A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Bộ thục hành ghép chữ.
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
,2,3,4,5,6,7 - Số 6 - Số 6 - 1,2,3,4,5,6 - HS đếm cá nhân đồng thanh. 1- Viết chữ số 7 - HS viết theo hướng dẫn 2- Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài tập và nêu miệng kết quả. - 7 chiếc - 5 chiếc - 2 chiếc - Một số HS nhắc lại - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm theo hướng dẫn. - Số 7. - 1,2,3,4,5,6 - Một số HS đọc kết quả - HS làm bài tập, 2 HS lên bảng - Lớp nhận xét sửa sai HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Buổi chiều Tiết 1: Luyện Tiếng việt Củng cố về đọc , viết u - ư I. Mục tiêu: Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài : +) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm. - HD HS thi đọc bài: +) Tìm các tiếng từ chứa âm mới vùa học. 2/ Luyện viết: - HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, - HD HS viết lại bảng con cho chính xác. - HD HS viết trong vở có mẫu chữ. ( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.). - Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xéta tiết học - Dặn HS về tìm những âm vừa học trong các vă bản bất kì tìm được . Tiết 2: Luyện Toán Ôn luyện về số 7 I. Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố về so sánh các số trong phạm vi 7. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng: Lớp làm bảng con: 2/ Hd HS làm bài tập: Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ: - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức: - Chia 3 đội, mỗi đội 3 người. Nhận xét , khen tổ thắng cuộc. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: Học sinh làm bài vào vở: viết : 1, 2, , 7. 7, 6, , 1. 35 75 77 57 62 74 64 55 33 77 67 24 17 47 27 57 37 67 Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Học vần Bài 18 : x - ch A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể biết: - Đọc và viết được: x - ch, xe, chó. - Đọc được các TN ứng dụng và câu ứng dụng - Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ôtô B- Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Một chiếc ôtô đồ chơi - Một bức tranh vẽ 1 con chó - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - Nêu NX sau KT. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy chữ ghi âm.( Khai thác tranh, rút ra âm mới ). *x: a- Nhận diện chữ.: chữ X in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái. b-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm - GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm hai đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hở, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh. - GV theo dõi và sửa cho HS - HDHS gài x + Ghép tiếng và đánh vần tiếng -Y/c HS tìm và gài âm x vừa học ? - Hãy tìm âm e ghép bên phải chữ ghi âm x. - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết lên bảng: xe ? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - Đánh vần cho cô tiếng này. - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc từ khoá ? Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: xe c- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết: chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và một nét cong hở phải. ? Em thấy chữ x giống chữ c ở điểm nào ? - HDHS viết bảng - GV theo dõi, chỉnh sửa. *ch: (Quy trình tương tự) Lưu ý: + Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h (c đứng trước, h đứng sau) + So sánh ch với th: Giống: Chữ h đứng sau Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t. + Phát âm: Lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh + Viết: d- Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - Y/c HS gạch dưới tiếng chứa âm x, ch. - Cho HS đọc kết hợp phân tích những tiếng vừa gạch chân. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Giải nghĩa từ ứng dụng. Thợ xẻ: Người làm công việc xẻ gỗ ra từng lát mỏng. Chỉ đỏ: đưa ra sợi chỉ màu đỏ. Chả cá: Món ăn ngon được làm từ cá. - NX chung tiết học. 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh ? Tranh vẽ gì ? ? Xe đó đang đi về hướng nào ? - Câu ứng dụng của chúng ta là: Xe ôtô chở cá về thị xã. ? Hãy phân tích tiếng chở : - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS. b- Luyện viết: - Cho HS đọc các nội dung biết - Cho HS xem bài viết mẫu - GV hướng dẫn cách viết vở - Theo dõi, uốn nắn HS yếu - NX bài viết. c- Luyện nói: HS nêu hủ đề luyện nói. ? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh ? ? Vì sao được gọi là xe bò ? ? Xe lu dùng để làm gì ? ? Xe ôtô trong tranh được gọi là xe gì ? ? Em còn biết loại ôtô nào khác ? ? Còn những loại xe nào nữa ? ? Em thích đi loại xe nào nhất ? Vì sao ? III- Củng cố - dặn dò: + Đọc lại bài trong SGK. + Đọc tiếng có âm vừa học. - NX chung giờ học.. ờ: - Học lại bài. - Xem trước bài 19. - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: cá thu, đu đủ, cử tạ. - 1-3 em đọc. - HS chú ý nghe. - HS phát âm (CN, nhóm, lớp). - HS thực hiện. - HS ghép: xe - 1 số em - cả lớp đọc lại - Tiếng xe có âm x đứng trước âm e đứng sau - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) xờ -e-xe - HS quan sát tranh - Xe ôtô - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - HS viết bảng con. - HS thực hiện theo HD của giáo viên. 1 - 3 HS đọc. - 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ, chả. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS có thể giải thích. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX -Vẽ xe chở đầy cá - Xe đi về phía thành phố, thị xã - 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. - HS phân tích - HS đọc CN, nhóm, lớp. - 1 HS đọc - HS xem mẫu - 1 HS nêu những quy định khi viết - HS tập viết trong vở tập viết. - bò, xe lu, xe ôtô. - HS: xe bò, xe lu, xe ôtô. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói. - HS thi theo tổ . - Đọc cả lớp (1 lần). - 1 số em đọc. - Nghe và ghi nhớ. Tiết 3: Thể dục ( Giáo viên bộ môn) Tiết 4: Toán Đ 18 : Số 8 A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 8 - Đọc được, viết được số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật. - Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1-8 B- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính - Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7, - Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1, - Cho HS nêu cấu tạo số 7. - Nêu NX sau KT. II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Lập số 8: + Treo hình vẽ số HS lên bảng. ? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây. ? Có thêm mấy bạn muốn chơi. ? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn. + GV dán lên bảng 7 chấm tròn. ? Trên bảng có mấy chấm tròn. - GV dán thêm 1 chấm tròn. ? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại . + Cho HS lấy ra 7 que tính. ? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa. ? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính. + GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8. 3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu) - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4- Thứ tự số 8: - Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-8 ? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 8 ? ? Những số nào đứng trước số 8? - Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 5- Luyện tập Bài 1: - Gọi một HS nêu Y/c của bài. - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở. Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? Ta làm thế nào ? - Giáo viên: + Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo - Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX - GV nhận xét, cho điểm. - Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8. - Cho 1 số HS nhắc lại. Bài 3: ? Bài Y/c gì ? - Cho HS làm và nêu miệng ? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ? ? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ? Bài 4: - Cho 1 HS nêu Y/c của bài ? - HD và giao việc. - GV nhận xét, cho điểm. + Chữa bài: Cho 2 HS lên bảng chữa. 6- Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8 Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác. - HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào c ở dưới. - NX chung giờ học. - NX chung giờ học. - 1 HS lên bảng. - 1 số HS - 2-3 HS.. - HS quan sát và NX. - Có 7 bạn . - 1 bạn. - 8 bạn . - 7 chấm tròn. - 8 chấm tròn. - 1 vài em . - Có 7 que tính - 8 que tính. - HS viết bảng con số 8. - HS lấy que tính và đếm . - 1 HS lên bảng viết: 1,,8 - Số 7 - Số 7 - Các số: 1,2,3,4,5,6,7 - 1 vài em. - Viết số 8. - HS làm BT. - Điền số thích hợp vào ôtrống - Đếm số chấm tròn ở từng hình rồi điền kết quả đếm = số ở ô vuông dưới . - HS làm bài. - HS làm theo Y/c . - 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1. - 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6. - 8 gồm 5&3, 3&5. - 8 gồm 4&4. - Viết số thích hợp vào ô trống - Số 8.. - Số 1. - Điền dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm. - HS làm bài - HS dưới lớp KT kq' của mình và NX. - HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng Buổi chiều Tiết 1: Luyện Tiếng việt Củng cố về đọc , viết : x - ch I. Mục tiêu: Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài : +) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm. - HD HS thi đọc bài: +) Tìm các tiếng từ chứa âm mới vùa học. 2/ Luyện viết: - HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, - HD HS viết lại bảng con cho chính xác. - HD HS viết trong vở có mẫu chữ. ( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.). - Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xéta tiết học - Dặn HS về tìm những âm vừa học trong các vă bản bất kì tìm được . Tiết 2: Luyện Toán Luyện tập về số 8 I. Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố về dấu > , < , = trong phạm vi 8. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng: Lớp làm bảng con: 2/ Hd HS làm bài tập: Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ: - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức: - Chia 3 đoọi, mỗi đội 3 người. Nhận xét , khen tổ thắng cuộc. Bài 3: dùng que tính nêu cấu tạo số: 1, 2, ..8 8, 7, 1. 58 68 78 12 78 65 34 86 54 56 76 43 -8 gồm 1 và 7. . . 8 gồm 4 và 4. Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Học vần Bài 17: u - ư A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư. - Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô. B- Đồ dùng dạy - Học: - Bộ ghép chữ. - 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau KT. II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: u : a- Nhận diện chữ: ? So sánh chữ u và n ? b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng: + Phát âm - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đánh vần tiếng khoá - Y/c hs tìm và gài âm u vừa học - Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm uvà thêm dấu ( . ) - Đọc tiếng em vừa ghép - GV ghi bảng: nụ ? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ + Đọc từ khoá: - Ghi bảng: nụ (giải thích). ư: (quy trình tương tự). Lưu ý: - Khác: ư có thêm nét râu. + Phát âm: Miệng mở hẹp nhưng thân lưỡi hơi nâng lên. . c- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết: Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược . ? So sánh chữ u và i ? - Viết nét nối giữa n và u, dấu nặng dưới u. + So sánh u với ư: + Viết: nét nối giữa th và ư. - HDHS viết bảng. - GV chỉnh sửa giúp đỡ HS. d- Đọc tiếng và từ ứng dụng: - Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học. - Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. đ- Củng cố: Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học”. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh ? Tranh vẽ gì ? - Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. - Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô ? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng. - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS. b- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? - HD và giao việc. c- Luyện viết: - Hướng dẫn các viết vở. - Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu. -GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. 4- Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc - Cho HS đọc nối tiếp trong SGK - Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 14. -Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: tổ cò, lá mạ, thợ nề - 2 - 3 HS đọc. - Giống chữ n viết ngược - HS phát âm CN, nhóm, lớp. - HS thực hành trên bộ đồ dùng - 1 số em đọc - Cả lớp đọc lại: nụ - Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.) - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - HS viết trên bảng con. - Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược. - Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên. + Chữ ư viết như chữ u, thêm một nét râu trên nét sổ thứ 2. - HS viết trên bảng con. - HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử. - Một số HS phân tích. - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh minh hoạ. - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ. - Thủ đô. - HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe. - 1 HS đọc nội dung viết. - HS viết bài theo mẫu. - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - HS chơi theo HD - HS nghe và ghi nhớ Tiết 3 : Tự nhiên và xã hội ( Giáo viên bộ môn ) Tiết 4: Toán Đ 19 : Số 9 A. Mục tiêu: - Sau bài học, học sinh có + Khái niệm ban đầu về số 9 + Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại - Mẫu số 9 in và viết C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: - Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8. - Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1. - Cho HS nêu cầu tạo số 8 - Nêu nhận xét sau KT. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. (Sinh hoạt) 2. Lập số 9. * Treo tranh lên bảng. ? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? ? Có thêm mấy bạn muốn chơi. ? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn? - GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn. * Yêu cầu học sinh lấy 8 que tính rồi lấy 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi. ? Các em có tất cả mấy que tính? - Cho học sinh nhắn lại. * Theo hình 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn ? Bạn nào có thể giải thích hình nói trên + GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9. 3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. 4. Thứ tự của số 9. - Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9. - Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9. ? Số 9 đứng liền sau số nào? ? Số nào đứng liền trước số 9? ? Những số nào đứng liền trước số 9. - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1. 5. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 2: ? Em hãy nêu cách làm? ? Bài yêu cầu gì? Chữa bài: - Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả. - Gọi một số HS nêu kết quả của bạn. - GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen? Có mấy con tính mầu xanh? Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8 - Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự). Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: Cho HS làm bài tập và chữa HS nêu yêu cầu bài toán. - GV theo dõi sửa sai. GV nhận xét và cho điểm. Bài 5 - Bài yêu cầu gì? - HD HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 9 để làm bài. - GV nhận xét một số bài của HS. - Nhận xét giờ học 6. Củng cố dặn dò. * Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9" - Nhận xét giờ học - Học lại bài. - Xem trước bài: Số 0. - 1 HS lên bảng. - 1 -3 học sinh. - Một vài em - HS quan sát tranh. - Có 8 bạn. - Tất cả có 9 bạn. - Một số học sinh nhắc lại. - 8 quy tính thêm 1 que tính bằng 9 que tính -Một số em nhắc lại. - Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. - tất cả có 9 chấm tròn. - HS tập viết số 9 trên bảng con. - HS đọc 9. - HS lấy que tính rồi đọc. - HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Số 8 - Số 8 - Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, - Một số em đếm. - HS viết số 9. - Điền số vào ô trống. - Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống. - HS làm theo hướng dẫn. Có 8 con tính mầu đen. Có 1 con tính mầu xanh. - Điền dấu >; <; = - So sánh và điền dấu. - HS làm và nêu miệng kết quả - Điền dấu vào chỗ chấm. HS làm bài tập , nêu miệng kết quả - 3 HS lên bảng. - Viết số thích hợp vào chỗ trống - HS làm BT rồi đổi vở KT chéo - HS chơi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. Buổi chiều Tiết 1: Luyện Tiếng việt Củng cố về đọc , viết : u -ư. I. Mục tiêu: Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài : +) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm. - HD HS thi đọc bài: +) Tìm các tiếng từ chứa âm mới vùa học. 2/ Luyện viết: - HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, - HD HS viết lại bảng con cho chính xác. - HD HS viết trong vở có mẫu chữ. ( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.). - Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xéta tiết học - Dặn HS về tìm những âm vừa học trong các vă bản bất kì tìm được . Tiết 2: Luyện Toán Luyện tập về số 9 I. Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố về dấu > , < , = trong phạm vi 8. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng: Lớp làm bảng con: 2/ Hd HS làm bài tập: Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ: - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức: - Chia 3 đoọi, mỗi đội 3 người. Nhận xét , khen tổ thắng cuộc. Bài 3: dùng que tính nêu cấu tạo số: 1, 2, ..9 9, 8, 1. 59 69 79 52 79 65 24 96 54 79 75 99 -9 gồm 1 và 8. . . 9 gồm 5 và 4. Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 + 2: Học vần Bài 19: s - r A- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. B- Đồ dùng - Dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ (SGK ) - 1 cây cỏ có nhiều rễ - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng (SGK) - Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói. (SGK) C- Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - Nêu NX sau kiểm tra. II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bà. 2- Dạy chữ ghi âm: S: a- Nhận diện chữ: b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - GV phát âm mẫu . - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS HD HS gài bảng s ,sẻ. + Đánh vần tiếng khoá. ? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ? - Y/C HS p/t: sẻ. ? - HD HS đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: c - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu cấu tạo và quy trình viết: :chữ cái s coa hơn 1 li một chút, rộng 1 li. chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái r: (Quy trình tương tự) lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + so sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Viết: nét nối giữa r và ê. - GV nhận xét, sửa sai. d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện tập: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. b- Luyện viết: - GV HD cách viết vở và giao việc. - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét và chấm một số bài. c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc bài trong sách GK - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 20 - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá -1 - 3 học sinh đọc. - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp). - HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS. - 1 số em - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - HS đọc trơn: sẻ. - HS đọc trơn: CN, lớp - HS viết trên bảng con. - HS làm theo HD của GV. - HS đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp). HS đọc
Tài liệu đính kèm: