Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 15

A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS đọc và viết được: om, am, làng xóm , rừng tràm.

- Đọc được từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “nói lời cảm ơn”

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần om
Tiết 5: Toán
Tiết 55: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về:
- Các phép tính trừ trong phạm vi 9.
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi .
B. Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 9)
- Hình vẽ cho trò chơi.
C. Các hoạt động dạy học.
hoạt động dạy
hoạt động học
I. KTBC.
- 3 HS lên bảng làm BT.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi .
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm BT trong skg.
Bài 1: Bảng con
- Cho HS nêu yêu cầu BT
- GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2:
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn
 - GV nhận xét
Bài 3: Nêu ycầu
- Cho hs làm bài heo nhóm 2
- Chữa bài nhận xét
Bài 4 nêu ycầu
- Cho hs chơi trò chơi tiếp sức
-GV gọi hs chữa bài
- GV chữa bài
Bài 5 GV nêu yêu cầu
- Gọi hs nhìn tranh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
* Củng cố dặn dò
- HS lên bảng: 9 - 2 = 5
 9 - 6 = 1 
 9 - 4 = 3 
- Một vài em đọc. 
- HS ghi và làm vào bảng con
- Chơi trò chơi đố bạn
- Làm bài theo nhóm
- 
HS chơi trò chơi
- 2,3 hs nêu bài toán
- 1 hs lên bảng lớp làm vào vở
 Tiết 6: Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc - viết bài: om - am
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài om – am.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
- Cho hs thi tìm từ có vần om , am.
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV viết mẫu- hdẫn
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp vần om
- Vần am gài bảng gài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 6: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về phép cộng trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 9
- HS làm được phép trừ trong phạm vi 9
- biết cách đặt tính rồi tính kết quả
III. Đồ dùng dạy học
 - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học 
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 Cho hs làm bảng gài theo tổ
 - GV nhận xét
Bài 2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn 
 GV nhận xét
Bài 3 Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs
 Bài 4 Ycầu hs so sánh điền dấu
Cho hs làm bài vào vở
GV chấm bài nhận xét
Bài 5 GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán
 - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS làm bảng gài theo tổ
- HS chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs lên bảng làm
- HS dưới lớp làm bảng con theo tổ
- HS làm bài vào vở
- 2, 3 hs nêu bài toán
Thứ ba , ngày 1 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: học vần
 Bài 61: ăm - âm
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Thứ , ngày, tháng, năm”
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới
a, Dạy vần ăm . âm .
* Vần ăm:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: nuôi tằm.
? Tiếng tằm có âm và dấu gì đã học
- Rút vần ăm - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng tằm
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần âm. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : ăm - âm.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
IV. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs chuẩn bị bài 62.
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần ăm
- HS ghép tằm - Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + ptích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc ăm, đọc nối tiếp vần âm.
Tiết 4 : Toán 
Tiết 48: Phép cộng trong phạm vi 10 
A. Mục tiêu:
Học sinh được:
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Toán lớp 1.
- Một số mô hònh phục vụ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 tổ viết bảng con 
4 + 5 = , 3 + 6 = , 2 + 7 =
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
- Nêu NX sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10.
a. Giới thiệu phép cộng: 9 + 1 =10
* Giới thiệu mô hình ngôi sao
? Có mấy ngôi sao? (9 ngôi sao)
 Thêm mấy ngôi sao nữa? ( 1 ngôi saonữa)
GV hướng dẫn hs nêu bài toán: Có 9 ngôi sao thêm một ngôi saonữa. Hỏi tất cả có mấy ngôi sao?
Gọi hs nêu bài toán
? Vậy 9 ngôi sao thêm một ngôi sao nữa được mấy ngôi sao .
? 9 thêm 1 được mấy? ( 10 )
GV 9 thêm 1 được 10 ta viết như sau:
GV ghi bảng: 9 + 1 = 10 
GV cất ngôi sao đi
* Giới thiệu mô hình bông hoa: đẻ rút ra phép cộng
 - Ghi bảng: 1 + 9 =10
 7 + 2 = 10
 2 + 7 = 10
 6 + 4 = 10
 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10
- GV cho hs đọc các phép tính ĐT – CN nối tiếp
- GV che bất kì kquả cho hs đọc
- GV xoá bảng kquả cho hs đọc
* GV cô vừa cùng các con hình thành bảng cộng trong phạm vi 10
- Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10
3. Hdẫn hs thực hành
Bài 1- Ycầu hs lên bảng làm
- GV hdẫn hs cách làm
- Ycầu hs làm bảng con
- GV nhận xét
Bài 2 Ycầu hs nêu cách làm
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn 
- GV nhận xét
Bài 3
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- GV nhận xét khen ngợi
Bài 4
- Cho hs xem tranh rồi nêu bài toán
- GV gọi hs lên bảng viết phép tính, lớp viết bảng con
- Chữa bài nhận xét
4. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs
- Viết bảng con
- 1 vài em.
- HS trả lời
- 2 hs nêu lại bài toán
- HS trả lời ( 6 quả cam thêm 17 quả cam)
- HS trả lời
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS đọc
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- HS làm bảng con, 3 hs lên bảng làm
- HS chơi trò chơi
- HS chơi trò chơi tiếp sức
- HS nêu bài toán
- 1 hs lên bảng 
- Lớp viết bảng con
Tiết 5: Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc - viết bài: ăm, âm.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ăm , âm.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
- Cho hs thi tìm từ có vần ăm, âm.
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV viết mẫu- hdẫn
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp vần ăm
- Vần âm gài bảng gài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 6: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10
- HS làm được phép trừ trong phạm vi 10
- biết cách đặt tính rồi tính kết quả
III. Đồ dùng dạy học
 - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học 
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 Cho hs làm bảng gài theo tổ
 - GV nhận xét
Bài 2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn 
 GV nhận xét
Bài 3 Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs
 Bài 4 Ycầu hs so sánh điền dấu
Cho hs làm bài vào vở
GV chấm bài nhận xét
Bài 5 GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán
 - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS làm bảng gài theo tổ
- HS chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs lên bảng làm
- HS dưới lớp làm bảng con theo tổ
- HS làm bài vào vở
- 2, 3 hs nêu bài toán
Thứ tư , ngày 2 tháng 12 năm 2009 
Tiết 1: Học vần
 Bài 62: ôm - ơm
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ôm , ơm , con tôm, đống rơm.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bữa cơm"
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần ôm , ơm.
* Vần ôm:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: con tôm.
? Tiếng tôm có âm và dấu gì đã học
- Rút vần ôm - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng tôm
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần ơm. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : ôm, ơm.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần ôm
- HS ghép tôm- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần ôm, nêu nối tiếp từ chứa vần ơm.
Tiết 4: : toán
 Tiết 57: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về:
- Các phép cộng trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
B. Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 à 10)
C. Các hoạt động dạy học.
hoạt động dạy
hoạt động học
I. KTBC.
- 3 HS lên bảng làm BT.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 .
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm BT trong skg.
Bài 1: Bảng con
- Cho HS nêu yêu cầu BT
- GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2:
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn
 - GV nhận xét
Bài 3: Nêu ycầu
- Cho hs làm bài heo nhóm 2
- Chữa bài nhận xét
Bài 4 nêu ycầu
- Cho hs chơi trò chơi tiếp sức
-GV gọi hs chữa bài
- GV chữa bài
Bài 5 GV nêu yêu cầu
- Gọi hs nhìn tranh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
* Củng cố dặn dò
- HS lên bảng: 8+2=
 4+5= 
 3+7= 
- Một vài em đọc. 
- HS ghi và làm vào bảng con
- Chơi trò chơi đố bạn
- Làm bài theo nhóm
- 
HS chơi trò chơi
- 2,3 hs nêu bài toán
- 1 hs lên bảng lớp làm vào vở
 Tiết 5: Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc - viết bài: ôm, ơm.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ôm, ơm.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
- Cho hs thi tìm từ có vần ôm, ơm.
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV viết mẫu- hdẫn
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp vần ôm.
- Vần ơm gài bảng gài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 6: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 10
- HS làm được phép cộng trong phạm vi 10
- biết cách đặt tính rồi tính kết quả
III. Đồ dùng dạy học
 - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học 
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: 
Cho hs làm bảng gài theo tổ
 - GV nhận xét
Bài 2:
Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn
 GV nhận xét
Bài 3: 
Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs
 Bài 4: 
Ycầu hs so sánh điền dấu
Cho hs làm bài vào vở
GV chấm bài nhận xét
Bài 5: 
GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán
 - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- HS làm bảng gài theo tổ
- HS chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs lên bảng làm
- HS dưới lớp làm bảng con theo tổ
- HS làm bài vào vở.
- 2, 3 hs nêu bài toán
- Chuẩn bị bài sau
Thứ năm , ngày 3 tháng 12 năm 2009
 Tiết 1 + 2 : Học vần
 Bài 63 : em – êm
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Anh chị em trong nhà”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần em – êm.
* Vần em:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: con tem.
? Tiếng tem có âm và dấu gì đã học
- Rút vần em - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng tem
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần êm. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : em, êm.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. H.dẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần em
- HS ghép tem- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần em, nêu nối tiếp từ chứa vần êm.
Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Phép trừ trong phạm vi 10
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 10.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1.
- 10 Hình ờ, 10 hình vuông, 10 hình tròn bằng bìa.
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Gọi hs đọc phép trừ trong phạm vi 10
- Cho hs làm bảng con: 7+2=9
 2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu phép trừ: 10 – 1 = 9
- Giới thiệu mô hình hình tròn
? Có mấy hình tròn( 10 hình tròn)
? Bớt mấy hình tròn( 1 hình tròn)
- GV nêu bài toán
- Gọi hs nêu bài toán
- GV: bớt đi, ăn đi ta làm phép tính gì?
 10 bớt 1 còn mấy?
10 bớt 1còn 9 viết như sau: 10-1=9
b. Phép tính: 10 - 9 = 1 ( tương tự)
c. Phép tính: 10 - 2 = 8
 ... .... ... 
 10- 5 = 5
( Cho hs thao tác bằng que tính)
* GV: các phép tính trừ chính là nội dung bài
- GV xoá dần kết quả cho hs đọc
- GV gọi hs nêu lại kết quả của phép tính gv ghi kết quả
3. Thực hành
Bài 1: Gọi hs nêu ycầu của bài
Cho hs làm bảng con
Bài 2 :
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn
Bài 3: 
Hdẫn hs làm bài
Gọi hs nêu bài toán
Hdẫn hs làm bài
4. Củng cố dặn dò:
- 2 hs đọc
- Làm bảng con
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2,3 hs nêu bài toán
- HS trả lời
- HS: 10 bớt 1 còn 9.
- Đọc ĐT – CN nối tiếp
- Nêu phép tính, Đọc nối tiếp
- Làm bảng con
- Chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS nêu bài toán
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con
Tiết 2: Thủ công 
Tiết 16: Gấp cái quạt
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm đợc cách gấp cái quạt bằng giấy
2- Kỹ năng: - Biết cách gấp cái quạt
- Gấp được cái quạt theo mẫu
 - Rèn KN gấp ra các đoạn thẳng cách đều
3- Giáo dục: GD HS yêu thích sản phẩm của mình làm
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Quạt giấy mẫu 
 - 1 tờ giấy HCN và một tờ giấy vở HS có kẻ ô.
2- HS: - 1tờ giấy màu hình chữ nhật và một tờ giấy vở có kẻ ô
	 - 1 sợi chỉ, bút chì, hồ dán, vở thủ công.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- GV nêu nhận xét sau KT
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Trực quan)
2- Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát cái quạt mẫu
- HS nhận xét về các nếp gấp , dây buộc, cách dán hồ.
3- Giáo viên hướng dẫn mẫu:
+ Bước 1: GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm.
+ Bước 2:
- Gấp đôi hình vừa gấp để lấy đờng dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết mầu lên nền gấp ngoài cùng.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
+ Bước 3:
Gấp đôi, dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt.
- Theo dõi, uốn nắn thêm cho HS.
4- Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS.
- Các nếp gấp cách đều = nhau, các đường gấp được miết phẳng .
- Giữa quạt mẫu có dán hồ
- Có sợi dây len buộc ở chính giữa.
- HS theo dõi và thực hành gấp trên giấy có kẻ ô
- HS theo dõi và thực hành theo hướng dẫn.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Tập gấp quạt trên giấy nháp.
- Chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 3+4: Học vần
 Bài : im - um
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Xanh, đỏ, tím vàng”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần im , um.
* Vần im:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: chim câu.
? Tiếng chim có âm và dấu gì đã học
- Rút vần im - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng chim
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần um. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : im - um.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câ

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 15.doc