A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Xanh, đỏ, tím vàng”.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần im - HS ghép chim- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc từ chứa vần ôm, nêu nối tiếp từ chứa vần ơm. Tiết 4: Toán Tiết 61: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 10 - Hình vẽ cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học. hoạt động dạy hoạt động học I. KTBC. - 3 HS lên bảng làm BT. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 3: Nêu ycầu - Cho hs làm bài heo nhóm 2 - Chữa bài nhận xét Bài 4 nêu ycầu - Cho hs chơi trò chơi tiếp sức -GV gọi hs chữa bài - GV chữa bài Bài 5 GV nêu yêu cầu - Gọi hs nhìn tranh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét * Củng cố dặn dò - HS lên bảng: 10- 2 = 8 10 - 6 = 4 10- 4 = 6 - Một vài em đọc. - HS ghi và làm vào bảng con - Chơi trò chơi đố bạn - Làm bài theo nhóm - HS chơi trò chơi - 2,3 hs nêu bài toán - 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: im - um I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài im, um. - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần ăng - âng - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần ăng - Vần âng gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6: Luyện Toán Bài: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 - HS làm được phép trừ trong phạm vi 10 - biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn GV nhận xét Bài 3 : Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4: Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 5 : GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng * Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vào vở - 2, 3 hs nêu bài toán Thứ ba , ngày 1 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 : Học vần Bài 65: iêm – yêm A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề “ Điểm mười”. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 51 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần iêm , yêm. * Vần iêm: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ: dừa xiêm. ? Tiếng xiêm có âm và dấu gì đã học - Rút vần iêm - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng xiêm - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần yêm. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : iêm – yêm. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần iêm - HS ghép xiêm- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc từ chứa vần iêm, nêu nối tiếp từ chứa vần yêm. Tiết 4: toán Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh : - Thuộc bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 10 . - Biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10. Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 10) - Hình vẽ cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học. hoạt động dạy hoạt động học I. KTBC. - 3 HS lên bảng làm BT. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10 . II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 3: Nêu ycầu - Cho hs làm bài heo nhóm 2 - Chữa bài nhận xét Bài 4 nêu ycầu - Cho hs chơi trò chơi tiếp sức -GV gọi hs chữa bài - GV chữa bài Bài 5 GV nêu yêu cầu - Gọi hs nhìn tranh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét * Củng cố dặn dò - HS lên bảng: 8 +2 = 10 - 6 = 5 - 4 = - Một vài em đọc. - HS ghi và làm vào bảng con - Chơi trò chơi đố bạn - Làm bài theo nhóm - HS chơi trò chơi - 2,3 hs nêu bài toán - 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: iêm – yêm I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài iêm , yêm. - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần ăng - âng - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần ăng - Vần âng gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6: Luyện Toán Bài: Củng cố về phép cộng , trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS làm được phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn GV nhận xét Bài 3 : Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4: Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 5 : GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng * Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng nhóm và trình bày theo tổ. - HS làm bài vào vở 2, 3 hs nêu bài toán. Làm bài vào vở. Thứ tư , ngày 2 tháng 12 năm 2009 Tiết 1+2 : Học vần Bài 66: uôm, ươm. A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ong, bướm, chim, cá cảnh”. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 51 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần uôm, ươm. * Vần uôm: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ: cánh buồm. ? Tiếng buồm có âm và dấu gì đã học - Rút vần uôm - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng buồm - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần ươm. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : uôm –ươm. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần uôm - HS ghép buồm- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc từ chứa vần ôm, nêu nối tiếp từ chứa vần ơm. Tiết 4: Toán Tiết 63: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về: - Các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . B. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 10) - Hình vẽ cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học. hoạt động dạy hoạt động học I. KTBC. - 3 HS lên bảng làm BT. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 3: Nêu ycầu - Cho hs làm bài heo nhóm 2 - Chữa bài nhận xét Bài 4 nêu ycầu - Cho hs chơi trò chơi tiếp sức -GV gọi hs chữa bài - GV chữa bài Bài 5 GV nêu yêu cầu - Gọi hs nhìn tranh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét * Củng cố dặn dò - HS lên bảng: 8 + 2 10 - 5 7 + 3 - Một vài em đọc. - HS ghi và làm vào bảng con - Chơi trò chơi đố bạn - Làm bài theo nhóm - HS chơi trò chơi - 2,3 hs nêu bài toán - 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: uôm, ươm. I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài uôm, ươm. - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần ăng - âng - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần ăng - Vần âng gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6: Luyện Toán Bài: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS làm được phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn GV nhận xét Bài 3 : Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4: Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 5 : GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng * Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vào vở - 2, 3 hs nêu bài toán Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2009 Tiết 1+2 : Học vần Bài 67 : Ôn tập A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể. - Hiểu được cấu tạo các vần đã học có kết thúc bằng m. - Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc được các từ, câu chứa vần đã học từ bài 60 à 67. - Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng trong truyện kể Đi tìm bạn. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn các vần kết thúc bằng m - Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng và truyện kể "Đi tìm bạn". B. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học I Kiểm tra bài cũ: _ Cho hs đọc bài 66 nối tiếp Nhận xét II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài - Cho HS nêu các âm đã học trong tuần - Gắn bảng ôn cho HS KT 2- Ôn tập: a- Các âm vừa học - Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần. - GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc. - GV đọc âm. b- Ghép chữ và đánh vần tiếng - Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang - GV ghi bảng và cho HS đọc + Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. C- Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ- GV theo dõi, chỉnh sửa - Giúp HS giải nghĩa một số từ d- Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS viết bảng con - GV theo dõi và uốn nắn. d- Củng cố: - Cho HS đọc lại bài 1 lần. Trò chơi Tiết 2 3, Luyện tập: a- Luyện đọc - Cho hs đọc lại bài tiết 1 -* Đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc câu ứng dụng b- Luyện viết vở - Cho xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết bài - Chấm bài nhận xét c- Kể chuyện: chia quà - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ - Ycầu hs tập kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp - Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh - Bình chọn bạn kể hay IV. Củng cố dặn dò: Cho hs đọc lại bài Dặn dò hs - 3 HS đọc - HS nêu - HS KT xem đã đủ chưa. - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS lên chỉ chữ. - HS chỉ chữ - HS đọc - HS đọc ĐT- CN - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - viết bảng con - Đọc bài trên bảng, trong SGK . - HS luyện đọc bài tiết 1 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo - HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Viết bài - HS lắng nghe và xem tranh - HS tập kể trong nhóm - Thi kể. Thứ sáu, ngày 5 tháng 12 năm 2009 Tiết1 : Toán Tiết 64: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 B. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 10) - Hình vẽ cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học. hoạt động dạy hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng làm BT. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi . II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 3: Nêu ycầu - Cho hs làm bài heo nhóm 2 - Chữa bài nhận xét Bài 4 nêu ycầu - Cho hs chơi trò chơi tiếp sức -GV gọi hs chữa bài - GV chữa bài Bài 5 GV nêu yêu cầu - Gọi hs nhìn tranh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét * Củng cố dặn dò - HS lên bảng: 7 + 3 10 - 7 - Một vài em đọc. - HS ghi và làm vào bảng con - Chơi trò chơi đố bạn - Làm bài theo nhóm - HS chơi trò chơi - 2,3 hs nêu bài toán - 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Tiết 2 : Thủ công: Tiết 16: Gấp cái quạt ( tiết 2) A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Nắm đợc cách gấp cái quạt bằng giấy 2- Kỹ năng: - Biết cách gấp cái quạt - Gấp đợc cái quạt theo mẫu - Rèn KN gấp ra các đoạn thẳng cách đều 3- Giáo dục: GD HS yêu thích sản phẩm của mình làm B- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Quạt giấy mẫu - 1 tờ giấy HCN và một tờ giấy vở HS có kẻ ô. 2- HS: - 1tờ giấy màu hình chữ nhật và một tờ giấy vở có kẻ ô - 1 sợi chỉ, bút chì, hồ dán, vở thủ công. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Họat động học I- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - GV nêu nhận xét sau KT II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Trực quan) 2- Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét nêu lại các bước thực hiện: Như ở tiết 1 3- Giáo viên hướng dẫn HS thực hành : Trưng bạy sản pẩm: - GV đưa ra tiêu chí đánh giá. + Các nếp gấp cách đều = nhau, các đường gấp được miết phẳng . + Hình dáng cân đối, đẹp. - Chon sản phẩm đẹp nhất. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS. - Chuẩn bị cho tiết sau. - HS nêu lại các bước đã học ở tiết trước. - HS thực hành theo nhóm 4. - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm - HS đánh giá sản phẩm của nhóm bạn. Tiết 3+4: Học vần Bài 68 : ot - at A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát”. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 51 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần ot, at. * Vần ot: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ: tiếng hót. ? Tiếng hót có âm và dấu gì đã học - Rút vần ot - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng hót - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần at. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : ot - at. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần ot - HS ghép hot- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS
Tài liệu đính kèm: