Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

1:Mục đích yêu cầu: HS làm quen và nhận được các nét cơ

HS bước đầu nhận thức được nét – tên nét trong tiếng việt

Gv cho Hs tập đọc, viết 13 nét cơ bản

II. Lên lớp 1. On định tổ chức

 2. Kiểm tra bài cũ

KT sự chuẩn bị của HS

3. Bài mới

 

doc 156 trang Người đăng hong87 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0
GV hỏi số bé nhất là số nào?, số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10.
GV đọc, lớp làm bảng con.
Nhận xét KTBC
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập chung”
Hướng dẫn làm các bài tập :
Cô đính các nhóm số.
Cô nêu yêu cầu bài : 
Bài 1 :Nối số với mẫu vật thích hợp.
GV hướng dẫn mẫu 
Bài 2 : Viết từ 0 ->10
Bài 3 :
a) Viết số từ 10 ->1
b) Viết số từ 0 ->10
Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 
Thứ tự từ bé đến lớn.
Thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 : (dành cho HS khá giỏi) Xếp hình :
Cô đến từng bàn quan sát ,giúp đỡ học sinh
4.Củng cố: 
Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Làm lại bài ở nhà, xem bài mới.
1 em nêu “ Luyện tập”
Tổ 4 nộp vở, 2 em lêm bảng.
10 gồm 8 và mấy.
10 gồm 6 và mấy.
1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn nhất.
10  9, 4 5,
Vài em nêu tựa bài.
HS mở SGK làm các bài tập.
Thực hiện VBT và nêu kết quả.
Viết các số từ 0 đến 10 vào VBT.
HS viết : 10, 9, 8 , 1
HS viết : 0, 1, 2, , 10
HS viết : 1, 3, 6, 7, 10
HS viết : 10, 7, 6, 3, 1
Lớp lấy đồ dùng xếp
3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0
..
Tiết 2,3:Học vần
BÀI : NG – NGH
I.Mục tiêu : 	
- Đọc được: ng, ngh,củ nghêï, cá ngư ø; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh,củ nghêï, cá ngừ .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bê, nghé, bé.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
	-Tranh minh hoạ câu ứng dụng. 
	-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ :
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :Giới thiệu bài : Hôm nay học âm ng, ngh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ng ,ngh
-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
- Cho HS ghép âm, tiếng
-Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
-Đọc trơn: Từ : “cá ngư ø”
Dạy chữ ghi âm ngh:
-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h 
Hỏi : So sánh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : “ngờ”ø
+Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệâ”
+Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình)
ng cá ngừ
ngh củ nghệ
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học L gạch chân : nghỉ, nga)
+Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:Viết đúng các âm từ vào vở. 
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
 -Bê là con của con gì ? Nó có màu gì ?
 -Nghé là con của con gì ? Nó có màu gì ?
 -Bê, nghé ăn gì ?
 -Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không ?
4 : Củng cố dặn dò
 -Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
 -Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
Thảo luận và trả lời : 
 Cá nhân- đồng thanh
Giống : chữ ng
Khác : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Bê, nghé, bé
Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời 
.
Thứ 6 ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu :
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các bài tập, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Oån định :
2.KTBC :
Kiểm tra đồ dùng của các em.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài, ghi tựa
*Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập.
Bài 2: HS nêu yêu cầu : Điền dấu , = vào chỗ chấm:
Bài 3: Điền số vào ô trống:
Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
*Theo thứ tự từ bé đến lớn
*Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: (dành cho HS khá giỏi) Hình dưới đây có mấy tam giác:
GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu:
4.Củng cố :Hỏi tên bài.
Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10.
Nhận xét tuyên dương
5.Dặn dò : 
Làm lại bài ở nhà, học bài, xem bài mới.
Hát, điểm danh.
Vài em nhắc lại tựa bài.
HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập
1
2
3
9
10
8
8
7
6
5
HS thực hành
810 , 10  9 , 7  7 , 
 9 , 3< < 5
HS thực hành:
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 2, 5
Quan sát theo hướng dẫn và nêu:
Có 3 tam giác.
HS nêu tên bài.
5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
Thực hiện ở nhà.
.
Tiết 2,3: Học vần
BÀI : Y – TR
I.Mục tiêu : 	
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngàø; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngàø.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:nhà trẻ.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho 
-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 -Nhận xét bài cũ.
2 .Bài mới :
Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm y,tr
* Dạy chữ ghi âm y
-Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới. Cài âm mới
-Đánh vần : Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình)
-Đọc trơn : Từ : “ y tá “
* Dạy chữ ghi âm tr : 
-Nhận diện chữ : Chữ tr ghép từ hai con chữ :t, r
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh
Ghép âm – tiếng 
+Đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
+Đọc trơn từ: “tre ngà”
Hoạt động 2:Luyện viết:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình)
y y tá
tr tre ngà
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
HS đọc GV kết hợp giảng từ
 y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học và gạch chân : “y”)
+Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được âm từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết và vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Các em bé đang làm gì?
 -Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
 -Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
 -Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
 -Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
 -Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát cho cả lớp nghe?
4: Củng cố dặn dò
Hs viết bài
HS thực hiện
PT – đánh vần – đọc trơn
 Cá nhân- đồng thanh
HS thực hiện (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : y
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết : y, tr, y tế, tre ngà
Nhà trẻ
Thảo luận và trả lời
 Cô trông trẻ
...............................................
Tiết 4 : TNXH
BÀI :CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG 
I.Mục tiêu :
 - Cách giữ vệ sinh răng miệng đểà phòng sâu răng.( HS khá giỏi nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng.Nêu được việc nên vf không nên làm để bảo vệ răng miệng)
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
II.Đồ dùng dạy học :
-Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
-Bàn chải răng, kem đánh răng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Oån định :
2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa
Hoạt động 1 :
Quan sát nhận xét :
HS làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét?
Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn.
GV tóm ý : 
Hoạt động 2 :
Làm việcvới SGK:
HS thảo luận theo nhóm.
Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn.
GV tóm ý: 
4.Củng cố : Hỏi tên bài :
GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì?
GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
5.Dăn dò: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. 
Học bài, xem trước bài mới.
Bài “Vệ sinh thân thể”
Tăùm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày
Rữa chân bằng nước sạch, mang giày.
Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện.
HS nêu lại tựa bài học.
Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét.
Răng sún, trắng, sâu, đen 
HS quan sát ranh ở SGK
Nhóm 1 : trang 14 , nhóm 2 : trang 15
HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng.
Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh.
Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng.
HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng.
Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng.
Thực hiện ở nhà.
.
Ngày dạy : Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Tuần 7
Tiết 1:Toán : KIỂM TRA
Bài 1: Số ?
YY
YY
YY
YY
Y
YYY
YY
YY
YY
YYY
YYY
YY
YY
YY
YY
Bài 2: Số ?
 1
 4
 9
Bài 3: Nối ơ vuơng với số thích hợp (theo mẫu)
 1
 <
 8
 >
10 10
 >
 7
 <
 1
4
5
 8
 9
 10
 2
>
<
=
Bài 4: 
 ?
 6  8 9  7 2 .. 3 5 . 6 
 4 .. 3 5  7 10  9 8 . 9
 1 . 0 3 .. 5 0 .. 10 10 . 10
..
Tiết 2+3 : Học Vần 
 BÀI : Oân tập
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có biết: đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viêt được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà	
II.Đồ dùng dạy học: 	-Sách TV1 tập I
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : HS đọc bài ở SGK
-Viết bảng con.
GV nhận xét chung và ghi điểm
2.Bài mới::
a) GV giới thiệu bài
b)Oân tập
-Các chữ và âm vừa học
* HDHS đọc chữ ở bảng ôn
-Gv đọc âm
-Ghép chữ thành tiếng
* HDHS ghép chữ
Nhận xét, bổ sung.
-HS nhận biết vị trí của những tiếng ghép được 
+ Gv hướng dẫn HS đọc
+GV chỉ thứ tự, không thứ tự
-GV hướng dẫn HS thêm dấu thanh tạo tiếng mới .
-GV nêu tên tiếng vừa ghép
-GV giải nghĩa một số tiếng
c)Đọc từ ngữ ứng dụng
-GV giới thiệu từ lên bảng.
-HDHS đọc
-GV sửa sai, giải nghĩa từ,đọc mẫu
d)Luyện viết
-GV viết mẫu – HD cách viết 
tre già quả nho
-GV- HS nhận xét sửa sai
3) Củng cố dặn dò:
-HD Học sinh đọc lại bài
-Nhận xét tiết học – chuyển tiết 
Tiết 2
1) KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp.
GV nhận xét, ghi điểm
2) Bài mới: GT bài 
a.luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp
-GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng
-Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh HS quan sát 
.GV nêu câu hỏi gợi ý
.GV nhận xét rút ra câu ƯD, HS đọc.
-Gv sửa sai, đọc mẫu
b)Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết 
GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở,
-GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài.
c)Kể chuyện: 
-GVHDHS đọc tên câu chuyện
-GV nhìn tranh kể chuyện lần 1
-GV kể lần 2 
-HDHS kể chuyện theo tranh
-GV nêu hệ thống câu hỏi
-HDHS kể chuyện 
-HDHS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện 
-GV nêu câu hỏi gợi ý
-GV chốt lại
3.Củng cố ,dặn dò : 
-Hệ thống nôïi dung bài
-HD hs chuẩn bị bài ở nhà
-Dặn dò : Về luyện đọc ,viết bài thêm.
3 Học sinh đọc bài ở SGK.
HS viết bài vào bảng con theo tổ: chú ý, trí nhớ
+ HS theo dõi .
-HS đọc theo hình thức cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
-HSchỉ chữ 
-HS thực hiện trên bảng cài. 
- HS trả lời cá nhân 
-HS cá nhân, nhóm,bàn, lớp
- HS, đọc, nêu cấu tạo.
- HS thêm dấu thanh tạo tiếng mới và đọc .
-HS theo dõi 
-HS theo dõi đọc thầm
-HS đọc ,nêu cấu tạo tiếng.
-HS theo dõi ,đọc lại.
-HS luyện viết trên bảng con
-HS đọc cá nhân ,nhóm , lớp.
-HS đọc bài ở bảng lớp (t1)
- HS đọc cá nhân, bàn.
-HS quan sát tranh ở SGK
-HS thảo luận nhóm- trả lời 
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS mở vở tập viết, viết.
-Hs sửa sang lại tư thế như đã HD và thực hành viết bài
 Tre ngà
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
-HS theo dõi và lắng nghe
-HS theo dõi tranh và nhớ nội dung câu chuyện
-HS thảo luận nhóm
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS cử đại diện thi kể chuyện
-lớp nhận xét.
-HS trả lời
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Một HS khá đọc lại toàn bài
..
Ngày dạy : Thứ 3 ngày 6 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán 
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.
Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra.
GV nhận xét chung bài kiểm tra của học sinh.
2.Bài mới :
GT bài.
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.
Có mấy con gà?( 1 con gà)
Thêm mấy con gà?( 1 con gà)
GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng.
GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết.
Cho HS đọc dấu cộng (+)
Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà.
GV ghi phần nhận xét
Toàn lớp cài phép tính.( 1 + 1 = 2).
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :
GV cài và hỏi .
Có mấy ô tô?
Thêm mấy ô tô?
Thêm ta làm phép tính gì?
Vậy 1ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
GV ghi phần nhận xét.
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 )
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
3.Luyện tập :
Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng.
Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng.
Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp.
4.Củng cố – dặn dò: Hệ thống nội dung bài
Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
HS sửa bài kiểm tra.
HS nhắc tựa.
HS trả lờiø.
Dấu cộng (+).
1 con gà + 1 con gà = 2 con gà.
HS cài 
2 ô tô.
1 ô tô.
Tính cộng.
1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô.
1 + 2 = 3
1 + 2 = 3 
1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3
+
+
+
+
+
 1 1 2
 1 2 1
 2	 3	 3
-HS thực hành làm VBT.
-CN 2 em.
-Các nhóm cử đại diện thi đua với nhóm khác.
Tiết 2+3 Học vần: 
BÀI : ôn tập âm và chữ ghi âm
I.Mục tiêu : Giúp học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các âm vần và chữ đã học: ch, kh. Ng, ngh, qu, ph...
	-HS đọc được một số từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên, nghe –hiểu- nhớ và kể lại được một số câu chuyện mà GV đã kể ở các tiết trước
 II.Đồ dùng dạy học: 	-Sách TV1 tập I
-Tranh minh hoạ vànd một số câu chuyện .
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Ổn định
2.KTBC:KT đồ dùng của học sinh.
3.Bài mới :
GT bài và ghi tựa .
Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học.
 GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV ghi bảng.
Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
4. Hướng dẫn học sinh viết:
Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
GV sửa sai.
5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học.
HS đọc lại bài học.
Trò chơi:
6.Nhận xét – dặn dò :
Đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới.
Hát, điểm danh.
Các đồ dùng học viết của HS.
Vài em nêu tựa.
a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
Nhiều HS đọc lại
b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,
Nhiều HS đọc lại.
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại
10 em
1 em
Nghỉ 5 phút
HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, 
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.
Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Thực hiện ở nhà.
..
Ngày soạn: ngày 5/ 10 năm 2010
Ngày dạy, thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010 
 Tiết 1+2 :Học vân
BÀI : CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA
1.Mục đích YC 
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong caau ứng dụng.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề :Ba Vì
II.Đồ dùng dạy học: 	-Sách TV1 tập I
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói 
III.Các hoạt động dạy và học Tiết 1
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC: GV gọi HS đọc bài SGK và viết bảng con.
GV nhận xét chung và ghi điểm.
2.Dạy bài mới:a) GV giới thiệu bài
-GV treo bảng chữ thường và chữ in hoa.
-GV đọc mẫu, HDHS đọc.
-b) nhận diện chữ hoa:
-HV nêu câu hỏi: Chữ hoa nào gần giống chữ in thường và chữ hoa nào không giống chữ in thường? 
-Gv ghi vào góc bảng
-GV kết luận: Những chữ gần giống nhau là: C, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
-Những chữ khác nhau là: A, Ă, Â, B, D, Đ, H, M, N, Q, R, E, Ê.
-Tiếp tục HD HS đọc.
-GV che chữ in thường 
3.Củng cố: - dặn dò: Hs đọc lại toàn bài 
Nhận xét tiết học, chuyển tiết .
 TIẾT 2
1.ktbc: hs đọc một số chữ in hoa trên bảng lớp
-Gv nhận xét ghi điểm.
2 .Dạy bài mới : GT bài
Luyện đọc
-luyện đọc bài ở tiết 1
+ GV HD HS đọc
b)Đọc câu ứng dụng
+ HDHS quan sát tranh
-GV nhận xét và rút ra câu HDHS đọc
+GV sửa sai và đọc mẫu.
-HDHS tìm chữ hoa trong câu.
-GV giải tích lí do phải viết hoa.
c)Luyện nói:
 Giáo viên ghi đề bài
Hướng dẫn học sinh
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
GV giới thiệu về địa danh Ba Vì 
GV nêu câu hỏi gợi ý
GV có thế mở rộng chủ đềluỵện nói về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta,hoặc ngay chính địa phương mình.
 Củng cố:Giáo viên hệ thốnh lại nội dung bài học
*Liên hệ :Trò chơi: ‘’ Tìm chữ in hoa trong các câu sau’’
*Nhận xét-dặn dò 
HS đọc bài 27 SGK và viết bảng con theo tổ: quả nho, ý nghĩ
-HS theo dõi
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của mình 
-Lớp nhận xét , bổ sung.
-Hs theo dõi.
-HS dựa vào chữ in hoa thường để nhận diện chữ in hoa và đọc 
-HS đọc chữ in hoa.
6em đọc
-HS tiếp tục nhận diện chữ in thường, chữ in hoa và đọc.(cá nhân, nhóm, lớp).
-HSQS tranh và thảo luận
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS theo dõi đọc lại.
-HS thực hiện: Bố, Kha, Sa Pa.
-HS theo dõi.
 BA VÌ
-Học sinh đọc cn -nhóm
-Học sinh quan sát tranh ở bảng lớp
-Học sinh theo dõi
-Học sinh nói về truyền thuyết Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh và nơi nghỉ mát .
 thi đua theo tổ
Tiết 4 :Thủ công: Bài ; XÉ DÁN QUẢ CAM(Tiếp)
I.Mục tiêu: 
- Biết cách xe,ù dán hình quả cam.
- Xé dán được hình quả cam. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Cĩ thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
* Với HS khéo tay:
+ Xé, dán được hình quả cam cĩ cuống lá. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
+ Cĩ thể xé được thêm hình quả cam cĩ kích thước, hình dạng, máu sắc khác.
+ Cĩ thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
II.Chuẩn bị
-bài mẫu, giấy , chì, màu, hồ dán.
III.Lên lớp: 1. Oån định
2.Bài cũ
3.Bài mới
*HD quan sát mẫu và nhận xét 
* GT mẫu 
-GV nêu câu hỏi: Những quả nào giống quả cam?
* HD cách xé dán
-Vẽ và xé hình vuông
-Gấp hình vuông xé 4 góc để được hình tròn
-xé hình lá
-xé cuống lá
-HD cách dán
-Gv quan sát - nhận xét
* Củng cố : Hệ thống nội dung
* Liên hệ: HS tự dán quả cam
* Nhận xét dặn dò
-HS quan sát, nhận xét 
-HS suy nghĩ trả lời
-HS thực hành xé 
-HS thực hành dán sp
..
 Ngày dạy, thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010
Tiết 2:Toán
BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu :
- Biết là

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Hoc ki 1.doc