I. Mục tiêu :
- Luyện đọc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền , .
- Luyện viết bài vào vở ô li: kể chuyện, khuân vác; đoạn thơ ƯD.
- Luyện nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II. Chuẩn bị :
GV: - Chữ mẫu.
HS : - Vở ô li, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Soạn: 28/01/2010 Giảng: Thứ 2, 01/02/2010. Tuần 24 Ôn Tiếng Việt Tiết 87 Ôn bài 100: uân - uyên I. Mục tiêu : - Luyện đọc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ,. - Luyện viết bài vào vở ô li: kể chuyện, khuân vác; đoạn thơ ƯD. - Luyện nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II. Chuẩn bị : GV: - Chữ mẫu. HS : - Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài SGK. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a. Luyện đọc - Đọc bài trong SGK - Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Kiểm tra đọc- sửa sai. b. Luyện viết - Giáo viên viết mẫu( từng từ): kể chuyện, khuân vác. - Quan sát, sửa lỗi. - Cho HS viết bài vào vở ô ly . - Theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng. c- Luyện nói: - Theo chủ đề: Em thích đọc truyện. - Phát triển lời nói tự nhiên cho HS theo câu hỏi gợi ý: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Các em có thích đọc truyện không? - Hãy kể một số truyện mà em biết. - Hãy kể câu chuyện mà em thích nhất. - Nhận xét, bổ sung, khen ngợi. - Đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Luyện đọc trong nhóm. - Thi đọc cá nhân, nhóm. - Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ, - Viết bảng con - HS viết bài vào vở ô li: kể chuyện, khuân vác ( mỗi từ 1 dòng - đoạn thơ ƯD). - HS làm bài vào vở - chữa bài. - Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - HS nói đúng theo chủ đề và nói thành bài dựa vào câu hỏi gợi ý. - HS nêu ý kiến. - HS kể. - Luyện nói theo nhóm, nói trước lớp . 3 . Củng cố - Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. Đạo đức Tiết 24 Đi bộ đúng quy định ( T. 2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - Phân biệt được những h.vi đi bộ đúng quy định và sai q.định( HS khá,giỏi). II. Chuẩn bị: GV: Đồ dùng chơi trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”. HS: Vở BT Đạo đức. III.Cỏc hoạt động dạy - học: 1- Kiểm tra bài cũ: - Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao? - GV nhận xét. 2- Dạy bài mới: * Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Làm bài tập 3 + HD HS xem tranh và TLCH. - Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không? - Điều gì có thể xảy ra? vì sao?..... + GV KL: * Hoạt động 2: Làm bài tập 4 - Giải thích yêu cầu BT. + GV KL: - Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định. - Tranh 5, 7, 8: sai quy định. - Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. * Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ” - HD cách chơi - Luật chơi. - HS xem tranh - TLCH. - Thảo luận nhóm đôi. - Một số nhóm TB - Lớp nhận xét, bổ sung. - Xem tranh và tô màunhững tranh đảm bảo đi bộ an toàn. - Nối tranh với khuôn mặt tươi cười. - Lắng nghe. - HS chơi theo HD. - Bình chọn đội thắng cuộc. 3. Củng cố - Dặn dò: - HD HS đọc câu thơ cuối bài. - Nhận xét tiết học. Soạn: 29/01/2010. Giảng: Thứ 3, 02/02/2010. Ôn Toán Tiết 70 Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố về: - Đọc , viết , so sỏnh cỏc số trũn chục. - Cấu tạo của cỏc số trũn chục ( Từ 10 đến 90). II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi ND bài tập 1. HS: Bảng con. III.Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Bài 1: Nối ( theo mẫu) Chín mươi Hai mươi 50 70 Ba mươi Mười 10 20 Năm mươi Bảy mươi 90 30 Bài 2: Viết (theo mẫu). a) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. b) Số 90 gồm .chục và đơn vị. c) Số 70 gồm .chục và .đơn vị. Bài 3: Khoanh vào số: a) Lớn nhất: 60 , 30 , 90 , 40 , 50 b) Bộ nhất: 40 , 20, 80 , 50 , 70 Bài 4: 90, 20, 70, 50, 10. - Nhận xét - chốt lời giải đúng 4. Củng cố - Dặn dò: - Bài củng cố nội dung gỡ? - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xột tiết học. - 1 HS đọc yờu cầu của bài - 5 HS lờn bảng thực hiện nối. - Dưới lớp làm nhỏp - HS đọc YC - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lờn bảng chữa bài - Nêu Yc - HS làm vào vở - 2 HS lờn bảng chữa bài a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: - Đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Ôn Âm nhạc Tiết 23 Ôn bài hát: Quả Nhạc và lời Xanh Xanh I. Mục tiêu: - Ôn luyện để HS biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết gõ đệm theo nhịp, theo phách. - HS luyện biểu diễn có vận động phụ hoạ. II. Chuẩn bị: GV: - Nhạc cụ. HS: - Thanh phỏch. III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS hát lại bài hát - GV nhận xét. - Cả lớp hát. 2- Dạy bài mới: * Hoạt động 1: + ễn bài hỏt: Quả - HS hát ôn tổ, nhóm. - HS hát cả lớp - HS thi hát theo nhóm. - GV theo dõi, chỉnh sửa * Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ hoạ - Cho HS hát đối đáp theo nhóm( Cả 2 lời) VD: 1 em hát : Quả gì mà lăn lông lốc Cả nhóm hát: - HS theo dõi Xin thưa rằng quả bóng.... - Cho HS luyện hát cả bài - HS hát theo nhóm, lớp - HD HS đứng hát và nhún chân nhẹ nhàng. - HS thực hiện - Hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu: Quả gì mà ngon ngon thế x x x x x x - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS hát và vỗ tay theo tiết tấu (nhóm, lớp) 3- Củng cố - Dặn dò: - Cho cả lớp hát toàn bài. - NX chung giờ học. - Ôn lại toàn bài hát - Tập hát kết hợp với biểu diễn. - HS hát 1 lần - HS nghe và ghi nhớ Ôn Tiếng Việt Tiết 88 Ôn bài 101: uât - uyêt I. Mục tiêu : - Luyện đọc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, . - Luyện viết bài vào vở ô li: nghệ thuật, băng tuyết; đoạn thơ ƯD. - Luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II. Chuẩn bị : GV : - Chữ mẫu. HS : - Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 101 trên bảng lớp. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a. Luyện đọc - HD HS đọc bài trong SGK - Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Kiểm tra đọc - uốn nắn HS yếu. b. Luyện viết - Giáo viên viết mẫu( từng từ): nghệ thuật, băng tuyết. - Quan sát, sửa lỗi. - Cho HS viết bài vào vở ô ly . - Theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng . - Chấm bài, chữa lỗi. c. Luyện nói: Theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. - HD HS quan sát tranh SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên cho HS theo câu hỏi gợi ý: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Các em có thích đọc truyện không? - Kể một câu chuyện mà em thích nhất. - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc cả lớp. - HS đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Thi đọc trong nhóm. - Đọc cá nhân. - Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ, - Viết bảng con - HS viết bài vào vở ô li (mỗi từ 1 dòng; đoạn thơ ƯD ). - Nghe, sửa lỗi. - Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - HS nói đúng theo chủ đề và nói thành bài dựa vào câu hỏi gợi ý. - Luyện nói theo nhóm. - HS kể trước lớp. - Nói trước lớp - nói thành bài 3- 5 câu. 3 . Củng cố – Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. Soạn: 31/01/2010. Giảng: Thứ 4, 03/02/2010. Ôn Tiếng Việt Tiết 89 Ôn bài 102: uynh - uych I. Mục tiêu: - Luyện đọc: uynh, uych,phụ huynh, ngã huỵch, . - Luyện viết bài vào vở ô li: luýnh quýnh, huỳnh huỵch; câu ƯD. - Luyện nói theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Chuẩn bị : GV : - Chữ mẫu. HS : - Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 102 trên bảng lớp. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a. Luyện đọc - HD HS đọc bài trong SGK - Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Kiểm tra đọc - uốn nắn HS yếu. b. Luyện viết - Giáo viên viết mẫu( từng từ): luýnh quýnh, huỳnh huỵch. - Quan sát, sửa lỗi. - Cho HS viết bài vào vở ô ly . - Theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng . - Chấm bài, chữa lỗi. c. Luyện nói: Theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - HD HS quan sát tranh SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo câu hỏi : - Hãy chỉ và gọi tên từng loại đèn có trong bài. - Nói về một loại đèn em thường dùng để học bài, đọc sách ở nhà. - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc cả lớp. - HS đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Thi đọc trong nhóm. - Đọc cá nhân. - Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ, - Viết bảng con - HS viết bài vào vở ô li: luýnh quýnh, huỳnh huỵch (mỗi từ 1 dòng; đoạn thơ ƯD ). - Nghe, sửa lỗi. - Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - HS nói đúng theo chủ đề và nói thành bài dựa vào câu hỏi gợi ý. - TL nhóm kể về các loại đèn. - Đại diện HS kể trước lớp. 3 . Củng cố – Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. Thủ công Tiết 24 Cắt, dán hình chữ nhật I. Mục tiêu : - Biết cách kẻ, cắt, dán HCN. - Kẻ, cắt, dán được HCN theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được HCN theo 2 cách. Kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác. II. Chuẩn bị: - GV: Bài mẫu, tờ giấy màu . - HS: Giấy màu; Vở thủ công. III. Các hoạt động dạy- học: 1- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của Học sinh. 2- Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: a. HD HS quan sát, nhận xét. + HD HS quan sát HCN mẫu. - HCN có mấy cạnh? - Độ dài các cạnh như thế nào? + Như vậy: HCN có 2 cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. b. HD mẫu: + HD cách Kẻ HCN. - GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. - Làm mẫu thao tác kẻ ( Đánh dấu, kẻ được HCN ABCD). + HD cắt rời HCN và dán. - Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta được HCN. - Bôi một lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng( GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán). + HD cách kẻ HCN đơn giản. - Thao tác mẫu. + Thực hành trên giấy nháp. - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập, kĩ thuật kẻ, cắt HCN. - Luyện kẻ, cắt HCN. - Thực hiện theo YC của GV. - Quan sát. - 4 cạnh. - 2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô. - Quan sát. - Quan sát. - Quan sát. - Quan sát. - Nhắc lại cách kẻ, cắt HCN theo hai cách. - HS kẻ, cắt HCN theo trình tự: Kẻ hình chữ nhật sau đó cắt rời ( Kẻ trên giấy nháp).. Hoạt động tập thể tiết 24 Giáo dục vệ sinh răng miệng I - Mục tiêu : - Giúp học sinh biết vệ sinh răng miệng, biết đánh răng đúng cách. - Vận dụng những hiểu biết ban đầu vào việc giữ vệ sinh răng miệng. Có ý thức vệ sinh răng miệng sạch sẽ hàng ngày. II - Chuẩn bị : - GV : Mô hình răng, bàn chải, nước sạch,. - HS : Bàn chải , thuốc đánh răng. III - Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiển tra sự chuẩn bị của HS. - HS thực hiện theo yêu cầu 3. Dạy bài mới: * Thực hành đánh răng - Làm mẫu trên mô hình răng. - Quan sát - GV cho một số em lần lượt lên đánh răng - HS thực hiện trước lớp. - Quan sát - Nhận xét - Hàng ngày em quen đánh răng như thế nào? vào lúc nào? - Đánh mặt trong, ngoài, mặt nhai - Sáng dậy, sau khi ăn. - Sau khi ăn đồ ngọt em phải làm gì? - Theo dõi, hướng dẫn thực hiện đúng. - Súc miệng + Thực hành súc miệng (từng HS). - Để có hàm răng đẹp và hơi thở thơm tho em cần phải làm gì ? * Liên hệ: - Không ăn nhiều đồ ngọt, không ăn quá lạnh hoặc quá nóng, , đánh răng 2 lần/ ngày và súc miệng sau khi ăn. - Liên hệ bản thân về cách giữ vệ sinh răng , miệng. 4. Củng cố - dặn dò: - Khen ngợi những HS làm tốt việc giữ vệ sinh răng miệng. - GV nhận xét giờ học. - Dặn học sinh : Thực hành theo ND bài học. Soạn: 01/02/2010. Giảng: Thứ 5, 04/02/2010. Ôn Toán Tiết 71 Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện KN làm tính cộng (đặt tính và tính), cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. - Rèn kỹ năng giải toán; Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 50 20 + + 10 20 - Nhận xét. 3. Dạy bài mới. Bài 1: Tớnh. 60 20 30 70 + + + + 20 70 60 10 Bài 2: Tớnh nhẩm. 20 + 30 = 50 + 30 + 10 = 30 + 30 = 40 + 20 + 20 = 40 + 30 = 50 + 10 + 30 = Bài 3: Hương cú 20 cỏi kẹo, mẹ cho thờm 10 cỏi kẹo nữa. Hỏi Hương cú tất cả bao nhiờu cỏi kẹo? Túm tắt. Cú : 20 cỏi kẹo. Thờm : 10 cỏi kẹo Cú tất cả: .cỏi kẹo? Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 4 chục bé hơn 30 Ê b. 4 chục lớn hơn 30 Ê 4. Củng cố- Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị tiết học sau. - 2 HS lờn bảng làm - Lớp làm bảng con - HS nờu yờu cầu. - Cả lớp làm bảng con - 4 HS lờn bảng làm. - Chơi trũ chơi “Truyền điện”. - 2 HS đọc đề bài - Phõn tớch đề. - HS làm vào vở - 1HS lờn bảng làm. Bài giải. Hương cú tất cả số kẹo là: 20 + 10 = 30 ( cỏi kẹo) Đỏp số: 30 cỏi kẹo. - Nêu yêu cầu. - Làm bài trên phiếu. - Chữa bài. ôn Tự nhiên và xã hội Tiết 23 Ôn: Cây gỗ I . Mục tiêu : Củng cố về: -Tên gọi, ích lợi của một số cây gỗ. - Quan sát, phân biệt nói đúng tên các bộ phận chính của cây. - So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước,của cây rau, cây gỗ. II. Chuẩn bị: GV: Hình ảnh một số cây gỗ. HS: Vở BTTNXH. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: - Cho HS quan sát các cây ở sân trường để phân biệt được cây gỗ với cây hoa. - Tên của cây gỗ là gì ? - Các bộ phận của cây ? - Cây có đặc điểm gì ? + Cho HS quan sát tranh, ảnh một số cây gỗ. + GVKL: Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa, cũng có rễ, thân, lá hoa nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê toả bóng mát. - Cây gỗ được trồng ở đâu ? - Kể tên một số cây mà em biết ? - Kể những đồ dùng được làm bằng gỗ ? - Cây gỗ có ích lợi gì ? 4.Củng cố - Dặn dò: - Bài củng cố nội dung gỡ? - Kể tên một số cây gỗ khác mà em biết. - Kể tên những đồ dùng ở nhà em được làm bằng gỗ. - GV tóm tắt nội dung bài. - Quan sát và tìm hiểu thêm một số cây lấy gỗ khác. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Cây bàng, phượng, - Thân, cành, lá - Cây to, cành lá sum xuê, - Quan sát. - Trồng ở đồi, sân trường, - HS kể - Bàn, ghế, giường, - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ, - HS kể. - Nghe, thực hiện. Ôn thủ công Tiết 23 Ôn bài: Cắt, dán hình chữ nhật I. Mục tiờu: - ễn lại cách kẻ, cắt, dán HCN theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng. - Luyện kẻ và cắt, dán HCN có kích thước khác. - Rèn đôi bàn tay khéo léo. II. Chuẩn bị: GV: Bài mẫu. HS: - Giấy kẻ ô , vở thủ công. - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. III- Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS. - Thực hiện theo YC của GV. 2. Dạy bài mới: *Hoạt động 1: a. ễn lại cách kẻ hình chữ nhật. - Để kẻ HCN ta phải làm NTN ? + Gắn bài mẫu lên bảng - Thao tác mẫu. + Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A và D đếm sang 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C. - Nối lần lượt các điểm A đến B; B đến C; C đến D; D đến A ta được HCN ABCD. + Nhắc lại cách cắt rời HCN và dán. - Cắt theo cạnh đã đánh dấu ta được HCN. - Bôi một lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng. ( GV thao tác mẫu từng bước cắt, dán để HS quan sát) * HĐ 2: Thực hành kẻ HCN đơn giản. - Theo dõi, giúp dỡ HS lúng túng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị tiết học sau. - 1HS lờn thao tỏc mẫu - Quan sát. - Quan sỏt và nhận xột. - 1 - 2 HS nhắc lại. - Quan sát. - Quan sát. - Nhắc lại cách kẻ, cắt HCN. - Thực hành trên giấy nháp. Soạn: 02/02/2010. Giảng: Thứ 6, 05/02/2010. Ôn Toán Tiết 72 Luyện tập về các số tròn chục I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cách đặt tính, làm tính, cộng( trừ) nhẩm số tròn chục. - Giải toán có lời văn. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ,.. - HS: Bảng con, que tính, III. Các hoạt động dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 50 70 + - 10 40 - Nhận xét. 3. Dạy bài mới. Bài 1: Tớnh. 60 20 30 70 - + + - 20 70 60 10 Bài 2: Tớnh. 20 + 40 = 50 + 30 - 10 = 50 - 30 = 40 - 20 + 20 = 60 + 10 = 50 + 10 - 30 = Bài 3: Mẹ nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bán 30 con vịt thì còn lại 50 con vịt . Hỏi lúc đầu mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? Túm tắt. Cú : .con vịt? Bán : 30 con vịt Còn : 50 con vịt Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 50cm - 10 cm = 40 Ê b. 50cm - 10 cm = 40cm Ê 4. Củng cố- Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị tiết học sau. - 2 HS lờn bảng làm - Lớp làm bảng con - HS nờu yờu cầu. - Cả lớp làm bảng con - 4 HS lờn bảng làm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. - HS đọc bài toán. - Phõn tớch đề. - HS làm vào vở - 1HS lờn bảng làm. Bài giải. Đàn vịt mẹ nuôi là: 30 + 50 = 80 ( con vịt) Đỏp số: 80 con vịt. - Nêu yêu cầu. - Làm bài trên phiếu. - Chữa bài. Ôn Tiếng Việt Tiết 90 Ôn bài 103: Ôn tập I. Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh đọc và viết thành thạo các vần chữ ghi âm đã học từ bài 98 đến bài 102. - Luyện viết đúng, đẹp 1 số từ ngữ đã học. - Nghe, hiểu và tập kể lại theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi - chữ mẫu. HS: Bảng con - Vở ô ly. III. Các hoạt động dạy - học: 1.ổn định tổ chức : 2- Kiểm tra bài cũ 3- Dạy bài mới a. Luyện đọc: +Hướng dẫn luyện đọc. - Cho HS đọc bài SGK. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm. - Kiểm tra đọc - Nhận xét. b. Luyện viết. - Viết mẫu: uỷ ban, khuyên nhủ. - Quan sát, chỉnh sửa - Cho HS viết vào vở - Theo dõi, uốn nắn giúp đỡ HS viết đúng, đẹp. - Chấm bài, chữa lỗi . c. Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. - Tranh vẽ gì ? - GV kể mẫu 1 lần. - Kể lần 2, 3 theo tranh minh họa. + Đ1: Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện, kể những câu chuyện NTN? + Đ2: Những người kể chuyện cho nhà vua nghe đã bị nhà vua làm gì?.... + Đ3: Em kể lại câu chuyện.. + Đ4:Vì sao anh nông dân được thưởng? - Nhận xét, khen ngợi 4. Củng cố - dặn dò : - Đọc lại toàn bài SGK. - GV nhận xét giờ học. - HS hát. - Đọc CN toàn bài 103 - SGK. - Đọc thầm 1, 2 lần . - Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Thi đọc cá nhân, nhóm, bàn. - Quan sát - nêu nhận xét về độ cao, khoảng cách, - Viết vào bảng con - Viết vào vở ô ly (mỗi từ 1 dòng, đoạn thơ ứng dụng). - Nghe, sửa lỗi. - Quan sát tranh - nêu yêu cầu - Thảo luận theo câu hỏi gợi ý từng đoạn. - Lắng nghe. - Luyện kể theo tranh. - Thi kể chuyện trước lớp (tiếp nối) - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Đọc đồng thanh. Ôn Mĩ Thuật Tiết 24 Vẽ cây, vẽ nhà I. Mục tiêu: - Luyện kĩ năng nhận biết hình dáng, màu sắc một số loại cây. - Biết cách vẽ cây, vẽ nhà đơn giản ( HS khá - giỏi vẽ được cây có hình dạng khác nhau). - Vẽ màu theo ý thích. II. Chuẩn bị: GV: Tranh, ảnh có cây có nhà. HS: Vở vẽ, bút màu, III. Các hoạt động dạy - học: 1- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét. - HS thực hiện theo HD. 2- Dạy bài mới: * Giới thiệu hình ảnh cây và nhà + Giới thiệu một số tranh, ảnh có cây, có nhà. - Cây gồm có những gì ? Màu sắc NTN ( Lá, thân,)? - Quan sát, nhận xét. - Thân cây, cành, lá,. + GV giới thiệu một số tranh ảnh về phong cảnh. * Thực hành: + HD cách vẽ: - Vẽ cây: Vẽ thân cành trước, vòm lá sau. - Vẽ nhà: vẽ mái trước, tường và cửa vẽ sau. - Quan sát. - HS theo dõi - Gợi ý cách vẽ: vẽ cây theo ý thích trong khuôn khổ đã cho. - GV theo dõi và giúp đỡ HS: + Vẽ cây to vừa phải với khổ giấy. + Vẽ thêm các hình ảnh khác như: Mây, trời, người, con vật + Gợi ý HS chọn màu và vẽ màu. - HD HS nhận xét bài vẽ: về hình vẽ, cách sắp xếp, cách vẽ màu. - HS thực hành vẽ cây, vẽ nhà. - Làm bài cá nhân. - Vẽ hình xong chọn màu và vẽ màu theo ý thích. - Nhận xét bình chọn bài vẽ đẹp. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Quan sát cảnh vật xung quanh nơi em ở.
Tài liệu đính kèm: