A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ách , cuốn sách.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Chúng em đii du lịch”.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
quả nhẩm, dựa vào đó các em hãy làm bài. - Em có nhận xét gì về phép cộng 13 + 0 = 13 Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm g- GV gắn bài tập 3 lên bảng Chữa bài: - Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để gắn số. - GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh. 4- Củng cố: - GV viết lên bảng 3 phép cộng. 12+5= 16+3= 14+2= - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng phép tính. - Nhận xét chung giờ học. + Ôn lại bài. - Xem trước bài luyện tập. - 2 HS lên bảng viết - HS trả lời - HS thực hiện theo yêu cầu - có tất cả 17 que tính - HS thực hiện . - HS theo dõi - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. Tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng - HS quan sát và nhận xét. - Tính - Bằng 5 - Bằng 15 - 15 - HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả. - Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó. - Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - Phải lấy số ở đầu bảng (14,13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới. - HS làm trong SGK. - HS quan sát và nhận xét. - 3 tổ cử 3 đại diện lên thi - HS tính nhẩm và nêu kết quả. - HS nghe và ghi nhớ Tiết 6 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc viết bài: ach I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : ach - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - GV đọc một số từ cho hs viết - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con. - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò: - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 7 Luyện Toán Bài: Củng cố về phép cộng 14 + 3 I. Mục tiêu - Giúp hs củng cố về phép cộng 14+3. Bước đầu biết đạt tính và tính các số trong phạm vi 20. - Làm được các bài tập II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ các bài tập III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs làm bảng con : 14+3=17 - GV nhận xét 2. Hdẫn hs luyện toán Bài 1. Hdẫn hs làm bài - Ycầu hs đếm từ 0 đến 20và ngược lại ? Số nào liền trước số 10? ? Số nào liền sau số15? ? Số nào liền sau, trước số 11? ? Số nào đứng liền sau số 19? Bài 2: Đặt tính và tính 10+7= ; 12+6= ; 15+3= ; 14+5= ; 11+6= ; 18+1= ; 16+3= ; 19+1= ; - GV chữa bài Bài 3. Hdẫn hs điền số : 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs. - HS viết và đọc - HS đếm lần lượt - HS trả lời - HS đặt tính và tính. 1 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 11 Thứ ba, ngày5 tháng 1 năm 2010 Tiết 1+2: Học vần Bài 82 : ich - êch A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: ich -êch - tờ lịch - con ếch. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chúng em đi du lịch”. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 81 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần ich -êch. * Vần ich: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ trờ lịch. ? Tiếng lịch có âm và dấu gì đã học - Rút vần ich - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng lịch - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần êch. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : ich - êch. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần ich - HS ghép lịch- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc từ chứa vần ich, nêu nối tiếp từ chứa vần êch. tiết 4: Toán Tiết 78: Luyện tập A- Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14+3. B- Đồ dùng dạy – học: - GV phiếu học tập phục vụ trò chơi. - HS sách HS vở BT. C- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 15 + 2 10 + 3 14 + 4 - Cho cả lớp làm vào bảng con: 11+7 - GV nhận xét và cho điểm. II- Dạy – học bài mới. 1- Giới thiệu bài : 2- Luyện tập: Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT2. HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu? - GV viết bảng 15 + 1 = ? - Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm. ( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất). - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 3: - BTYC gì? - HD hãy dựa vào cách nhẩm của BT2 để làm. - BT3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính nhẩm) và ghi kết quả. - GV kiểm tra và nhận xét. Bài tập 4: - Cho HS đọc yêu cầu. - HD muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước? - GV gắn ND BT4 lên bảng gọi 1 HS lên bảng nói. - GV nhận xét và chỉnh sửa. 4- củng cố dặn dò: - Trò chơi tiếp sức. + Chuẩn bị các thanh thẻ ghi các phép tính dạng 14 + 3 và các thanh thẻ ghi kết quả của các phép tính này. + Cách chơi: Chọn 2 đội chơi mỗi đội 5 em chơi theo hình thức tiếp sức. Lần lượt từng em chạy lên gắn kết quả để được phép tính đúng ( chơi trong 3 phút, kết thúc trò chơi đội nào đúng nhanh là đội thắng. - GV nhận xét giời học và giao bài về nhà. - 3 HS lên bảng đặt tính và tính. 15 16 14 + 2 + 3 + 4 17 19 18 - HS làm bảng con: 11 + 7 18 - Đặt tính và tính. - 1 vài HS nhắc lại. - 3 HS làm trên bảng. - Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính). - Tính nhẩm. - Dựa vào bảng cộng 10 - 15 + 1 = 16 - 5 + 1 = 6 - 10 + 6 = 16 - 15 thêm 1 là 16 - HS làm bài đổi vở KT chéo sau đó nêu miệng kết quả. - Tính 10 + 1 + 3 =? Nhẩm 10 + 1 = 11 10 + 3 = 14 - HS làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính - Nối ( theo mẫu) - Phải nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng với số là kết quả của phép cộng. - HS làm trong SGK sau đó lên bảng - HS dưới lớp nhận xét. - Các tổ cử đại diện lên chơi. Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc viết bài: ich - êch I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : ich - êch - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - GV đọc một số từ cho hs viết - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con. - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 7: Luyện Toán Bài: Củng cố về phép cộng không nhớ trong phạm vi 20 I. Mục tiêu - Giúp hs củng cố về phép cộng không nhớ trong phạm vi 20 - Làm được các bài tập II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ các bài tập III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 15 + 2 10 + 3 14 + 4 - Cho cả lớp làm vào bảng con: 11+7 - GV nhận xét và cho điểm. 2. Hdẫn hs luyện toán Bài 1. Hdẫn hs làm bài - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu? - GV viết bảng 15 + 1 = ? - Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm. ( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất). - GV chữa bài Bài 3: bài toán: Lớp 1B có 10 bạn học sinh giỏi và 8 bạn học sinh tiên tiến. Hổi lớp 1B có tất cảc bao nhiêu bạn dạt học sinh giỏi và tiên tiến? - GV chữa bài 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs. - HS lên bảng đặt tính và tính. - Đặt tính và tính. - 1 vài HS nhắc lại. - 3 HS làm trên bảng. - Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính). - - 15 + 1 = 16 - 5 + 1 = 6 - 10 + 6 = 16 - 15 thêm 1 là 16 - 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. GIảI 10 + 8 = 18 (bạn) Thứ tư, ngày 6 tháng 1 năm 2010 Tiết 1+2: Học vần Bài 83 : Ôn tập A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh : - đọc các vần từ ngữ câu ứng dụng đã học trong tuần từ bài 77 à 83. - Đọc viết đúng các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 77 à 83 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn trong truyện kể “Anh chàng ngốc và con nngỗng vàng". B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn các vần . - Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể “Anh chàng ngốc và con nngỗng vàng". B. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học I Kiểm tra bài cũ: _ Cho hs đọc bài 67nối tiếp Nhận xét II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài - Cho HS nêu các âm đã học trong tuần - Gắn bảng ôn cho HS KT 2- Ôn tập: a- Các âm vừa học - Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần. - GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc. - GV đọc âm. b- Ghép chữ và đánh vần tiếng - Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang - GV ghi bảng và cho HS đọc + Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. C- Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ- GV theo dõi, chỉnh sửa - Giúp HS giải nghĩa một số từ d- Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS viết bảng con - GV theo dõi và uốn nắn. d- Củng cố: - Cho HS đọc lại bài 1 lần. Trò chơi chuyển tiết Tiết 2 3, Luyện tập: a- Luyện đọc - Cho hs đọc lại bài tiết 1 -* Đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc câu ứng dụng b- Luyện viết vở - Cho xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết bài - Chấm bài nhận xét c- Kể chuyện: chia quà - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ - Ycầu hs tập kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp - Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh - Bình chọn bạn kể hay IV. Củng cố dặn dò: Cho hs đọc lại bài Dặn dò hs - 3 HS đọc - HS nêu - HS KT xem đã đủ chưa. - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS lên chỉ chữ. - HS chỉ chữ - HS đọc - HS đọc ĐT- CN - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - viết bảng con - Đọc bài trên bảng, trong SGK . - HS luyện đọc bài tiết 1 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo - HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Viết bài - HS lắng nghe và xem tranh - HS tập kể trong nhóm - Thi kể. Tiết 4: Toán Tiết 79: phép trừ dạng 17 - 3 A- Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 – 3) - ôn tập củng cố lại ghép trừ trong phạm vi 10. B- Đồ dùng dạy – học: - GV bảng gài que tính, bảng phụ đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS que tính. C- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng tính nhẩm. 15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 = - Đọc cho HS đặt tính và làm bảng con. 13 + 5 11 + 6 15 + 4 - GV nhận xét cho điểm. II- Dạy – học bài mới. 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3. a- Hoạt động 1: Thực hành trên que tính. - Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn phần bên phải có 7 que tính rời. - GV đồng thời gài lên bảng. - GVHDHS cách lấy ra 3 que tính cầm ở tay(GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài). - Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? - Vì sao có kết quả là 14? - Phép tính trừ đó là 17 – 3 ( viết bảng). b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính. + Hướng dẫn: Viết phép tính từ trên xuống dưới. - Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7. - Viết dâú trừ ở bên trái sao cho ở giữa hai số. - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. + Cách tính: Bắt đầu tính từ hàng đơn vị 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 - 3 1 hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 – 3 = 14. 3- Luyện tập: bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - 3 HS lên bảng - Mỗi tổ làm một phép tính vào bảng con. - HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện lấy ra 3 que tính. - Còn 14 que tính . - HS trả lời. - Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa. - Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang. - Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0? Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài. HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì? - GV gắn nội dung bài tập lên bảng. - Cho HS nhận xét và chữa bài. 4- Củng cố – dặn dò: - Trò chơi tìm nhà cho thỏ - HDHS chơi tương tự tiết trước. - Chúng ta vừa học bài gì? - Nhận xét chung giờ học. - ôn lại bài. - Chuẩn bị trước bài luyện tập - 2 HS nhắc lại cách đặt tính. - Tính - HS làm bài. 3 HS lên bảng 12 - = 11 17 – 5 = 12 14 – 0 = 14.. - 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới. - HS làm trong sách 2 HS lên bảng. - Mỗi tổ cử đại diện lên chơi thi. - Phép trừ dạng 17 – 3 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Ôn luyện các vần đã học trong tuần I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết thành thạo bài83 : ôn tập - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - GV đọc một số từ cho hs viết - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con. - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 7: Luyện Toán Bài: Củng cố về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 I. Mục tiêu - Giúp hs củng cố về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 - Làm được các bài tập II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ các bài tập III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 15 - 2 10 - 3 14 - 4 - Cho cả lớp làm vào bảng con: 11-7 - GV nhận xét và cho điểm. 2. Hdẫn hs luyện toán Bài 1. Hdẫn hs làm bài - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu? - GV viết bảng 15 + 1 = ? - Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm. ( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất). - GV chữa bài Bài 3: bài toán: Lớp 1B có 18bạn học sinh giỏi học sinh tiên tiến. Trong đó có 8 bạnk là học sinh giỏi.Hổi lớp 1B có bao nhiêu bạn dạt học sinh tiên tiến? - GV chữa bài 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs. - HS lên bảng đặt tính và tính. - Đặt tính và tính. - 1 vài HS nhắc lại. - 3 HS làm trên bảng. - Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính). - - 15 - 1 = - 5 - 1 = - 10 - 6 = - 19 bớt 1 còn18 - 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. GIảI 18 - 8 = 10 (bạn) Thứ năm , ngày 7 tháng 1 năm 2010 Tiết 1+ 2: Học vần Bài 84: op - ap A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: op - ap; họp nhóm - múa sạp. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 81 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần op - ap. * Vần op: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ họp nhóm. ? Tiếng họp có âm và dấu gì đã học - Rút vần op - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng họp - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần ap. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : ich - êch. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần op - HS ghép họp- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS. - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi. - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói. - Hdẫn hs trả lời câu hỏi. - Ycầu luyện nói trong cặp. - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi. * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học. - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK. 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò hs. - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi. - Đọc tên bài bài luyện nói. - HS trả lời câu hỏi. - HS luyện trong cặp. - Từng cặp lên thực hành. - Gài bảng - đọc từ chứa vần op, nêu nối tiếp từ chứa vần ap. Thứ sáu, ngày 8 tháng 1 năm 2010 Tiết1: Toán Bài 80: Luyện tập ( trang112) A- Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhớ) trong phạm vi 20 B- Đồ dùng dạy – học: - Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi. C- Dạy học bài mới; Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng 17 – 4 15 – 2 - GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2 - GV nhận xét và cho điểm. II- Luyện tập: Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính - HS làm bảng con trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu? - GV ghi bảng 15 - 3 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. + Có thể nhẩm ngay 15-3=12. + Có thể nhẩm theo 2 bước. B1: 5 trừ 3 = 2 B2: 10 = 2 = 12 + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12. - GV đi quan sát và uốn nắn HS. - Cho HS đổi bài KT kết quả - Gọi 1 vài em nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn các em thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 12 + 3 + 1 - Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15 15 + 1 = 16 viết 12 + 3 + 1 = 16 Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. Chữa bài: - Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột). - GV kiểm tra và cho điểm. Bài 4: - Bài yêu cầu gì? Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên? - HS làm bài theo hướng dẫn - HS thực hiện - Củng cố về cách tính nhẩm. - Tính - HS chú ý nghe - HS làm bài theo hướng dẫn - HS thực hiện theo yêu cầu. - Nối ( theo mẫu). - Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp. - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp nhận xét. Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào. - Gv ghi BT4 lên bảng. - GVKT và nhận xét bài 1 ( vở) - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm trong vở ô li. - GVKT và chấm 1 số bài. ? Bài yêu cầu gì? III- Củng cố – dặn dò: - Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả. - Nhận xét chung giờ học. + Làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài tiết 81. - Đặt tính và tính - HS làm theo yêu cầu 13 16 - 1 - 5 12 11 - Về KN đặt tính và làm tính trừ - HS chơi thi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 2: Thủ công Bài: Gấp mũ ca lô (Tiết 2) A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Nắm được chắc chắn cách gấp mũ ca nô bằng giấy. 2- Kĩ năng: Biết gấp mũ ca nô bằng giấy đúng KT đẹp thành thạo. 3- Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. B- Chuẩn bị: 1- GV mẫu gấp ca nô bằng giấy có kích thước lớn. 2- Học sinh 1 tờ giấy màu tự chọn. - Vở thủ công. C- Các hoạt động dạy – học. HOạT ĐộNG DạY HOạT ĐộNG HọC 1- ổn định tổ chức. 2- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3- Dạy – học bài mới. a- Giới thiệu bài (trực tiếp) b- Thực hành. + GV nhắc laị quy trình gấp mũ ca nô. - Đặt giấy hình vuông phía mặt màu úp xuống gấp đôi hình vuông the
Tài liệu đính kèm: