Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 20

A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS đọc và viết được: ách , cuốn sách.

- Đọc được từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Chúng em đii du lịch”.

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 26 trang Người đăng hong87 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quả nhẩm, dựa vào đó các em hãy làm bài.
- Em có nhận xét gì về phép cộng 
13 + 0 = 13
Bài 3: - Bài yêu cầu gì?
- HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm g- GV gắn bài tập 3 lên bảng 
Chữa bài:
- Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để gắn số.
- GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh.
4- Củng cố:
- GV viết lên bảng 3 phép cộng.
12+5= 16+3= 14+2= 
- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng phép tính.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Ôn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập.
- 2 HS lên bảng viết
- HS trả lời
- HS thực hiện theo yêu cầu
- có tất cả 17 que tính
- HS thực hiện .
- HS theo dõi
- Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
Tính 
- HS làm bài, 2 HS lên bảng 
- HS quan sát và nhận xét.
- Tính 
- Bằng 5
- Bằng 15
- 15
- HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả.
- Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó.
- Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Phải lấy số ở đầu bảng (14,13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới.
- HS làm trong SGK.
- HS quan sát và nhận xét.
- 3 tổ cử 3 đại diện lên thi
- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
- HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 6 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc viết bài: ach
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : ach
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
 - GV đọc một số từ cho hs viết
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò:
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 7 Luyện Toán
 Bài: Củng cố về phép cộng 14 + 3
I. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về phép cộng 14+3. Bước đầu biết đạt tính và tính các số trong phạm vi 20.
- Làm được các bài tập
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học
 hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs làm bảng con : 14+3=17
 - GV nhận xét
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1. Hdẫn hs làm bài
- Ycầu hs đếm từ 0 đến 20và ngược lại
? Số nào liền trước số 10?
? Số nào liền sau số15?
? Số nào liền sau, trước số 11?
? Số nào đứng liền sau số 19?
Bài 2: Đặt tính và tính
10+7= ; 12+6= ; 
15+3= ; 14+5= ; 
11+6= ; 18+1= ; 
16+3= ; 19+1= ; 
- GV chữa bài
Bài 3. 
Hdẫn hs điền số : 
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- HS viết và đọc
- HS đếm lần lượt
- HS trả lời
- HS đặt tính và tính.
1
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
11
 Thứ ba, ngày5 tháng 1 năm 2010 
Tiết 1+2: Học vần
 Bài 82 : ich - êch
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ich -êch - tờ lịch - con ếch.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chúng em đi du lịch”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 81 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần ich -êch.
* Vần ich:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ trờ lịch.
? Tiếng lịch có âm và dấu gì đã học
- Rút vần ich - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng lịch
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần êch. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : ich - êch.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần ich
- HS ghép lịch- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần ich, nêu nối tiếp từ chứa vần êch.
tiết 4: Toán
Tiết 78: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14+3.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV phiếu học tập phục vụ trò chơi.
- HS sách HS vở BT.
C- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng: 15 + 2 
 10 + 3
 14 + 4
- Cho cả lớp làm vào bảng con: 11+7
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài :
2- Luyện tập:
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.
HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu?
- GV viết bảng 15 + 1 = ?
- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất).
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3:
- BTYC gì?
- HD hãy dựa vào cách nhẩm của BT2 để làm.
- BT3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính nhẩm) và ghi kết quả.
- GV kiểm tra và nhận xét.
Bài tập 4:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- HD muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước?
- GV gắn ND BT4 lên bảng gọi 1 HS lên bảng nói.
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
4- củng cố dặn dò:
- Trò chơi tiếp sức.
+ Chuẩn bị các thanh thẻ ghi các phép tính dạng 14 + 3 và các thanh thẻ ghi kết quả của các phép tính này.
+ Cách chơi: Chọn 2 đội chơi mỗi đội 5 em chơi theo hình thức tiếp sức. Lần lượt từng em chạy lên gắn kết quả để được phép tính đúng ( chơi trong 3 phút, kết thúc trò chơi đội nào đúng nhanh là đội thắng.
- GV nhận xét giời học và giao bài về nhà.
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính.
 15 16 14
 + 2 + 3 + 4
 17 19 18
- HS làm bảng con: 11
 + 7
 18
- Đặt tính và tính.
- 1 vài HS nhắc lại.
- 3 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính).
- Tính nhẩm.
- Dựa vào bảng cộng 10 
- 15 + 1 = 16
- 5 + 1 = 6
- 10 + 6 = 16
- 15 thêm 1 là 16
- HS làm bài đổi vở KT chéo sau đó nêu miệng kết quả.
- Tính 
10 + 1 + 3 =?
Nhẩm 10 + 1 = 11
10 + 3 = 14
- HS làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính
- Nối ( theo mẫu)
- Phải nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng với số là kết quả của phép cộng.
- HS làm trong SGK sau đó lên bảng
- HS dưới lớp nhận xét.
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc viết bài: ich - êch
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : ich - êch
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
 - GV đọc một số từ cho hs viết
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 7: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về phép cộng không nhớ trong phạm vi 20
I. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về phép cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Làm được các bài tập
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học
 hoạt động dạy
hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng: 15 + 2 
 10 + 3
 14 + 4
- Cho cả lớp làm vào bảng con: 11+7
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1. Hdẫn hs làm bài
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu?
- GV viết bảng 15 + 1 = ?
- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất).
- GV chữa bài
Bài 3: bài toán:
Lớp 1B có 10 bạn học sinh giỏi và 8 bạn học sinh tiên tiến. Hổi lớp 1B có tất cảc bao nhiêu bạn dạt học sinh giỏi và tiên tiến? 
- GV chữa bài
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- HS lên bảng đặt tính và tính.
- Đặt tính và tính.
- 1 vài HS nhắc lại.
- 3 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính).
- 
- 15 + 1 = 16
- 5 + 1 = 6
- 10 + 6 = 16
- 15 thêm 1 là 16
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
GIảI
10 + 8 = 18 (bạn)
 Thứ tư, ngày 6 tháng 1 năm 2010 
Tiết 1+2: Học vần
 Bài 83 : Ôn tập 
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh :
- đọc các vần từ ngữ câu ứng dụng đã học trong tuần từ bài 77 à 83.
- Đọc viết đúng các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 77 à 83
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn trong truyện kể “Anh chàng ngốc và con nngỗng vàng".
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn các vần .
- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể “Anh chàng ngốc và con nngỗng vàng".
B. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I Kiểm tra bài cũ:
_ Cho hs đọc bài 67nối tiếp
 Nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
- Cho HS nêu các âm đã học trong tuần
- Gắn bảng ôn cho HS KT
2- Ôn tập:
a- Các âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần.
- GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc.
- GV đọc âm.
b- Ghép chữ và đánh vần tiếng 
- Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang 
- GV ghi bảng và cho HS đọc
+ Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
C- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giúp HS giải nghĩa một số từ 
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS viết bảng con
- GV theo dõi và uốn nắn.
d- Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài 1 lần.
 Trò chơi chuyển tiết
 Tiết 2
3, Luyện tập:
a- Luyện đọc
- Cho hs đọc lại bài tiết 1
-* Đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc câu ứng dụng
b- Luyện viết vở
- Cho xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết bài
- Chấm bài nhận xét
c- Kể chuyện: chia quà
- GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ
- Ycầu hs tập kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp
- Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh
- Bình chọn bạn kể hay
IV. Củng cố dặn dò:
Cho hs đọc lại bài
Dặn dò hs
- 3 HS đọc
- HS nêu 
- HS KT xem đã đủ chưa.
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS lên chỉ chữ.
- HS chỉ chữ
- HS đọc
- HS đọc ĐT- CN
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- viết bảng con
- Đọc bài trên bảng, trong SGK
.
- HS luyện đọc bài tiết 1
 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo
- HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Viết bài
- HS lắng nghe và xem tranh
- HS tập kể trong nhóm
- Thi kể.
Tiết 4: Toán 
Tiết 79: phép trừ dạng 17 - 3
A- Mục tiêu: 
- HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 – 3)
- ôn tập củng cố lại ghép trừ trong phạm vi 10.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV bảng gài que tính, bảng phụ đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS que tính.
C- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng tính nhẩm.
15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 =
- Đọc cho HS đặt tính và làm bảng con.
13 + 5 11 + 6 15 + 4
- GV nhận xét cho điểm.
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài ( linh hoạt)
2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3.
a- Hoạt động 1: Thực hành trên que tính.
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn phần bên phải có 7 que tính rời.
- GV đồng thời gài lên bảng.
- GVHDHS cách lấy ra 3 que tính cầm ở tay(GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài).
- Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu?
- Vì sao có kết quả là 14?
- Phép tính trừ đó là 17 – 3 ( viết bảng).
b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Hướng dẫn: Viết phép tính từ trên xuống dưới.
- Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7.
- Viết dâú trừ ở bên trái sao cho ở giữa hai số.
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
+ Cách tính: Bắt đầu tính từ hàng đơn vị 
 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 - 3 1 hạ 1, viết 1
 14 
Vậy 17 – 3 = 14.
3- Luyện tập:
bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng
- Mỗi tổ làm một phép tính vào bảng con.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện lấy ra 3 que tính.
- Còn 14 que tính .
- HS trả lời.
- Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang.
- Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0?
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?
- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.
- Cho HS nhận xét và chữa bài.
4- Củng cố – dặn dò:
- Trò chơi tìm nhà cho thỏ 
- HDHS chơi tương tự tiết trước.
- Chúng ta vừa học bài gì?
- Nhận xét chung giờ học.
- ôn lại bài.
- Chuẩn bị trước bài luyện tập
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính. 
- Tính 
- HS làm bài. 3 HS lên bảng 
12 - = 11
17 – 5 = 12
14 – 0 = 14..
- 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới.
- HS làm trong sách 2 HS lên bảng.
- Mỗi tổ cử đại diện lên chơi thi.
- Phép trừ dạng 17 – 3
 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Ôn luyện các vần đã học trong tuần
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết thành thạo bài83 : ôn tập
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
 - GV đọc một số từ cho hs viết
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 7: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20
I. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20
- Làm được các bài tập
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học
 hoạt động dạy
hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng: 15 - 2 
 10 - 3
 14 - 4
- Cho cả lớp làm vào bảng con: 11-7
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1. Hdẫn hs làm bài
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu?
- GV viết bảng 15 + 1 = ?
- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất).
- GV chữa bài
Bài 3: bài toán:
Lớp 1B có 18bạn học sinh giỏi học sinh tiên tiến. Trong đó có 8 bạnk là học sinh giỏi.Hổi lớp 1B có bao nhiêu bạn dạt học sinh tiên tiến? 
- GV chữa bài
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- HS lên bảng đặt tính và tính.
- Đặt tính và tính.
- 1 vài HS nhắc lại.
- 3 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính).
- 
- 15 - 1 = 
- 5 - 1 = 
- 10 - 6 = 
- 19 bớt 1 còn18
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
GIảI
 18 - 8 = 10 (bạn)
Thứ năm , ngày 7 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+ 2: Học vần
Bài 84: op - ap
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: op - ap; họp nhóm - múa sạp.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 81 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần op - ap.
* Vần op:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ họp nhóm.
? Tiếng họp có âm và dấu gì đã học
- Rút vần op - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng họp
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần ap. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : ich - êch.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần op
- HS ghép họp- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS.
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi.
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói.
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi.
- Ycầu luyện nói trong cặp.
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi.
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học.
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK.
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò hs.
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
- Đọc tên bài bài luyện nói.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS luyện trong cặp.
- Từng cặp lên thực hành.
- Gài bảng - đọc từ chứa vần op,
nêu nối tiếp từ chứa vần ap.
Thứ sáu, ngày 8 tháng 1 năm 2010
Tiết1: Toán
Bài 80: Luyện tập ( trang112)
A- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) 
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhớ) trong phạm vi 20 
B- Đồ dùng dạy – học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
C- Dạy học bài mới;
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng 17 – 4 
 15 – 2
- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Luyện tập:
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính 
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- HS làm bảng con
trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu?
- GV ghi bảng 15 - 3 =
- Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
+ Có thể nhẩm ngay 15-3=12.
+ Có thể nhẩm theo 2 bước.
B1: 5 trừ 3 = 2
B2: 10 = 2 = 12
+ Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12.
- GV đi quan sát và uốn nắn HS.
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn các em thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
VD: 12 + 3 + 1
- Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15
15 + 1 = 16
viết 12 + 3 + 1 = 16
Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác.
Chữa bài:
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột).
- GV kiểm tra và cho điểm.
Bài 4: 
- Bài yêu cầu gì?
Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên?
- HS làm bài theo hướng dẫn 
- HS thực hiện
- Củng cố về cách tính nhẩm.
- Tính
- HS chú ý nghe
- HS làm bài theo hướng dẫn
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nối ( theo mẫu).
- Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp.
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp nhận xét.
Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào.
- Gv ghi BT4 lên bảng.
- GVKT và nhận xét
bài 1 ( vở)
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm trong vở ô li.
- GVKT và chấm 1 số bài.
? Bài yêu cầu gì?
III- Củng cố – dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Làm bài tập vở bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết 81.
- Đặt tính và tính
- HS làm theo yêu cầu
 13 16
 - 1 - 5
 12 11
- Về KN đặt tính và làm tính trừ
- HS chơi thi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2: Thủ công
Bài: Gấp mũ ca lô (Tiết 2)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm được chắc chắn cách gấp mũ ca nô bằng giấy.
2- Kĩ năng: Biết gấp mũ ca nô bằng giấy đúng KT đẹp thành thạo.
3- Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
1- GV mẫu gấp ca nô bằng giấy có kích thước lớn.
2- Học sinh 1 tờ giấy màu tự chọn.
- Vở thủ công.
C- Các hoạt động dạy – học.
HOạT ĐộNG DạY
HOạT ĐộNG HọC
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3- Dạy – học bài mới.
a- Giới thiệu bài (trực tiếp)
b- Thực hành.
+ GV nhắc laị quy trình gấp mũ ca nô.
- Đặt giấy hình vuông phía mặt màu úp xuống gấp đôi hình vuông the

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 20.doc