I. Mục đích yêu cầu:
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi đựơc đi học.
- Biết tên trường , lớp, tên thầy, cô giáo,một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài :
-Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.
-Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người .
-Kĩ năng lắng nghe tích cực .
Kĩ năng trình bày suy nghĩ /ý tưởng về ngày ngày đầu đi học, về trường, lớp, thầy giáo, cô giáo, bạn bè.
III.Đồ dùng dạy học:
- Vở BT đạo đức,các điều trong công ước QT quyền của trẻ em.
- Các bài hát
chai nhiều hơn số chai - Số chai ít hơn số nắp chai. - Cá nhân, nhóm lớp -Chơi trò chơi 3. Củng cố dặn dò: (5’) -Cho liên hệ - Về nhà học bài, làm bài tập trong vở Chuẩn bị bài sau hình vuông hình tròn -+-++ - 2 hs -Liên hệ thực tế Ngày soạn 15/ 8 / 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011 Tiết1,2:Tiếng việt Bài 4: B I.Mục đích yêu cầu: - Hs đọc viết được b, be,ghép được chữ và âm e. -Nhận ra được nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và con vật. - Tìm được âm b trong một văn bản cụ thể II. Đồ dùng dạy học: - Gv: tranh minh hoạ,bdd - HS: BDD, bảng con, III. Hoạt động dạy học: **Tiết1** GV HS 1.ổn định tổ chức: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bảng: E - Viết: chữ e - Nhận xét ghi điểm -2 hs đọc - Viết bảng con 3. Bài mới (10’) a. GTB ( Trực tiếp) - Ghi bảng B b. Dạy âm và chữ mới * Âm B -Hd nhận diện âm b - Phân tích âm b - Ghép âm b, h/d so sánh âm b - HD phát âm, đọc trơn âm - chỉnh sửa phát âm - Hs đọc - âm b gồm nét khuyết trên và nét thắt. - Hs ghép âm b - So sánh âm b và âm e. - Cá nhân, nhóm, lớp * Tổng hợp tiếng be - Gọi hs đọc c. HD viết bảng (10’) - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Hs ghép tiếng be - cá nhân, nhóm, lớp - viết bảng con - Nhận xét chữa lỗi * Củng cố tiết 1(3’) **Tiết 2** 4. Luyện tập. a.Luyện đọc (15’) - Luyện đọc bài tiết1 trên bảng,sgk - Nhận xét chỉnh sửa phát âm b.Luyện viết (10’) - HDHS viết vở tập viết - Quan sát, uốn nắn hs viết - Thu bài, chấm điểm, nhận xét c.Luyện nói: (10’) (Theo chủ đề:Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và con vật .) - Cho hs quan sát tranh sgk nói theo gợi ý SGV / . 5. Củng cố dặn dò: (5’) - đọc bài trên bảng lớp, sgk - Thi tìm âm ngoài bài chứa âm b -Dặn dò: Về nhà đọc bài sgk, viết vở ô li Đọc trước bài dấu sắc. - 2 hs đọc lại bài - Cá nhân, nhóm, lớp - HS viết bài - Lớp trưởng thu bài - HS trả lời, luyện nói - đọc đồng thanh - Hs tìm Tiết3:Toán Bài 3:Hình vuông hình tròn I.Mục đích yêu cầu: - Hs nhận biết được hình vuông hình tròn. - Biết đọc và vẽ được hình vuông hình tròn. - Có ý thức tự học ở nhà II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng, VBT, thước kẻ III.Hoạt động dạy học: GV HS 1.ổn định tổ chức: (2’) 2.Kiểm tra bài cũ (5’) - Lên bảng làm: cho thực hành so sánh hai nhóm đồ vật con chó và con gà. -Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên bảng trả lời. 3. Bài mới (12’) a. GTB: ( Trực tiếp) - Lắng nghe b.Tìm hiểu bài: *GT hình vuông -Quan sát hình vuông và gt về hình vuông. -Hình vuông có mấy đường kẻ? -HV có bằng nhau k? -Lấy HV -Gọi đọc *GT hình tròn -Quan sát hình tròn và gt hình tròn. -Lấy hình tròn -Gọi đọc *Hd vẽ hình vuông hình tròn. -Hd vẽ -+-++ c.Luyện tập -Quan sát - Nêu 4 đường kẻ -Bằng nhau -Lấy HV ở BDD -Cá nhân,nhóm,lớp -Quan sát -Lấy hình tròn BDD -Cá nhân,nhóm,lớp -Thực hành vẽ bảng con +-+ -++ Bài 1sgk- T8 +-+-++ - HD làm bài, cho đọc yêu cầu bài.++ - Nhận xét bài làm - Đọc yêu cầu - 2 hs làm bài trên bảng,dưới lớp làm vào vở. Bài 2sgk- T8 -HD làm bài,cho quan sát tranh sgk - Nhận xét bài làm -Đọc yêu cầu Hs lên bảng làm vào bảng phụ,dưới lớp làm vào vở Bài 3sgk-T8 -HD làm bài - Nhận xét bài làm Bài 4 sgk- T8 -Hd làm bài -Đọc yêu cầu 1 hs lên bảng làm,dưới lớp làm vào vở -Đọc yêu cầu 1 hs lên bảng làm,dưới lớp làm vào vở 3. Củng cố dặn dò: (5’) - Chơi trò chơi:Nhận biết các hình - Về nhà học bài, làm bài tập trong vở Chuẩn bị bài sau hình tam giác - Chơi trò chơi 33 Tiết4:Thủ công Bài 1:Giới thiệu một số loại giấy,bìa dụng cụ học thủ công. I.Mục đích yêu cầu: - Hs biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công. -Biết cách chọn giấy bìa để học thủ công. - Có ý thức tự học * GDNL(liên hệ): Tiết kiệm giấy thủ công khi thực hành xé dán gấp hình. Tái sử dụng các loại giấy báo lịch cũ .. Để dùng trong các bài học thủ công. Hiểu được đặc điểm tác dụng của vật liệu, từ đó hình thành cho hs ý thức tiết kiệm năng lượng. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Một số loại giấy bìa mẫu -HS: Giấy, kéo,hồ dán III.Hoạt động dạy học: GV HS 1.ổn định tổ chức(2’) 2.Kiểm tra bài cũ:(3’) 3.Bài mới(30’) a.GTB: b.Hoạt động 1: GT giấy, bìa -Cho quan sát một tờ giấy thủ công. -GT:Mặt trước là các màu xanh,đỏ,tím,vàngmặt sau có ô. c.Hoạt động 2: GT dụng cụ học thủ công. -Thước kẻ -Bút chì -Kéo -Hồ dán -Vở thủ công. -Hd sử dụng và bảo quản. 4.Củng cố dặn dò (5) - Tinh thần học tập - Dặn dò: Chuẩn bị bài xé dán hình chữ nhật -Quan sát,nhận xét -Quan sát -Quan sát nhận xét Ngày soạn 16 / 8 / 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011 Tiết1:Toán Bài 4:Hình tam giác I.Mục đích yêu cầu: - Hs nhận biết được hình tam giác và nêu đúng được hình tam giác. - Biết đọc và vẽ được hình tam giác. - Có ý thức tự học ở nhà II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng, VBT, thước kẻ III.Hoạt động dạy học: GV HS 1.ổn định tổ chức: (2’) 2.Kiểm tra bài cũ (5’) -Đưa ra một số hình yêu cầu nhận dạng hình vuông hình tròn. -Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên bảng trả lời. 3. Bài mới (12’) a. GTB: ( Trực tiếp) - Lắng nghe b.Tìm hiểu bài: *GT hình tam giác -Quan sát hình tam giác và gt về hình tam giác -Hình tam giác có mấy đường kẻ? -Lấy HTG -Gọi đọc *Cho quan sát một số hình tam giác bằng đồ vật -Quan sát hình tam giác. -Gọi đọc *Hd vẽ hình tam giác. -Hd vẽ -+-++ c.Luyện tập -Quan sát - Nêu 3 đường kẻ -Lấy HTG ở BDD -Cá nhân,nhóm,lớp -Quan sát -Cá nhân,nhóm,lớp -Thực hành vẽ bảng con +-+ -++ *Thực hành xếp hình +-+-++ - xếp hình++ - Nhận xét bài làm -Thực hành 3. Củng cố dặn dò: (5’) - Chơi trò chơi:Nhận biết các hình - Về nhà học bài, làm bài tập trong vở Chuẩn bị bài sau luyện tập - Chơi trò chơi Tiết2,3:Tiếng việt Bài 5: Dấu sắc I.Mục đích yêu cầu: - Hs nhận biết được dấu sắc,ghép được tiếng bé. - Nhận biết được dấu sắc ở tiếng chỉ đồ vật sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em ở trường,ở nhà. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: tranh minh hoạ,bdd - HS: BDD, bảng con, III. Hoạt động dạy học: **Tiết1** GV HS 1.ổn định tổ chức: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bảng: b , be - Viết: chữ b ,be - Nhận xét ghi điểm -2 hs đọc - Viết bảng con 3. Bài mới (10’) a. GTB ( Trực tiếp) - Ghi bảng dấu sắc b. Dạy dấu thanh * Dấu sắc -Hd nhận diện dấu sắc - Phân tích dấu -Gọi đọc * Ghép chữ và phát âm -Khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta được tiếng gì? -Ghép tiếng bé - HD phát âm, đọc trơn tiếng bé - chỉnh sửa phát âm - Hs đọc -Dấu sắc là nét xiên phải. -Lấy dấu sắc - Cá nhân, nhóm, lớp -Trả lời - Hs ghép - Cá nhân, nhóm, lớp c. HD viết bảng (10’) - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - viết bảng con - Nhận xét chữa lỗi * Củng cố tiết 1(3’) **Tiết 2** 4. Luyện tập. a.Luyện đọc (15’) - Luyện đọc bài tiết1 trên bảng,sgk - Nhận xét chỉnh sửa phát âm b.Luyện viết (10’) - HDHS viết vở tập viết - Quan sát, uốn nắn hs viết - Thu bài, chấm điểm, nhận xét c.Luyện nói: (10’) (Theo chủ đề:Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em ở trường ở nhà .) - Cho hs quan sát tranh sgk nói theo gợi ý SGV / . 5. Củng cố dặn dò: (5’) - đọc bài trên bảng lớp, sgk - Thi tìm dấu sắc ngoài bài -Dặn dò: Về nhà đọc bài sgk, viết vở ô li Đọc trước bài dấu hỏi dấu nặng. - 2 hs đọc lại bài - Cá nhân, nhóm, lớp - HS viết bài - Lớp trưởng thu bài - HS trả lời, luyện nói - đọc đồng thanh - Hs tìm Tiết 4: ATGT Bài 1: Khi đI qua đường phảI đI trên vạch trắng dành cho người đI bộ I.Mục đích yêu cầu _ Giúp HS nhận biết được khi đi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ. _ Hs biết tuân thủ luật giao thông. _ Hs có ý thức chấp hành luật giao thông. II. Đồ dùng dạy học _ Gv: Sách Pokemon _ HS: Sách Pokemon III. Hoạt động dạy học ổn địng tổ chức 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Kể chuyện _Gv kể lại câu chuyện _ Gọi Hs kể lại câu chuyện. _ Gv hướng dẫn HS tìm hiểu ý nghĩa của câu chuyện: + Bo nhìn thấy vạch trắng dành cho người đi bộ ở đâu? + Mẹ nói khi đi trên đường phải đi trên đường nào? + Chuyện gì sẽ xảy ra nếu không đi đúng đường? _ Gv kết luận * Hoạt động 2: Trò chơi đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ _ Gv gọi HS nêu lại ý nghĩa của đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ _ Gv giới thiệu, phổ biến luật chơi: Hs xếp hàng đi theo hiệu lệnh của giáo viên. _ Gv tổ chức cho HS chơi _ Gv kết luận: Chúng ta khi đi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ. _ HS nghe _ HS kể _ HS trả lời câu hỏi _ Hs nêu _ HS nghe, ghi nhớ _ Hs chơi _ Hs đọc phần ghi nhớ trong sách ____________________________________________ Tiết 5: Sinh hoạt tuần 1 I.Mục đích yêu cầu: - HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần nhận biết được không - GD hs ý thức và thói quen tự giác phê và tự phê trước tập thê. -Nắm được kế hoạch tuần sau. III.Nhận xét chung tuần 1(10’) - Cho hs tự nhận xét, đánh giá về việc thực hiện nề nếp, học tập, vệ sinh của từng các nhân trong lớp. - Hs khác có ý kiến bổ sung. - GV đánh giá chung về ưu điểm, nhược điểm trong tuần, đề nghị hs bình xét hs tích cực trong tuần để lớp tuyên dương. - Gv đánh giá thi đua giữa cá nhân trong lớp, tuyên dương lớp đạt thành tích cao tuần. 2.GV kết luận: - Nề nếp: .. - Học tập: . - Đạo đức: .. - Các hoạt động khác: ................................................................................................ . IV.Phương hướng tuần 2 (10’) - Đi học đều đúng giờ. - Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp - Soạn đủ sách vở đồ dùng trước khi đi học - Trong giờ học tích cực , chú ý nghe giảng - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ vệ sinh cá nhân gọn gàng,có ý thức tuyên truyền gia đình bản lànggiữ gìn vệ sinh chung nơi ở, phòng chánh cúm A/ H1N1. Tuần 2 Ngày soạn 18 / 8 / 2011 Ngày giảng Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 Tiết2:Đạo đức Bài 1- Tiết 2:Em là học sinh lớp một I. Mục đích yêu cầu: - Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền được đi học. -Hs vui vẻ phấn khởi đi học,tự hào đã thành hs lớp một. -GD hs biết yêu quí bạn bè,thầy cô giáo,trường lớp. II. Đồ dùng dạy học: Vở BT đạo đức,các điều trong công ước QT quyền của trẻ em. Các bài hát III. Hoạt động dạy học: GV HS 1.ổn định tổ chức: HS hát bài em là hs lớp một 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs lên trước lớp GT về mình với các bạn -Nhận xét 3.Bài mới a. GTB( trực tiếp) b.Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi -Em đã GT tên mình với các bạn vậy em có biết em đang học lớp mấy k? - Trường nào k? -Cô giáo của em là ai? -Lớp học của em có những gì? -KL: c.Hoạt động2: Thảo luận nhóm - GV chia nhóm, yêu cầu hs thảo luận theo câu hỏi: - Em là hs lớp một em phải làm gì? - GVKL: d.Hoạt động 3:Thảo luận chung - Cho quan sát tranh trong VBT,BT3 - Em đã mong chờ chuẩn bị cho ngày đi học đầu tiên NTN? -Bố mẹ và mọi người trong gia đình em đã quan tâm NTN? -Em có thấy vui khi được đi học?Em có yêu trường lớp của em k? -Em sẽ làm gì để xứng đáng là hs lớp một? -KL: 4. Củng cố dặn dò:(5) -Nhận xét tuyên dương hs hoạt động tốt. - Dặn dò: chuẩn bị bài gọn gàng sạch sẽ. - Nhận xét giờ học -Hs GT -Trả lời - HS chia nhóm( 2 nhóm), thảo luận trong nhóm - Đại diện báo cáo - HS thảo luận trả lời câu hỏi - Nhận xét Tiết3,4:Tiếng việt Bài 6: Dấu hỏi,dấu nặng I.Mục đích yêu cầu: - Hs nhận biết được dấu hỏi dấu nặng,biết ghép các tiếng(bẻ bẹ)biết được các dấu hỏi dấu nặng. - Hs biết đọc biết viết dấu hỏi dấu nặng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bẻ - Có ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng. II. Đồ dùng dạy học: - Gv:sgk,bdd - HS: BDD, bảng con, III. Hoạt động dạy học: **Tiết1** GV HS 1.ổn định tổ chức: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Viết: Cá, chó, khế -Đâu là dấu sắc? -Đọc bài sgk -Nhận xét đánh giá - Lên chỉ dấu sắc -Cả lớp đọc 3. Bài mới (30’) a. GTB ( Trực tiếp) b. Dạy dấu thanh *Dấu hỏi: Ghi bảng - Nhận diện dấu. - Hd đọc. -Hd viết bảng con. - Nhận xét - Hs lắng nghe -Lần lượt đọc. -Dấu hỏi giống hình móc câu. - Cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng *Dấu nặng quy trình tương tự như dấu hỏi c.Ghép chữ và phát âm -Khai thác tiếng bé: Khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta có tiếng gì? -Gọi đọc -Tương tự như thế với dấu nặng. -Tìm những tiếng có dấu nặng,dấu hỏi? -Gọi đọc tổng hợp d.Hd viết tiếng có dấu. -Quan sát mẫu và nêu quy trình viết. -Hd viết -Nhận xét -Trả lời - cá nhân, nhóm, lớp -Tìm và nêu - Cá nhân,nhóm,lớp. -Viết bảng con * Củng cố tiết 1 (3’) -Đọc lại bài trên bảng **Tiết 2** 4. Luyện tập. a.Luyện đọc(15’) - Đọc trên bảng - Trong sgk - Nhận xét chỉnh sửa phát âm b.Luyện viết(10) - Hd viết trong vở tập viết. - Hd quy trình viết -Thu bài,chấm điểm,nhận xét c.Luyện nói.