Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 3 năm 2010

I) Muc tiêu :

- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

II) Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Bài hát rửa mặt như mèo

2. Học sinh : Bút chì màu. Lượt chải đầu.Vở bài tập đạo đức

III) Các hoạt động dạy và học

 

doc 17 trang Người đăng hong87 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V viết bảng lê .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* h(quy trình tươnh tự)
-So sánh l với h 
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ con gì?
Nó giống với con gì?
Nhà em có nuôi con vật đó không?
Em thích các con vật gì?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết l, h, lê, hè.
 - Xem trứơc bài o c
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS cài
HS trả lời
HS cài 
HS(nhìn bảng cài) đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
 +Giống nét sổ thẳng
 +Khác l có nét móc xuôi
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
TOÁN	LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
	- Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
	- Bài tập 1, 2, 3 .
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
Học sinh : Sách giáo khoa
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
- Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu :Chúng ta sẽ luyện tập 
HĐ 1: Ôn tập; pp : Trực quan, đàm thoại 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
HĐ 2: Luyện tập; Pp : Luyện tập 
Giáo viên cho học sinh mở SGK trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
Củng cố;Dặn dò:5’
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 
Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi
Nhận xét 
Xem lại bài. Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đếm và nêu số lượng
- Học sinh quan sát 
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
- Học sinh điền số vào ô
3 chấm tròn điền số 3
Học sinh làm bài
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
- Học sinh chia ra làm 2 đội 
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
Tuyên dương đội thắng
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Học vần:	 Bài 9 o c
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: o , c , bò, cỏ 
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó , bè
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc l , lê , h , hè
- GV giơ bảng con có viết : lê, hè , vẽ , lễ
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
O :
-GV giới thiệu chữ O
-Phát âm: O (miệng mở rộng , môi trònï)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Yêu cầu HS cài o
-Có âm o rồi để có tiếng bò thêm âm gì nữa?
- Yêu cầu HS cài tiếng bò
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
 - GV viết bảng bò .Phát âm mẫu bò
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* C (quy trình tươnh tự)
-So sánh O với C
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ những gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường được đặt ở đâu?
Em đã thấy vó bè chưa?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết o, c, bò, cỏ.
 - Xem trứơc bài ô , ơ
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS cài
HS trả lời
HS cài 
HS(nhìn bảng cài) đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
 +Giống nét sổ thẳng
 +Khác l có nét móc xuôi
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
TOÁN	 	BÉ HƠN, DẤU <
Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ “bé hơn , dấu <” để so sánh các số.
- Bài 1, 2, 3, 4.
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa / 17;Mẫu vật hình bướm , cá ;Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định :
Bài cũ : Luyện tập 5’
Cho HS đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại 
Cho các số 2,5,4,1,3 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
HĐ1: Quan hệ bé hơn;Pp : Trực quan, đàm thoại 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô?
1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
gọi nhiều học sinh nhắc lại 
Tương tự với con chim, hình ca 
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 
HĐ 2: Thực hành ;Pp : Luyện tập, thực hành 
Bài 1 : cho học sinh viết dấu <
Bài 2 : viết theo mẫu 
Oâ bên trái có mấy chấm tròn
1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại
Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
1 so với 2 như thế nào ?
Bài 4: Tương tự bài 3
Củng co;Dặn dò:5’
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5. Nhận xét 
Xem lại bài đã học . Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >
Hát 
Học sinh đếm
- Học sinh xếp số ở bảng con 
- Học sinh nhắc đầu bài
 - Học sinh quan sát 
 - 1 ô tô; 2 ô tô
1 ôtô ít hơn 2 ôtô
HS nhắc
- Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5
Học sinh viết
1 chấm tròn
1 < 3
- 1 bé hơn 2 viết dấu bé
 - HS thi nối
 - học sinh nghe
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
Học vần:	Bài 9 : Ô Ơ
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: Ô,Ơ, cô , cờ 
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : O , bò , c , cỏ
- GV giơ bảng con có viết : 
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
Ô :
-GV giới thiệu chữ Ô
-Phát âm:Ô (miệng mở hẹp hơn O , môi trònï)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Yêu cầu HS cài Ô
-Có âm Ô rồi để có tiếng cô thêm âm gì nữa?
- Yêu cầu HS cài tiếng cô
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
 - GV viết bảng bò .Phát âm mẫu bò
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* Ơ (quy trình tươnh tự)
-So sánh Ô với Ơ
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
-GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ những gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
Sao em biết ?
Nơi em ở có bờ hồ không ?
Người ta đến bờ hồ để làm gì?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ô.ơ, cô, cờ.
 - Xem trứơc bài ôn tập
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS cài
HS trả lời
HS cài 
HS(nhìn bảng cài) đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
 +Giống nét sổ thẳng
 +Khác l có nét móc xuôi
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
TOÁN	 	LỚN HƠN, DẤU >
Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ “lớn hơn , dấu >” đêåso sánh các số.
- Bài 1, 2, 3, 4.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa.Một số mẫu vật.Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
Học sinh : Sách giáo khoa .Bộ đồ dùng học toán 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định :
Bài cũ:5’
- Gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1  2 , 2  3 , 3  4 , 4  5
Bài mới:
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >
HĐ 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn;Pp : Trực quan, giảng giải 10’
 - GV treo tranh trong trang 19
Bên trái có mấy con bướm?
Bên phải có mấy con bướm?
2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
Thực hiện cho các tranh còn lại
à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1
Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Thực hành ;Pp : Luyện tập, thực hành , đàm thoại 
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh
Bài 3 : viết dấu > vào ô trống
4.Củng cố;Dặn dò:
Trò chơi: Thi đua
Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng.Xem lại bài đã học, tập viết dấu > 
Chuẩn bị bài : luyện tập
Hát
Học sinh viết 
Nhận xét 
- Học sinh nhắc đầu bài
 - Học sinh quan sát 
2 con bướm
1 con bướm
2 con nhiều hơn 1 con
Học sinh đọc : 2 lớn 1
- Học sinh đọc 
- Học sinh viết 1 hàng
Học sinh làm bài
Học sinh viết 
Thi đua theo dãy 
Nhận xét
Tuyên dương
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Học vần:	 Ôn tập
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng 
- Nghe, hiểu truyện kể : hổ
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ô, ơ, cô, cờ
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
-GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc ân trong bảng
-Ghép âm thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ 
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ những gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
Sao em biết ?
Nơi em ở có bờ hồ không ?
Người ta đến bờ hồ để làm gì?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ô.ơ, cô, cờ.
 - Xem trứơc bài ôn tập
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
Thủ công:	 XÉ,DÁN HÌNH TAM GIÁC 
I/Mục tiêu
Biết cách xé, dán hình tam giác.
Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
Với HS khéo tay :
+ Xé, dán được hình tam giác. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
+ Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II/Chuẩn bị:
1.GV:
Bài mẫu xé dán hình tam giác
Hai tờ giấy màu khác nhau. Giấy trắng làm nền .Hồ dán, khăn lau tay
2.HS: Giấy thủ công màu,hồ dán, bút chì .Vở thủ công, khăn lau tay
III/Các hoạt động dạy học:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
1.Kiểm tra: 
 -GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 - Nhận xét
2.Bài mới:
a.Mở bài:Giới thiệu ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ1/Quan sát mẫu:pp trực quan 5’
Giới thiệu hình tam giác mẫu
Hình tam giác có mấy cạnh?
Những vật gì giống với hình tam giác?
HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan giảng giải 10’
B1: Vẽ hình chữ nhật.Chọn điểm giữa của cạnh trê nối với 2 góc của hình chữ nhật , vẽ thành hình tam giác
B2: Xé rời hình chữ nhật, xé hình tam giác
B3: dán hình tam giác
 GV vừa làm mẫu, vừa giải thích, hướng dẫn cụ thể cho HS.
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2/Thực hành: pp thực hành, luyện tập 15’
Hướng dẫn HS thực hành
Theo dõi chỉ dẫn thêm cho HS
3.Củng cố,Dặn dò:5’
 - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
 - Tập xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ở nhà
 - Chuẩn bị: giấy màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán,giờ sau xé dán hình vuông, hình tròn
 - Nhận xét giờ học
HS chuẩn bi đồ dùng học tập
Nhắc đầu bài
Qan sát mẫu
Trả lời
Nêu
Theo dõi mẫu
HS thực hành
HS nghe
Tự nhiên xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
Muc Tiêu :
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
 Chuẩn Bị: Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước 
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn
Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
Điều đó có gì đáng lo không ?
Giáo viên nhận xét
Học sinh nêu
Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh
Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh 
Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết
Bước 2 : 
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh 
à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau
Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu
Nước đá : lạnh
Nước nóng : nóng
Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác
Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm
Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi
Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ?
Bước 2 : Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan
Củng cố – tổng kết:Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan
Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai
2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên 
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mắt nhìn
Không nhìn thấy được 
Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động 
Học sinh nhắc lại ghi nhơ
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Học vần:	Bài 9 i a
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: i, a, bi, cá
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: 
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : O , bò , c , cỏ
- GV giơ bảng con có viết : 
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
Ô :
-GV giới thiệu chữ Ô
-Phát âm:Ô (miệng mở hẹp hơn O , môi trònï)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Yêu cầu HS cài Ô
-Có âm Ô rồi để có tiếng cô thêm âm gì nữa?
- Yêu cầu HS cài tiếng cô
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
 - GV viết bảng bò .Phát âm mẫu bò
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* Ơ (quy trình tươnh tự)
-So sánh Ô với Ơ
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ những gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
Sao em biết ?
Nơi em ở có bờ hồ không ?
Người ta đến bờ hồ để làm gì?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ô.ơ, cô, cờ.
 - Xem trứơc bài ôn tập
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS cài
HS trả lời
HS cài 
HS(nhìn bảng cài) đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
 +Giống nét sổ thẳng
 +Khác l có nét móc xuôi
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
TOÁN	 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22).
Bài 1, 2, 3.
Chuẩn bị:
Giáo viên:Sách giáo khoa .Vở bài tập.Bộ đồ dùng học toán
Học sinh :Sách giáo khoa 
Các hoạt dộng dạy và học:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
1.Bài cũ:
 3 . . . 1 2 . . . 1 
 4 . . . 2 5 . . . 2
- Nhận xét
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu- ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ1/Bài tập: pp thực hành , luyện tập : 20’
Bài 1: > , < , = ?
Ghi bài tập, gọi HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, chữa BT
Bài 2: viết theo mẫu
Hướng dẫn mẫu
Gọi HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, chữa BT
 Nghĩ giữa tiết
Bài 3: Nối với số thich hợp:
Ghi bài tậ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 3(1).doc