: Phần cơ bản.
*MT: :- Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
*CTH:
1. Ôn tung và bắt bóng.
- HS thực hiện động tác.
- GV quan sát.
- Ôn nhảy dây.
- HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
C. HĐ 3: Phần kết thúc.
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau.
5'
- GV nhận xét.
- ĐHXL:
 x x x
 x x x
Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)
Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. KT: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ năm chữ. 
2. KN: - Đọc và viết chính xác tên một số nước Đông Nam á (BT 2).
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe hướng dẫn viết bài chính xác. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Phiếu bài tập. 
*HS: - Sách, vở. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD viết chính tả.
*MT:- Nắm được nội dung bài viết. Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ năm chữ.
*CTH:
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
*HD viết bài chính tả vào vở:
- GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
*HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài. 
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
2. HĐ 2: Bài 2, 3.
*MT: - Đọc và viết chính xác tên một số nước Đông Nam á (BT 2).
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
*HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài.
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3. Toán
Ôn tập về các đại lượng
I. Mục tiêu:
1. KT:- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
2. KN:- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học. (Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
- Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2, 3.
*MT: :- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học. (Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 2.- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
* Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
2. HĐ 2: Bài 4: (173)
*MT: - Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đ/S: 1300(đ)
*HSKKVH:- Làm bài tập 1, 2, 3.
-> GV nhận xét.
C. Kết luận:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4. Tự nhiên xã hội : 
Bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
1. KT:- Mô tả bề mặt lục địa.
2. KN:- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
*NDTHMT:- Tích hợp bộ phận hoạt động 2. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Các hình trong SGK. Tranh, ảnh.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
*MT: - Biết mô tả bề mặt lục địa 
*CTH:
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 - 5 HS trả lời 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước .
2.HĐ 2 : Làm việc theo nhóm.
* MT:- HS nhận biết được suối, sông, hồ .
* CTH: 
- HS nhận xét 
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bước 2 : 
*CHTHMT:- Các em và mọi người trên thế giới phải làm gì để bảo vệ trái đất?
- HS trả lời 
* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. HĐ 3 : Làm việc cả lớp .
*MT:- Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ .
* CTH:
- HS nhận xét 
+ Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
+ Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
C. Kết luận:
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 5: Tăng cường Tiếng Việt.
Đọc ôn bài: Mưa
I. Mục tiêu:
1. KT: - Nắm được cách đọc.
2. KN: - Biết đọc ngắt nhịp hợp lí các dòng thơ, khổ thơ.
3. TĐ: - Yêu quý thiên nhiên. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Tranh mưa.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Luyện đọc 
*MT: - Biết đọc ngắt nhịp hợp lí các dòng thơ, khổ thơ.
*CTH:- GV đọc toàn bài .
- GV HD đọc 
- HS chú ý nghe 
+ Đọc câu 
- HS nối tiếp đọc câu 
+ Đọc đoạn trước lớp 
- HS đọc đoạn 
+ Đọc đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 
-> GV nhận xét ghi điểm 
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Mĩ thuật
vẽ tranh: Đề tài mùa hè
I. Mục tiêu:
1. KT:- Hiểu được nội dung đề tài mùa hè.
2. KN:- Biết cách vẽ tranh đề tài mùa hè.
	- Vẽ được tranh và vẽ màu theo ý thích.
3. TĐ:- Yêu thích nghệ thuật.
*NDTHMT:- Tích hợp bộ phận.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Bài vẽ mẫu.
*HS:- Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Quan sát nhận xét
*MT: - Hiểu được nội dung đề tài mùa hè.
*CTH:
- GV đưa ra một số tranh vẽ về đề tài mùa hè 
- HS quan sát 
+ Mùa hè tiết trời như thế nào ? 
- Nóng 
+ Cảnh vật ? 
- Cây cối xanh tốt, trời trong xanh 
+ Con vật nào kêu báo hiệu mùa hè ?
*CHTHMT:- Các em và mọi người trên thế giới phải làm gì để bảo vệ trái đất không quá nóng nên? 
- Con ve 
-> GV kết luận 
2.HĐ 2: Cách vẽ
*MT: - Biết cách vẽ tranh đề tài mùa hè.
*CTH: - GV HD cách vẽ ( SGV )
- HS nghe
- Vẽ hình ảnh chính trước 
- Vẽ hình ảnh phụ sau 
- Vẽ màu 
3. HĐ 3 : Thực hành 
*MT: - Vẽ được tranh và vẽ màu theo ý thích.
*CTH:
- HS thực hành 
- GV quan sát, HD thêm 
4.HĐ 4 : Nhận xét đánh giá 
- GV chọn một só bài vẽ hoàn thành trưng bày sản phẩm 
- HS quan sát 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận: Chuẩn bị bài sau 
Tiết 2: Tập đọc
Mưa
I. Mục tiêu:
1. KT: - Hiểu ND bài : tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả
2. KN: - Biết đọc ngắt nhịp hợp lí các dòng thơ, khổ thơ.
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa, thuộc 2 – 3 khổ thơ. 
3. TĐ: - Yêu quý thiên nhiên.
*NDTHMT:- Khai thác trực tiếp nội dung bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Tranh mưa.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Luyện đọc + giải nghĩa từ:
*MT: - Biết đọc ngắt nhịp hợp lí các dòng thơ, khổ thơ.
*CTH:- GV đọc toàn bài .
- GV HD đọc 
- HS chú ý nghe 
+ Đọc câu 
- HS nối tiếp đọc câu 
+ Đọc đoạn trước lớp 
- HS đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 
2. HĐ 2: Tìn hiểu bài:
*MT: - Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa, thuộc 2 – 3 khổ thơ. 
- Hiểu ND bài thơ.
*CTH:
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài ? 
- Mây đen lũ lượt kéo về 
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào ? 
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa .
- Vì sao mọi người thương bác ếch ? 
- Vì bacá lặn lội trong mưa 
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai
*CHTHMT:- Mưa còn làm cho cây cối, con người, vật nuôi như thế nào? 
- HS nêu 
* Học thuộc lòng : 
- GV HD đọc 
- HS luyện đọc thuộc lòng 
- HS thi học thuộc lòng 
*HSKKVH: - Đọc sách giáo khoa.
-> GV nhận xét ghi điểm 
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3: Luyện từ và câu 
Từ ngữ về thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu 
1. KT: - Mở rộng vốn từ về thiên nhiên. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. 
2. KN: - Nêu được một số từ ngữ nối về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên (BT 1, 2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT 3).
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng phụ.
*HS: -Sách giáo khoa, vở. 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) 
- GV nhận xét ghi điểm 
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2.
*MT: - Nêu được một số từ ngữ nối về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên (BT 1, 2).
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm nêukết quả 
- HS nhận xét 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
* Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
2. HĐ 2: Bài 3.
*MT: - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT 3). 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk 
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
C. Kết luận: - Chốt lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 4. Toán.
Ôn tập về hình học
 I. Mục tiêu: 
1. KT: - Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
2.KN: - Biết xác định được góc vuông và trung điển của đoạn thẳng .
- Tính được chu vi tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1.
*MT: - Biết xác định được góc vuông và trung điển của đoạn thẳng .
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
+ toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
- GV nhận xét.
2. HĐ 2: Bài 2, 3, 4. 
*MT: - Tính được chu vi tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
- Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
* Bài 3: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
* Bài 4. (174)
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 (m).
*HSKKVH:- Làm bài tập 1, 2.
C. Kết luận: - Củng cố bài và 
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5. Âm nhạc
Ôn các bài hát đã học
I. Mục tiêu:
1. KT:- Củng cố các bài hát đã học.
2. KN:- Hát đúng giai điệu và lời ca.
3. TĐ:- Yêu thích âm nhạc.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Đầu bài các bài hát đã học.
*HS:
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Làm việc cá nhân.
*MT: - Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Ôn chính xác nội các bài hát đã hoc.
*CTH:
-GV nêu yêu cầu HD. 
-GV theo dõi nhận xét đấnh giá.
C. Kết luận:
- GV nhận xét giờ học.
- HD chuẩn bị Bài sau.
- HS hát đồng thanh cả lớp.
- HS bốc thăm đầu bài hát và hát cá nhân.
Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Thể dục
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người 
trò chơi Chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
1. KT:- Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người.
2. KN:- Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
3. TĐ:- Thường xuyên tập luyện.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phương tiện: Bóng
*HS:- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. HĐ 1: Phần mở đầu
*MT:- Nắm được nội dung yêu cầu bài học.
*CTH:
1. Nhận lớp
- ĐHTT.
- Cán sự báo cáo sĩ số
 x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND.
 x x x
2. KĐ
 x x x
- Chạy chậm theo một hàng dọc,
- Tập bài phát triển chung.
B. HĐ 2: Phần cơ bản
*MT: - Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
*CTH:
25'
1. Ôn động tác tung bắt bóng, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm người.
ĐHTL
x x x
x x x
Học tập theo nhóm 2 và 3 người
- GV sửa sai.
* Ôn nhảy dây chụm hai chân.
C. HĐ 3: Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ cúi người thả lỏng
- GV + HS hệ thống bài.
5'
- Ôn nhảy dây.
- GV quan sát.
- ĐHXL:
x x x
x x x
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2. Tập viết
Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v
I. Mục tiêu:
1. KT:- Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (kiểu 2) thông qua bài tập ứng dụng.
2.KN:- Viết đúng và nhanh các chữ hoa kiểu 2, A, M, N, V (1 dòng). Viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng). và câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng vết bài chính xác.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Mẫu chữ.
*HS:- Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: luyện viết chữ hoa.
*MT: - Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (kiểu 2) thông qua bài tập ứng dụng.
*CTH:
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
* luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
* Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
-> Nhận xét.
2. HĐ 2: HD viết vở TV.
*MT: - Viết đúng và nhanh các chữ hoa kiểu 2, A, M, N, V (1 dòng). Viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng). và câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ.
*CTH:
- GV HD.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
* Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3. Toán
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
1. KT:- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
2. KN:- Biết tính diện tích hình chữ nhật hình vuông và hình đưn giản tạo bởi hình chữ nhật hình vuông.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2, 3.
*MT: - Biết tính diện tích hình chữ nhật hình vuông và hình đưn giản tạo bởi hình chữ nhật hình vuông.
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
*Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
*HSKKVH:- Làm bài theo các bạn. 
- GV nhận xét.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4. Tự nhiên xã hội
bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
1.KT:- Nắm được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên và đồng bằng sông và suối.
2.KN:- Biết so sánh một số dạng địa hình giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng, sông và suối.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
*NDTHMT:- Tích hợp bộ phận hoạt động 1.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Tranh ảnh.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Làm việc theo nhóm.
*MT: - Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
*CTH:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
*CHTHMT:- Các em và mọi người trên thế giới phải làm gì để bảo vệ trái đất?
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
2. HĐ 2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên. Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* CTH:
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên 
* CTH:
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5. Tăng cường Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. KT:- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
2. KN:- Biết tính diện tích hình chữ nhật hình vuông và hình đưn giản tạo bởi hình chữ nhật hình vuông.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2.
*MT: - Biết tính diện tích hình chữ nhật hình vuông và hình đưn giản tạo bởi hình chữ nhật hình vuông.
*CTH:
* Bài 1:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
*Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
*HSKKVH:- Làm bài theo các bạn. 
- GV nhận xét.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010.
	(Nghỉ ngày 30 tháng 4 dạy bù vào các ngày trong tuần)
Tiết 1. Chính tả (nghe viết)
dòng suối thức
I. Mục tiêu:
1. KT: - Nghe viết đúng bài chính tả "Dòng suối thức" trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. 
2. KN: - Làm đúng các bài tập (2, 3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe hướng dẫn viết bài chính xác.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng phụ.
*HS: - Sách giáo khoa, vở viết chính tả. 
III. Các hoạt đông dạy - học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD chuẩn bị.
*MT:- Nắm vững yêu cầu của bài. Nghe -viết đúng bài chính tả "Dòng suối thức" trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. 
*CTH:
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
*HD viết bài vào vở. 
- GV đọc.
- HS viết bài vào vở chính tả.
*HSKKVH: Nhìn sách viết bài. 
* Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
2. HĐ 2: Bài 2, 3a:
*MT: - Làm đúng các bài tập (2, 3) a/b. 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
* Bài 3 a: 
- GV gọi HS nêu yêu

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 TUAN 34 THI.doc