(10)HĐ của con người bẻ -Mẹ đang làm gì?Bác nông dân đang làm gì?Các bạn đang làm gì? -Em có hay chia quà cho mọi người k? -Nhà em có trồng ngô k?Ai đi thu hoạch ngô?Bức tranh này có gì giống nhau?Tiếng bẻ còn được dùng ở những HĐ nào? 5. Củng cố dặn dò: (5’) -Tìm thêm những có dấu? Và dấu nặng -Về nhà đọc bài,viết vở ô li -Dặn dò: Đọc trước bài dấu huyền dấu ngã. -Cá nhân,nhóm,lớp - cá nhân, nhóm, lớp -Viết vở tập viết -Thu bài - Quan sát trả lời câu hỏi -Luyện nói -Tìm Tiết5:Âm nhạc Bài 1-2:Quê hương tươi đẹp I.Mục đích yêu cầu: - Hát đúng giai điệu và lời ca,hát đồng đều và rõ lời, thuộc lời ca tại lớp. - Hiểu được ý nghĩa của bài ca và biết được bài hát là bài dân ca của dân tộc mùng. - Hs yêu thích các bài dân ca. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Lời bài hát - HS: III. Hoạt động dạy học: GV HS 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Cho hs nghe hát lại bài quốc ca Nghe hát bài quốc ca - GV đánh giá nhận xét 3. Bài mới: a.Hoạt động 1(12’) -Ôn bài hát quê hương tươi đẹp. -Lắng nghe -GT bài hát và hát mẫu. b. Hoạt động 2: (12’) -Đọc lời ca. -Ôn lại từng câu,từng đoạn -Ôn cả bài -Cho hát HS nghe hát HS nghe hát -Luyện tập Hoạt động 2:Hát kết hợp với vận động phụ hoạ. -Hát kết hợp vỗ tay. -Hát kết hợp nhún chân -Thực hành 4. củng cố dặn dò: (5’) Cho hs hát lại bài hát Về nhà tập hát, chuẩn bị bài sau mời bạn vui múa ca. Hát lại bài Ngày soạn 18 / 8 / 2010 Ngày giảng Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 Tiết2,3:Tiếng việt Bài 7 :Dấu huyền dấu ngã I.Mục đích yêu cầu: -Hd hs nhận biết được dấu \ dấu ~ biết nghép các tiếng(bè,bẽ)biết được các dấu \ dấu ~ ở tiếng chỉ đồ vật,sự vật. -Biết cách đọc viết các dấu. -Có ý thức tự học ở nhà. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: tranh minh hoạ,bdd - HS: BDD, bảng con, III. Hoạt động dạy học: **Tiết1** GV HS 1.Ôn định tổ chức: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) -Gọi đọc: Dấu ? dấu nặng,tiếng bẹ,bẻ -Đọc bài sgk Viết bảng con: Bẻ,bẹ -Nhận xét - Long Yên - Cả lớp - Cả lớp viết bảng con 3. Bài mới (10’) a. GTB ( Trực tiếp) b.Dạy dấu thanh * Dấu \ : Viết bảng dấu \ -Nhận diện dấu -So sánh các dấu -Hd đọc -Hd viết *Dấu ~ quy trình dạy như dấu \ c.Ghép chữ và phát âm. -Khi thêm dấu \ vào tiếng be ta được tiếng gì? -Ghép -Dấu \ được đặt ở vị trí nào trong tiếng bè? -Gọi phát âm -Khi thêm dấu ~ vào tiếng be ta được tiếng gì? -Ghép -Dấu ~ được đặt ở vị trí nào trong tiếng be -Gọi phát âm -Tìm những tiếng có dấu \ dấu~ d.Viết tiếng có dấu \ dấu~ vào bảng con -Cho quan sát mẫu chữ viết và nêu quy trình viết. - Lần lượt đọc - So sánh các dấu - Cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con -Tiếng bè -Ghép tiếng bè -Trên đầu chữ e -Cá nhân,nhóm,lớp -Tiếng bẽ -Ghép tiếng bẽ -Trên đầu chữ e -Cá nhân,nhóm,lớp -Tìm và nêu -Viết bảng con * Củng cố tiết 1 (4’) -Đọc lại bài trên bảng **Tiết 2** 3. Luyện tập. a.Luyện đọc (15’) - Luyện đọc bài trên bảng,sgk - Nhận xét chỉnh sửa phát âm b.Luyện viết (10’) - HDHS viết vở tập viết - Quan sát, uốn nắn hs viết - Thu bài, chấm điểm, nhận xét c.Luyện nói (10) -Chủ đề: Bè -Quan sát tranh trả lời câu hỏi -Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?Bè thường dùng để làm gì?Bè thường chở gì? -Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? -KL: 4. Củng cố dặn dò: (5’) - đọc lại bài trên bảng lớp, sgk -Trò chơi:Chỉ nhanh tiếng có dấu \ dấu ~. -Dặn dò: Về nhà đọc bài sgk, viết vở ô li Đọc trước bài ôn tập. -4 em đọc lại bài - Đọc từ - cá nhân, nhóm, lớp - 2 hs đọc lại bài - HS viết bài - Lớp trưởng thu bài -Quan sát tranh trả lời câu hỏi. -Luyện nói - đọc đồng thanh - Hs chơi trò chơi Tiết4: Toán Bài 5:Luyện tập I.Mục đích yêu cầu: - Nhận biết về hình vuông,hình tròn,hình tam giác từ các vật thật. - Bước đầu biết các yêu cầu cần đạt được trong học toán. - Có ý thức tự học ở nhà II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng, sgk. - HS: Bộ đồ dùng, VBT, que tính,thước kẻ. III.Hoạt động dạy học: GV HS 1.ổn định tổ chức: (2’) 2.Kiểm tra bài cũ (5’) - Vẽ một số hình lên bảng yêu cầu hs nhận biết hình tam giác. -Nhận xét ghi điểm. -Nêu 3. Bài mới (12’) a. GTB: ( Trực tiếp) - Lắng nghe b.Luyên tập *Bài 1:sgk-T10 -Gọi đọc yêu cầu. -Hd làm bài. -Nhận xét *Bài 2:sgk-T10 -Gọi đọc yêu cầu -Hd làm bài. -Nhận xét -Tô màu vào các hình:Cùng hình dạng thì cùng một màu. -Thực hành -Ghép lại thành các hình mới -Thực hành 4.Củng cố dặn dò:(5’) -Nhận xét tiết học -Trả lời - Về nhà học bài, làm bài tập trong vở Chuẩn bị bài sau các số 1, 2, 3 Tiết5:Tự nhiên và xã hội Bài 2:Chúng ta đang lớn I.Mục đích yêu cầu: -Hs hiểu sức lớn của em thể hiện ở chiều cao,cân nặng,và sự hiểu biết. -Hs biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Hiểu được mọi người lớn cũng khác nhau. -Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt. II.Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài: - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thõn: cao / thấp, gầy / bộo, mức độ hiểu biết. -Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia cỏc hoạt động thảo luận và thực hành đo. III.Đồ dùng dạy học: -Tranh sgk -VBT TNXH IV.Hoạt động dạy học: GV HS 1.ổn định tổ chức: (2’) 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) -Cơ thể chúng ta gồm có những bộ phận nào? 3.Bài mới a.GTB: (trực tiếp) b.Tìm hiểu bài: *HĐ1:Làm việc với sgk. -Cho quan sát các hình ở T6 sgk. -Chỉ và nói sự lớn lên của em bé qua từng hình? -Hai bạn đang làm gì?Các bạn đó muốn biết điều gì? -Em bé bắt đầu tập làm gì?So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? -KL: sgv *HĐ2: Thực hành theo nhóm nhỏ. -Chia lớp thành 3 nhóm -Hd đứng sát lưng vào nhau và cặp kia xem bạn nào cao hơn. -Hãy nói xem cơ thể chúng ta có khác nhau k? -Điều đó có gì đáng lo k? -KL: *HĐ3: Vẽ về các bạn trong nhóm -HD thực hiện -Quan sát nhận xét 4.Củng cố dặn dò(5) -Em hãy nêu em cao bao nhiêu cm,nặng bao nhiêu cân. -Nhận xét tiết học -Về nhà thường xuyên tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh. -Chuẩn bị bài nhận biết các vật xung quanh. - Hs hát - Hs trả lời -Quan sát tranh trả lời câu hỏi -Hs khác bổ sung -Nhận xét -Thực hành đo. -Đại diện báo cáo.Nhận xét -Trả lời -Thực hành vẽ. -5 hs nêu Ngày soạn 18 / 8 / 2010 Ngày giảng Thứ 4 ngày 24 tháng 8 năm 2011 Tiếng việt Bài 6: Be - bè - bé - bẻ - bẽ - bẹ I.Mục đích yêu cầu: *KT - Nhận biết được các âm , chữ e , b và dấu thanh : dấu sắc, dấu hỏi, dấu huyền,dấu nặng , dấu ngã . *KN: - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Tô được e ,b , bé và các dáu thanh. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be \ , / ? , ~,. III- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - GV kiểm tra và cho đọc lại tiếng vừa viết - Nêu nhận xét sau kiểm tra. II- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) - Y/c HS nêu những âm, dấu thanh và các tiếng đã được học trong tuần 2- Ôn tập: a- Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be - Y/c HS tìm và ghép tiếng be - GV gắn lên bảng - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng. Cho HS đọc (be) và các dấu ? Be thêm (`) ta được tiếng gì ? - Cho HS đọc: be - huyền - bè ? Cô có tiếng be, thêm dấu gì để được tiếng bé - Cho HS đọc - Cho HS ghép tiếng be với các dấu ? ~ để được: bẻ, bẽ, bẹ và luyện đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa c- Các từ tạo nên từ e, b và dấu thanh Nêu: Từ âm e, b và các dấu thanh ta có thể tạo ra các từ khác nhau. "be be" là tiếng kêu của bê và dê con "bè bè" to, bành ra hai bên "be bé" chỉ người hay vật nhỏ xinh xinh - Cho HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. d- Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - Cho HS viết trên bảng con - GV thu một số bảng viết tốt và chưa tốt cho HS nhận xét. e- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi "Tìm tiếng có dấu vừa ôn" - Nhận xét tiết học. - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết một chữ: bè, bẽ, bẻ - Cả lớp đọc: bè, bẻ, bẽ - HS đọc đồng thanh - HS ghép - Đọc CN, nhóm, lớp - Bè - Dấu sắc - HS đọc: be - sắc - bé - HS ghép và đọc (CN, lớp - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS theo dõi - HS tô chữ và viết trên bảng con - HS nhận xét bảng - Chơi tập thể, nói theo hiệu lệnh của GV Tiết 2: ? Em bé và các đồvật được vẽ ntn ? GV nói: Thế giới đồ chơi 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giới thiệu tranh minh hoạ "be bé" - Cho HS mở sách và giao việc ? Tranh vẽ gì ? Đồ chơi của các em là sự thu nhỏ của thế giới có thực mà Chúng tađangsống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên "be bé" chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh xinh. - Cho HS đọc: be bé - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện viết: - HD HS tô các chữ còn lại trong vở tập viết. - GV KT tư thế ngồi, cầm bút... - GV theo dõi, chỉnh sửa - NX bài viết c- Luyện nói: - GV NX, bổ sung III- Củng cố -Dặn dò: + Trò chơi "Đôi bạn hiểu nhau" - GV nêu luật chơi và cách chơi - NX chung giờ học HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh trong SGK - Tranh vẽ em bé đang chơi đồ chơi - ... đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé. - HS đọc ĐT - HS viết theo Y/c của GV - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm
Tài liệu đính kèm: