Bài 55: eng – iờng
A- MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- HS đọc và viết được: eng iờng, lưỡi xẻng, trống chiờng.
- Đọc được từ và cõu ứng dụng
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề Ao, ho, giếng.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ cho từ khoỏ, cõu ứng dụng và phần luyện núi
ả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần ông Tiết 4: Toán Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 8 A- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 - Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 8 B- Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - 8 Hình ờ, 8 hình vuông, 8 hình tròn bằng bìa C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Gọi hs đọc phép trừ trong phạm vi 7 - Cho hs làm bảng con: 7-2=5 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu phép trừ: 8– 1 = 7 - Giới thiệu mô hình quả cam ? Có mấy quả cam ( 8 quả cam) ? Bớt mấy quả cam ( 1 quả cam) - GV nêu bài toán - Gọi hs nêu bài toán - GV: bớt đi, ăn đi ta làm phép tính gì? 8 bớt 1 còn mấy? 8 bớt 1còn 7 viết như sau: 8-1=7 b. Phép tính: 8- 7 = 1 ( tương tự) c. Phép tính: 8- 2 = 6 ... .... ... 8- 4 =4 ( Cho hs thao tác bằng que tính) * GV: các phép tính trừ chính là nội dung bài - GV xoá dần kết quả cho hs đọc - GV gọi hs nêu lại kết quả của phép tính gv ghi kết quả 3. Thực hành Bài 1: Gọi hs nêu ycầu của bài Cho hs làm bảng con Bài 2 : - Cho hs chơi trò chơi đố bạn Bài 3: Hdẫn hs làm bài Gọi hs nêu bài toán Hdẫn hs làm bài 4. Củng cố dặn dò: - 2 hs đọc - Làm bảng con - HS trả lời - HS trả lời - 2,3 hs nêu bài toán - HS trả lời - HS: 8 bớt 1 còn 7 - Đọc ĐT – CN nối tiếp - Nêu phép tính, Đọc nối tiếp - Làm bảng con - Chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con - 2 HS nêu bài toán - 1 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con Tiết 5: Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: eng - iêng I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ôn tập - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp - Kể được câu chuyện: Sói và cừu II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài đọc Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học : hoạt động dạy hoạt động học 1. Luỵên đọc : HD HS đọc bài Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. HD HS thi đọc bài GV chỉnh sửa phát âm cho hs 2. Luyện viết: - GV hướng dẫn viết chữ vào vở ô li - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3 Luyện kể chuyện - Gọi hs đọc tên câu chuyện - Cho hs thảo luận trong nhóm 4 - Gọi 2 nhóm lên kể - Nhận xét tuyên dương 4. Dặn dò - Cho hs đọc lại cả bài trong SGK - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Kể trong nhóm Kể trước lớp Tiết 6 : Luyện Toán Bài: Củng cố về phép cộngtrừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 8 - HS làm được phép trừ trong phạm vi 8 - biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn GV nhận xét Bài 3 Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4 Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 5 GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng * Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vào vở - 2, 3 hs nêu bài toán Thứ ba, ngày 4 thág 11 năm 2009 Tiết 1 + 2: Học vần Bài 56: uông – ương A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Đồng ruộng" B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC - Cho hs đọc bài 51 2.Dạy học bài mới a, Dạy vần uông , ương. * Vần uông: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ: quả chuông. ? Tiếng chuông có âm và dấu gì đã học - Rút vần uông - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng chuông - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần ương. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : uông – ương. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần uông - HS ghép chuông- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần ương Tiết 4 : toán Tiết 51: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về: - Các phép tín cộng trong phạm vi 8. - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi . B. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 8) - Hình vẽ cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học. hoạt động dạy hoạt động học I. KTBC. - 3 HS lên bảng làm BT. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi . II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 3: Nêu ycầu - Cho hs làm bài heo nhóm 2 - Chữa bài nhận xét Bài 4 nêu ycầu - Cho hs chơi trò chơi tiếp sức -GV gọi hs chữa bài - GV chữa bài Bài 5 GV nêu yêu cầu - Gọi hs nhìn tranh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét * Củng cố dặn dò - HS lên bảng: 8 - 2 = 5 8 - 6 = 1 8 - 4 = 3 - Một vài em đọc. - HS ghi và làm vào bảng con - Chơi trò chơi đố bạn - Làm bài theo nhóm - HS chơi trò chơi - 2,3 hs nêu bài toán - 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Tiết 5: Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: uông – ương I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài uông – ương - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần uông – ương. - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò: - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần ong - Vần ông gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6 Luyện Toán Bài: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng trừ trong phạm vi 8 - HS làm được phép trừ trong phạm vi 8 - biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn Cho hs làm bảng gài theo tổ GV nhận xét Bài 3: Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4: Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 5: GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng * Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vào vở - 2, 3 hs nêu bài toán \ Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2009 Tiết 1 + 2: Học vần Bài 57: ang - anh A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: ang – anh , cây bàng – cành chanh. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Buổi sáng". B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học : hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 56 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần :ang – anh. * Vần ang - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ: cây bàng ? Tiếng võng có âm và dấu gì đã học - Rút vần ang - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng bàng - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần anh ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : ang - anh b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần ang - HS ghép bàng- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần ông Tiết 4: Toán Tiết 55: PHéP CộNG TRONG PHạM VI 9 A- Mục tiêu: Học sinh biết: - Tự thành lập và ghi nhớ Bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9. B - Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 9 mảnh bìa hình vuông và 9 hình tam giác - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 C - Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - Cho 3 tổ viết bảng con 6 + 2 = 5 + 3 = 7 + 1 = - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. - Nêu NX sau KT. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9. a. Giới thiệu phép cộng: 8 + 1 = 9. * Giới thiệu mô hình quả cam ? Có mấy quả cam? (8 quả cam) Thêm mấy quả cam nữa? ( 1 quả cam nữa) GV hướng dẫn hs nêu bài toán: Có 8 quả cam thêm 1 quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - Gọi hs nêu bài toán ? Vậy 8 quả cam thêm 1 quả cam nữa được mấy quả cam ? 8 thêm 1 được mấy? ( 9 ) GV 8 thêm 1 được 8 ta viết như sau: GV ghi bảng: 8 + 1 = 9 GV cất quả cam đi * Giới thiệu mô hình bông hoa: để rút ra phép cộng - Ghi bảng: 1 + 8 = 9 ( tương tự với các phép tính còn lại) 7 + 2 = 9 4 + 5 = 9 - GV cho hs đọc các phép tính ĐT – CN nối tiếp. - GV che bất kì kquả cho hs đọc. - GV xoá bảng kquả cho hs đọc. - Cho hs đọc bảng cộng 9. 3. Hdẫn hs thực hành Bài 1: Ycầu hs lên bảng làm - GV hdẫn hs cách làm - Ycầu hs làm bảng con - GV nhận xét Bài 2: Ycầu hs nêu cách làm - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 3: - Tổ chức cho hs chơi trò chơi - GV nhận xét khen ngợi Bài 4: - Cho hs xem tranh rồi nêu bài toán - GV gọi hs lên bảng viết phép tính, lớp viết bảng con - Chữa bài nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs - Viết bảng con - 1 vài em. - HS trả lời - 2 hs nêu lại bài toán - HS trả lời ( 7 quả cam thêm 18 quả cam) - HS trả lời - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS đọc - Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - HS làm bảng con, 3 hs lên bảng làm - HS chơi trò chơi - HS chơi trò chơi tiếp sức - HS nêu bài toán - 1 hs lên bảng - Lớp viết bảng con Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: ang – anh I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ang – anh. - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần : ang – anh. - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò: - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần ang. - Vần anh gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6 Luyện Toán Bài: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 9. - HS làm được phép trừ trong phạm vi 9 - biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học : Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp . III. Các hoạt động dạy học : hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn Cho hs làm bảng gài theo tổ GV nhận xét Bài 3: Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4: Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 5: GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng * Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vào vở - 2, 3 hs nêu bài toán Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2009 Tiết 1+ 2: Học vần Bài 58: inh – ênh A- Mc đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: inh – ênh, máy vi tính – dòng kênh. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính". B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học : hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC - Cho hs đọc bài 57 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần inh – ênh. * Vần inh: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ: Máy vi tính ? Tiếng Tính có âm và dấu gì đã học - Rút vần inh - Ghi bảng - Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng tính - Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần ênh ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : inh – ênh b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở: - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói: - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần inh. - HS ghép tính- Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần ênh Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Toán Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 9 A- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 - Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 9 B- Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - 9 Hình ờ, 9 hình vuông, 9 hình tròn bằng bìa C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Gọi hs đọc phép trừ trong phạm vi 8 - Cho hs làm bảng con: 8 – 5 = 3 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu phép trừ: 9 – 1 =8 - Giới thiệu mô hình quả cam ? Có mấy quả cam ( 9 quả cam) ? Bớt mấy quả cam ( 1 quả cam) - GV nêu bài toán - Gọi hs nêu bài toán - GV: bớt đi, ăn đi ta làm phép tính gì? 9 bớt 1 còn mấy? 9 bớt 1còn 8 viết như sau: 9 -1 = 8 b. Phép tính: 9 - 8 = 1 ( tương tự) c. Phép tính: 9 – 2 = 7 ... .... ... 9 – 5 = 4 ( Cho hs thao tác bằng que tính) * GV: các phép tính trừ chính là nội dung bài - GV xoá dần kết quả cho hs đọc - GV gọi hs nêu lại kết quả của phép tính gv ghi kết quả 3. Thực hành Bài 1: Gọi hs nêu ycầu của bài Cho hs làm bảng con Bài 2 : - Cho hs chơi trò chơi đố bạn Bài 3: Hdẫn hs làm bài Gọi hs nêu bài toán Hdẫn hs làm bài 4. Củng cố dặn dò: - 2 hs đọc - Làm bảng con - HS trả lời - HS trả lời - 2,3 hs nêu bài toán - HS trả lời - HS: 9 bớt 1 còn 8 - Đọc ĐT – CN nối tiếp - Nêu phép tính, Đọc nối tiếp - Làm bảng con - Chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con - 2 HS nêu bài toán - 1 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con Tiết 2: Thủ công Bài 14: Gấp các đoạn thẳng cách đều A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được cách gấp các đoạn thẳng cách đều. 2. Kỹ năng: - Biết gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. - Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS. 3. Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều. - Quy trình các nếp gấp. 2. Học sinh: - Giấy mầu kẻ ô và giấy ô li. - Vở thủ công. C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp I. ổn định tổ chức: - Báo cáo sĩ số. - Hát đầu giờ. II. KTBC: - KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học. - Nêu nhận xét sau kiểm tra. III. Dạy học bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Quan sát mẫu. - Cho HS quan sát mẫu và nhận xét. - Em có nhận xét gì về các nếp gấp trong hình mẫu? (các nếp gấp cánh đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại) 3. Hoạt động 3. Hướng dẫn cách gấp. - Gấp nếp thứ nhất. + Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng. + Gấp mét giấy vào một ô theo đường dấu. - Gấp nếp thứ hai. + Ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài, cách gấp giống như nếp gấp thứ hai. - Gấp nếp thứ ba. + Gập tờ giấy và ghim lại, gấp một ô như 2 nếp gấp trước - Gấp các nếp tiếp theo. + Các nếp gấp tiêp theo thực hiện như các nếp gấp trước. Chú ý: Mỗi lần gấp đều lật mặt giấy và gấp vào một ô. 4. HS thực hành. - Cho HS gấp các nếp gấp có khoảng cách 2 ô. - Cho HS thực hiện gấp từng nếp. - GV theo dõi và giúp đỡ HS còn lúng túng. Lưu ý: Gấp thành thạo trên giấy nháp trước rồi mới gấp trên giấy mầu. - Sản phẩm được gián vào giấy thủ công. IV. Nhận xét dặn dò. - Trực quan - Làm mẫu, giảng giải. - Thực hành gấp Tiết 3 : Học vần Bài 59 : Ôn tập A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể. - Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần. - Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc được các từ, câu chứa vần đã học. - Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng trong truyện kể Quạ và Công. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bảng ôn các vần kết thúc bằng ng và nh. - Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể "Quạ và Công". B. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học I Kiểm tra bài cũ: _ Cho hs đọc bài 58 nối tiếp Nhận xét II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài - Cho HS nêu các âm đã học trong tuần - Gắn bảng ôn cho HS KT 2- Ôn tập: a- Các âm vừa học - Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần. - GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc. - GV đọc âm. b- Ghép chữ và đánh vần tiếng - Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang - GV ghi bảng và cho HS đọc + Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. C- Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS n
Tài liệu đính kèm: