I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện.(TLCH trong SGK)
- GD hs yêu quý,hiếu thảo với cha mẹ.
II. Chuẩn bị:
Tranh, bảng phụ.
hạng bằng nhau viết được 2 phép tính tương ứng. 2 phép tính có số bị trừ giống nhau có kết quả bằng nhau khi 2 số trừ bằng tổng 1 số trừ. Bài 2: Tính. GV nêu phép tính – yêu cầu cả lớp làm bảng con – 2 em lên bảng. GV nhận xét từng bài. Chốt: Viết kết quả thẳng hàng với số bị trừ - số trừ. Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu. Gv hướng dẫn đặt phép tính trừ theo cột rồi làm tính. Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng chữa bài. Gv chú ý yêu cầu hs viết thẳng cột: Đơn vị thẳng cột đơn vị, Bài 4: Hs tự làm (nếu còn thời gian). 3. Củng cố, dặn dò: Hoàn thành bảng trừ - lớp đọc đồng thanh. Khắc sâu cho hs cáh đặt tính - viết kết quả. - Về học thuộc bảng trừ. Làm bài tập còn lại vbt – bài 3, 4 sgk làm vở luyện. TOÁN: LUYỆN TẬP DẠNG 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 14 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 trừ đi một số. HS tính toán chính xác. II. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2.. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm: Hs nhẩm nối tiếp nhau nêu kết quả. GV nhận xét .Khi đổi chổ các số hạng thì kết quả không thay đổi. Bài 2:Đặt tính rồi tính : Gv nêu phép tính – hs làm bảng con. - Lưu ý cách đặt tính. Bài 3: 1 hs đọc đề toán - nhận dạng. Chọn phép tính đúng: 14 – 8. Lớp giải vào vở - gv thu chấm. Bài 4:Tô màu vào hình. HS tự tô màu vào hình có sẵn VBT. 3. Củng cố, dặn dò: Vài hs đọc lại bảng trừ - gv lưu ý cách trình bày cột dọc. Về nhà xem lại các bài tập . Thứ ba Ngày dạy 23 tháng 11 năm 2010 TOÁN: 34 – 8 I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn. Rèn kĩ năng tính toán. II. Chuẩn bị: 3 bó que tính và 4 que tính rời. III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 2 em đọc bảng trừ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm kết quả phép trừ: 34 – 8 Gv yêu cầu hs lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời: ? Có tất cả bao nhiêu que tính ? (34). ? Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính ? 1 số hs nhắc lại bài toán. Hs tự tìm kết quả bằng que tính. Hs tự nêu các cách làm. Gv chốt 1 cách làm thông thường nhất (như hình vẽ sgk). Có 34 que tính bớt đi 8 que tính còn lại 26 que tính (1 số hs nhắc lại). Hs nêu phép tính và kết quả. Gv ghi bảng: 34 – 8 = 26. * Hướng dẫn đặt cột dọc: Hs thứ tự các bước: - 34 4 không trừ được 8,lấy 14 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1. 8 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 26 *Gv lưu ý hs: Đây là phếp trừ có nhớ nên khi viết kết quả hàng đơn vị phải nhớ 1 sang hàng chục ở số trừ. 3. Thực hành: Bài 1(cột 1,2,3): Tính: 1 hs nêu yêu cầu bài tập. Lớp làm bảng con – 2 em lên bảng - Nhận xét. Chốt: Viết kết quả lưu ý cách trừ có nhớ (luôn nhớ 1 sang hàng chục của số trừ). Bài 3: 1 hs đọc đề bài - lớp đọc thầm – gv tóm tắt, hướng dẫn cách giải. Hà 24 con 8 con Lan ? con sâu Hs nhận dạng toán - tự giải vào vở. Bài 4: Tìm x. Hs nêu yêu cầu - tự giải vào vở. * Chữa bài: Bài 3: 1 em lên chữa bảng. Gv chốt: Cách trình bày - đặt lời giải – ghi tên đơn vị. Bài 4: 2 em thi đua trình bày. Gv chốt: Cách tìm – cách trình bày. 4. Củng cố, dặn dò: Nhấn mạnh cách viết kết quả khi đặt cột dọc. Về nhà xem lại các bài tập đã làm. TOÁN: LUYỆN TẬP DẠNG: 34 - 8 I. Mục tiêu: - Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng: 34 - 8 - Củng cố cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. Rèn kĩ năng tính toán chính xác. II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính Cho hs làm vào vở BT. Gọi HS lên bảng làm mỗi em 3 cột tính. Gv nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính. Hs tự làm vào vở Gv nhận xét, hs chữa bài Chú ý đặt thẳng hàng thẳng cột Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt Hà : 24 con sâu Lan bắt ít hơn Hà : 8 con sâu Lan :.......con sâu? - HS làm vào vở 1HS lên bảng giải Lớp nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. . KỂ CHUYỆN: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện(BT1) - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3(BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện(BT3). - Giáo dục hs lòng hiếu thảo với cha mẹ. II. Chuẩn bị: Tranh. II. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 2 em kể chuyện: Sự tích cây vú sữa. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: * Kể đoạn mở đầu: 2 cách ( theo trình tự, đảo vị trí các ý). Gv làm mẫu – hs thực hiện theo cặp – trình bày trước lớp. * Kể chuyện theo tranh đoạn 2, 3: Hs quan sát tranh sgk, nêu các ý chính. Hs tập kể trong nhóm. Gv treo tranh, hs lên kể (3 – 5 em). * Kể đoạn 4: kể theo sgk – thêm lời nói của bố Chi. Gv có làm mẫu nếu hs còn lúng túng. Hs kể trước lớp. * Nhận xét, đánh giá: Hs nhận xét bạn kể - gv ghi điểm những hs kể hay. 3. Củng cố, dặn dò: 1 em kể toàn bộ câu chuyện - về kể cho mọi người cùng nghe. Tiếng việt : LUYỆN VIẾT I. Mục tiêu: -Luyện viết một số từ khó có vần , phụ âm dễ lẫn cho H như : ươn / ương ;eo /oe ;oc /ôc ; s /x ; d / gi. -H chép chính xác một đoạn trong bài: “Qùa của bố” Từ:Bố đi câu về ...quẩy toé nước . -Giáo dục H có ý thức viết chữ đẹp , sạch sẽ . II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Gv kiểm tra vở luyện viết và chấm một số bài . 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết. a)Hướng dẫn viết bảng con . -Gv đọc từ khó dễ lẫn cho H viết bảng con : cá sộp ,xập xành ; mốc thếch ,toé nước , trong veo ;ngó nguấy . -H luyện viết Gv theo dõi , nhắc nhở tư thế ngồi viết cho H . b)Hướng dẫn viết vào vở. -Gv nhắc cách trình bày vở cho H và hướng dẫn H chú ý viết đúng từ khó. -Gv đọc một đoạn trong bài “Qùa của bố” Từ:Bố đi câu về ...quẩy toé nước cho H viết vào vở. -H viết vào vở Gv theo dõi giúp đỡ H . -H viết xong Gv đọc lại cho H dò bài . 3. Cũng cố dặn dò . -Chấm, chữa bài H nhận xét . -Về nhà xem lại bài và luyện chữ viết thêm. Thứ tư Ngày dạy 24 tháng 11 năm 2010 TOÁN: 54 – 18 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 84 – 9 64 – 7 54 – 8 34 – 6 Bảng con: 21 – 7 34 – 9 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm kết quả phép trừ: Gv nêu và ghi bảng phép tính 54 – 18. Yêu cầu hs tìm kết quả. 1 số em nêu các bước thực hiện: Bước 1: Đặt tính - 54 18 36 Bước 2: Tính (sgk): 1 số hs nhắc lại Kết luận: Nhắc lại các bước thực hiện. 3. Thực hành: Bài 1(a): Tính. Gv ghi 1 số phép tính lên bảng – 2 hs lên làm - lớp làm bảng con. Lưu ý: Viết kết quả thẳng hàng, trường hợp hàng chục bằng 0 thì không nên viết vì số 0 không có nghĩa. Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính. Hs nêu yêu cầu và tự thực hiện. 2 hs thi đua chữa bài – gv nhận xét, ghi điểm. Lưu ý cho hs: cách đặt tính trừ có nhớ, viết kết quả. Bài 3: 1 hs đọc đề toán – gv tóm tắt sẵn bảng phụ treo lên – hs nhắc lại đề. Vài em nêu dạng toán, tự giải. Lưu ý hs: Chọn lời giải hay, ghi tên đơn vị đúng. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu. - Gv hướng dẫn chấm các điểm (như sgk) Hs nêu yêu cầu - vận dụng kiến thức đã học tự vẽ vào. Chữa bài: Bài 3: Vài em nêu miệng Bài 4: 2 hs thi đua làm bảng phụ. 4. Củng cố, dặn dò: Hs nhắc lại các bước thực hiện phép trừ. Về làm các bài tập còn lại, học thuộc các bảng trừ đã học. TẬP ĐỌC: QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.(TLCH sgk) - GD hs thương yêu bố mẹ. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 2 em đọc bài “Bông hoa niềm vui”. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. Gv đọc mẫu: b. Hướng dẫn hs luyện đọc và giải nghĩa từ: * Đọc câu: Hs nối tiếp nhau đọc từng câu lần 1. Gv hướng dẫn đọc từ, tiếng khó. Hs nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2. * Đọc từng đoạn trước lớp: Gv chia đoạn (đoạn 1: Từ đầu đến thao láo; đoạn 2: còn lại). Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 1. - Hướng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng (bảng phụ: Mở thúng câu ra/ là cả một thế giới dưới nước:// cà cuống,/niềng niễng đực,/niềng niễng cái/bò nhộn nhạo.//). Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2. Giải nghĩa từ mới: 2 em đọc chú giải SGK. * Đọc đoạn trong nhóm: * Thi đọc giữa các nhóm: 3. Tìm hiểu bài: Gv đọc mẫu lần 2 – hs đọc thầm theo yêu cầu. ?Quà của bố đi câu về có những gì? (cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, ...) ?Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới dưới nước”? (vì quà gồm rất nhiều con vật và cây cối ở dưới nước). ?Quà của bố đi cắt tóc về gồm có những gì?(con xập xành, con muỗng, ...) ?Vì sao gọi đó là một thế giới mặt đất? (vì quà gồm rất nhiều con vật sống trên mặt đất). ?Những từ ngữ nào, câu nào cho thấy các em rất thích những món quà của bố? (hấp dẫn nhất là ... Quà của bố làm anh em tôi giàu quá !) ?Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các con cảm thấy giàu quá? (vì bố mang về những con vật mà trẻ em rất thích) 4. Luyện đọc lại: Luyện đọc 1 đoạn em cảm thấy thích nhất. 5. Củng cố, dặn dò: ? Bài văn cho em thấy tình cảm của ai đối với ai ? Về luyện đọc lại. CHÍNH TẢ (tập chép): BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được BT2,3a. - Luyện kĩ năng viết. II. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 2 em viết bảng lớp - lớp viết bảng con: Lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, giấc ngủ. Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tập chép: a. Chuẩn bị: Gv treo bảng phụ đọc bài chính tả - 2 hs đọc lại bài. ?Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao? ? Những chữ nào trong bài viết hoa ? b. Luyện viết từ, tiếng khó: Hs viết bảng con: Hãy, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. c.Hs chép bài d. Chấm, chữa bài: 3. Hướng dẫn làm bài tập: Hs làm các bài tập vào vở - gv hướng dẫn những em còn lúng túng. Chữa bài: Bài 1: yếu, kiến , khuyên. Bài 2: rối, dối; rạ, dạ; mỡ, mở; nữa, nửa. 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, tuyên dương 1 số em. Về nhà xem lại bài. Tiếng việt: LUYỆN ĐỌC I. Mục tiêu: -H đọc thông thạo hai bài tập đọc : “Bông hoa niềm vui” và bài : “Qùa của bố” . -H trả lời được câu hỏi và nắm nội dung bài . -Rèn kĩ năng đọc cho H . II. Hoạt động dạy học: 1. Hướng dẫn H luyện đọc bài: “Bông hoa niềm vui” . * Đọc từng câu: - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu bài :"Bông hoa niềm vui". - Gv chú ý sữa sai cho học sinh: * Đọc từng đoạn trước lớp: - Hs nối tiếp nhau đọc đoạn. - Gv nhắc H chú ý cách ngắt nghỉ câu ,giữa các cụm từ. * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Gv tổ chức cho H thi đọc diễn cảm giữa các nhóm. 2. Hướng dẫn H luyện đọc bài:"Qùa của bố” . * Đọc từng câu:Gv chú ý giúp H đọc đúng các từ khó . * Đọc từng đoạn trước lớp: * Hs luyện đọc theo nhóm.GV theo dõi và giúp đỡ . * Gv H từng nhóm thi đọc . * Gv tổ chức cho H thi đọc diễn cảm giữa các nhóm. 3. Tìm hiểu nội dung bài . -Với mỗi bài tập đọc Gv nêu câu hỏi giúp H nắm được nội dung bài . -Thông qua nội dung hai bài tập đọc trong tuần Gv giúp H hiểu được tình cảm sâu sắc của bố mẹ dành cho con cái đồng thời giáo dục H phải biết quý trọng tình cảm đẹp đẽ trong gia đình . 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét chung giờ học - Nhắc H về nhà luyện đọc lại nhiều lần các bài đã học trong tuần . Thứ năm Ngày dạy 25 tháng 11 năm 2010 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 54 - 18. - Hs làm tính thành thạo. II. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 2 em lên bảng : 74 – 35 83 – 37 94 – 18 Cả lớp làm bảng con : 34 – 28 92 – 87 52 – 17 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm: 1 hs nêu yêu cầu bài tập – gv ghi các phép tính lên bảng. Hs thi đua nhẩm và nêu – gv nhận xét, ghi bảng. Lớp đọc đồng thanh 1 lần. Bài 2(cột 1,3): Đặt tính rồi tính. Hs nhắc lại các bước – 2 em lên bảng làm (4 phép tính hàng trên). Lớp làm bảng con (2 phép tính còn lại).Gv nhận xét và chốt: Bước1: Đặt tính. Bước 2: Tính. Lưu ý nhớ 1 sang hàng chục của số trừ và viết kết quả . Bài 3(a): Tìm x. ? Tìm x ở trong bài gồm những thành phầnnào ? Hs tự làm vở - 3 em lên bảng chữa bài . Gv chốt: Tìm số hạng X = tổng – số hạng đã biết. Số bị trừ = hiệu + số trừ. Lưu ý : Các dấu = bằng nhau. *Bài 4: Bài toán. 1 hs đọc đề toán – lớp đọc thầm. Gv tóm tắt đề toán – Gv nhìn và nhắc lại đề. Cây bưởi 18 cây 64 cây Cây cam ? cây Hs nhận dạng, chọn phép tính và giải bài vào vở. Gv chấm, chữa bài: 3. Củng cố, dặn dò: Hs nhắc lại những kiến thức vừa luyện. Về xem lại các bài tập vừa luyện. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH – CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình(BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?(BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì?(BT3),Đv hs K,G sắp xếp được trên 3 câu. II. Lên lớp: A. Bài cũ: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì ? (2 em). B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (miệng). 1 em nêu yêu cầu bài tập – hs tự viết vào vở nháp những việc mình làm giúp mẹ. Thi đua nêu miệng – các hs khác nhận xét, bổ sung. Gv ghi bảng (Ví dụ: quét nhà). Chốt: Đây là những công việc nhẹ nhàng phù hợp với lứa tuổi hs tiểu học. Các em nên làm để giúp đỡ cha mẹ. Bài 2: (miệng). 1 hs nêu yêu cầu - cả lớp nhẩm thầm. 1 hs lên bảng làm mẫu - lớp làm bài theo cặp. Gv cùng hs nhận xét. Chốt: Bộ phận ai: Đứng đầu câu chỉ người, cây cối, con vật Bộ phận làm gì: Chỉ công việc của “Ai”. Bài 3: (viết). Gv nêu yêu cầu, cùng hs phân tích mẫu. Lưu ý cho hs: Có thể tạo được nhiều câu - hs làm vào vở. Gv kẻ sẵn lên bảng 2 mẫu. Chữa bài: Hs chơi trò chơi ghép câu. Mỗi đội 4 em - mỗi em 1 câu (tiếp sức). Công bố kết quả. Hs dưới lớp đọc thêm 1 số câu khác của bạn trên bảng. * Chốt: Muốn tạo được 1 câu trọn ý phải chọn đủ các bộ phận. Bộ phận “Ai” luôn đứng đầu câu + Bộ phận là gì đứng sau. Đầu câu phải viết hoa, cuối câu dùng dấu chấm. 3. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại những nội dung chính trong tiết học ( 2 hs). Gv lưu ý mẫu câu: Ai - chỉ người, sự vật. Là gì - chỉ công việc. làm những bài tập còn lại. TẬP VIẾT: CHỮ HOA L I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Lá lành đùm lá rách(3 lần) Giáo dục hs viết chữ cẩn thận. II. Chuẩn bị: Chữ mẫu. III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Cả lớp viết bảng con: K - Kề. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ L hoa: Gv cho hs quan sát chữ mẫu – hs quan sát, nhận xét: ? Chữ L cao mấy li ? Gồm mấy nét, đó là những nét nào ? Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu: Hs viết bảng con. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Hs đọc câu ứng dụng – gv giúp hs hiểu nghĩa. Hs quan sát, nhận xét: + Độ cao các chữ cái trong tiếng. + Khoảng cách giữa các tiếng, cách nối nét, đặt dấu thanh. Gv viết mẫu: Lá – hs viết bảng con. 4. Hs viết vở: Gv nêu yêu cầu bài viết – hs viết vở. Gv chấm, chữa bài. 5. Củng cố, dặn dò: Hs nhắc lại cách viết chữ L. Về viết phần bài tập. Tiếng việt: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu: - ¤n tËp tõ ng÷ chØ c«ng viÖc nhµ. - LuyÖn tËp vÒ c©u kiÓu: Ai lµm g×? II. Hoạt động dạy học: Giới thiệu bài - Gv giới thiệu nội dung yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tâp. Bµi1: Gäi HS nªu YC. Yc quan s¸t tõng tranh vÏ vµ nªu c«ng viÖc cña tõng b¹n trong tranh.. YC ghi vµo vë nh÷ng tõ võa t×m ®îc.Quan s¸t tranh, tù nªu råi ghi vµo vë: quÐt nhµ, tr«ng em, tíi rau, giÆt quÇn ¸o. Gäi ®äc ch÷a bµi, nhËn xÐt, cho ®iÓm HS. Bµi 2: YC HS ®äc 4 c©u trong bµi. ?: Trong mçi c©u bé phËn nµo tr¶ lêi c©u hái ai? Bé phËn nµo tr¶ lêi c©u hái lµm g×? - YC chÐp c¸c bé phËn t×m ®îc vµo 2 cét kÎ s½n trong bµi. - Chó gµ trèng ch¹y tãt ra gi÷a s©n. - C« chæi r¬m ngñ mét giÊc ngon lµnh. - ChÊm 1 vµi bµi, nhËn xÐt chung. Bµi dµnh HSG: Dïng c©u hái Ai? Lµm g×? ®Ó t¸ch ®o¹n v¨n sau thµnh 3 c©u. ViÕt l¹i cho ®óng chÝnh t¶. * S¸ng nµo ba mÑ em còng dËy thËt sím mÑ dän dÑp nhµ cöa vµ nÊu b÷a s¸ng ba th× x¸ch níc vµ ®æ vµo bÓ råi chuÈn bÞ xe chë mÑ ®Õn trêng d¹y häc. - HS lµm bµi, ®äc ch÷a bµi: * S¸ng nµo, sím. MÑ s¸ng. Ba häc. ChÊm 1 vµi bµi, nhËn xÐt chung. 3. Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc. DÆn vÒ nhµ «n l¹i bµi Thứ sáu Ngày dạy26 tháng 11 năm 2010 TOÁN: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Hs thực hiện thành thạo. II. Chuẩn bị: 18 que tính. III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Tìm X: X – 24 = 34 X + 18 = 60 2 hs lên bảng thực hiện và nhắc lại quy tắc. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn lập bảng trừ: Cho hs thao tác trên một bó một chục que tính và 5 que tính rời để lần lượt tìm kết quả của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số, viết và đọc các phép trừ. Làm tương tự như vậy với 16, 17, 18 trừ đi một số. 15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9 15 – 7 = 9 17 – 9 = 8 16 – 9 = 7 15 – 9 = 6 b. Học thuộc lòng: Giúp hs củng cố bài học qua cách nêu các công thức trong bảng cộng theo các thứ tự khác nhau 2. Thực hành: Bài 1: Tính. Cho hs tự làm vở rồi kiểm tra chéo bài nhau. Lưu ý hs hs cách viết phép trừ theo cột: Đơn vị thẳng cột với đơn vị Bài 2(nếu còn t/g): Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào ? Gv hướng dẫn hs lần lượt thực hiện các phép tính trừ để biết kết quả, rồi cho biết kết quả đó là số nào. Chữa bài 2: Chơi trò chơi tiếp sức. Mỗi dãy chọn 3 em (1 lần được nối 1 phép tính) thi đua nối nhanh phép trừ với kết quả thích hợp. Gv và cả lớp nhận xét, chọn đội chiến thắng. 3. Củng cố, dặn dò: Về học thuộc bảng trừ. CHÍNH TẢ (nghe viết): QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu: Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Làm được BT2,3b. Rèn chữ viết đẹp, đúng mẫu. II. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Lớp viết bảng con – 2 em lên bảng: yếu ớt, khuyên bảo, múa rối, nói dối. Gv nhận xét, chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn nghe - viết : a. Chuẩn bị: Gv đọc bài chính tả - 2 em đọc lại. ? Quà của bố đi câu về có những gì ? Hs nhận xét: ? bài chính tả có mấy câu ? Những chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Câu nào có dấu 2 chấm ? *Hs luyện viết từ khó vào bảng con: cà cuống, niềng niễng, nhộm nhoạm b. Viết bài: Gv đọc từng câu – hs nghe viết vào vở. c. Chấm, chữa bài: Gv chấm và chữa 8 bài – nhận xét trước lớp. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Hs nêu yêu cầu từng bài tập, làm bài vào vở. Gv hướng dẫn những em còn lúng túng. * Chữa bài: Bài 1: chuyện, yên, viên, luyện. Bài 2: dăng, dung, dẻ. dắt, giời, dê. luỹ, chảy, vải, nhãn. 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, tuyên dương những em viết và làm bài tập tốt. Về luyện viết thêm. TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1). Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung (BT1) II. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Từng cặp hs (3 cặp) trao đổi chuyện với nhau qua điện thoại. Gv nhận xét – chốt cách trao đổi qua điện thoại: Lời nói phải lịch sự B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 (miệng): Kể về gia đình em. 1 em đọc yêu cầu bài tập và các gợi ý. Gv treo các câu hỏi gợi ý – 1 hs đọc to. Nhắc hs: Kể về gia đình em chứ không phải trả lời câu hỏi. Có thể nhiều hơn 5 câu nhưng không dài quá. 1 hs giỏi làm mẫu. 1 số hs thi kể trước lớp – gv cùng hs nhận xét bình chọn người kể hay nhất. Chốt: Kể đầy đủ, ngắn gọn về tất cả các thành viên. Vừa kể vừa lồng vào cảm nghĩ của em. Bài 2 (viết): Hãy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về gia đình em. Lưu ý hs trước khi viết: Dùng từ, đặt câu đúng và rõ ý. Viết xong đọc lại bài, sữa sai. Hs làm bài vào vở. 1 số hs đọc bài trước lớp. Cả lớp và gv nhận xét, góp ý. 3. Củng cố, dặn dò: Gv nhận xét tiết học – tuyên dương 1 số hs làm bài tốt. Về làm bài vào vbt. TIÊNG VIỆT: ÔN TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu - Dùa vµo néi dung cña ®o¹n v¨n cho tríc ®Æt c©u hái cho tõng ®o¹n. - BiÕt viÕt 1 ®o¹n v¨n ng¾n kÓ vÒ gia ®×nh cña m×nh. - Rèn kĩ năng viết văn cho HS. II. Các hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu bài - Gv giới thiệu nội dung yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tâp. Bµi 1 :Gäi HS nªu YC. - 1 HS nªu YC: §äc tõng ®o¹n v¨n vµ nªu c©u hái cho mçi ®o¹n. ?: CÇn cã néi dung nh ®o¹n 1 th× ta cÇn ®Æt c©u hái nh thÕ nµo? 1 vµi HS ®Æt c©u hái cho néi dung ®o¹n 1, líp nhËn xÐt, chèt c©u hái phï hîp nhÊt. VD: G§ Linh gåm cã nh÷ng ai? / G§ Linh cã mÊy ngêi? §ã lµ nh÷ng ai? - HdÉn t¬ng tù ®Ó cã c¸c c©u hái cho c¸c ®o¹n 2, 3, 4. C©u2: H·y kÓ vÒ tõng ngêi trong G§ Linh? C©u3: Linh yªu quý mäi ngêi trong G§ Linh nh thÕ nµo? C©u4: G§ Linh sèng víi nhau nh thÕ nµo? Bµi 2: Nªu YC: Dùa vµo ®o¹n v¨n trªn, h·y viÕt 1 ®o¹n v¨n kÓ vÒ G§ cña em. - YC HS suy nghÜ råi kÓ chuyÖn trong nhãm ®«i.2 HS kÓ cho nhau nghe vÒ G§ cña m×nh. - Gäi 1 vµi em tr×nh bµy bµi miÖng tríc líp.1 vµi HS kÓ tríc líp. - NhËn xÐt, bæ sung.YC HS tù viÕt vµo vë.Líp viÕt bµi vµo vë. - ChÊm 1 vµi bµi, nhËn xÐt chung. - §äc cho HS nghe 1, 2 ®o¹n v¨n mÉu ®Ó HS tham kh¶o vÒ c©u v¨n, c¸ch dïng tõ ®Æt c©u. 3. Củng cố, dặn dò: - NhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn vÒ nhµ viÕt l¹i nÕu cha ®¹t YC. SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động tuần qua. - Nêu kế hoạch hoạt động tuần tới. II.Nội dung: 1.Đánh giá hoạt động tuần qua. - Sĩ số: đi học đầy đủ chuyên cần. - Nề nếp: tốt - Học tập: +Đọc có nhiều tiến bộ(Linh,Thắng ) +Tính toán còn chậm(Thành, Trương Vỹ, Thương ) +Viết tiến bộ nhiều nhưng chưa đẹp. Các hoạt động khác tham gia đầy đủ. 2.Kế hoạch tuần tới. - Duy trì nề nếp học tập. - XD lớp tự quản - Vệ sinh Lớp học sạch sẽ. SINH HOẠT SAO I.Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động của sao - Kế hoạch hoạt độ
Tài liệu đính kèm: